Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Phạm Thị Anh - Trường TH Hứa Tạo

I/Mục tiêu :

 - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ, câu ứng dụng.

 - Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

II/Đồ dùng dạy học :

 Tranh con chồn, sơn ca

 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói

III/Các hoạt động dạy và học:

 

doc 10 trang Người đăng honganh Lượt xem 1301Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Phạm Thị Anh - Trường TH Hứa Tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12: “ Không thầy đố mày làm nên”. 
 Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
Hoạt động tập thể : CHÀO CỜ
Học vần : BÀI 46 ôn - ơn
I/Mục tiêu : 
 - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ, câu ứng dụng.
 - Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca 
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II/Đồ dùng dạy học : 
 Tranh con chồn, sơn ca 
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1 : 
1.Bài cũ : viết ân, ăn, cái cân, con trăn
 Đọc từ và câu ứng dụng bài 45
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới : 
HĐ1.Dạy vần ôn 
- Nhận diện vần ôn
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm ch và dấu huyền vào vần ôn tạo tiếng mới.
- Giới thiệu tranh Con chồn loại thú sống ở rừng đuôi dài mỏm ngắn: 
*Dạy vần ơn tương tự như trên 
 - So sánh vần ôn, ơn 
*Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ôn, ơn, chồn, sơn 
HĐ2. Đọc từ ứng dụng Mơn mởn: Non tươi đầy sức sống
 Tiết 2 : 
HĐ3 . Luyện tập : 
a.Luyện đọc câu 
b.Luyện viết 
c.Luyện nói: Chủ đề: Mai sau khôn lớn 
- Tranh vẽ gì?
- Mai sau lớn lên em thích nghề gì?
- Muốn trở thành người như mong muốn bây giờ em phải làm gì?
d.Đọc bài SGK 
 3.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Ai đúng và nhanh
- Chuẩn bị thẻ từ: thợ sơn, mái tôn...
- HS tìm đúng từ do GV yêu cầu 
*Dặn dò HS đọc bài thuộc xem trước bài en,ên. 
- Viết theo tổ
- Đọc 3 em
- HS phân tích cấu tạo vần ôn: ô+n 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng chồn: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết con chồn qua tranh vẽ
Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp)
 - giống : n(cuối vần ) Khác : ô, ơ (đầu vần )
- HS viết bảng con theo mẫu
- Đọc vần, tiếng, từ 
 - HS đọc bài tiết 1 
Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu 
- HS viết bài 46 ( VTV ) 
- Em bé mơ ước sau này lớn lên trở thành bộ đội biên phòng.
- HS tự nêu.
- Chăm chỉ học tập, lễ phép vâng lời thầy cô và người lớn...
- HS đọc toàn bài : cá nhân
- Trò chơi tổ chức theo 2 đội A&B
- Mỗi lần cử 2 HS tham gia
- HS tìm nhanh và đúng từ được tuyên dương.
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu: 
	- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ 1 số cho số 0.
	- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
	- Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK)
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Bài cũ: Bài 3/63 SGK 
- Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới: 
 HĐ1:Bài 1/64 (SGK) có thể cho hs chơi theo hình thức đố bạn
- Nhận xét: 2+0=2; 2-0=2; 1-1=0
 HĐ2: Bài 2/64 (SGK)( cột 1). Phần còn lại dành cho HS khá 
 HĐ3: Bài 3/64 (SGK)( cột 1,2 ).Phần còn lại dành cho HS khá 
 HĐ4: Bài 4/64 (SGK) Quan sát tranh nêu đề toán và viết phép tính 
3.Củng cố, dặn dò:
Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả như thế nào? 
Dặn dò HS chuẩn bị bài sau Phép cộng trong phạm vi 6.
- Nhận xét lớp.
- 2 HS thực hiện.
- HS dựa vào bảng cộng và trừ đã học nêu nhanh kết quả 
- Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả bằng chính số đó. Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng 0
 - HS biết thực hiện từ trái sang phải 
- Dựa vào bảng cộng trừ đã học viết số
thích hợp 
a.Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
 2+2=4
b. Có 4 con hươu, chạy ra 1 con hươu. Hỏi còn lại mấy con hươu? 
 4-1=3 
 Luyện toán: LUYỆN TẬP
 Củng cố về các phép tính trừ trong các phạm vi đã học 
 Làm các bài tập: Bài 1,2/48 ( VBT ) HS yếu và bài 3,4,5/48 ( VBT ) HS khá giỏi 
 Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011
Học vần : BÀI 47: en - ên
I/Mục tiêu: 
	- Đọc được : en, ên, lá sen, con nhện; từ, câu ứng dụng.
	- Viết được : en, ên, lá sen, con nhện.
	- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II/Đồ dùng dạy học: 
	-Tranh vẽ lá sen, con nhện tranh câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1:
 1.Bài cũ : Viết : ôn, ơn, con chồn, sơn ca 
 Đọc từ và câu ứng dụng bài 46
- Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới : 
HĐ1.Dạy vần en 
- Nhận diện vần en
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm s vào 
vần en tạo tiếng mới.
Giới thiệu tranh lá sen
*Dạy vần ên tương tự như trên.
Con nhện là động vật chân đốt thường chăng tơ bắt mồi 
 - So sánh vần en, ên 
* Viết: hướng dẫn và viết mẫu: en, ên, sen, nhện
HĐ2.Đọc từ ứng dụng 
mũi tên dùng để bắn cung; nền nhà là mặt phẳng bên dưới của nhà 
 Tiết 2 : 
HĐ3.Luyện tập : 
 a.Luyện đọc câu 
b.Luyện viết 
c.Luyện nói : Chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Ai đúng và nhanh
- Nối thành câu.
*Dặn dò HS đọc bài thuộc xem trước bài in, un. 
- Viết theo tổ
- Đọc 3 em
- HS phân tích cấu tạo vần en:ê+n 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng sen: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết lá sen qua tranh vẽ
Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp)
 - giống : n (cuối vần ) 
 khác: e, ê(đầu vần ) 
- HS viết bảng con.
- HS nhận diện tiếng mới có vần en, ên
- Đọc vần, tiếng, từ.
- HS đọc bài tiết 1 
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu 
- HS viết bài 47 ( VTV ) 
- HS nhận biết được các bên qua tranh vẽ. 
- HS đọc toàn bài : cá nhân
- Mỗi đội 2 HS tham gia
Bé ngồi ra khỏi tổ.
Dế mèn chui bên cửa sổ. 
Luyện Tiếng việt : EN - ÊN
 HS đọc, viết được toàn bài en, ên và các tiếng từ mang vần 
 Làm các bài tập 1, 2, 3 / 41 ( VBT ) 
Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 
I/Mục tiêu: 
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 .
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/Chuẩn bị : 
 Bộ đồ dùng toán 1
 Mẫu vật 6 quả cam, 6 bông hoa ...
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
 1.KTBC : Bài 3/ 64 SGK
- Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới :
 HĐ1.Giới thiệu phép trừ 5 + 1 = 6
 1 + 5 = 6 
- Đính 5 quả cam thêm 1 quả cam
Nhận xét các số và kết quả phép cộng trên
HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo 
tương tự như trên 
 Luyện đọc thuộc công thức 
HĐ4. Thực hành 
-Bài 1/65 SGK 
-Bài 2/65 SGK( cột 1,2,3).Phần còn lại dành cho HS khá 
 5+0=5
 0+5=5
-Bài 3 / 65 SGK ( cột 1,2).Phần còn lại dành cho HS khá
 -Bài 4 / 65 SGK 
- Nêu đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp 
- Câu b nếu không có thời gian cho hs về nhà làm. 
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi một số HS đọc lại công thức cộng trong phạm vi 6.
- Dặn HS về nhà xem bài mới phép trừ trong pham vi 6.
- 2 HS làm bài tập
 - HS biết có 5quả cam thêm 1 quả cam tất cả là 6 quả cam 
5 thêm 1 là 6 - Thêm vào thực hiện phép cộng 5+1=6 - Ghép, đọc 5 + 1 = 6 
 1 + 5 = 6 
 - HS đọc thuộc công thức cộng trong p.v 6 
 - HS viết kết quả thẳng cột 
- HS nêu nhanh kết quả dựa vào công thức đã học.
Một số cộng với 0 (hoặc 0 cộng với một số) kết quả bằng chính số đó. 
- HS thực hiện từ trái sang phải 
a.Có 4 con chim đậu trên cành, thêm 2 con nữa bay đến. Hỏi trên cành có tất cả bao nhiêu con chim?
 4+2=6
 Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011 
 Học vần : BÀI 48: in - un
I/Mục tiêu: 
	- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ, câu ứng dụng.
 - Viết được: in, un, đèn pin, con giun.
	- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: nói lời xin lỗi.
II/Đồ dùng dạy học: 
 Vật thật đèn pin, con giun tranh câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1:
1.Bài cũ: Viết :en, ên, lá sen , con nhện 
 Đọc từ và câu ứng dụng bài 47
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới : 
HĐ1.Dạy vần in 
- Nhận diện vần in
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm p vào vần in tạo tiếng mới.
- Giới thiệu đèn pin đèn cầm tay phát sáng nhờ điện của pin. 
*Dạy vần un tương tự như trên.
Con giun là động vật không xương sống, nhỏ dài và mảnh 
 - So sánh vần in, un 
*Viết: hướng dẫn và viết mẫu in, un, pin, giun. 
HĐ2.Đọc từ ứng dụng 
mưa phùn: mưa nhỏ nhưng dày hạt thường kéo dài ngày; vun xới là vun bón và cuốc xới chăm sóc cây trồng nói chung
 Tiết 2:
HĐ3.Luyện tập : 
a.Luyện đọc câu 
b.Luyện viết 
c.Luyện nói: Chủ đề Nói lời xin lỗi 
- Tranh vẽ gì? 
- Khi nào cần phải nói lời xin lỗi? 
d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
-Tìm tiếng mới có vần in, un. 
- Dặn HS xem trước bài iên, yên. 
- Viết theo tổ
- Đọc 3 em
- HS phân tích cấu tạo vần in:i+n 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng pin: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết đèn pin qua vật thật.
Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- Giống: n (cuối vần)
- Khác: i, u(đầu vần ) 
- HS viết bảng con
- HS nhận diện tiếng có vần và đọc vần, tiếng, từ
 - HS đọc bài tiết 1: cá nhân , nhóm
 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu 
- HS viết bài 47 ( VTV ) 
- Tranh vẽ cô giáo đang dạy 1 bạn đến lớp trễ 
....sơ ý làm phiền người khác. 
- HS đọc toàn bài 
- Bản tin, số chín, gỗ mun, bún bò...
Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 
I/Mục tiêu: 
Thuộc bảng cộng, biết làm tính trừ trong phạm vi 6 .
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/Chuẩn bị: 
 Bộ đồ dùng toán 1
	- Mẫu vật 6 quả cam, 6 bông hoa ...
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC : 1 HS đọc công thức cộng trong phạm vi 6
 -Bài 3/65 SGK 
- Nhận xét, ghi điểm 
2.Bài mới :
HĐ1.Giới thiệu phép trừ 6 - 1 = 5 
 6 - 5 = 1
- Đính mô hình 6 quả cam bớt 1 quả cam
HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo 
tương tự như trên 
- Luyện đọc thuộc công thức 
- GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc
thuộc công thức.
HĐ3. Thực hành 
 Bài 1/66 SGK 
 Bài 2/66 SGK 
 Nhận xét cột 1 để củng cố về mối 
quan hệ giữa phép cộng và trừ 
 Bài 3/66 SGK(cột 1,2).Phần còn lại dành cho HS khá 
 Bài 4/66 SGK 
- Yêu cầu hs nêu đề toán theo tranh.Viết phép tính thích hợp.
- cầu b nếu không có thời gian cho hs về nhà làm.
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi vài HS đọc công thức trừ trong phạm vi 6.
- Dặn HS xem trước bài Luyện tập. 
-1 HS đọc công thức
- 1 HS làm bài tập
- HS biết có 6 quả cam bớt 1 quả cam 
còn 5 quả cam 
6 bớt 1 còn 5 - Bớt đi làm phép tính trừ 6 – 1= 5 - Ghép, đọc 6 - 1 = 5 
 6 - 5 = 1
- HS đọc thuộc công thức trừ trong p.v 6
- HS ghi kết quả thẳng cột với nhau 
- Dựa vào công thức ghi nhanh kết quả
- HS thực hiện từ trái sang phải.
a.Trong ao có 6 con vịt, 1 con vừa lên bờ. Hỏi trong ao còn lại mấy con vịt?
 6 - 1 = 5
 Thứ năm ngày10 tháng 11 năm 2011 
 Học vần: BÀI 49: iên - yên 
 I/Mục tiêu: 
	- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ, câu ứng dụng
	- Viết được : iên, yên, đèn điện, con yến.
	- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả.
II/Đồ dùng dạy học: 
	Vật thật đèn điên, tranh tổ yến, câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết1: 
1.Bài cũ: Viết : in, un, đèn pin, con giun 
Đọc từ và câu ứng dụng bài 48
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới : 
HĐ1.Dạy vần iên 
- Nhận diện vần iên
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm đ vào vần iên tạo tiếng mới. 
 Đèn điện đèn cháy sáng nhờ điện 
*Dạy vần yên như trên 
Con yến chim nhỏ cánh dài và nhọn làm tổ bằng nước bọt ở vách núi đá. 
 - So sánh vần iên, yên
*Viết: HD và viết mẫu iên, yên, điện, con yến.
HĐ2.Đọc từ ứng dụng 
Yên ngựa làm bằng da hình uốn cong được đặt lên lưng ngựa dùng làm chỗ ngồi cho người cưỡi ngựa; yên vui là yên ổn và vui tươi. 
 Tiết 2:
HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu 
b.Luyện viết c.Luyện nói: Chủ đề: Biển cả 
- Ở biển có gì?
- Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển để làm gì? d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Ai đúng và nhanh
- Chuẩn bị thẻ từ: chiến đấu, yên xe...
- HS tìm đúng từ do GV yêu cầu 
*Dặn dò HS đọc bài thuộc xem trước bài uôn, ươn. 
- Viết theo tổ
- Đọc 3 em
- HS phân tích cấu tạo vần iên: iê+n 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng điện: phân tích, đánh vần và đọc
 - giống: n (cuối vần )
 - khác: iê, yê (đầu vần ) 
 -HS viết bảng con
- Đọc vần, tiếng, từ 
- HS đọc bài tiết 1 
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu 
- HS viết bài 49 ( VTV ) 
... có cá, san hô...
...mặn, dùng làm muối
- HS đọc toàn bài
- Mỗi đội cử 1 em tham gia
Luyện Tiếng việt : iên- yên
 HS đọc, viết được toàn bài iên, yên và các tiếng từ mang vần 
 Làm các bài tập 1, 2, 3 / 41 ( VBT ) 
Toán : LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6
II/Đồ dùng dạy học:
 - Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK)
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Bài cũ : 1 HS đọc bảng trừ trong phạm vi
6
 Bài 2/ 66 SGK
- Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới: 
 HĐ1:Bài 1/67 (SGK)làm dòng 1.Phần còn lại dành cho HS khá 
 HĐ2: Bài 2/67 (SGK) (dòng 1)Phần còn lại dành cho HS khá 
HĐ3:Bài 3/67 (SGK) (dòng 1)Phần còn lại dành cho HS khá 
 HĐ4: Bài 4/67 (SGK) (dòng 1)Phần còn lại dành cho HS khá 
 Bài 5/67 (SGK) 
 - Nêu đúng đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp 
 Yêu cầu hs nêu đề toán khác và chọn phép tính thích hợp. 
3.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi nhanh một số em 6 trừ 2 bằng mấy?
4 cộng 2 bằng mấy? 6 trừ 3 bằng mấy?
- Xem trước bài sau phép cộng trong phạm vi 7.
- Nhận xét lớp
- 1 HS đọc công thức
 1 HS làm bài tập
- HS biết ghi kết quả phép tính theo cột dọc
- HS biết thực hiện từ trái sang phải 
- Thực hiện phép tính rồi lấy kết quả so sánh 
- Dựa vào bảng cộng trừ đã học viết số thich hợp. 
- Có 2 con vịt chạy trước và 4 con vịt chạy sau. Hỏi có tất cả mấy con vịt?
 2 + 4 = 6
Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt?
 6 - 2 = 4
- Yêu cầu HS nêu nhanh kết quả
 Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011
 Học vần : BÀI 50: uôn - ươn
I/Mục tiêu: 
 - Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ, câu ứng dụng.
 - Viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II/Đồ dùng dạy học: 
	Tranh chuồn chuồn, vươn vai, tranh câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1: 
 1.Bài cũ: Viết: iên, yên, đèn điện, con yến
 Đọc từ và câu ứng dụng bài 49 
- Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới : 
HĐ1.Dạy vần uôn 
- Nhận diện vần uôn
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm ch và dấu huyền vào vần uôn tạo tiếng mới. 
Chuồn chuồn côn trùng có cánh mỏng và trong suốt, đuôi dài, bay giỏi ,ăn sâu bọ 
*Dạy vần ươn tương tự như trên 
 - So sánh vần uôn, ươn
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Ý muốn là điều mong muốn đạt kết quả như ý muốn của mình; con lươn là loại cá nước ngọt dài như rắn, da trơn màu nâu sống chui rúc dưới bùn 
 Tiết 2: 
HĐ3.Luyện tập : 
a.Luyện đọc câu 
b.Luyện viết 
c.Luyện nói : Chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào 
 - GV nêu câu hỏi 
d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Ai đúng và nhanh
- Chuẩn bị thẻ từ: vườn táo, uốn dẻo...
- HS tìm đúng từ do GV yêu cầu 
*Dặn dò HS đọc bài thuộc xem trước bài uôn, ươn. 
- Viết theo tổ
- Đọc 3 em
- HS phân tích cấu tạo vần uôn: uô+n 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng chuồn: phân tích, đánh vần và đọc
- Giống : n (cuối vần) 
- Khác :uô, ươ(đầu vần) 
- HS nhầm nhận diện tiếng có vần mới
- Đọc vần tiếng từ
- HS đọc bài tiết 1 
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu 
- HS viết bài 50( VTV ) 
- HS biết được 3 loại côn trùng trên 
HS trả lời
- Không nên ra nắng bắt châu chấu dể bị cảm ảnh hưởng đến sức khoẻ 
- HS đọc toàn bài
- Mỗi đội cử 1 em tham gia
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
A/Đánh giá hoạt động trong tuần:
 a.Ưu điểm : 
	- Duy trì sĩ số HS .
	- Ổn định nề nếp lớp 
	- Một số HS học tập tốt 
	- Mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ, trực nhật tốt 
	- Thực hiện tốt vệ sinh khu vực.
b.Tồn tại : 
	- Học chậm, viết chữ còn xấu còn tồn tại ở một số em.
B/Công tác đến : 
	- Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp 
	- Phụ đạo HS yếu, rèn chữ viết cho HS 
	- Thu tiếp các khoản tiền đầu năm 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 12lop 1 chuan KTKN.doc