Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Nguyễn Thị Loan

I.MỤC Tiêu:

_ HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Từ và câu ứng dụng

_ Viết được : ôn , ơn , con chồn sơn ca

-Luyên 5 nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn .

_ Giáo dục cho hs yêu thích và bảo vệ môi trường thiên nhiên

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói

_ Sách Tiếng Việt1, vở tập viết 1, vở bài tập Tiếng Việt 1. Hộp HVTV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 31 trang Người đăng honganh Lượt xem 1462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Nguyễn Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống
_Cho HS làm và chữa bài
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
_Cho HS quan sát tranh 
 +Nêu bài toán
 +Viết phép tính thích hợp với tranh
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị “Kiểm tra”
_ Tính 
_Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài
_Tính
_Làm bài vào vở 
_Điền số
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_HS nêu bài toán
a)Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt?
 2 + 2 = 4
b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi có mấy con hươu?
 4 – 1 = 3
	Tiết 2-4 : Tiếng Việt
	PPCT 103+104: en - ên
I.Mục tiêu:
_ HS đọc được: en, ên, lá sen, con nhện. Từ và câu ứng dụng
_ Viết được : en , ên , lá sen , con nhện . 
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt, vở tập viết 
_ Vở bài tập Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
2 Bài mới:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôn, ơn. GV viết lên bảng ôn, ơn.
 a) Dạy vần: 
en
Nhận diện vần: 
- So sánh vần on và vần en
Đánh vần, đọc trơn:
* Vần: 
-Cho hs ghép vần en
-Phân tích vần.
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-HS ghép tiếng sen.
_Phân tích tiếng sen?
_Cho HS đánh vần tiếng :sờ- en-sen
- Cho HS đọc trơn
- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.
-Hs đọc : lá sen
-Hs đọc lại sơ đồ 1
ên
Nhận diện vần: 
- So sánh vần ên và vần en? 
Đánh vần, đọc trơn:
* Vần: 
-Cho hs ghép vần ên.
-Phân tích vần ên?
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-HS ghép tiếng nhện
_Phân tích tiếng nhện?
_Cho HS đánh vần tiếng lựu: sờ-ơn-sơn
_Cho HS đọc trơn.
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : con nhện
-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại toàn bài
b) Viết:
_GV viết mẫu, hướng dẫn viết: 
en: Điểm đặt bút trêni dòng kẻ ngang 1 một ít viết chữ cái e liền viết với chữ cái n 
ên: Hd tương tự vần en
Lá sen: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái l liền viết với chữ cái a. Trên dòng kẻ ngang 1 viết cữ cái s nối liền với vần en 
Con nhện:Viết liền nét chữ c với vần on. Cách một nét cong tròn viết chữ cái nh liền nét với vần ên, lia viết lên đánh dấu mũ trên dầu chữ cái e, lia viết xuống đánh dấu nặng dưới chữ cái ê.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Gt câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Trong lớp bên phải em là bạn nào?
+Ra xếp hàng, đứng trước và sau em là những bạn nào?
+Ra xếp hàng bên trái tổ em là tổ nào?
+Em viết bằng tay phải hay tay trái?
+Em tự tìm lấy vị trí các vật yêu thích của em ở xung quanh em
* Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: ôn, ơn, con chồn, sơn ca, ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
 + Đọc đoạn câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
_Viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
Giống: Giống âm n. Khác nhau o vàô
-Hs ghép vần
_e đứng trước, n đứng sau
_Đánh vần: e- nờ-en
_Đọc: en
-Hs ghép tiếng.
Aâm ch đứng trước vần ôn. Dấu trên đầu âm ô
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn.
-Cn , lớp đọc: con chồn
-CN, nhóm, cá nhân
-Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm n. Khác nhau âm ô và âm ơ
-Hs ghép vần
_ơ đứng trước, n đứng sau
_Đánh vần: ơ-nờ-ơn
_Đọc: ơn
-Hs ghép tiếng.
-ââm s đứng trước vần ơn
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn: sơn
-Cn , lớp đọc: sơn ca
-CN, nhóm, cá nhân
_ HS viết bảng con
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_ Lần lượt phát âm:en, sen, lá sen; êân, nhện, con nhện.
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_Tập viết: en, ên, lá sen, con nhện
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 48
Ngày soạn :27/10/2010
Ngày dạy : Thứ tư, ngày 3/11/2010
 Tiết 4: Toán 
	PPCT 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I.MỤC TIÊU:
_ Thực hiện được phép cộng , phép trừ , các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số o . Biết viết phép tính thích hợp cho tình huống trong hình vẽ. 
_ Làm bài tập 1 ,2 ( cột 1 ) , 3 ( cột 1 , 2 ) , 4 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Kiểm tra bài cũ
-Hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
2.Bài mới:
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán.
-Năm hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy hình tam giác? Năm thêm một là mấy?
_GV viết bảng: 5 + 1 = 6
-5 cộng 1 bằng 6 vậy 1 cộng 5 bằng mấy?
GV nêu: Năm hình tam giác thêmø một hình tam giác cũng giống như 1 hình tam giác thêm 5 hình tam giác. Nên 5+1 bằng 1+5 và đều bằng 6
 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 4 + 2 = 6 
 2 + 4 = 6
 3 + 3 = 6
Tiến hành tương tự phần a)
_Đọc lại toàn bộ bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
3. Thực hành: 
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả
 Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính (1,2,3) 
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể
Bài 3: Tính: (cột 1,2)
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính 4 + 1 + 1 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1
_Cho HS làm bài
Bài 4: 
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
+Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác
4.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 45: Phép trừ trong phạm vi 6
_HS nêu lại bài toán
Bên trái có 5 hình tam giác, bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
_5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác
-Hs trả lời 
_HS đọc: Năm cộng một bằng sáu
-HS trả lời
 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính 
_HS làm bài và đọc kết quả
_Tính
_Làm vào vở 
a) Có 4 con chim đậu trên cành, 2 con chim bay đến. Hỏi tất cả có mấy con chim?
Viết phép tính:
 4 + 2 = 6
_Có 2 con chim đang bay, và có 4 con chim đậu trên cành. Hỏi tất cả có mấy con chim?
HS ghi: 2 + 4 = 6
b) Hàng trên có 3 ô tô trắng, hàng dưới có 3 ô tô xanh. Hỏi tất cả có mấy ô tô?
_Viết phép tính:
 3 + 3 = 6 
	 Tiết 1 -2 : Tiếng Việt
	PPCT 105 + 106: in - un
I.Mục Tiêu:
_ HS đọc được: in, un, đèn pin, con giun. Từ và câu ứng dụng
_ Viết được : in , un , đèn pin , con giun.
_ Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi 
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt, vở tập viết 
_ Vở bài tập Tiếng Việt. Hộp HVTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
2.Bài mới:
_ Hôm nay, chúng ta học vần in, un. GV viết lên bảng ôn, ơn.
 a) Dạy vần: 
in
Nhận diện vần: 
- So sánh vần in và vần en
Đánh vần, đọc trơn:
* Vần: 
-Cho hs ghép vần in
-Phân tích vần.
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-HS ghép tiếng pin.
_Phân tích tiếng pin?
_Cho HS đánh vần tiếng :pờ-in-pin
- Cho HS đọc trơn
- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.
-Hs đọc : đèn pin
-Hs đọc lại sơ đồ 1
un
Nhận diện vần: 
So sánh vần in và vần un? 
Đánh vần, đọc trơn:
* Vần: 
-Cho hs ghép vần un.
-Phân tích vần un?
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-HS ghép tiếng giun
_Phân tích tiếng giun?
_Cho HS đánh vần tiếng lựu: gi-un-giun
_Cho HS đọc trơn
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : con giun
-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại toàn bài
b) Viết:
_GV viết mẫu, hướng dẫn viết: 
in: Điểm đặt bút giữa dòng kẻ ngang 1 viết chữ cái i nối liền với chữ cái n 
un: Hd tương tự vần in
Đèn pin: Dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái đ cao 4 ô nối liền với vần en. Viết nối liền chữ cái p với vần in
Con giun:Viết liền nét chữ c với vần on.Cách một nét cong tròn viết chữ cái gi nốiliền với vần un
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GT câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Nói lời xin lỗi
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn thiu như vậy?
+Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi không?
+Khi không thuộc bài em có nên xin lỗi không?
+Em đã nói được lần nào câu “Xin lỗi cô!” chưa? Trong trường hợp nào?
* Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập Tiếng Việt
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: en, ên, lá sen, con nhện, áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà
+ Đọc đoạn câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối 
_Viết: en, ên, lá sen, con nhện 
Giống: Giống âm n. Khác nhau i vàe
-Hs ghép vần
- i đứng trước, n đứng sau
_Đánh vần: i-nờ-in
_Đọc:in
-Hs ghép tiếng.
Aâm p đứng trước vần in. 
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn.
-Cn , lớp đọc: đèn-pin
-CN, nhóm, cá nhân
-Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm n. Khác nhau âm i và âm u
-Hs ghép vần
_u đứng trước, n đứng sau
_Đánh vần: u-nờ-un
_Đọc: un
-Hs ghép tiếng.
-ââm gi đứng trước vần un
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn: giun
-Cn , lớp đọc: con giun
-CN, nhóm, cá nhân
_ HS viết bảng con
_Cn, lớp hs đọc từ ngữ ứng dụng
_ Lần lượt phát âm: in, pin, đèn pin, un, giun, con giun
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Tập viết: in, un, đèn pin, con giun
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
-HS làm bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 49
Ngày soạn:28/11/2009
Ngày dạy :Thứ năm, ngày 5/11/2009
Tiết 4 : Toán
	 PPCT 47: Phép trừ trong phạm vi 6
I.MỤC TIÊU:
 _ Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . 
_ làm bài tập 1 , 2 ,3 ( cột 1 , 2 ), bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
2. Bài mới
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán.
__6 bớt 1 còn 5. 6 trừ 1 bằng mấy?
_GV viết bảng: 6 – 1 = 5
-6 trừ 1 bằng 5. Vậy 6 trừ 5 bằng mấy?
-Viết bảng 6-5=1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 6 – 2 = 4
6 – 4 = 2 
6 – 3 = 3
Tiến hành tương tự phần a)
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở một cột, chẳng hạn:
 5 + 1 = 6
6 – 5 = 1 
6 – 1 = 5
để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Tính (cột 1.2)
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính 6-4-2 thì phải lấy 6 trừ 4 trước, được bao nhiêu trừ tiếp với 2
Bài 4: 
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán
3.Nhận xét –dặn dò:
-HS đọc lại bảng trừ
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 46: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
 Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
_6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 5 hình tam giác
-Sáu trừ một bằng năm
_HS đọc: 6 trừ 1 bằng 5
-SaÙu trừ 5 bằng 1
-HS đọc
_HS đọc:6 – 1 = 5
 6 – 5 = 1
 6 – 2 = 4
6 – 4 = 2 
6 – 3 = 3
_Tính cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
_Làm và chữa bài
-HS làm vào tập
Tranh a: 6 – 1 = 5
_Tranh b: 6 – 2 = 4
	Tiết 1 -2 : Tiếng Việt 
 PPCT 107 +108 : iên - yên 
I/ Mục tiêu
_ HS đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến . Từ và câu ứng dụng.
_ HS viết được : iên , yên , đèn điện , con yến . 
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Biển cả
-Giáo dục Hs biết bảo vệ loài vật, biết yêu quý thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt, vở tập viết 
_ Vở bài tập Tiếng Việt, hộp HVTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
2.Bài mới:
_ Hôm nay, chúng ta học vần iên - yên. GV viết lên bảng iên, yên.
 a) Dạy vần: 
iên
Nhận diện vần: 
- So sánh vần iên và vần in
Đánh vần, đọc trơn:
* Vần: 
-Cho hs ghép vần iên
-Phân tích vần.
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-HS ghép tiếng điện.
_Phân tích tiếng điện?
_Cho HS đánh vần tiếng :đờ-iên-điên-nặng- điện
- Cho HS đọc trơn
- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.
-Hs đọc : đèn điện
-Hs đọc lại sơ đồ 1
yên
Nhận diện vần: 
- So sánh vần yên và vần iên? 
Đánh vần, đọc trơn:
* Vần: 
-Cho hs ghép vần yên.
-Phân tích vần yên?
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-HS ghép tiếng yến
_Phân tích tiếng yến?
_Cho HS đánh vần tiếng lựu: yên-sắc-yến
_Cho HS đọc trơn
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : con yến
-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại toàn bài
b) Viết:
_GV viết mẫu, hướng dẫn viết: 
iên: Điểm đặt bút giữa dòng kẻ ngang 1 viết chữ cái i nối liền với chữ cái ê, n 
yên: Điểm đặt bút ở trên đường kẻ ngang 1 viết chữ cái y nối liền với chữ cái ê,n
Đèn điện: Dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái đ cao 4 ô nối liền với vần en. Viết nối liền chữ cái đ với vần iên
Con yến:Viết liền nét chữ c với vần on.Cách một nét cong tròn viết chữ cái y nốiliền với vần ên. Lia bút lên trên đầu chữ e viết dấu mũ
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GT câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Biển cả
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+ Cảnh đó có đẹp không?
 *Nếu được tắm ở bãi biển sạch đẹp, em cảm thấy thế nào?
* Để bãi biểm được sạch đẹp khi đi dạo chơi hay tắm biển em phải làm gì?
+Em thường nghe nói biển có những gì?
+Bên những bãi biển thường có những gì?
+Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển làm gì?
+Những núi ở ngoài biển được gọi là gì? Trên ấy thường có những gì?
+Những người nào thường sinh sống ở biển?
+Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ cho đi biển lần nào chưa? Ở đấy em thường làm gì?
Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
+2-4 HS đọc các từ: in, un, đèn pin, con giun, nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới
+Đọc đoạn câu ứng dụng: 
_Viết: in, un, đèn pin, con giun
Giống: Giống âm i. Khác nhau vần iên có 3 âm, vần in có 2 âm.
-Hs ghép vần
- i đứng trước, ê đứng giữa, n đứng sau
_Đánh vần: i-ê-n-iên
_Đọc:iên
-Hs ghép tiếng.
Aâm đ đứng trước vần iên. 
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn.
-Cn , lớp đọc: đèn điện
-CN, nhóm, cá nhân
-Giống nhau: âm ê, n. Khác nhau âm y và âm i
-Hs ghép vần
_y đứng trước, ê đứng giữa, n đứng sau
_Đánh vần: y-ê-n-yên
_Đọc: yên
-Hs ghép tiếng.
-Vần yên , dấu sắc trên đầu âm ê
-CN,tổ, nhóm.
-Đọc trơn: yến
-Cn , lớp đọc: con yến
-CN, nhóm, cá nhân
_ HS viết bảng con
_Cn, lớp hs đọc từ ngữ ứng dụng
_ Lần lượt phát âm: iên, yên, đèn điện, con yến _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
Tập viết: iên, yên, đèn điện, con yến 
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Làm muối
-Hs làm bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 50
 Tiết 4: Thủ Công
Oân tập: Chương xé dán giấy
Ngày soạn : 28/11/2009
Ngày dạy : Thứ sáu, ngày 5/11/2009
 Tiết 3 : Toán
	PPCT 48 : Luyện Tập
I.MỤC TIÊU: 
-Thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
_HS làm bài tập 1 (dòng 1) , 2 ( dòng 1), 3( dòng 1) , 4 ( dòng 1) bài 5 
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc bảng trừ trong phạm vi 6
2. Bài mới:
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính(dòng 1)
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả của phép tính 
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính(dòng 1)
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV lưu ý cho HS quan sát:
1 + 3 + 2 = 6
3 + 1 + 2 = 6
để rút ra nhận xét: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”
Bài 3: T

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan12.doc