Giáo án Lớp 1 - Tuần 13

 I- Mục tiêu:

- Như tiết 1

 II- Tài liệu và phương tiện:

 Vở BT – ĐĐ1

 Lá cờ Việt Nam

 Bài hát “ Lá cờ Việt Nam “

 Bút màu, giấy vẽ

 III- HĐD – H:

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 khi cày đất lật lên tạo thành những đường rãnh gọi là luống cày
 + Nhà trường: trường học
 + Nương rẫy: đất trồng trọt trên đồi núi của đồng bào miền núi 
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : xẻng
 2 : chiêng 
 3 : kẻng
S 3 em
 U, ô và ng
B cả lớp
Giống : ng đứng sau
Khác : uông:u đứng trước
 ô đứng giữa
 ương:ư đứng trước
 ơ đứng giữa 
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 114
 - S/ 115 thảo luận nội dung tranh
 - Tranh vẽ gì?
 - Đọc câu ứng dụng dưới tranh đểbiết những người này đang làm gì?
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết: HD viết bài 56
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ gì ?
 - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
 - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
 - Trên cánh đồng, các bác nông dân đang làm gì?
 - Ngoài những việc đó, bác nông dân còn làm những gì nữa?
 - Em ở nông thôn hay thành thị?
 - Em đã được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa?
 - Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai.chúng ta có gì để ăn không?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + uông
 + ương
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Núi, người, nhà
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em
Thảo luận nhóm
Đồng ruộng
Đồng ruộng
Bác nông dân
Cày, cấy
Bón phân, cắt lúa,.
 5em
4 em
Không
2 đội
Cả lớp cài
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
Học vần
Bài 57: ang, anh 
MĐ, YC:
- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
B- ĐDDH:
 Tranh: cây bàng, buôn làng
 Vật thật: cành chanh
 Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Uông, ương, chuông, đường, 
 Rau muống, nương rẫy
 - Đọc câu ứng dụng
 2/ BM : ang
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần ang được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối a nối điểm khởi đầu n, n nối lưng g
 Viết mẫu: 
 anh: ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ang và anh
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ang, anh
 - Đọc tiếng 
 - Giảng từ:
 + Buôn làng: làng xóm của người dân tộc miền núi
 + Hải cảng: nơi neo đậu của tàu, thuyền đi biển hoặc mua bán trên biển
 + Bánh chưng: bánh làm bằng gạo nếp, đậu xanh, hành, thịt heo được gói bằng lá dongtrong những dịp tết
 + Hiền lành: tính tình rất hiền trong quan hệ đối xử mọi người
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : chuông
 “ 2 : đường
 “ 3 : muống
S 3 em
 a và ng
B cả lớp
Giống : a đứng trước
Khác: ang: ng đứng sau
 anh: nh đứng sau
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 116
 - S/ 117: thảo luận nội dung tranh
 - Tranh vẽ gì?
 - Đọc câu ứng dụng dưới tranh
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết: HD viết bài 57
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ gì ?
 - Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
 - Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu?
 - Buổi sáng, mọi người trong nhà em làm những việc gì?
 - Em làm gì vào buổi sáng?
 - Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng , buổi sáng mùa đông hay mùa hè?
 - Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều?
 - Vì sao?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ang
 + anh
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Vẽ dòng sông
Cánh diều bay trong gió
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em
Ông mặt trời, các bạn HS 
Nông thôn
Đi học, đi cày, đi cuốc
 5em
5 em
3 em
3 em
3 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 49: Phép cộng trong phạm vi 7
 A- Mục tiêu: 
	- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
B- ĐDDH:
 - Bộ đồ dùng toán 1
 - Que tính, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác
C- HĐDH:
 1) KT: Điền số:
 4 + . = 6 4 + . = 5
 . + 2 = 4 5 - . = 3
 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 6
 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 6
 2) BM:
a) Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
 * HD lập 6 + 1= 7, 1 + 6= 7
 B1: Nêu bài toán
 B2: 6 + 1 =?
 Viết 6 + 1 = 7 đọc
 B3: 1 + 6 =?
 Viết 1 + 6 = 7
 Đọc 2 bài 6 + 1 = 7
 1 + 6 = 7
 Có nhận xét gì về 2 phép tính trên?
 * HD lập 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7
 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7
 ( như trên)
 - Đọc lại các công thức trên
 - HD học thuộc lòng
 - 7 bằng mấy cộng với mấy?
 b) Thực hành:
Bài 1: 
Vận dụng các phép tính vừa học thực hiện các phép tính trong bài
Bài 2: (thực hiện dòng 1)
7 + 0 =?
 Vì sao?
 Vậy 0 + 7=?
 Làm tiếp
Bài 3: (thực hiện dòng 1)
Tính bằng cách nào?
 Làm tiếp à chữa bài 
Bài 4: Xem tranh, nêu bài toán
 Viết phép tính
 Vì sao viết 6 + 1 = 7
 Câu b HD tương tự trên
3) CC: Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
 - Thi đua: 6 + . = 7
 7 = 3 + .
4) DD:Học thuộc phép cộng trong phạm vi 7
Cài bộ số
Cả lớp
1 em
1 em
Có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác?
7
CN – ĐT. 
7
Đọc CN – ĐT
CN – ĐT
6 + 1 giống 1 + 6 đều bằng 7
CN – ĐT
7= 6 + 1
7= 5 + 2
7= 3 + 4
Thư giản
Làm S
Chữa bài
7
1 số cộng 0 bằng chính số đó
0 + 7= 7
Làm S
Lấy 5 + 1= 6 rồi 6 + 1= 7 viết 7 sau dấu bằng
S
Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi tất cả có mấy con bướm? 
Viết S
6 con thêm 1 con được 7 con
1 con 
2 đội
1 đội/ 2 em
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 58: inh, ênh
MĐ, YC:
- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính.
B- ĐDDH:
 Tranh: dòng kênh, máy vi tính 
 Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, hiền lành
 - Đọc câu ứng dụng
 2/ BM : inh 
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần inh được tạo nên từ những chữ nào? 
 - HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu n , n nối điểm khởi đầu h
 Viết mẫu: 
 ênh ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ênh và inh
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có inh, ênh 
 - Đọc tiếng 
 - Giảng từ:
 + Đình làng: Ngôi đình ở 1 làng nào đó, thường là nơi dân làng tập trung tụ họp, bàn việc làng, tổ chức lễ hội
 + Thông minh: học giỏi, hiểu nhanh, tiếp thu tốt
 + Bệnh viện: nơi khám chữa bệnh và nhận những người ốm đau vào điều trị
 + Ễnh ương: loài vật giống như con ếch
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : chanh
 “ 2 : làng
 “ 3 : lành
S 3 em
 1 em
B cả lớp
Giống : nh đứng sau
Khác : inh: i đứng trước
 ênh: êđứng trước 
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 118
 - S/ 119: thảo luận nội dung tranh
 - Tranh vẽ gì?
 - 2 bạn nhỏ đang đố nhau, đọc câu đố
 - Giải câu đố
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết: HD viết bài 58
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Trong tranh vẽ những máy gì?
 - Máy cày dùng làm gì?
 - Thường thấy ở đâu?
 - Máy nổ dùng làm gì?
 - Máy khâu dùng làm gì?
 - Máy tính dùng làm gì?
 - Em còn biết những máy nào nữa?
 - Chúng dùng làm gì?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + inh
 + ênh 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Vẽ đống rơm, bé, cái thang
CN- nhóm
Cái thang
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em
4 em
Cày ruộng
Đồng ruộng
Phát điện, bơm nước
Khâu quần, áo.
Tính toán nhanh
Quay phim, chụp ảnh, máy tuốt lúa
 4 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 50: Phép trừ trong phạm vi 7
 A- Mục tiêu: 
	- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 B- ĐDDH:
 - Bộ đồ dùng toán 1
 - Que tính, hình tròn, hình vuông, hình tam giác
C- HĐD – H:
 1) KT: Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
 7 = mấy + mấy
 Làm BT: 4 + 3 = . 7 = 6 + .
 3 + . = 7 1 + 6 = .
 2) BM:
a) Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7:
* HD học sinh học phép trừ: 7 – 1= 6; 7 – 6= 1
 B1: HD quan sát hình vẽ, nêu đề toán:
- Tất cả có mấy hình tam giác?
- Có mấy hình ở bên phải?
- Hỏi còn lại mấy hình bên trái?
 B2: Trả lời
 - 7 bớt 1 còn mấy?
 B3: Vậy 7 – 1 =?
 Ghi 7 – 1= 6
 Vậy 7 – 6 bằng mấy?
 Đọc lại 2 công thức trên
* HD lập: 7 – 2= 5 7 – 5 = 2
 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
 ( TT 2 bài trước)
 * Đọc cả bảng trừ
 HD đọc thuộc lòng
 * 7 - . = 5 7 - . = 1
 7 – 7 = . 7 - . = 3 
 b) Thực hành:
 Bài 1: Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 7 làm tính
 Bài 2: Tính nhẩm
 Bài 3: (thực hiện dòng 1)
Nêu cách làm 7 – 3 – 2
 Làm à chữa bài
 Bài 4: Nhìn tranh nêu bài toán
 - Giải bài toán
 Vì sao viết 7 – 2 = 5
 Trên bàn còn mấy quả táo?
 3) CC: Đọc bảng trừ trong phạm vi 7
 Trò chơi: Thi đua điền số
 7 - . = 5 7 -. = 4
4) DD – NX: Học thuộc lòng bảng - trong phạm vi 7
2 em
7 = 6 + 1 ; 7 = 2 + 5
7 = 4 + 3
B
7
1
6
7 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác 
6
6, ghi 6 sau = 
Đọc CN – ĐT
1
CN – ĐT
CN – ĐT
CN – ĐT - nhóm
Thư giản
S làm bài
Chữa bài
Làm - Chữa bài
B1: 7 – 3 = 4
B2: 4 – 2 = 2
S
Có 7 quả táo bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi trên bàn còn mấy quả táo?
Ghi S 7 – 2= 5
Vì có 7 quả lấy đi 2 quả ( nên – 2) Còn 5 quả
5
2 em
2 em
TN và XH
Bài 13: Công việc ở nhà
 I - Mục tiêu: 
	- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
	* Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm.
 II- ĐDDH:
 Các hình trong bài 13 SGK
 III- HĐDH: 
 1) KT: Hãy kể về ngôi nhà em đang ở (địa chỉ, hình dạng, đồ dùng trong nhà)
 2) BM:
 HĐ1: Quan sát hình 
 MT: Kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình
 B1: Quan sát các hình trang 28. Nói nội dung 
 từng hình
 B2: Học sinh trình bày trước lớp
 KL: Những việc đó vừa giúp cho nhà cửa sạch 
 sẽSGV/ 53
 HĐ2: thảo luận nhóm
 MT: HS biết kể tên 1 số công việc ở nhà của 
 những người trong gia đình mình
 B1: Kể được các việc mà mọi người trong gia
 đình thường làm để giúp bố mẹ 
 B2: Học sinh trình bày trước lớp
 - Trong nhà em, ai đi chợ (nấu cơm, giặt quần áo, quét dọn nhà cửa) Ai trông em bé, chơi đùa với em bé
 - Ai giúp em học tập?
 - Ai chơi đùa, nói chuyện với em?
 - Hằng ngày, em làm gì để giúp đỡ gia đình?
 - Em cảm thấy thế nào khi đã làm được những việc có ích cho gia đình?
KL: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tùy theo sức của mình
 HĐ3: Quan sát hình 
 MT: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà 
 không có ai quan tâm dọn dẹp
 B1: Quan sát các hình trang 29/ SGK
- Hãy tìm ra những điểm giống và khác nhau của 2 hình
- Em thích căn phòng nào? Vì sao?
- Để có được nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em phải làm gì giúp bố mẹ?
 B2: Đại diện nhóm trình bày
 KL: SGV/ 54
 3) CC:
 - Học sinh trang trí, sắp xếp góc học tập theo nhóm 
 - Nhận xét từng nhóm
 - TD nhóm làm tốt 
4) DD: Về nhà thực hiện tốt bài học
4 em
Làm việc theo cặp
Bạn nhỏ trong hình đang lau chùi bàn ghế để làm cho ghế sạch
Làm việc theo nhóm 2 em
Đại diện nhóm trình bày
Thư giản
Nhóm 6
Nêu lại các ý trên 1 em/ 1 câu 
Thảo luận nhóm
Từng nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhận xét
1 tổ/ 1 nhóm
Các nhóm làm việc
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Học vần
Ôn tập
 A- MĐ – Y/ C:
	- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
	- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
	- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
	* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
 C/ ĐDD-H:
 - Bảng ôn SGK / 104
 - Tranh: Qụa, Công
 B- HĐD – H:
Tiết 1
 1) KT: Đọc + viết:
 Đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ương
 - Đọc câu ứng dụng
 2) BM:
 a) GT bài: tương tự bài trước
 b) Ôn tập: “ “” “” “”
 *Các âm đã học:
 - Ghi mô hình : ang, anh
 - Cài vần kết thúc bằng âm ng, nh 
 - Đọc âm
 - Chỉ chữ + đọc tên âm
 * Ghép âm thành vần:
Đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
 * Từ ứng dụng:
 Giảng từ:
 - Bình minh: buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc
 - Nhà rông: nhà để tụ họp người dân trong làng, bản dân tộc ở Tây Nguyên, giống như đình làng ở nông thôn
 - Nắng chang chang: nắng to, nóng nực 
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn 
 - Đọc tiếng à từ
 - Đọc cả bài
 * Viết từ ứng dụng:
 HD viết:
Vừa rồi, em ôn những vần gì?
NX tiết học
Đọc: 7 em
Viết: 1 dãy/ 1 từ
S: 3 em
 Chỉ chữ; 3 em
3 em.Lớp nhận xét
CN – nhóm – ĐT
Thư giản
6 em
CN – nhóm – ĐT
B
Vần kết thúc bằng ng 
Tiết 2
 1) KT: - Đọc B
 2) Luyện tập:
 a) Đọc:
 - Tranh vẽ gì?
 - Đây là cảnh thu hoạch bông
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 b) Viết: bài 59
 - Chấm điểm + nhận xét
c) Kể chuyện:
 - Đọc tên chuyện: Quạ và Công
 - Kể 2 lần 
 ND: SGV/ 174
 - Thảo luận nhóm
 - HS kể:
Tr1: Qụa vẽ cho Công trước. Qụa rất vẽ khéo, thoạt tiên nó dùng màu xanh tô đầu cổ và mình Công óng ánh rất đẹp
Tr2: Vẽ xong Công còn phải xòe đuôi cho thật khô
Tr3: Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn
Tr4: Cả bộ lông Qụa trở nên xám xịt
Thi đua kể từng tranh bất kì, tổ nào kể nhiều tranh, tổ đó thắng
 Nhận xét – TD
- Kể cả chuyện
- Sau khi học xong chuyện này, em thấy thế nào, có nhận xét gì?
- Ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được gì
3) CC: Đọc S ( 2 trang )
4) DD – NX:
6 em
Thảo luận nhóm ( cô gái đội thúng bông)
 CN- nhóm
Đọc lại: 3 em.Lớp nhận xét
V
Thư giản
2 em
S /4 nhóm
Nhóm 1 
Lớp nhận xét
Nhóm 2. Lớp nhận xét
Nhóm 3
Lớp nhận xét
Nhóm 4. Lớp nhận xét
Các nhóm xung phong kể 
Cả lớp
1 à 2 em
Không tham lam, vội vàng
1 em đọc 1 trang
Toán
T 51: Luyện tập
 A- Mục tiêu:
 	- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
 B- ĐDD – H:
 - 6 tấm bìa hình tròn ghi các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ giấy
 - Hình vẽ:
 C- HĐD –H:
 1) KT: Đọc bảng trừ trong phạm vi 7
 Làm bài tập: 7 - . = 6
 7 - . = 0
 2) BM:
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài?
 - Cần lưu ý điều gì khi làm bài tập này?
 - Làm bài
 - Chữa bài
 Bài 2: (thực hiện cột 1, 2)
Nêu yêu cầu bài
 Tính các bài cột 1
 + Có nhận xét gì về 2 phép tính đầu?
 Làm tiếp các cột còn lại ( bỏ cột 3 )
 Chữa bài
 Bài 3: (thực hiện cột 1, 3)
Nêu yêu cầu bài
- Sử dụng bảng tính cộng, trừ trong phạm vi 7 để tính
 Bài 4: (thực hiện cột 1, 2)
 Nêu yêu cầu bài
 Nêu cách làm
 Làm bài
 Chữa bài
Bài 5: (HS khá, giỏi làm)
Xem tranh
 Nêu bài toán
 Viết phép tính thích hợp
3) CC: Dùng 6 tấm bìa ghi các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 đặt vào các hình tròn trong hình vẽ bên sao cho khi cộng 3 số trên mỗi canïh, đều có kết quả là 6
 NX – TD những nhóm làm đúng, nhanh
4) DD: Học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 
 7. Làm lại những bài sai 
3 em
Cài bộ số
Cả lớp
Thực hiện các phép tính theo cột dọc
Viết kết quả thẳng cột với các số hàng trên
S cả lớp
2 em lên B
Lớp nhận xét
Tính nhẩm
S cả lớp
B 1 em làm 
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
S cả lớp
1 em đọc 1 cột
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
S làm bài
Chữa bài
Thư giản
Điền dấu thích hợp
Thực hiện phép tính bên trái trước sau đó so sánh kết quả tìm được ở phép tính bên phải chọn dấu thích hợp điền vào
S
Học sinh lên B
Làm S
Chữa bài B
2 nhóm 
Thi đua
Mĩ thuật
Bài 13: Vẽ cá
 I- Mục tiêu: 
	- Nhận biết hình d1ng chung và các bộ phận và vẻ đẹp của một số loại cá.
	- Biết cách vẽ cá.
	- Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích.
	* HS khá, giỏi: Vẽ được một vài con cá và tô màu theo ý thích.
 II- ĐDDH:
 - Tranh, ảnh về các loại cá
 - Hình hướng dẫn cách vẽ con cá
 - Vở tập vẽ 1
 - Bút chì, màu
III- HĐDH:
 1) KT: Vẽ nét cong trên, cong dưới, cong kín
 - Dụng cụ học tập
 2) BM:
 a) GT với học sinh về cá:
 Đính tranh:
+ Con cá có dạng hình gì ?
+ Cá có những bộ phận nào?
+ Màu sắc của cá như thế nào?
+ Kể thêm 1 vài loại cá mà các em biết?
 b) HD cách vẽ:
 + Vẽ hình cá trước
+ Vẽ đuôi cá”
+ Vẽ các chi tiết: mang, mắt, vây, vẩy
 Vẽ 1 màu ở con cá
 Vẽ màu theo ý thích
 c) Thực hành:
- Vẽ 1 con cá to vừa phải so với phần giấy còn lại ở vở tập vẽ 1
- Vẽ 1 đàn cá với nhiều loại con to, con nhỏ và bơi theo các tư thế khác nhau
- Vẽ màu theo ý thích
 3) NX – ĐG:
 Về hình vẽ, về màu sắc
 Bài vẽ nào em thích nhất. Vì sao?
 4) DD:
 Quan sát các con vật xung quanh mình
3 em
Gần tròn, quả trứng
Đầu, mình, đuôi, vây
Có nhiều màu khác nhau
4 em: lóc, linh, cá ba đuôi
Thư giản
Làm bài
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài: om, am
 A- MĐ, YC:
	- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
	- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
B- ĐDDH:
 - Tranh: làng xóm, rừng tràm, chòm râu 
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Bình minh, nhà rông, nắng chang chang 
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : om
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần om được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối o nối điểm khởi đầu m
 Viết mẫu: 
 am ( Quy trình tương tự)
 - So sánh om và am 
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có om, am 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Chòm râu: râu mọc dài thành từng chùm
 + Đom đóm: 1 con vật nhỏ có thể phát ra ánh sáng vào ban đêm
 + Qủa trám: 1 loại quả, phình ra ở giữa, 2 đầu thon, có mũ dùng gắn đồ 
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : minh 
 “ 2 : rông
 “ 3 : chang
3 em
1 em 
B cả lớp
 Giống : m đứng sau
Khác : om: m đứng trước 
 Am: a đứng trước
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 122
 - S/ 123 : thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 - Tranh mô tả thời tiết tháng 7 thường mưa to, tháng 8 trời rất nắng
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 60
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Trong tranh vẽ gì?
 - Cô đang làm gì?
 - Bé nói gì với cô?
 - Vì sao bé lại cảm ơn cô?
 - Em có bao giờ cảm ơn chưa?
 - Khi nào ta phải cảm ơn?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + om
 + am 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Cây, trời mưa, ông mặt trời 
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Cô và bé
Cho bé quả bóng
Cảm ơn
Vì cô cho bé quả bóng 
 5 em
Khi được ai cho quà, được người khác giúp đỡ..
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 58: Phép cộng trong phạm vi 8
 A- Mục tiêu: Giúp chọ sinh
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
 B- ĐDDH:
 - Sử dụng bộ đồ dùng học Toán
 - Mô hình như SGK
 C- HĐD – H:
1) KT: Đọc bảng trừ trong phạm vi 7
- Làm bài tập: 7 – 6 + 3 4 – 3 + 5
 5 + 2 – 4 3 + 4 – 7
2) BM:
a) HD học sinh thành lập và ghi nhớ bảng công trong phạm vi 8:
* HD lập phép tính: 7 + 1 = 8
 1 + 7 = 8
- Nhìn hình vẽ, nêu đề toán
- Trả lời
- 7 + 1 =?
Ghi kết quả S
- 1 + 7 =?
- Nhận xét 2 phép tính
- Những bài sau h/ d tuong tự
b) HD học thuộc lòng: bảng + trong phạm vi 8
c) Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài
làm bài à Chữa bài
Bài 2: Tương tự bài 1
7 + 1 =?
Vậy 1 + 7 =?
Làm bài à Chữa bài
Bài 3: Tính nhẩm + điền kết quả 
Nêu cách làm 
 Làm à Chữa bài
Bài 4: Xem tranh
 Nêu bài toán
 Viết phép tính
3) CC: Đọc thuộc lòng bảng + trong phạm vi 8
4) DD: Học thuộc lòn

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13.doc