I- Mục tiêu:
- Như tiết 1
II- Tài liệu và phương tiện:
Vở BT – ĐĐ1
Lá cờ Việt Nam
Bài hát “ Lá cờ Việt Nam “
Bút màu, giấy vẽ
III- HĐD – H:
khi cày đất lật lên tạo thành những đường rãnh gọi là luống cày + Nhà trường: trường học + Nương rẫy: đất trồng trọt trên đồi núi của đồng bào miền núi - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : xẻng 2 : chiêng 3 : kẻng S 3 em U, ô và ng B cả lớp Giống : ng đứng sau Khác : uông:u đứng trước ô đứng giữa ương:ư đứng trước ơ đứng giữa b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 114 - S/ 115 thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng dưới tranh đểbiết những người này đang làm gì? - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 56 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì ? - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? - Trên cánh đồng, các bác nông dân đang làm gì? - Ngoài những việc đó, bác nông dân còn làm những gì nữa? - Em ở nông thôn hay thành thị? - Em đã được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa? - Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai.chúng ta có gì để ăn không? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + uông + ương - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Núi, người, nhà CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em Thảo luận nhóm Đồng ruộng Đồng ruộng Bác nông dân Cày, cấy Bón phân, cắt lúa,. 5em 4 em Không 2 đội Cả lớp cài Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học vần Bài 57: ang, anh MĐ, YC: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. B- ĐDDH: Tranh: cây bàng, buôn làng Vật thật: cành chanh Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Uông, ương, chuông, đường, Rau muống, nương rẫy - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ang a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần ang được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối a nối điểm khởi đầu n, n nối lưng g Viết mẫu: anh: ( Quy trình tương tự) - So sánh ang và anh - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ang, anh - Đọc tiếng - Giảng từ: + Buôn làng: làng xóm của người dân tộc miền núi + Hải cảng: nơi neo đậu của tàu, thuyền đi biển hoặc mua bán trên biển + Bánh chưng: bánh làm bằng gạo nếp, đậu xanh, hành, thịt heo được gói bằng lá dongtrong những dịp tết + Hiền lành: tính tình rất hiền trong quan hệ đối xử mọi người - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : chuông “ 2 : đường “ 3 : muống S 3 em a và ng B cả lớp Giống : a đứng trước Khác: ang: ng đứng sau anh: nh đứng sau b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 116 - S/ 117: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng dưới tranh - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 57 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì ? - Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? - Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu? - Buổi sáng, mọi người trong nhà em làm những việc gì? - Em làm gì vào buổi sáng? - Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng , buổi sáng mùa đông hay mùa hè? - Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? - Vì sao? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ang + anh - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Vẽ dòng sông Cánh diều bay trong gió CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em Ông mặt trời, các bạn HS Nông thôn Đi học, đi cày, đi cuốc 5em 5 em 3 em 3 em 3 em 2 đội Cả lớp cài Toán T 49: Phép cộng trong phạm vi 7 A- Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng toán 1 - Que tính, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác C- HĐDH: 1) KT: Điền số: 4 + . = 6 4 + . = 5 . + 2 = 4 5 - . = 3 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 6 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 6 2) BM: a) Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 * HD lập 6 + 1= 7, 1 + 6= 7 B1: Nêu bài toán B2: 6 + 1 =? Viết 6 + 1 = 7 đọc B3: 1 + 6 =? Viết 1 + 6 = 7 Đọc 2 bài 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 Có nhận xét gì về 2 phép tính trên? * HD lập 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 ( như trên) - Đọc lại các công thức trên - HD học thuộc lòng - 7 bằng mấy cộng với mấy? b) Thực hành: Bài 1: Vận dụng các phép tính vừa học thực hiện các phép tính trong bài Bài 2: (thực hiện dòng 1) 7 + 0 =? Vì sao? Vậy 0 + 7=? Làm tiếp Bài 3: (thực hiện dòng 1) Tính bằng cách nào? Làm tiếp à chữa bài Bài 4: Xem tranh, nêu bài toán Viết phép tính Vì sao viết 6 + 1 = 7 Câu b HD tương tự trên 3) CC: Đọc bảng cộng trong phạm vi 7 - Thi đua: 6 + . = 7 7 = 3 + . 4) DD:Học thuộc phép cộng trong phạm vi 7 Cài bộ số Cả lớp 1 em 1 em Có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác? 7 CN – ĐT. 7 Đọc CN – ĐT CN – ĐT 6 + 1 giống 1 + 6 đều bằng 7 CN – ĐT 7= 6 + 1 7= 5 + 2 7= 3 + 4 Thư giản Làm S Chữa bài 7 1 số cộng 0 bằng chính số đó 0 + 7= 7 Làm S Lấy 5 + 1= 6 rồi 6 + 1= 7 viết 7 sau dấu bằng S Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi tất cả có mấy con bướm? Viết S 6 con thêm 1 con được 7 con 1 con 2 đội 1 đội/ 2 em Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 58: inh, ênh MĐ, YC: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính. B- ĐDDH: Tranh: dòng kênh, máy vi tính Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, hiền lành - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : inh a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần inh được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu n , n nối điểm khởi đầu h Viết mẫu: ênh ( Quy trình tương tự) - So sánh ênh và inh - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có inh, ênh - Đọc tiếng - Giảng từ: + Đình làng: Ngôi đình ở 1 làng nào đó, thường là nơi dân làng tập trung tụ họp, bàn việc làng, tổ chức lễ hội + Thông minh: học giỏi, hiểu nhanh, tiếp thu tốt + Bệnh viện: nơi khám chữa bệnh và nhận những người ốm đau vào điều trị + Ễnh ương: loài vật giống như con ếch - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : chanh “ 2 : làng “ 3 : lành S 3 em 1 em B cả lớp Giống : nh đứng sau Khác : inh: i đứng trước ênh: êđứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 118 - S/ 119: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - 2 bạn nhỏ đang đố nhau, đọc câu đố - Giải câu đố - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 58 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Trong tranh vẽ những máy gì? - Máy cày dùng làm gì? - Thường thấy ở đâu? - Máy nổ dùng làm gì? - Máy khâu dùng làm gì? - Máy tính dùng làm gì? - Em còn biết những máy nào nữa? - Chúng dùng làm gì? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + inh + ênh - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Vẽ đống rơm, bé, cái thang CN- nhóm Cái thang 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em 4 em Cày ruộng Đồng ruộng Phát điện, bơm nước Khâu quần, áo. Tính toán nhanh Quay phim, chụp ảnh, máy tuốt lúa 4 em 2 đội Cả lớp cài Toán T 50: Phép trừ trong phạm vi 7 A- Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng toán 1 - Que tính, hình tròn, hình vuông, hình tam giác C- HĐD – H: 1) KT: Đọc bảng cộng trong phạm vi 7 7 = mấy + mấy Làm BT: 4 + 3 = . 7 = 6 + . 3 + . = 7 1 + 6 = . 2) BM: a) Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7: * HD học sinh học phép trừ: 7 – 1= 6; 7 – 6= 1 B1: HD quan sát hình vẽ, nêu đề toán: - Tất cả có mấy hình tam giác? - Có mấy hình ở bên phải? - Hỏi còn lại mấy hình bên trái? B2: Trả lời - 7 bớt 1 còn mấy? B3: Vậy 7 – 1 =? Ghi 7 – 1= 6 Vậy 7 – 6 bằng mấy? Đọc lại 2 công thức trên * HD lập: 7 – 2= 5 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 ( TT 2 bài trước) * Đọc cả bảng trừ HD đọc thuộc lòng * 7 - . = 5 7 - . = 1 7 – 7 = . 7 - . = 3 b) Thực hành: Bài 1: Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 7 làm tính Bài 2: Tính nhẩm Bài 3: (thực hiện dòng 1) Nêu cách làm 7 – 3 – 2 Làm à chữa bài Bài 4: Nhìn tranh nêu bài toán - Giải bài toán Vì sao viết 7 – 2 = 5 Trên bàn còn mấy quả táo? 3) CC: Đọc bảng trừ trong phạm vi 7 Trò chơi: Thi đua điền số 7 - . = 5 7 -. = 4 4) DD – NX: Học thuộc lòng bảng - trong phạm vi 7 2 em 7 = 6 + 1 ; 7 = 2 + 5 7 = 4 + 3 B 7 1 6 7 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác 6 6, ghi 6 sau = Đọc CN – ĐT 1 CN – ĐT CN – ĐT CN – ĐT - nhóm Thư giản S làm bài Chữa bài Làm - Chữa bài B1: 7 – 3 = 4 B2: 4 – 2 = 2 S Có 7 quả táo bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi trên bàn còn mấy quả táo? Ghi S 7 – 2= 5 Vì có 7 quả lấy đi 2 quả ( nên – 2) Còn 5 quả 5 2 em 2 em TN và XH Bài 13: Công việc ở nhà I - Mục tiêu: - Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. * Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm. II- ĐDDH: Các hình trong bài 13 SGK III- HĐDH: 1) KT: Hãy kể về ngôi nhà em đang ở (địa chỉ, hình dạng, đồ dùng trong nhà) 2) BM: HĐ1: Quan sát hình MT: Kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình B1: Quan sát các hình trang 28. Nói nội dung từng hình B2: Học sinh trình bày trước lớp KL: Những việc đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽSGV/ 53 HĐ2: thảo luận nhóm MT: HS biết kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình B1: Kể được các việc mà mọi người trong gia đình thường làm để giúp bố mẹ B2: Học sinh trình bày trước lớp - Trong nhà em, ai đi chợ (nấu cơm, giặt quần áo, quét dọn nhà cửa) Ai trông em bé, chơi đùa với em bé - Ai giúp em học tập? - Ai chơi đùa, nói chuyện với em? - Hằng ngày, em làm gì để giúp đỡ gia đình? - Em cảm thấy thế nào khi đã làm được những việc có ích cho gia đình? KL: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tùy theo sức của mình HĐ3: Quan sát hình MT: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp B1: Quan sát các hình trang 29/ SGK - Hãy tìm ra những điểm giống và khác nhau của 2 hình - Em thích căn phòng nào? Vì sao? - Để có được nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em phải làm gì giúp bố mẹ? B2: Đại diện nhóm trình bày KL: SGV/ 54 3) CC: - Học sinh trang trí, sắp xếp góc học tập theo nhóm - Nhận xét từng nhóm - TD nhóm làm tốt 4) DD: Về nhà thực hiện tốt bài học 4 em Làm việc theo cặp Bạn nhỏ trong hình đang lau chùi bàn ghế để làm cho ghế sạch Làm việc theo nhóm 2 em Đại diện nhóm trình bày Thư giản Nhóm 6 Nêu lại các ý trên 1 em/ 1 câu Thảo luận nhóm Từng nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhận xét 1 tổ/ 1 nhóm Các nhóm làm việc Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 Học vần Ôn tập A- MĐ – Y/ C: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. C/ ĐDD-H: - Bảng ôn SGK / 104 - Tranh: Qụa, Công B- HĐD – H: Tiết 1 1) KT: Đọc + viết: Đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ương - Đọc câu ứng dụng 2) BM: a) GT bài: tương tự bài trước b) Ôn tập: “ “” “” “” *Các âm đã học: - Ghi mô hình : ang, anh - Cài vần kết thúc bằng âm ng, nh - Đọc âm - Chỉ chữ + đọc tên âm * Ghép âm thành vần: Đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang * Từ ứng dụng: Giảng từ: - Bình minh: buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc - Nhà rông: nhà để tụ họp người dân trong làng, bản dân tộc ở Tây Nguyên, giống như đình làng ở nông thôn - Nắng chang chang: nắng to, nóng nực - Tìm tiếng có vần vừa ôn - Đọc tiếng à từ - Đọc cả bài * Viết từ ứng dụng: HD viết: Vừa rồi, em ôn những vần gì? NX tiết học Đọc: 7 em Viết: 1 dãy/ 1 từ S: 3 em Chỉ chữ; 3 em 3 em.Lớp nhận xét CN – nhóm – ĐT Thư giản 6 em CN – nhóm – ĐT B Vần kết thúc bằng ng Tiết 2 1) KT: - Đọc B 2) Luyện tập: a) Đọc: - Tranh vẽ gì? - Đây là cảnh thu hoạch bông - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu b) Viết: bài 59 - Chấm điểm + nhận xét c) Kể chuyện: - Đọc tên chuyện: Quạ và Công - Kể 2 lần ND: SGV/ 174 - Thảo luận nhóm - HS kể: Tr1: Qụa vẽ cho Công trước. Qụa rất vẽ khéo, thoạt tiên nó dùng màu xanh tô đầu cổ và mình Công óng ánh rất đẹp Tr2: Vẽ xong Công còn phải xòe đuôi cho thật khô Tr3: Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn Tr4: Cả bộ lông Qụa trở nên xám xịt Thi đua kể từng tranh bất kì, tổ nào kể nhiều tranh, tổ đó thắng Nhận xét – TD - Kể cả chuyện - Sau khi học xong chuyện này, em thấy thế nào, có nhận xét gì? - Ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được gì 3) CC: Đọc S ( 2 trang ) 4) DD – NX: 6 em Thảo luận nhóm ( cô gái đội thúng bông) CN- nhóm Đọc lại: 3 em.Lớp nhận xét V Thư giản 2 em S /4 nhóm Nhóm 1 Lớp nhận xét Nhóm 2. Lớp nhận xét Nhóm 3 Lớp nhận xét Nhóm 4. Lớp nhận xét Các nhóm xung phong kể Cả lớp 1 à 2 em Không tham lam, vội vàng 1 em đọc 1 trang Toán T 51: Luyện tập A- Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. B- ĐDD – H: - 6 tấm bìa hình tròn ghi các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ giấy - Hình vẽ: C- HĐD –H: 1) KT: Đọc bảng trừ trong phạm vi 7 Làm bài tập: 7 - . = 6 7 - . = 0 2) BM: Bài 1: Nêu yêu cầu bài? - Cần lưu ý điều gì khi làm bài tập này? - Làm bài - Chữa bài Bài 2: (thực hiện cột 1, 2) Nêu yêu cầu bài Tính các bài cột 1 + Có nhận xét gì về 2 phép tính đầu? Làm tiếp các cột còn lại ( bỏ cột 3 ) Chữa bài Bài 3: (thực hiện cột 1, 3) Nêu yêu cầu bài - Sử dụng bảng tính cộng, trừ trong phạm vi 7 để tính Bài 4: (thực hiện cột 1, 2) Nêu yêu cầu bài Nêu cách làm Làm bài Chữa bài Bài 5: (HS khá, giỏi làm) Xem tranh Nêu bài toán Viết phép tính thích hợp 3) CC: Dùng 6 tấm bìa ghi các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 đặt vào các hình tròn trong hình vẽ bên sao cho khi cộng 3 số trên mỗi canïh, đều có kết quả là 6 NX – TD những nhóm làm đúng, nhanh 4) DD: Học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 7. Làm lại những bài sai 3 em Cài bộ số Cả lớp Thực hiện các phép tính theo cột dọc Viết kết quả thẳng cột với các số hàng trên S cả lớp 2 em lên B Lớp nhận xét Tính nhẩm S cả lớp B 1 em làm Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi S cả lớp 1 em đọc 1 cột Điền số thích hợp vào chỗ chấm S làm bài Chữa bài Thư giản Điền dấu thích hợp Thực hiện phép tính bên trái trước sau đó so sánh kết quả tìm được ở phép tính bên phải chọn dấu thích hợp điền vào S Học sinh lên B Làm S Chữa bài B 2 nhóm Thi đua Mĩ thuật Bài 13: Vẽ cá I- Mục tiêu: - Nhận biết hình d1ng chung và các bộ phận và vẻ đẹp của một số loại cá. - Biết cách vẽ cá. - Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích. * HS khá, giỏi: Vẽ được một vài con cá và tô màu theo ý thích. II- ĐDDH: - Tranh, ảnh về các loại cá - Hình hướng dẫn cách vẽ con cá - Vở tập vẽ 1 - Bút chì, màu III- HĐDH: 1) KT: Vẽ nét cong trên, cong dưới, cong kín - Dụng cụ học tập 2) BM: a) GT với học sinh về cá: Đính tranh: + Con cá có dạng hình gì ? + Cá có những bộ phận nào? + Màu sắc của cá như thế nào? + Kể thêm 1 vài loại cá mà các em biết? b) HD cách vẽ: + Vẽ hình cá trước + Vẽ đuôi cá” + Vẽ các chi tiết: mang, mắt, vây, vẩy Vẽ 1 màu ở con cá Vẽ màu theo ý thích c) Thực hành: - Vẽ 1 con cá to vừa phải so với phần giấy còn lại ở vở tập vẽ 1 - Vẽ 1 đàn cá với nhiều loại con to, con nhỏ và bơi theo các tư thế khác nhau - Vẽ màu theo ý thích 3) NX – ĐG: Về hình vẽ, về màu sắc Bài vẽ nào em thích nhất. Vì sao? 4) DD: Quan sát các con vật xung quanh mình 3 em Gần tròn, quả trứng Đầu, mình, đuôi, vây Có nhiều màu khác nhau 4 em: lóc, linh, cá ba đuôi Thư giản Làm bài Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài: om, am A- MĐ, YC: - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. B- ĐDDH: - Tranh: làng xóm, rừng tràm, chòm râu - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Bình minh, nhà rông, nắng chang chang - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : om a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần om được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối o nối điểm khởi đầu m Viết mẫu: am ( Quy trình tương tự) - So sánh om và am - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có om, am - Đọc tiếng - Giảng từ: + Chòm râu: râu mọc dài thành từng chùm + Đom đóm: 1 con vật nhỏ có thể phát ra ánh sáng vào ban đêm + Qủa trám: 1 loại quả, phình ra ở giữa, 2 đầu thon, có mũ dùng gắn đồ - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : minh “ 2 : rông “ 3 : chang 3 em 1 em B cả lớp Giống : m đứng sau Khác : om: m đứng trước Am: a đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 122 - S/ 123 : thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? - Tranh mô tả thời tiết tháng 7 thường mưa to, tháng 8 trời rất nắng - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 60 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Trong tranh vẽ gì? - Cô đang làm gì? - Bé nói gì với cô? - Vì sao bé lại cảm ơn cô? - Em có bao giờ cảm ơn chưa? - Khi nào ta phải cảm ơn? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + om + am - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Cây, trời mưa, ông mặt trời CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm Cô và bé Cho bé quả bóng Cảm ơn Vì cô cho bé quả bóng 5 em Khi được ai cho quà, được người khác giúp đỡ.. 2 đội Cả lớp cài Toán T 58: Phép cộng trong phạm vi 8 A- Mục tiêu: Giúp chọ sinh - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8 B- ĐDDH: - Sử dụng bộ đồ dùng học Toán - Mô hình như SGK C- HĐD – H: 1) KT: Đọc bảng trừ trong phạm vi 7 - Làm bài tập: 7 – 6 + 3 4 – 3 + 5 5 + 2 – 4 3 + 4 – 7 2) BM: a) HD học sinh thành lập và ghi nhớ bảng công trong phạm vi 8: * HD lập phép tính: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 - Nhìn hình vẽ, nêu đề toán - Trả lời - 7 + 1 =? Ghi kết quả S - 1 + 7 =? - Nhận xét 2 phép tính - Những bài sau h/ d tuong tự b) HD học thuộc lòng: bảng + trong phạm vi 8 c) Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu bài làm bài à Chữa bài Bài 2: Tương tự bài 1 7 + 1 =? Vậy 1 + 7 =? Làm bài à Chữa bài Bài 3: Tính nhẩm + điền kết quả Nêu cách làm Làm à Chữa bài Bài 4: Xem tranh Nêu bài toán Viết phép tính 3) CC: Đọc thuộc lòng bảng + trong phạm vi 8 4) DD: Học thuộc lòn
Tài liệu đính kèm: