I. Mục tiêu: - Giúp HS:
- Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng dạy – học Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
HS: - Đọc được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng. - Viết được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính II. Chuẩn bị: - Bộ thực hành Tiếng Việt, viết từ,câu ứng dụng III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh A. KTBC: (3 phút) - Đọc câu ứng dụng bài 57 - GV nhận xét, đánh giá B. Bài mới: *Giới thiệu bài: - GV GT trực tiếp. HĐ1. (16 phút) Dạy vần mới: 1. Vần inh: a. Nhận diện vần: - GV gắn bảng vần inh và giới thiệu + Vần inh gồm mấy âm ghép lại, bắt đầu bằng âm nào, kết thúc bằng âm nào? - Yêu cầu ghép vần inh b. Đánh vần: * Vần: inh * Tiếng, từ khoá: * Ghép tiếng tính: + Có vần inh muốn có tiếng tính ta làm thế nào? + Nêu cấu tạo tiếng tính? - GV ghép bảng + Tiếng tính đánh vần như thế nào? - GV nhận xét * Từ khoá: máy vi tính - GV giới thiệu từ mới: + Nêu cấu tạo từ? - GV nhận xét, ghép bảng - Đọc trơn. *Vần ênh: GV HD tương tự vần inh + So sánh vần ênh với vần inh? HĐ2. (6 phút) Đọc từ ngữ ứng dụng + Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới? + Nêu các tiếng - từ ngoài bài chứa vần mới? HĐ3. (10 phút) Hướng dẫn viết - GV giới thiệu chữ viết mẫu: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - GV viết mẫu - HD quy trình, lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh. - GV nhận xét, uốn nắn. - 2 HS chỉ và đọc - HS nhận xét - HS theo dõi. - HS quan sát, phát âm. - HS nêu ý kiến. - HS nhận xét. - HS ghép vần và đọc trơn - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS nêu cách ghép - HS ghép bảng cài, đọc trơn - HS nêu, đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS QS tranh SGK, nêu ND tranh - HS ghép từ - đọc trơn. - HS nêu cấu tạo, nhận xét. - HS đọc trơn từ (CN, nhóm, lớp). * HS đánh vần, đọc trơn phần vừa học. - HS đọc nhóm đôi. - Luyện đọc ứng dụng (CN, nhóm, lớp). - 1HS lên bảng gạch chân. - HS nêu miệng tiếp nối. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên Học sinh HĐ1. (6 phút) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1: - GV theo dõi, lưu ý sửa lỗi phát âm. * Đọc câu ứng dụng: - HD: Khi đọc gặp dấu phẩy phải nghỉ hơi + Tìm tiếng chứa vần mới học? - GV nhận xét HĐ2. (12 phút) Luyện nói: Chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính + Tranh vẽ gì?... - GV nhận xét, tuyên dương học sinh nói đúng và hay. HĐ3. (12 phút) Luyện viết: - GV nêu yêu cầu viết; lưu ý tư thế ngồi viết. - GV chấm 1 số bài và nhận xét. HĐ4. Củng cố- dặn dò: (5 phút)- GV chỉ bảng. - GV nhận xét chung tiết học. - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp). - HS QS tranh SGK, nêu ND tranh. Đọc câu ứng dụng dưới tranh (CN, nhóm, ĐT). - HS nêu - HS đọc chủ đề - Luyện nói theo tranh. * HS: - Luyện nói theo cặp - Luyện nói trước lớp - HS mở vở, đọc ND bài viết - HS viết bài vào vở tập viết. - HS đọc ĐT lại toàn bài. - HS về ôn bài, CB bài sau Toán Phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. Chuẩn bị: - Các nhóm có 9 đồ vật (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. KTBC: Đọc lại các bảng cộng, trừ 8 - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu phép cộng trong pham vi 9 a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu bài b. Hình thành phép tính: 8 + 1 = 9 - GV gắn bảng đồ dùng (như SGK) GV nhận xét, nêu bài toán: “bên trái có 8 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?” - GV viết: 8 + 1 = 9 c. Hình thành các phép tính: 1 + 8 = 9; 6 + 2 = 8; 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8; 4 + 4 = 8 (tiến hành tương tự như trên). * Học thuộc công thức - Gọi học sinh đọc bảng cộng *HĐ2. Thực hành: Bài 1. Tính: *Lưu ý HS viết số thẳng cột. Bài 2. Tính: - GV nhận xét Bài 3. Tính: 5 + 4 = 6 + 3 = 5 + 3 + 1 = 6 + 2 + 1 = ... 5 + 2 + 2 = 6 + 3 + 0 = - GV nhận xét. Bài 5. Viết phép tính thích hợp: - HS QS tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp. - GV nhận xét, bổ sung sửa chữa bài toán cho hoàn chỉnh. 3. Củng cố dặn dò: + Đọc lại bảng cộng phạm vi 9. - Nhận xét tiết học - 3HS đọc. - HS nhận xét - Học sinh nhắc lại đầu bài. - HS QS, đếm, nêu bài toán - HS trả lời, ghép bảng - HS lần lượt đọc lại: 8 + 1 = 9 - HS đọc ĐT nhiều lần cho đến khi thuộc công thức. - HS nêu cách làm - HS làm bài vào vở BT toán. - HS tiếp nối lên chữa bài. - HS nêu YC - HS tự làm bài - 4 HS lên chữa bài. - HS nêu YC - HS nêu cách làm - Cho HS tự làm. - HS lên chữa bài - HS QS tranh, nêu bài toán - HS làm bài, viết phép tính vào bảng con. - HS đọc bài - HS ôn bài, chuẩn bị bài sau. Thứ.............................ngày...................tháng..................năm....................... Tiếng Việt Bài 59: Ôn tập I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh; từ câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công II. Chuẩn bị: - GV kẻ bảng ôn tập, GV viết mẫu và câu ứng dụng. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh A. KTBC: - GV KT đọc - GV đọc 1 số tiếng. - GV nhận xét đánh giá. B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài. * Yêu cầu HS mở SGK QS tranh và cho biết : + Bức tranh vẽ gì? + Phân tích cấu tạo tiếng bàng, bánh? + Phân tích cấu tạo vần ang, anh? - YC HS ghép bảng - YC nhắc lại cấu tạo vần? - GV ghép vần. HĐ2. Hướng dẫn ôn tập: a. Các vần đã học: - GV chỉ bảng - GV theo dõi, sửa phát âm. b. Ghép chữ thành tiếng - HD ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang và đọc vần. - GV theo dõi, sửa phát âm. c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV theo dõi, sửa phát âm - GV giải thích: e. Tập viết từ ngữ ứng dụng: bình minh, nhà rông - GV viết và HD cách viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - HS chỉ và đọc câu ứng dụng - HS chỉ và đọc tiếng - HS nhắc lại - HS quan sát tranh SGK - HS nêu ND tranh vẽ. - HS nêu ý kiến - HS ghép vần, đọc ĐT. - HS nêu miệng - HS đọc tiếp nối - HS lên bảng tự chỉ và đọc - HS ghép bảng cài và đọc theo yêu cầu. - HS đọc từ ngữ ứng dụng theo nhóm, lớp, CN. - HS QS chữ mẫu - HS theo dõi. - HS viết bảng con và đọc. Tiết 2 Giáo viên Học sinh HĐ3. Luyện đọc: * Đọc lại bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng : + Tranh vẽ gì? + Tìm tiếng có vần vừa ôn HĐ5. Kể chuyện: Quạ và Công - GV kể chuyện - HD HS kể - GV nhận xét HĐ4. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở. C. Củng cố dặn dò:- GV nhận xét tiết học. - HS đọc lại bài tiết 1 (CN, ĐT) - HS QS tranh - HS trả lời - Đọc câu ứng dụng (CN, ĐT) * HS theo dõi, QST - HS kể theo nhóm 4 - Cử đại diện thi kể từng đoạn. - HS nêu ý kiến - HS mở vở, đọc ND bài viết. - HS viết bài. - HS đọc lại toàn bài. - HS ôn bài. CB bài sau. Toán Phép trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. Chuẩn bị: - 9 hình tròn, Kẻ BT 5 VBT III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. KTBC: - Đọc lại bảng cộng 9. - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu phép trừ trong pham vi 9 a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu bài b. Hình thành các phép tính: 9 - 1 = 8 - GV gắn bảng đồ dùng (như SGK) - GV viết: 9 – 1 = 8 - HDHS hình thành các công thức: 9 – 8 = 1; 9 – 2 = 7; 9 – 7 = 2; 9 – 3 = 6; 9 – 6 = 3 ; 9 – 5 = 4; 9 – 4 = 5 (tiến hành tương tự như trên). * Học thuộc công thức - Gọi học sinh đọc bảng cộng HĐ2. Thực hành: Bài 1. Tính - Gọi 1 học sinh chữa bài chung. *Lưu ý HS viết số thẳng cột. Bài 2. Tính: - GV HD - Gọi 1 em chữa bài chung. Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - HS QS tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp. - GV nhận xét, bổ sung Bài 5. Số? - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - 3HS đọc. - HS nhận xét - Học sinh nhắc lại đầu bài. - HS QS, đếm, nêu bài toán - HS trả lời, ghép bảng phép tính tương ứng - HS lượt đọc - HS đọc lại phép tính - HS đọc ĐT nhiều lần cho đến khi thuộc công thức. - HS trả lời nhanh - HS nêu cách làm - HS làm bài vào vở BT toán. - HS tự làm bài và chữa bài. - HS QS tranh, nêu bài toán - HS làm bài, viết phép tính vào bảng con. - HS nêu YC; cách làm - HS tự làm. HS lên chữa bài - HS đọc bảng trừ - HS ôn bài, chuẩn bị bài sau. Thủ công Gấp các đoạn thẳng cách đều I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. II. Chuẩn bị: - GV: Mẫu gấp các nếp gấp cách đều. - HS: Giấy màu, giấy nháp, vở. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh A. KT đồ dùng học tập: - GV kiểm tra và nhận xét. B. Dạy bài mới: HĐ1: Giới thiệu gấp đoạn thẳng cách đều MT: Học sinh nhận biết được các đặc điểm của mẫu gấp: cách đều nhau,có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. - Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp, nêu nhận xét. *HĐ2: Giới thiệu cách gấp MT: Học sinh biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều nhau. - GV hướng dẫn mẫu cách gấp: - Nếp thứ nhất: Giáo viên ghim tờ giấy màu lên bảng, giáo viên gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu. - Nếp thứ hai: GV ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai, cách gấp như nếp một. - Nếp thứ ba: GV lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước. HĐ3: Thực hành MT: Học sinh gấp được các đoạn thẳng cách đều. - GV nhắc lại cách gấp theo quy trình cho học sinh thực hiện. - GV theo dõi giúp đỡ HS. C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - HS quan sát mẫu, nhận xét. - HS quan sát giáo viên làm mẫu và ghi nhớ thao tác làm. - HS theo dõi. - HS thực hành trên giấy nháp. Khi thành thạo học sinh gấp thêm giấy màu. - Trình bày sản phẩm vào vở. - Hướng dẫn các em làm tốt dán vào vở. - HS CB bài sau Tuần 15 Thứ.............................ngày...................tháng..................năm....................... Tiếng Việt Bài 60: om, am I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Đọc được om, am, làng xóm, rừng chàm; từ và câu ứng dụng. - Viết được om, am, làng xóm, rừng chàm - Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn II. Chuẩn bị: - Bộ thực hành Tiếng Việt, viết từ,câu ứng dụng III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh A. KTBC: (3 phút) - Đọc câu ứng dụng bài 59 - GV nhận xét, đánh giá B. Bài mới: *Giới thiệu bài: - GV GT trực tiếp. HĐ1. (16 phút) Dạy vần mới: 1. Vần om: a. Nhận diện vần: - GV gắn bảng vần om và giới thiệu + Vần om gồm mấy âm ghép lại, bắt đầu bằng âm nào, kết thúc bằng âm nào? - Yêu cầu ghép vần om b. Đánh vần: * Vần: om * Tiếng, từ khoá: * Ghép tiếng xóm: + Có vần om muốn có tiếng xóm ta làm thế nào? + Nêu cấu tạo tiếng xóm? - GV ghép bảng + Tiếng xóm đánh vần như thế nào? - GV nhận xét * Từ khoá: làng xóm - GV giới thiệu từ mới: + Nêu cấu tạo từ? - GV nhận xét, ghép bảng *Vần am: GV HD tương tự vần om + So sánh vần am với vần om? HĐ2. (6 phút) Đọc từ ngữ ứng dụng + Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới? + Nêu các tiếng - từ ngoài bài chứa vần mới? HĐ3. (10 phút) Hướng dẫn viết - GV giới thiệu chữ viết mẫu: om, am, làng xóm, rừng chàm - GV viết mẫu, HD quy trình, lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh. - GV nhận xét, uốn nắn. - 2 HS chỉ và đọc - HS nhận xét - HS theo dõi. - HS quan sát, phát âm. - HS nêu ý kiến. - HS nhận xét. - HS ghép vần và đọc trơn - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS nêu cách ghép - HS ghép bảng cài, đọc trơn - HS nêu, đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS QS tranh SGK, nêu ND tranh - HS ghép từ - đọc trơn. - HS nêu cấu tạo, nhận xét. - HS đọc trơn từ (CN, nhóm, lớp). * HS đánh vần, đọc trơn phần vừa học. - HS đọc nhóm đôi. - Luyện đọc ứng dụng (CN, nhóm, lớp). - 1HS lên bảng gạch chân. - HS nêu miệng tiếp nối. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên Học sinh HĐ1. (6 phút) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1: - GV theo dõi, lưu ý sửa lỗi phát âm. * Đọc câu ứng dụng: - HD: Khi đọc gặp dấu phẩy phải nghỉ hơi + Tìm tiếng chứa vần mới học? - GV nhận xét HĐ2. (12 phút) Luyện nói: Chủ đề: Nói lời cảm ơn + Tranh vẽ gì?... - GV nhận xét, tuyên dương học sinh nói đúng và hay. HĐ3. (12 phút) Luyện viết: - GV nêu yêu cầu viết; lưu ý tư thế ngồi viết. - GV chấm 1 số bài và nhận xét. HĐ4. Củng cố- dặn dò: (5 phút) - GV chỉ bảng. - GV nhận xét chung tiết học. - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp). - HS QS tranh SGK, nêu ND tranh. Đọc câu ứng dụng dưới tranh (CN, nhóm, ĐT). - HS nêu - HS đọc chủ đề - Luyện nói theo tranh. * HS: - Luyện nói theo cặp - Luyện nói trước lớp - HS mở vở, đọc ND bài viết - HS viết bài vào vở tập viết. - HS đọc ĐT lại toàn bài. - HS về ôn bài, CB bài sau Đạo đức Đi học đều, đúng giờ (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Nêu được thế nào là đi họcđều và đúng giờ. - Biết được lợi ích của việc đi học dều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của người HS là phải đi học đều và đúng giờ. - GDKNS: Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. II. Đồ dùng: - Tranh VBT. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh *Khởi động: Hát tập thể. A. KTBC: + Tiết trước em học bài đạo đức nào? + Để đi học đúng giờ em phải làm gì? - GV nhận xét B. Bài mới: *Giới thiệu bài: GV nêu MT bài HĐ1. Đóng vai MT: HS biết đóng vai các nhân vật trong tình huống đã cho. - GV nêu yêu cầu BT, giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn đóng vai các nhân vật trong BT. + Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì? KL: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. HĐ2. Thảo luận nhóm MT: HS làm BT 5. - GV nêu yêu cầu BT, yêu cầu BT và hướng dẫn làm BT. - GV sửa bài KL: Theo BT này, dù trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó đi học. HĐ3. Thảo luận lớp MT: HS biết ích lợi của đi học đúng giờ. + Đi học đều có lợi gì ? + Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ? + Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? + Nếu nghỉ học phải làm gì ? - GV hướng dẫn HS xem bài trong SGK? đọc 2 câu thơ cuối bài và hát bài “Đi tới trường” C. Củng cố, dặn dò: + Các em vừa học bài gì ? - GV nhận xét & tổng kết tiết học. - HS nêu ý kiến - HS theo dõi, nhắc lại - HS làm việc theo nhóm 4 thảo luận trao đổi đóng vai theo dõi các nhóm và cho nhận xét. - HS trả lời câu hỏi - HS đọc yêu cầu BT5. - HS làm việc theo nhóm thảo luận? trao đổi làm BT. - HS trả lời câu hỏi - HS đọc 2 câu thơ cuối bài và hát bài “Đi tới trường” - HS trả lời câu hỏi - Về nhà thực hiện bài vừa học. - Chuẩn bị bài “Trật tự trong trường học”. Thứ.............................ngày...................tháng..................năm....................... Tiếng Việt Bài 61: ăm, âm I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. - Viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm II. Chuẩn bị: - Bộ thực hành Tiếng Việt, viết từ,câu ứng dụng III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh A. KTBC: (3 phút) - Đọc câu ứng dụng bài 59 - GV nhận xét, đánh giá B. Bài mới: *Giới thiệu bài: - GV GT trực tiếp. HĐ1. (16 phút) Dạy vần mới: 1. Vần om: a. Nhận diện vần: - GV gắn bảng vần om và giới thiệu + Vần om gồm mấy âm ghép lại, bắt đầu bằng âm nào, kết thúc bằng âm nào? - Yêu cầu ghép vần om b. Đánh vần: * Vần: om * Tiếng, từ khoá: * Ghép tiếng xóm: + Có vần om muốn có tiếng xóm ta làm thế nào? + Nêu cấu tạo tiếng xóm? - GV ghép bảng + Tiếng xóm đánh vần như thế nào? - GV nhận xét * Từ khoá: làng xóm - GV giới thiệu từ mới: + Nêu cấu tạo từ? - GV nhận xét, ghép bảng - Đọc trơn. *Vần am: GV HD tương tự vần om + So sánh vần am với vần om? HĐ2. (6 phút) Đọc từ ngữ ứng dụng + Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới? + Nêu các tiếng - từ ngoài bài chứa vần mới? HĐ3. (10 phút) Hướng dẫn viết - GV giới thiệu chữ viết mẫu: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - GV viết mẫu, HD quy trình, lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh. - GV nhận xét, uốn nắn. - 2 HS chỉ và đọc - HS nhận xét - HS theo dõi. - HS quan sát, phát âm. - HS nêu ý kiến. - HS nhận xét. - HS ghép vần và đọc trơn - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS nêu cách ghép - HS ghép bảng cài, đọc trơn - HS nêu, đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS QS tranh SGK, nêu ND tranh - HS ghép từ - đọc trơn. - HS nêu cấu tạo, nhận xét. - HS đọc trơn từ (CN, nhóm, lớp). * HS đánh vần, đọc trơn phần vừa học. - HS đọc nhóm đôi. - Luyện đọc ứng dụng (CN, nhóm, lớp). - 1HS lên bảng gạch chân. - HS nêu miệng tiếp nối. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên Học sinh HĐ1. (6 phút) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1: - GV theo dõi, lưu ý sửa lỗi phát âm. * Đọc câu ứng dụng: - HD: Khi đọc gặp dấu phẩy phải nghỉ hơi. + Tìm tiếng chứa vần mới học? - GV nhận xét HĐ2. (12 phút) Luyện nói: Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm + Tranh vẽ gì?... - GV nhận xét, tuyên dương học sinh nói đúng và hay. HĐ3. (12 phút) Luyện viết: - GV nêu yêu cầu viết; lưu ý tư thế ngồi viết. - GV chấm 1 số bài và nhận xét. HĐ4. Củng cố- dặn dò: (5 phút)- GV chỉ bảng. - GV nhận xét chung tiết học. - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp). - HS QS tranh SGK, nêu ND tranh. Đọc câu ứng dụng dưới tranh (CN, nhóm, ĐT). - HS nêu miệng - HS đọc chủ đề - Luyện nói theo tranh. * HS: - Luyện nói theo cặp - Luyện nói trước lớp - HS mở vở, đọc ND bài viết - HS viết bài vào vở tập viết. - HS đọc ĐT lại toàn bài. - HS về ôn bài, CB bài sau Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Chuẩn bị: - Viết BT 3 III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh A. KTBC: + Đọc bảng trừ phạm vi 8 - GV nhận xét, đánh giá B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - GV nêu MT bài 2. Thực hành: - GV giao BT Bài 1. (a: 2 cột đầu; c) Tính: - GV lưu ý: viết số thẳng cột. - GV nhận xét Bài 3. > 6 + 3 ... 9 3 + 6 ... 5 + 3 < ? 9 – 2 ... 6 9 – 0 ... 8 + 1 ... = - GV nhận xét Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - GV HDHS làm bài. - GV nhận xét kết quả. 3.Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học - 3 HS đọc - HS nhận xét - HS mở VBT - HS nêu yêu cầu và tự làm bài - HS tự làm bài - 3 HS lên bảng làm bài - HS nêu YC - HS làm bài - 3HS lên bảng chữa bài, giải thích cách làm. - HS nêu YC - HS làm bài, chữa bài, nêu bài toán tương ứng với phép tính. - HS ôn bài, hoàn thành BT; CB bài sau. Tự nhiên và xã hội Lớp học I. Mục tiêu: - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. - Nói được tên lớp, thầy, cô chủ nhiệm và tên một số bạn trong lớp. II. Chuẩn bị: - Sử dụng tranh SGK III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh A. KTBC: + Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay? Những đồ dùng dễ gây cháy? B. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài mới: + Em học ở trường nào? lớp nào? *HĐ1: Làm việc với SGK: - Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK. + Hình SGK lớp học có những ai? Và những thứ gì? + Lớp mình học có gần giống với hình nào? + Các bạn thích học lớp học nào? *HĐ2: Liên hệ thực tế + Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? + Lớp em có mấy bạn trai? mấy bạn gái? + Cô giáo chủ nhiệm tên gì? + Trong lớp các em chơi thân với ai? + Trong lớp có đồ dùng gì? + Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì? *KL: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cô giáo và HS. Có đồ dùng: bảng, tủ, tranh... Các em cần nhớ tên trường, lớp. Yêu quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học. C. Củng cố, dặn dò: + Vừa rồi các em học bài gì? + Muốn lớp học sạch đẹp các em làm gì? - GV nhận xét tiết học. - HS nêu miệng tiếp nối - HS nhận xét - HS trả lời - HS theo dõi - HS QS và TL - 1 số em trình bày nội dung. - HS nêu ý kiến - HS nhắc lại - HS thực hiện giữ VS trường lớp. CB bài sau Thứ.............................ngày...................tháng..................năm....................... Toán Phép cộng trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. Chuẩn bị: - Các nhóm có 10 hình tròn III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. KTBC: Đọc lại các bảng cộng, trừ 9 - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu phép cộng trong pham vi 10 a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu bài b. Hình thành phép tính: 9 + 1 = 10 - GV gắn bảng đồ dùng (như SGK) GV nhận xét, nêu bài toán: “bên trái có 9 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?” - GV viết: 9 + 1 = 10 c. Hình thành các phép tính: 1 + 9 = 10; 8 + 2 = 10; 2 + 8 = 10; 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10; 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 (tiến hành tương tự như trên). * Học thuộc công thức - Gọi học sinh đọc bảng cộng *HĐ2. Thực hành: Bài 1. (a, b)Tính: Lưu ý: Câu a HS viết số thẳng cột. Bài 3. Viết phép tính thích hợp: - HS QS tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp. - GV nhận xét, bổ sung sửa chữa bài toán cho hoàn chỉnh. Bài 4. Số? - GV HD cách thực hiện - GV nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: + Đọc lại bảng cộng phạm vi 9. - Nhận xét tiết học - 3HS đọc. - HS nhận xét - Học sinh nhắc lại đầu bài. - HS QS, đếm, nêu bài toán - HS trả lời, ghép bảng - HS lần lượt đọc lại: 9 + 1 = 10 - HS đọc ĐT nhiều lần cho đến khi thuộc công thức. - HS làm bài vào vở BT toán. - HS tiếp nối lên chữa bài. - HS nêu YC - HS QS tranh, nêu bài toán - Cho HS tự làm. - HS lên chữa bài - HS nêu YC - HS làm bài - 4 HS lên chữa bài. - HS làm bài, viết phép tính vào bảng con. - HS ôn bài, chuẩn bị bài sau. Tiếng Việt Bài 62: ôm, ơm I. Mục tiêu: - Giúp HS: - Đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng. - Viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm II. Chuẩn bị: - Bộ thực hành Tiếng Việt, viết từ,câu ứng dụng III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh A. KTBC: (3 phút) - Đọc câu ứng dụng bài 61 - GV nhận xét, đánh giá B. Bài mới: *Giới thiệu bài: - GV GT trực tiếp. HĐ1. (16 phút) Dạy vần mới: 1. V
Tài liệu đính kèm: