Giáo án Lớp 1 - Tuần 13

I/ Mục tiêu:

 - HS nhận biết được vần : ong, ông.

 - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông ; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông .

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“Đá bóng ”

 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.

 II/ Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

 - Tranh minh hoạ bài học

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 - Bảng con.

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 29 trang Người đăng honganh Lượt xem 1113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đọc trơn bài.
Bài 3:Hướng dẫn viết
Dòng sông trong veo. 
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Nhận diện con chữ hoa D
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Bài 47 (trang 52)
I/ Mục tiêu:
 - Hs thực hiện được phép cộng trong phạm vi 7 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 - Biết nối phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 7.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
Hs xung phong đọc - nhận xét
Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.
Hs đọc đồng thanh
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc.
Làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 0 + 7 = ... 1 + 6 = ... 2 + 5 = ... ; .....
Nhẩm - nêu kết quả
Nhận xét - tuyên dương
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
 Nêu cách tính
 Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài
1 + 5 + 1 = ... 1 + 4 + 2 = ... 3 + 2 + 2 = ...
2 + 3 + 2 = ... 2 + 2 + 3 = ... 5 + 0 + 2 = ...
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Quan sát - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 
a/ 6 + 1 = 7
b/ 4 + 3 = 7
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn hs thực hiện phép tính mỗi vế rồi so sánh
Nhận xét tiết học:
 Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp
Hs quan sát hình vẽ - nối với phép tính tương ứng.
 . ::: .. :.: :. ::
 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7
Làm bài - nhận xét - chữa bài
 Thứ ba , ngày ...... tháng ....... năm 20.....
Học vần:
Bài 53: ăng âng
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : ăng, âng.
 - Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng ; từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng .
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“Vâng lời cha mẹ ”
 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng , đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
 - Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Đọc và viết các từ:
 -con ong câythông 
 -vòng tròn công viên
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút )
a.Nhận diện vần: ăng 
-GV viết lại vần ăng 
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ăng 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng măng và đọc măng
-Ghép tiếng măng
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: măng tre
b.Nhận diện vần: âng
-GV viết lại vần yêu
-Hãy so sánh vần ăng và vần âng ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu âng
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng tấng và đọc 
-Ghép tiếng: tầng 
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: nhà tầng
c.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ăng tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần âng tạo bởi mấy con chữ ? 
*Giải lao: ( 2 phút )
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng
 -rặng dừa - vầng trăng 
 -phẳng lặng -nâng niu
 -Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:( 15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: ( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: ( 7 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ ai ?
* Các bạn đang làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ăng, âng 
-HS đọc cá nhân: ăng 
-Đánh vần mờ- ăng-măng
-Cả lớp ghép: măng
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm ng ở cuối
+ Khác nhau: Vần ăng có âm ă đứng trước, vần âng có âm â đứng trước.
-Đọc cá nhân:âng
-Đánh vần tờ-âng-tâng-huyền-tầng
-Cả lớp ghép tiếng tầng 
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Viết bảng: 
-Thảo luận, trình bày.
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học.
-Nghe hiểu
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
- HS nói tên chủ đề: vâng lời cha mẹ
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
Đạo đức
	Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 - HS biết tôn trọng Quốc kì và yêu quý TQ Việt Nam.
 - HS biết thực hiện: Nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
II/ Chuẩn bị: 
 - Lá cờ Quốc Kì
 - Bài hát “Quốc ca”
III/ Các hoạt động dạy học: 
GV
HS
Hoạt động 1: ( 5 phút )
Khởi động:
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Kết luận:
Hoạt động 2: ( 20 phút )
Em dán lá Quốc kì.
- GV yêu cầu: 
-HDHS dán đúng không để HS dán ngược
* Kết luận:
Hoạt động 3: (5 phút )
-Trò chơi: Cờ đỏ phấp phới.
+ Phổ biến cách chơi
Hoạt động 4: ( 5 phút )
* Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Lá cờ Việt Nam”
- Chuẩn bị vật liệu để dán lá Quốc kì
- Quốc kì Việt Nam là cờ đỏ sao vàng 5 cánh ở giữa.
-HS chơi theo nhóm theo HD của GV.
+Cả lớp nghiêm trang kính cẩn chào cờ
+Trong giờ chào cờ dầu tuần, bạn Chuyên đã nói chuyện với bạn Mẫn.
+Bạn Lượng đội mũ trong khi chào cờ.
+Công nghiêm trang chào cờ.
-HS hát bài “Lá cờ Việt Nam”
-HS thuộc câu thơ
“Nghiêm trang chào lá Quốc kì
Tình yêu đất nước em ghi trong lòng”.
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên và Xã hội:
Bài 13: Công việc ở nhà
I/ Mục tiêu: 
 - Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình .
 *HS Khá giỏi : -Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẽ, đầm ấm .
II/ Chuẩn bị:
-GV chuẩn bị: - Tranh minh hoạ phóng to 
 - Bài hát: “Cái Bống ngoan” hoặc “Quả bóng ham chơi”
-HS chuẩn bị: - SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Khởi động: (3 phút )
- Bắt bài hát: “Quả bóng ham chơi”
- GV đặt vấn đề vào bài.
II.Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: (10 phút )
 *Làm việc với SGK 
- Hãy q/s các hình ở trang 28 SGK và nói từng người trong mỗi tranh đó đang làm gì ?
- Tác dụng của mỗi công việc đó trong gia đình như thế nào ?
* Đưa tranh minh hoạ
* Kết luận: SGK 
Hoạt động 2: ( 10 phút )
 -Liên hệ thực tiễn:
- Kể một số công việc ở nhà của những người trong gia đình bạn.
- Ở nhà bạn làm gì để giúp dỡ bố mẹ ?
- Em cảm thấy thế nào khi quét nhà sạch sẽ, chơi không để em khóc.
- Rửa ấm chén có tác dụng gì ?
* Kết luận: .sgk.
Hoạt động 3: ( 7 phút )
* Q/s tranh: Điều gì xảy nếu không có ai quan tâm đến công việc ở nhà.
Hoạt động 4: ( 5 phút )
* Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Đóng vai
- Cả lớp hát bài: “Quả bóng ham chơi”
- HS làm việc theo cặp, cùng quan sát và nói cho nhau nghe về nội dung hoạt động của từng bức tranh.
- HS chỉ vào tranh trình bày trước lớp.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- Nghe, thực hiện
* Thảo luận nhóm
* HS trả lời cá nhân:
+ HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp
* HS nêu nhận xét:
* Chia vai đóng
Thứ tư, ngày ....... tháng ....... năm 20.....
Toán
Phép trừ trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu:
 -Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Bài tập cần làm: Bài 1; 2; 3(cột 1); 4.
 *HSKG: Làm thêm bài 3(cột 2). 
II/ Đồ dùng: 
-GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1. Các hình vật mẫu
-HS chuẩn bị: - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ:(5 phút )
- Nêu phép cộng trong phạm vi 6.
- Bài tập: Số ? 6 +  = 
 5 - 2 = 
*GV nhận xét và ghi điểm
II. Dạy bài mới: (25 phút )
*Hoạt động 1: 
a- Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1
Bước 1: HD HS q/s hình vẽ trong bài 
-Có mấy hình tam giác
-Có mấy hình ở bên phải, có mấy hình ở bên trái
Bước 2: GV nêu " Bảy hình tam giác bớt đi một hình tam giác còn sáu hình tam giác 
Bước 3: GV nêu: 7 bớt 1 còn 6: 7 - 1 = 6, 7 - 6 = 1.
 b- Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 2 = 5, 7 - 5 = 2 tương tự như trên
 c- Hướng dẫn HS học phép trừ 7- 3 = 4 và 7 - 4 = 3. Tương tự như trên
 -GV chỉ vào từng công thức
*Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành 
 - HD hs làm bài tập và chữa bài
 + Bài 1 yêu cầu làm gì?
-Hướng dẫn viết kết quả thẳng cột .
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức cho hs chơi trò chơi"Đố bạn"
+ Bài 3 yêu cầu làm gì? ( làm cột 1)
Cột 2:Dành HS khá giỏi
+ Bài 4 yêu cầu làm gì? 
 HS xem tranh nêu bài toán 
- Nhận xét, ghi điểm
III.Củng cố, dặn dò
 -Nhận xét - dặn dò
-Xem lại các BT
2 HS nêu 
2 HS nêu 
HS nhận xét
-Vài em nêu đề bài
-HS quan sát các hình vẽ
-Bảy hình tam giác
 -1 hình bên phải và 6 hình bên trái
 -HS nêu lại "Bảy bớt một còn sáu "
-Vài HS đọc và viết kết quả vào ........
 -HS học phép trừ 7 - 2 = 5
 7 - 5 = 2
 -HS học phép trừ 7 - 3 = 4
 7 - 4 =3
-HS đọc và học thuộc 
-HS vận dụng bảng trừ vừa học việc thực hiện các phép tính
 Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
-HSlàm bài vào vở
Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài.
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
Hs tham gia chơi
Nhẩm rồi nêu kết quả.
 Nhận xét - tuyên dương.
Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
- Hs nêu cách làm.
 -Nêu kết quả.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp:
-HS viết phép tính ứng với tình huống 
 bài toán . a) 7- 2 = 5
 b) 7 -3 = 4
Học vần:
Bài 54: ung ưng
A.Mục tiêu:
 - HS nhận biết được vần : ung, ưng.
 - Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“Rừng, thung lũng, suối đèo.”
 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng , đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
 - Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
-Đọc và viết các từ: rặng dừa, phẳng lặng
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút )
a.Nhận diện vần: ung 
-GV viết lại vần ung
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ung
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng súng và đọc 
-Ghép tiếng súng
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: bông súng
b.Nhận diện vần: ưng
-GV viết lại vần ưng
-Hãy so sánh vần ung và vần ưng ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ưng
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng sừng và đọc
-Ghép tiếng: sừng
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: sừng hươu
*Giải lao:( 2 phút )
c.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ung tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ưng tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng:
 Cây sung củ gừng 
 Trung thu vui mừng 
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:( 7 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ gì?
*Rừng thường có những gì?
*Em thích nhất những gì ở rừng ?
*Em có biết suối, đèo , thung lũng ở đâu không? 
*Em chỉ trong tranh đâu là thung lung , suối ,đèo?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm
+ Cách chơi
+ Luật chơi
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ung, ưng
-HS đọc cá nhân: ung
-Đánh vần sờ-ung-sung-sắc-súng
-Cả lớp ghép súng
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm ng ở cuối
+ Khác nhau: Vần ung có âm u đứng trước, vần ưng có âm ư ởđứng trước.
-Đọc cá nhân: ưng
-Đánh vần sờ-ưng-sưng-huyền-sừng
-Cả lớp ghép tiếng :sừng. 
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát tập thể.
-Viết bảng: 
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học
- Nghe hiểu
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
-HS nói tên chủ đề: Rừng, thung, lũng, suối, đèo
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Học vần*:
Ôn luyện: Bài 54 (trang 55)
I Mục tiêu: 
 - Hs đọc, viết được ung , ưng; tiếng có vần ung, ưng.
 - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp.
 - Điền được vần ung, ưng vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp.
 - Viết được từ:trung thu, vui mừng theo đúng qui trình chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Hát múa tập thể
1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần ung, ưng.
Hs viết và đọc lại bài 
2.Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì?
Bài 1 : Nối
Gọi hs đọc các từ ở cột bên trái và cột bên phải.
Đọc cá nhân - nhóm - lớp.
Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp.
Đọc câu đã nối.
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu gì ?
Bài 2: Điền: ung hay ưng
Xem tranh chọn vần điền vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp.
Đọc từ đã hoàn chỉnh
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết
Đọc từ: trung thu, vui mừng.
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nhắc nhở nề nếp viết
Cho hs viết bài
Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp
Quan sát
Viết bảng con
Viết vở
Chấm bài 
Nhận xét tiết học
 Thứ năm, ngày ...... tháng ...... năm 20.....
Học vần
Bài 55: eng - iêng
A.Mục tiêu:
 - HS nhận biết được vần : eng, iêng.
 - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng, từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“Ao,hồ, giếng.”
 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị: Tranh minh hoạ phần luyện nói
 Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh minh hoạ bài học
2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Đọc và viết các từ: 
 cây sung, trung thu 
 củ gừng , vui mừng 
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút )
a.Nhận diện vần: eng 
-GV viết lại vần eng
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu eng
-nêu cấu tạo vần eng
-ghép vần eng
+ Đánh vần: eng
+so sánh vần eng với vần ong
*tiếng và từ khoá:
-Thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng ta có tiếng gì mới?
Yêu cầu hs ghép tiếng xẻng
-Phân tích tiếng xẻng
-Đánh vần tiếng xẻng
-Đưa tranh lưỡi xẻng, rút ra từ khoá lưỡi xẻng
-Đọc từ khoá: lưỡi xẻng
b.Nhận diện vần: iêng-GV viết vần iêng
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu iêng
-Phân tích vần iêng
-Ghép vần iêng
-So sánh iêng với eng
-Đánh vần iêng
+Tiếng ,từ: 
-Âm ch ghép vần iêng ta có tiếng gì mới?
-Phân tích tiếng chiêng.
-Đánh vần chiêng
-Đưa tranh dòng để trống, chiêng ,rút ra từ khoá trống chiêng
d.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
-HDviết:eng,iêng ,lưỡi xẻng,trống chiêng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 6 phút )
-Đính từ lên bảng:
 - Cái kẻng - củ riềng
 - Xà beng - bay liệng
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: ( 15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: ( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: ( 7 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
* Gv nêu câu hỏi
-Trong tranh vẽ những gì?
-Chỉ đâu là cái giếng?
-Ao,hồ, giếng có gì giống và khác nhau ?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm
+ Cách chơi
+ Luật chơi
-3 HSviết bảng, cả lớp viết bảng con
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: eng, iêng
- Hs 
- HS nêu
-HS ghép eng
-HS đánh vần eng
-HS so sánh
+ xẻng
-Cả lớp ghép tiếng xẻng
- HS phân tích
- HS đánh vần tiếng xẻng
- Đọc lưỡi xẻng
- Đọc toàn bài eng -xẻng - lưỡi xẻng
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Hs phân tích
-Hs ghép iêng
- Hs so sánh
-Hs đánh vần
- HS, ghép chiêng
-HS phân tích-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đánh vấn chờ -iêng -chiêng
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
Hs đọc từ ứng dụng
Nghe hiểu
Hs đọc bảng
Hs viết vở
-HS nói tên chủ đề: Ao, hồ ,giếng.
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán:
Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. 
- Bài tập cần làm: Bài 1; 2(cột 1, 2); 3(cột 1, 3); 4(cột 1, 2).
 *HSKG: Làm thêm bài 2(cột 3); 3(cột 2); 4(cột 3); 5. 
II/ Đồ dùng: 
-GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các hình vật mẫu
-HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: 5 phút
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-Tính: 7 -2 = ..... ; 7 - 2 = 
 7 = 3 + ; 7 - 0 = 
-Nêu bảng cộng, trừ 7.
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: ( 25 phút )
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài 
-HD viết kết quả thẳng cột 
Bài 2: Cho HS nêu cách làm bài 
-Làm cột 1,2: 
*Cột 3: Dành HS khá giỏi 
Bài 3:Cho HS nêu cách làm bài 
 -Cột 1,3: 
*Cột 2: Dành HS khá giỏi 
Bài 4: GV hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để điền số. Cho HS làm bài : Nêu yêu cầu ( thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.)
*Cột 3: Dành HS khá giỏi 
Bài 5:*: Dành HS khá giỏi 
- Cho HS xem tranh, nêu đề toán
3.Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
*Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS 
-2 HS
-2 HS
- Làm bảng con
-Làm sgk
*HS khá giỏi: làm cột 3 tính nêu kết quả. 
- Làm vở toán.
*HS khá giỏi: tính nêu kết quả
-Làm cột 1,2
*HS khá giỏi: tính nêu kết quả. 
-Viết phép tính :3+ 4= 7; 4+ 3 = 7
- Lập nhanh phép tính
- 2 nhóm chơi
- Chuẩn bị bài sau
 Toán*:
Ôn luyện: Bài 49 (trang 54)
I/ Mục tiêu:
 - Hs thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 7 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
Hs xung phong đọc - nhận xét
Cho cả lớp đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
Hs đọc đồng thanh
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc.
Làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Nhẩm - nêu kết quả
Nhận xét - tuyên dương
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 Nêu cách tính
 2 + ... = 7. Lấy 2 cộng 5 được 7, viết 5 vào chỗ chấm.
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: >,<,= ?
Nêu cách làm
Tính kết quả - so sánh với số
3 + 4 ... 6. Lấy 3 + 4 = 7; 7 > 6. 
Điền dấu > vào chỗ chấm
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Nhận xét tiết học:
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Quan sát tranh -nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính:
 5 + 2 = 7
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 83)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ang, ăng, âng.
 - Đọc được đoạn: Chú cuội.
 - Viết đựợc câu: Cuội nhìn vầng trăng.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ang, ăng, âng:
Quan sát tranh - tìm vần, tiếng có vần ang, ăng, âng để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Chú Cuội
 Ngày xửa, ngày xưa, ở làng Đông có chú bé tên là Cuội.
Vào buổi sáng nọ, Cuội đi chăn trâu. Mải chơi, Cuội để trâu ăn lúa. Sợ làng giữ trâu, chú bé bèn gọi mẹ, gọi cha. Mẹ đang bận nhổ cỏ, cha đang bận câu cá. Cuội bèn dẫn trâu đến bên cây đa.
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần ang, ăng, âng: làng, sáng, đang.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 3:Hướng dẫn viết
Cuội nhìn vầng trăng. 
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 87)
I. Mục tiêu:
 - Hs biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH
III. Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ? 
Lưu ý viết thẳng cột
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
Làm bài - đọc kết quả
 4 7 1 7 5 7
 + - + - + -
 3 2 6 4 2 6
 ... ... ... ... ... ...
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 2: Nhẩm rồi nêu kết quả
Nhận xét - tuyên dương
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Gọi hs nêu cách làm
Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
 Nêu cách làm
Làm bài - đọc kết quả
7 - 5 + 4 = ... 3 + 4 - 6 = ... 7 - 5 + 5 = ...
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 4 yêu cầu làm gì?
Bài 4:.>,<,= ?
Nêu cách làm
Tính kết quả - so sánh với số
3 + 4 ... 6. Lấy 3 + 4 = 7; 7 > 6. 
Điền dấu > vào chỗ chấm
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 
 a/ 5 + 2 = 7
 b/ 4 + 3 = 7
Chấm bài
* Nhận xét tiết học:
Thứ sáu, ngày ...... tháng ...... năm 20.....
Tập viết:
Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,
vườn nhãn
A.Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,vườn nhãn
 - Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập Viết.
 *HS Khá, giỏi: Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. 
 II/ Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
 - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết.
 - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có)
HS chuẩn bị:
 - Vở Tập viết
 - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I. Kiểm tra : (5 phút )
-Cho HS viết các từ: khâu áo, chú cừu.
-Nhận xét bài cũ, ghi điểm.
II. Bài mới: (23 phút )
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 
* Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét.
 -Đính nội dung bài tập viết lên bảng.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết:
1.GV viết mẫu:
-GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
2.HS viết bảng con: Nền nhà, nhàin,cá biển, yên ngựa, cuộn dây,vườn nhãn
 -Nhận xét:
*Giải lao: (2 Phút )
*.Hoạt động3:HS viết vào vở

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 13.doc