I.Mục tiêu:
Đọc được : ôn , ơn , con chồn , sơn ca ; từ và câu ứng dụng . Viết được : ôn , ơn , con chồn , sơn ca. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : mai sao khôn lớn
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Mai sau khôn lớn.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca.
-Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn.
III.Hoạt động dạy học:
ẽ về ngôi nhà của mình. Cho từng HS giới thiệu Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học : + Tranh bài tập 4a), 4b). + Bộ Thực hành . III.Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : Sửa bài tập 4, 5 / 47 vở Bài tập toán. Bài 4 : 3 học sinh lên bảng chữa bài. Bài 5 : 2 học sinh lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét bổ sung để hoàn chỉnh bài. Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3.Bài mới : Làm bài tập bài 1, bài 2(cột1,2,3), bài 3(cột1,2), bài 4 Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. -Giáo viên gọi học sinh lần lượt đọc. -Bảng cộng trừ từ 2 đến 5 -giáo viên nhận xét, động viên học sinh cố gắng học thuộc các công thức cộng trừ Hoạt động 2 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu . -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán Bài 2 : Tính biểu thức . -Cho học sinh nêu cách làm . -ví dụ : 3 + 1 + 1 = 5 – 2 - 2 = -Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán -Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu Bài 3 : Điền số thích hợp -Ví dụ : 3 + ¨ = 5 5 - ¨ = 4 -Giáo viên sửa bài trên bảng lớp Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Cho học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp -Giáo viên bổ sung, sửa chữa -Giáo viên nhắc nhở học sinh yếu 4.Củng cố dặn dò : -10 em lần lượt đọc các bảng cộng trừ -Nêu cách làm bài - Tự làm bài và chữa bài - Tính kết quả 2 số đầu. -Lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc trừ ) với số còn lại -Học sinh tự làm bài, chữa bài -Học sinh tự nêu cách làm : Dựa trên công thức cộng trừ đã học -Học sinh tự làm bài và chữa bài -4a)Có 2 con vịt . Thêm 2 con vịt .Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 2 + 2 = 4 -4b) Có 4 con hươu cao cổ . Có 1 con bỏ đi . Hỏi còn lại mấy con ? 4 - 1 = 3 -Học sinh ghi phép tính lên bảng con TIẾNG VIỆT EN - ÊN I.Mục tiêu: Đọc được : en , ên , lá sen , con nhện ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : en , ên , lá sen , con nhện. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ben phải , bên trái , bên trên , bên dưới . Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá: lá sen, con nhện. Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) Đọc bài ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. 3.Bài mới : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: en , ên – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: en, ên, lá sen, con nhện +Cách tiến hành : a.Dạy vần : en -Nhận diện vần : Vần en được tạo bởi: e và n GV đọc mẫu Hỏi: So sánh en và on? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : sen, lá sen -Đọc lại sơ đồ: en sen lá sen b.Dạy vần ên: ( Qui trình tương tự) ên nhện con nhện - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: áo len mũi tên khen ngợi nền nhà -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối”. c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi:-Trong lớp, bên phải em là bạn nào? -Ra xếp hàng, trước em là bạn nào, sau em là bạn nào? -Ra xếp hàng, bên trái em là bạn nào, bên phải em là bạn nào? -Em viết bằng tay phải hay tay trái? -Hãy tìm xung quanh các vật yêu quí của em? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần en. Ghép bìa cài: en Giống: kết thúc bằng n Khác : en bắt đầu bằng e Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: sen Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Cả lớp viết trên bàn Viết b. con: en, ên, lá sen, con nhện Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách .Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011 TIẾNG VIỆT IN - UN I.Mục tiêu: Đọc được : in , un , đèn pin , con giun ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : in , un , đèn pin , con giun. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nói lời xin lỗi. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn pin, con giun. Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Nói lời xin lỗi. -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con). Đọc bài ứng dụng: Nhà Dế Mèn . lá chuối”. ( 2 em) 3.Bài mới : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: in, un – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần : in -Nhận diện vần : Vần in được tạo bởi: i và n GV đọc mẫu Hỏi: So sánh in và an? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : pin, đèn pin -Đọc lại sơ đồ: in pin đèn pin b.Dạy vần un: ( Qui trình tương tự) un giun con giun - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Em có biết tại sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn hiu như vậy? -Khi làm bạn bị ngã, em có nên xin lỗi không? -Em đã bao giờ nói câu: “ Xin lỗi bạn”, Xin lỗi cô chưa? Trong trường hợp nào? Kết luận: Khi làm điều gì sai trái, ảnh hưởng phiền hà đến người khác, ta phải xin lỗi họ. 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: in Giống: kết thúc bằng n Khác : in bắt đầu bằng i Đánh vần ( cá nhân - đ thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: pin Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Cả lớp viết trên bàn Viết b. con: in, un, đèn pin, con giun. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I/Mục tiêu : Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học: Các mô hình giống SGK( 6 tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn ) Bộ thực hành III/Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ 2à5 Sửa bài tập 4, 5/48 vở bài tập toán trên bảng lớp. Bài 4 : 2 em Bài 5 : 1 em, Giáo viên nhận xét bổ sung. Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3.Bài mới : Làm bài tập bài 1, bài 2(cột1,2,3) bài 3(cột1,2) bài 4 Hoạt động 1 :Giới thiệu phép cộng trong pham vi 6 a)-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài b)-Hình thành các phép tính -Treo tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán -Cho học sinh đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời -Gợi ý 5 và 1 là 6 -Giáo viên viết : 5 + 1 = 6 (bảng lớp ) -Hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình tam giác với 1 hình tam giác cũng giống như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác đọc đó 5 cộng 1 cũng bằng 1 + 5 -Giáo viên Viết : 1 + 5 = 6 -Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính -Hướng dẫn học sinh hình thành các công thức 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6 (tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học công thức -Gọi học sinh đọc bảng cộng -Học thuộc theo phương pháp xoá dần -Giáo viên hỏi miệng : 4 + 2 = ? , 3 + ? = 6 5 + 1 = ? , ? + 5 = 6 Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) -Gọi 1 học sinh chữa bài chung Bài 2 : Tính . -Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập toán -Gọi 1 em chữa bài chung Bài 3 : 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 +2 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 3 +3 +0 = -Gọi từng học sinh nêu cách làm và làm bài Bài 4 : viết phép tính thích hợp -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp -Giáo viên nhận xét, bổ sung sửa chữa bài toán cho hoàn chỉnh 4.Củng cố dặn dò -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài . -Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác -Học sinh viết số 6 vào phép tính bên trái của hình vẽ trong sách gk -học sinh lần lượt đọc lại : 5 + 1 = 6 -Học sinh tự viết số 6 vào chỗ chấm -10 em đt -10 em đọc -Học sinh đọc- đt nhiều lần cho đến khi thuộc công thức -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh nêu cách làm -Học sinh làm bài vào vở Btt / 49 -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm -Cho học sinh tự làm bài ( miệng ) -4a) Có 4 con chim thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4 + 2 = 6 -4b)Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu xanh .Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ? 3 + 3 = 6 Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011 TIẾNG VIỆT IÊN - YÊN I.Mục tiêu: Đọc được : iên , yên , đèn điện , con yến ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : iên , yên , đèn điện , con yến. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Biển cả II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn điện, con yến. Tranh câu ứng dụng và ranh minh hoạ phần luyện nói: Biển cả. HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ: Đọc bảng : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới ( 2 – 4 em đọc). Đọc bài ứng dụng: “Uûn à ủn ỉn”. ( 2 em) Viết bảng con: đèn pin, con giun ( 2 em ,cả lớp viết bảng con) 3.Bài mới : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iên, yên – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần : iên -Nhận diện vần : Vần iên được tạo bởi: i ,ê và n GV đọc mẫu Hỏi: So sánh iên và ên? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : điện, đèn điện -Đọc lại sơ đồ: iên điện đèn điện b.Dạy vần yên: ( Qui trình tương tự) yên yến con yến - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: cá biển yên ngựa viên phấn yên vui 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi:-Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì? -Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển làm gì? -Những núi ngoài biển gọi là gì? Trên ấy thường có những gì? Những người nào thường sống ở biển? -Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ cho ra biển lần nào chưa? Ở đó em thường làm gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài:iên Giống: kết thúc bằng n Khác : iên bắt đầu bằng iê Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: điện Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Cả lớp viết trên bàn Viết b.con:iên, yên, đèn điện, con yến. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I.Mục tiêu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 . 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6 . +2 học sinh lên bảng : 4 + 2 = 2 + 2 + 1 = 2 + 4 = 2+ 3 +0 = Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng 3. Bài mới : Làm bài tập bài 1, bài 2, bài 3(cột1,2), bài 4 Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6. -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng -Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán -Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “ -Giáo viên viết : 6 – 1 =5 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được : 6 – 5 = 1 -Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 -Gọi đọc cả 2 công thức +Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học thuộc công thức -Gọi học sinh đọc cá nhân . - Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc -Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 -Giáo viên hỏi miệng Hoạt động 3 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK làm bài tập Bài 1: Tính ( theo cột dọc ) -Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột Bài 2 : -Củng cố quan hệ cộng ,trừ . 5 +1 = 6 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 Bài 3 : Biểu thức -Yêu cầu học sinh nêu cách làm -Cho học sinh lên bảng sửa bài Bài 4 : -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán . -Giáo viên bổ sung để bài toán được hoàn chỉnh. -2 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp với bài toán 4.Củng cố dặn dò -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài : 3 em -Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm -Học sinh đọc lại : 6 - 1 = 5 -Nêu bài toán và ghi được : 6 – 5 = 1 -Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 -10 em đọc -10 em đọc bảng trừ -Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc -Học sinh xung phong đọc thuộc -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu cách làm -Tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm bài -Học sinh tự làm bài ( miệng )lần lượt mỗi em 1 cột -Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm bài và sửa bài -4a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ? 6 - 1 = 5 -4b) Trên cành có 6 con chim. 2 con bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ? 6 - 2 = 4 Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. II.Đồ dùng dạy học : Bộ thực hành toán .Tranh bài tập 5/67 III.Các hoạt động dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6 2 học sinh lên bảng : 6 – 2 = 6 - 2 - 2 = 6 – 3 = 6 - 3 - 2 = Học sinh dưới lớp làm bài trên bảng con theo bố trí của giáo viên. 3. Bài mới : Làm bài tập Bài 1(dòng 1) bài 2(dòng1) bài 3(dòng 1) bài 4(dòng 1), bài 5 Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 6. -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng -Gọi đọc cá nhân . Bảng cộng phạm vi 6 Bảng trừ phạm vi 6 Bảng cộng trừ phạm vi 6 -Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài Hoạt động 2 : Thực hành. -Hướng dẫn SGK Bài 1 : Tính ( cột dọc ) -Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột Bài 2: (Biểu thức ). -Em hãy nêu cách làm -Hướng dẫn sửa chung Bài 3 : Điền dấu , = -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Hướng dẫn học sinh dựa trên cơ sở bảng cộng trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống -giáo viên nhận xét hướng dẫn thêm Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và phép tính khác nhau -Giáo viên chú ý sửa những từ học sinh dùng chưa chính xác để giúp học sinh đặt bài toán đúng Hoạt động 3 : Trò chơi -Giáo viên treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính liên tục.Học sinh mỗi đội cử 5 em lần lượt ghi số vào ô trống .Tổ nào ghi nhanh đúng là tổ đó thắng. 4.Củng cố dặn dò -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài -Học sinh đọc thuộc lòng - 4 học sinh -4 học sinh -2 học sinh -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài -Tính kết quả của phép tính đầu. Lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại. -Học sinh tự làm bài vào vở Bt -1 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài -3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh làm bài trên bảng con -3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 4 + 2 = 6 Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ? 6 - 2 = 4 Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ? 6 – 4 = 2 -Mỗi tổ cử 5 đại diện để tham gia chơi TIẾNG VIỆT UÔN - ƯƠN I.Mục tiêu: Đọc được : uôn , ươn , chuồn chuồn , vươn vai ; từ và các câu ứng dụng . Viết đựơc : uôn , ươn , chuồn chuồn , vươn vai. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn , cahu chấu , cào cào . Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá: chuồn chuồn, vươn vai. Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào. vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc bảng : cá biển, viên phấn, yên nhựa, yên vui ( 2 – 4 em đọc). Đọc bài ứng dụng: “Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá ” Viết bảng con: đèn điện, con yến ( 2 em ,cả lớp viết bảng con) 3.Bài mới : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: uôn, ươn – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần : uôn -Nhận diện vần : Vần uôn được tạo bởi: u, ô và n GV đọc mẫu Hỏi: So sánh uôn và iên? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuồn,chuồn chuồn -Đọc lại sơ đồ: uôn chuồn chuồn chuồn b.Dạy vần ươn: ( Qui trình tương tự) ươn vươn vươn vai - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn nhơ bay lượn”. c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi:-Em biết những loại chuồn chuồn nào? -Em đã trông thấy những loài những loại cào cào , châu châu nào? -Em đã làm nhà cho cào cào, châu châu ở bao giờ chưa? Bằng gì? -Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào? -Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tíchvàghép bìa cài:uôn Giống: kết thúc bằng n Khác : uÔn bắt đầu bằng uô Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: chuồn Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời ĐẠO ĐỨC NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ I/Mục tiêu : - Biết được tên nước , nhận biết được Quốc kì , Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam . Nêu được : Khi chào cờ cẩn phải bỏ mũ nón , đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì. Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần . Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam . II Đồ dùng dạy học : Vở BTĐĐ 1 , lá cờ VN. Bài hát “ Lá cờ VN ”, Bút màu , giấy vẽ . III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ. 2.Kiểm tra bài cũ : Em phải cư xử với anh chị như thế nào ? Khi có đồ chơi đẹp , em có nhường cho em của em không ? Em đã đối xử với em của em như thế nào ? Anh em sống hoà thuận thì cha mẹ thấy thế nào ? 3.Bài mới : TIẾT : 1 Hoạt động 1 : Quan sát tranh Cho học sinh quan sát tranh BT1 , Giáo viên hỏi : + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Các bạn đó là người nước nào ? Vì sao em biết ? * Giáo viên kết luận : - Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau . Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng : VN , Lào , Trung Quốc , Nhật . Trẻ em có quyền có quốc tịch . Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam H
Tài liệu đính kèm: