Giáo Án Lớp 1 - Tuần 12 - Vũ Thị Nhàn - Trường Tiểu học Quảng Đức

I. Mục tiêu

- Đọc được : en ,ên ,lá sen ,con nhện ; từ và câu ứng dụng

- Viết được: en ,ên ,lá sen ,con nhện.

- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.

II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. Hoạt động dạy - học

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1138Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 12 - Vũ Thị Nhàn - Trường Tiểu học Quảng Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HS viết vở tương tự như
 hướng dẫn viết bảng. 
4. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 49: iên, yên.
-Hs đọc sgk .
-Hs viết bảng con .
- Hs ghép vần in .
- Hs đọc,đánh vần:cá nhân-đồng thanh 
- Thêm âm p đứng trước vần in .
- Hs ghép tiếng pin.
- Cá nhân- đồng thanh .
- Tiếng đèn đứng ở trước tiếng pin
- Đèn pin
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh.
- Hs ghép vần un .
- Hs đọc,đánh vần:cá nhân-đồng thanh 
- Thêm âm gi đứng trước vần un .
- Hs ghép tiếng giun.
- Cá nhân- đồng thanh .
- Tiếng con đứng ở trước tiếng giun
- Con giun
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh
- Giống :âm n ở cuối ; khác :i-u .
- Hs đọc từ , tìm tiếng mang vần mới .
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- Lắng nghe
- Hs viết bảng con : in, un, đèn pin, con giun
- Hs đọc : cá nhân- đồng thanh
- Đàn lợn 
- 1 số hs khá, giỏi đọc .
- Hs khá ,giỏi đọc .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh.
- Lớp học .
- Nói lời xin lỗi. 
- Hs luyện nói .
- Hs luyện viết vào vở : in, un, đèn pin, con giun.
- HS thi tìm chữ
- Lắng nghe
- Về chuẩn bị bài mới
Toán
Tiết 46. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng 6, biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ; 
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4, Bộ đồ dùng học toán.
- Học sính: Bộ đồ dùng toán.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Tính: 4 + 1 =, 3 + 2 =, 1 + 4 = 
* GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong pham vi 6
Mt :Học sinh nắm đầu bài học .Thành lập các phép cộng trong phạm vi 6 .
a)- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài 
b)- Hình thành các phép tính 
- Treo tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán 
- Cho học sinh đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời 
- Gợi ý 5 và 1 là 6 
- Giáo viên viết: 5 + 1 = 6 (bảng lớp )
- Hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình tam giác với 1 hình tam giác cũng giống như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác đọc đó 5 cộng 1 cũng bằng 1 + 5 
- Giáo viên Viết : 1 + 5 = 6 
- Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính 
- Hướng dẫn học sinh hình thành các công thức : 
 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6 (tiến hành tương tự như trên )
Hoạt động 2 : Học công thức 
Mt : Học sinh học thuộc bảng cộng phạm vi 6 
- Gọi học sinh đọc bảng cộng 
- Học thuộc theo phương pháp xoá dần 
- Giáo viên hỏi miệng : 
 4 + 2 = ? , 3 + ? = 6 
 5 + 1 = ? , ? + 5 = 6 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt:Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 
Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) 
- yêu cầu HS nêu cách làm
- Gọi 1 học sinh chữa bài chung 
Bài 2 : Tính .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập toán .
- Gọi 1 em chữa bài chung 
Bài 3 : Tính 
- Gọi từng học sinh nêu cách làm và làm bài 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp 
- Giáo viên nhận xét, bổ sung sửa chữa bài toán cho hoàn chỉnh 
4. Củng cố - dặn dò: 
- Gv cñng cè néi dung bµi. 
 - Yªu cÇu hs vÒ nhµ lµm bµi tËp ë VBT .
 - ChuÈn bÞ baøi sau: Phép trừ trong phạm vi 6.
- Nhận xét giờ học.
- 3 HS lên bảng 
- Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài .
- Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
- 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác 
- Học sinh viết số 6 vào phép tính bên trái của hình vẽ trong sgk 
- học sinh lần lượt đọc lại : 5 + 1 = 6 
- Học sinh tự viết số 6 vào chỗ chấm 
- 4 em đọc
- 6 em đọc 
- Học sinh đọc- đt nhiều lần cho đến khi thuộc công thức 
- Học sinh trả lời nhanh 
- Học sinh nêu cách làm 
 5 2 3 1 4 0
+ 1 + 4 +3 +5 + 2 + 6
 6 6 6 6 6 6
- Nêu yêu cầu bài
- Học sinh làm bài vào vở 
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5
- HS nêu cách làm bài
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 
- Học sinh nêu cách làm 
- Cho học sinh tự làm bài ( miệng )
+ a) Có 4 con chim thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ?
 4 + 2 = 6 
+ b)Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu xanh .Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ?
 3 + 3 = 6 
- Về nhà làm bài tập
- Chuẩn bị bài mới.
Thủ công
	Bài 12. 	ÔN TẬP : KĨ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY
I. Mục tiêu
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.
- Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
II. Đồ dùng dạy học
 - Gv: Các hình mẫu đã chuẩn bị ở các bài 4,5,6,7,8,9 để cho học sinh xem lại.
 - Hs: Giấy thủ công các màu, bút chì, giấy trắng làm nền, hồ dán , khăn lau tay.
III. Hoạt động dạy và học
Ho¹t ®éng cña giaùo vieân
Ho¹t ®éng cña hoïc sinh
1. æn ®Þnh tæ chøc :
2. KiÓm tra ®å dïng cña hs
3. Bµi míi:
a .Giôùi thieäu baøi
b. ¤n taäp.
* ¤ân laïi chöông xeù daùn giaáy
* Em neâu teân vaät, caây, con vaät, quaû ñaõ ñöôïc xeù?
c. Thùc hµnh
- Trong caùc hình treân em thích hình naøo? Vì sao?
- Treo quy trình xeù, daùn moät soá hình leân baûng.
- Theo doõi ,giuùp ñôõ böôùc HS queân.
* Theo doõi ,giuùp ñôõ HS coøn chaäm.
d. Tröng baøy saûn phaåm
* Phaùt cho moãi nhoùm moät tôø giaáy khoå lôùn.Yeâu caàu trung baøy theo nhoùm saûn phaåm.
- Höôùng daãn nhaän xeùt ñaùnh giaù.
4.Cuûng coá – daën doø:
- Gv cñng cè néi dung bµi. 
- Yªu cÇu hs vÒ nhµ tËp xÐ d¸n h×nh m×nh thÝch.
- ChuÈn bÞ bµi sau: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
* Ñeå ®å dïng lªn bµn.Toå tröôûng kieåm tra, baùo caùo laïi vôùi giaùo vieân. 
* Theo doõi laéng nghe.
* Neâu noái tieáp:hình vuoâng hình chöõ nhaät,hình tam giaùc
- Neâu theo yù thích.VD hình con gaø con ngoä nghónh ñaùng yeâu.Hình quaû cam troøn deã xeù. Hình tam giaùc deã tröng baøy thaønh hình aûnh ñeïp.
- Thích hình naøo neâu quy trình xeù daùn hình ñoù. Hoïc sinh khaùc theo doõi boå sung cho baïn.
* Xeù hình maø em thích,moãi em ñeàu phaøi hoaøn thaønh moät saûn phaåm.
* Tröng baøy thaønh saûn phaåm khaùc nhau.Treo leân treân baûng trieån laõm
- Nhaän xeùt,ñaùnh giaù cheùo nhoùm veà soá löôïng hình,kyõ thuaät xeù,hình aûnh
- Laéng nghe.
- Về nhà thực hiện
- Chuẩn bị bài mới
Thể dục
Bài 12. THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V.
- Biết cách đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay chống hông.
- Bước đầu thực hiện được đứng đưa một chân ra sau( mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng.
- Làm quen với trò chơi( động tác chuyền bóng có thể chưa đúng cách).
II. Địa điểm và phương tiện
 - Sân trường. 
 - GV chuẩn bị 1 còi.
 - 2- 4 quả bóng nhỡ ( bằng nhựa, cao su, hoặc bằng da).
 III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Ho¹t ®éng cña giaùo vieân
Ho¹t ®éng cña hoïc sinh
1. Phần mở đầu:
- G phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động
- Cán sự tập hợp lớp thành 2- 4 hàng dọc.
- Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. 
Ôn trò chơi "Diệt con vật có hại"
2. Phần cơ bản:
* Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Đứng kiễng gót, hai tay chống hông.
GV dùng khẩu lệnh hô cho học sinh tập.
Sau mỗi lần tập, G nhận xét, sửa chữa động tác sai cho H.
- Đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng
+ Lần 1 : GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác.
- GV kiểm tra uốn nắn cho H, sau đó dùng khẩu lệnh " thôi!" để H đứng bình thường
- GV cho H tập 3 - 5 lần. G sửa chữa động tác sai cho H.
-Ôn trò chơi: "Chuyền bóng tiếp sức"
- HS đứng theo đội hình vòng tròn như lúc khởi động.
- HS tập 2 lần
- H đứng theo 2 hàng ngang như lúc khởi động.
- Tập 1 - 2 lần, 2 x 4 nhịp
 Cho H tập theo 4 nhịp
- HS đứng TTĐCB
 Từ TTĐCB đưa chân trái ra sau, mũi chân chạm đất, đồng thời hai tay ra trước, lên cao thẳng, lòng bàn tay hướng vào nhau. Cho HS tập theo 4 nhịp, 
- H chơi.
 3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống bài học. 
- Nhận xét giờ học và giao bài 
- H đứng vỗ tay và hát.
-Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những S còn mất trật tự.
Thứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2011
Học vần
 Bài 49: iên, yên ( tiết 1 + 2)
I. Mục tiêu
- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Biển cả. 
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học
Ho¹t ®éng cña giaùo vieân
Ho¹t ®éng cña hoïc sinh
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc bài 48: in ,un.
- Viết: in, un, đèn pin,con giun. 
* Gv nhËn xÐt, ghi ®iÓm 
 ( B§: ®äc vieát ®óng, râ rµng: 10®)
3. Bài mới:
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới
 iên
- Cho HS quan sát tranh
- Ghi vần: iên và nêu tên vần ; hướng dẫn HS ghép .
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần.
- Có vần iên muốn có tiếng “điện” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “điện” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần 
- Có tiếng điện rồi muốn có từ đèn điện ta cần thêm tiếng gì? Đứng ở đâu?
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
 yên
- Cho HS quan sát tranh
- Ghi vần: yên và nêu tên vần ; hướng dẫn HS ghép .
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần.
- Có vần yên muốn có tiếng “yến” ta có cần thêm dấu gì không? Đặt ở đâu?
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần 
- Có tiếng yên rồi muốn có từ con yến ta cần thêm tiếng gì? đứng ở đâu? 
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cho hs so sánh 2 vần:iên-yên.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: cá biển, yên ngựa, yên vui... 
Hoạt động 3: Luyện viết
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a/Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
b/ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
c/ Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
 Hoạt động 2: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? 
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như
 hướng dẫn viết bảng. 
4. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uôn, ươn.
-Hs đọc sgk .
-Hs viết bảng con .
- Hs ghép vần iên .
- Hs đọc, đánh vần: cá nhân-đồng thanh 
- Thêm âm đ đứng trước vần iên và dấu thanh nặng dưới chân chữ ê .
- Hs ghép tiếng điện.
- Cá nhân- đồng thanh .
- Tiếng đèn ở trước tiếng điện
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh.
- Hs ghép vần yên .
- Hs đọc, đánh vần: cá nhân-đồng thanh 
- HSTL : dấu sắc ở trên chữ ê
- Cá nhân- đồng thanh .
- Tiếng con đứng ở trước tiếng yến
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh.
- Giống :âm n ở cuối; khác âm đôi: iê-yê 
- Hs đọc từ , tìm tiếng mang vần mới .
- Lắng nghe
- Hs viết bảng con : iên, yên, đèn điện, con yến. 
- Hs đọc : cá nhân- đồng thanh
- Đàn kiến bò trên cành cây 
- 1 số hs khá, giỏi đọc .
- Hs khá ,giỏi đọc .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh.
- Biển .
- Biển cả
- Hs luyện nói .
- Hs luyện viết vào vở : iên, yên, đèn điện, con yến.
- HS thi tìm
- Lắng nghe
- Về học bài và xem trước bài mới
Toán
Tiết 46. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ 6, biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
- Học sinh: bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy - học
Ho¹t ®éng cña giaùo vieân
Ho¹t ®éng cña hoïc sinh
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
 5 1 
1 5 
+
+
+ Gọi 3 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6 .
4 + 2 = 2 + 2 + 1 = 
2 + 4 = 2 + 3 + 0 = 
+ Gọi HS nhận xét sửa bài trên bảng 
+ GV nhận xét cho điểm
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6.
Mt :Học sinh nắm đầu bài học .Thành lập bảng trừ .
- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng 
- Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán 
- Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “
- Giáo viên viết : 6 – 1 =5 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được :
 6 – 5 = 1 
- Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 
- Gọi đọc cả 2 công thức 
+ Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 
 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên )
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức 
Mt : Học sinh học thuộc bảng trừ phạm vi 6 
- Gọi học sinh đọc cá nhân . 
- Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc
- Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 
- Giáo viên hỏi miệng 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
Bài 1 : Tính ( theo cột dọc )
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột 
Bài 2 : Tính 
- Gọi 1HS nêu yêu cầu bài 
- GV củng cố quan hệ cộng, trừ . 
Bài 3 : Tính
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm 
- Cho học sinh lên bảng làm bài 
- Gọi HS nhận xét. GV nhận xét.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp:
- Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán .
- Giáo viên bổ sung để bài toán được hoàn chỉnh.
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp với bài toán 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Gọi 3 học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 6 
- Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng trừ 6 – Làm bài tập ở vở Bài tập 
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập
- 3 HS đọc
- 3 HS lên bảng làm bài
- Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài : 3 em 
- Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
- Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm 
- Học sinh đọc lại : 6 – 1 = 5
- Nêu bài toán và ghi được : 6 – 5 = 1 
- Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 
- 6 em đọc 
- 6 em đọc bảng trừ 
- Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc 
- Học sinh xung phong đọc thuộc 
- Học sinh trả lời nhanh 
- Học sinh nêu cách làm
- Tự làm bài và chữa bài 
 6 6 6 6 6 6
- 3 - 4 - 1 - 5 - 2 - 0
 3 2 5 1 4 6
- Học sinh nêu cách làm bài 
- Học sinh tự làm bài ( miệng )lần lượt mỗi em 1 cột 
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3
6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 6 = 0
- Học sinh nêu cách làm bài 
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm bài 
6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3
6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3
- Nêu bài toán:
- a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ?
 6 - 1 = 5 
- b) Trên cành có 6 con chim. 2 con bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ?
 6 - 2 = 4 
- Phép trừ trong phạm vi 6
- 3 HS đọc
- Lắng nghe
- Về nhà làm bài tập
- Về chuẩn bị bài sau
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Học vần
Bài 50: UÔN-ƯƠN( tiết 1 + 2)
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc được : uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng
- Viết được: uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai.
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học
Ho¹t ®éng cña giaùo vieân
Ho¹t ®éng cña hoïc sinh
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 49: iên ,yên.
- Viết: iên, yên, đèn điên , con yến 
3. Bài mới:
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1:
uôn
- Ghi vần: uôn và nêu tên vần ; hướng dẫn ghép 
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần .
- Có vần uôn muốn có tiếng “chuồn” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “chuồn” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần 
- Có tiếng chuồn muốn có từ chuồn chuồn cần thêm tiếng gì ?
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
ươn
- Ghi vần: ươn và nêu tên vần ; hướng dẫn ghép 
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần .
- Có vần ươn muốn có tiếng “vươn” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “vươn” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần 
- Có tiếng vươn muốn có từ vươn vai cần thêm tiếng gì ?
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cho hs so sánh 2 vần: uôn-ươn.
- 1 HS đọc lại toàn bài.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng,gọi HS xác định vần mới,sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: ý muốn ,con lươn .
Hoạt động 3: Luyện viết
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a/Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không 
theo thứ tự.
b/ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
c/ Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
Hoạt động 2: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 
4. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôn tập.
-Hs đọc sgk .
-Hs viết bảng con .
- Hs ghép vần uôn .
- Hs đọc, đánh vần :cá nhân-đồng thanh 
- Thêm âm ch đứng trước vần uôn .
- Hs ghép tiếng chuồn.
- Cá nhân- đồng thanh .
- Tiếng chuồn 
- Chuồn chuồn(Cá nhân- đồng thanh) .
- Cá nhân- đồng thanh.
- Hs ghép vần ươn .
- Hs đọc, đánh vần :cá nhân-đồng thanh 
- Thêm âm v đứng trước vần ươn .
- Hs ghép tiếng vươn.
- Cá nhân- đồng thanh .
- Tiếng vai
- Vươn vai (Cá nhân- đồng thanh) .
- Cá nhân- đồng thanh 
- Giống :âm n ở cuối ; khác :uô-ươ .
- Hs đọc từ ,tìm tiếng mang vần mới .
- Hs viết bảng con : uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai
- Hs đọc : cá nhân- đồng thanh
- 1 số hs khá, giỏi đọc .
- Hs khá ,giỏi đọc .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh.
- 1 số con vật bay.
- Chuồn chuồn, châu chấu ,cào cào.
- Hs luyện nói .
- Hs luyện viết vào vở: uôn,ươn,chuồn chuồn, vươn vai
HS thi tìm chữ vừa học
Lắng nghe
Chuẩn bị bài ôn tập.
Toán
Tiết 47. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống.
- Làm bài tập: 1(dòng1),2(dòng1),3(dòng1),4(dòng1),5.Lưu ý:các bài còn lại dành cho HS khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 5.
Học sinh : Bộ đồ dùng học Toán.
III. Hoạt động dạy - học
Ho¹t ®éng cña giaùo vieân
Ho¹t ®éng cña hoïc sinh
1. Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6 
+ 2 học sinh lên bảng : 
 6 – 2 = 6 - 2 - 2 =
 6 – 3 = 6 - 3 - 2 = 
+ Học sinh dưới lớp làm bài trên bảng con theo bố trí của giáo viên.
+ Nhận xét sửa bài, cho điểm.
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 6.
Mt : Học sinh nắm được tên bài học ôn lại bảng cộng trừ .
- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng 
- Gọi đọc cá nhân .	
Bảng cộng phạm vi 6 
Bảng trừ phạm vi 6 
Bảng cộng trừ phạm vi 6 
- Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài 
Hoạt động 2 : Thực hành.
Mt : Củng cố làm toán cộng trừ phạm vi 6 
Bài 1 : Tính ( cột dọc ) 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột 
 - Gọi 1 HS đọc kết quả
Bài 2: (Biểu thức ).
- Em hãy nêu cách làm
- Hướng dẫn sửa chung 
Bài 3 : Điền dấu , = 
- Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập 
- GV chữa bài
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- Hướng dẫn học sinh dựa trên cơ sở bảng cộng trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống 
- Giáo viên nhận xét hướng dẫn thêm 
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
- Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và phép tính khác nhau 
- Giáo viên chú ý sửa những từ học sinh dùng chưa chính xác để giúp học sinh đặt bài toán đúng 
Hoạt động 3 : Trò chơi 
Mt : Rèn học sinh tính nhanh nhạy trong toán học 
- Giáo viên treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính liên tục. Học sinh mỗi đội cử 5 em lần lượt ghi số vào ô trống .Tổ nào ghi nhanh đúng là tổ đó thắng.
3
2
 +3 -2 +1 -0 +1
 + 4 - 3 + 2 - 0 + 1 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tuyên dương đội nhanh 
- Cho học sinh đọc đt bảng cộng trừ phạm vi 6 
- Dặn học sinh về học thuộc các bảng cộng trừ . Hoàn thành vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài hôm sau: Phép cộng trong phạm vi 7.
3 HS đọc bài
2 HS lên bảng làm bài
- Lớp làm bảng con.
- Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài 
- Học sinh đọc thuộc lòng 
- 4 học sinh 
- 4 học sinh 
- 2 học sinh 
- Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài 
 5 6 4 6 3 6
+ 1 - 3 +2 - 5 + 3 - 6
 6 3 6 1 6 0
- 1 HS đọc lớp theo dõi.
- HS nêu cách làm bài: Tính kết quả của phép tính đầu. Lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại.
- Học sinh tự làm bài vào vở BT
1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 2 
6 – 1 – 2 = 3 
- 1 học sinh lên bảng sửa bài 
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
- 3 học sinh lên bảng chữa bài 
2 + 3 5
- Học sinh làm bài trên bảng con 
- 3 học sinh lên bảng chữa bài 
3 + 2 =5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
- Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp 
Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
4 + 2 = 6 
Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ?
6 - 2 = 4
Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ?
6 – 4 = 2 
- Mỗi tổ cử 5 đại diện để tham gia chơi 
- Lớp khen ngợi vỗ tay
- Lớp đọc thuộc
- Ghi nhớ và làm bài tập
- Chuẩn bị bài mới.
Tự nhiên và xã hội
Bài 12: NHÀ Ở
I. Mục tiêu
- Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình (HS khá, giỏi nhận biết được đặc điểm của nhà ở, 1 số đồ dùng trong nhà ở nông thôn, miền núi)
* GDBVMT:
- Biết nhà ở là nơi sống của mỗi người.
- Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở.
- Ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 12 chuan.doc