I- Mục tiêu:
- Biết được tên nước nhận biết được quốc kì , quốc ca của tổ quốc Việt Nam biết tôn trọng quốc kì.
- HS nêu được khi nào cần bỏ mũ nón , đứng nghiêm ,mắt nhìn quốc kỳ
- HS thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần . Tôn kính quốc kỳvà yêu quý Tổ quốc Việt Nam
II- Đồ dùng:
Học sinh:Vở bài tập, lá cờ Việt Nam.
III- Hoạt động dạy - học
HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “chồn” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “chồn”trong bảng cài . -thêm âm ch và dấu huyền . -trong bảng cài . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - con chồn. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. Vần “ơn”dạy tương tự. So sánh 2 vần ôn ,ơn . Dạy h/s yếu: ê -cá nhân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (9’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, đt - Giải thích từ: ôn bài, mơn mởn . Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết :ôn,ơn ,con chồn ,sơn ca . -Nhận xét sửa sai - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ôn ơn”, tiếng, từ “con chồn, sơn ca”. Hoạt động 2: Đọc bảng (7’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt Hoạt động 3: Đọc câu (9’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - đàn cá đang bơi lội. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. -h/s yếu đọc :cá - luyện đọc các từ: bận rộn. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt Hoạt động 4: Đọc SGK(10’) - Cho HS luyện đọc SGK. -Kèm đọc cho h/s yếu -4 em đọc . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bạn nghĩ về mai sau. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Mai sau khôn lớn - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Em mơ ước mai sau sẽ làm gì? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (9’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: en, ên. Thứ ba ngày 9tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt en ,ên I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc viết được “en, ên, đèn điện , con nhện ”, - HSđọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói khoảng 3 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ôn ,ơn. - đọc SGK. - Viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. -h/s yếu viết ; đe -viết bảng con . Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 18’) - Ghi vần: en và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “sen” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “sen” trong bảng cài . -thêm âm s trước vần en . -ghép trong bảng cài . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - lá sen - Đọc từ mới. - cá nhân, đt - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. Vần “ên”dạy tương tự vần ên . So sánh 2 vần en,ên , Dạy h/s yếu; ê -cá nhân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ: nền nhà, mũi tên. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết ;en ,ên ,lá sen ,con nhện . - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “en, ên”, tiếng, từ “lá sen, con nhện”. Hoạt động 2: Đọc bảng (7’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. Hoạt động 3: Đọc câu (7’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - dế mèn và sên - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. -H/s yếu đọc tiếng; lá - luyện đọc các từ: mèn, sên, trên. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt Hoạt động 4: Đọc SGK(8’) - Cho HS luyện đọc SGK. -Kiểm tra một số h/s -4 em đọc . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - con chó, mèo. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bên trên, bên dưới - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Con vật nào nằm ở trên ,con nào nằm ở dưới ? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (9’) - Hướng dẫn HS tương tự như hướng dẫn viết bảng , -Cả lớp . Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (4’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: in, un. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu:; Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, cộng,trừ với "0" -Biết viết phép tính thích hợp với tình huống. Làm bài 1,2cột 1. 3 cột 1.2 .4 II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4. III. Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Tính: 4 + 1 + 0 = - làm bảng con 5 - 3 - 1 = 5 - 1 - 3 = Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: hướng dẫn luyện tập (23’) Bài 1: HS tự làm rồi đổi bài chéo cho nhau để chữa - Nhận xét - Hoạt động cá nhân vào bảng con . Bài 2: Cho HS làm bảng con 2 cột đầu. - Nhận xét sửa - Làm bảng con Bài 3: Ghi bảng 3 + = 5, em điền số mấy vào ô trống? vì sao Số "2", vì 3 + 2 = 5 Học sinh làm cá nhân . Bài 4: HS tự nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp . Chủ yếu HS khá chữa bài, và nêu các đề toán khác nhau. -2+2 =4 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (5’) - Đọc lại bảng cộng, trừ 3, 4, 5. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài phép cộng trong phạm vi 6 . Giáo dục tập thể Phương pháp chải răng(t1) I/ Mục tiêu : -Giúp học sinh hiểu rõ ích lợi của pluor và việc phòng ngừa sâu răng . -Giáo dục ý thức giữ vệ sinh răng miệng sạch sẽ . II/ Đồ dùng :chai nước súc miệng pluor . III/ Hoạt động dạy học : * Hoạt động 1: tác dụng của nước súc miệng plour(10’) - G/v giới thiệu nước súc miệng pluor. - Nước có màu gì ? - G/v đổ nước ra ly gọi vài học sinh lên súc miệng thử - Nêu cảm nhận trước lớp –thấy có mùi ,vị gì ? - G/v giải thích :nước súc miệng giữ tốt cho men răng ,giúp răng chắc cứng,ngăn ngừa vi khuẩn từ thức ăn bám vào răng - Sau khi súc miệng với pluor không được ăn gì trong 30’ - Một tuần súc miệng 2 lần . *Hoạt động 2:nêu cách phòng ngừa sâu răng(6’) - Ngoài việc súc miệng bằng nước muối còn có cách ngừa sâu răng nào khác? - G/v nhận xét bổ sung. * Dặn dò: cả lớp hát bài “nụ cười xinh” -h/s xem nhận xét -trả lời -4 h/s -cá nhân trả lời . -thảo luận nhóm 2 nêu trước lớp Thứ tư ngày 10tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt in, un I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc ,viết được “in, un, đèn pin, con giun ”, - HS đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói 3 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’) - Đọc bài: en, ên. - đọc SGK. - Viết: en, ên, lá sen, con nhện. - viết bảng con. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 15’) - Ghi vần: in và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “pin” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “pin” trong bảng cài . -thêm âm p vào trước vần in . -cài bảng. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - đèn pin. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. Vần “un”dạy tương tự. So sánh 2 vần in,un . Dạy” g” h/s yếu -cá nhân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ:nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới . -lắng nghe . Hoạt động 5: Viết bảng (9’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết :in un .đèn pin ,con giun . - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “in, un”, tiếng, từ “đèn pin, con giun”. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. Hoạt động 3: Đọc câu (7’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.khuyến khích h/s yếu đánh vần tiếng - đàn lợn đang nằm. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: chín, ủn ỉn. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt Hoạt động 4: Đọc SGK(7’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bạn đang xin lỗi cô. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nói lời xin lỗi - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Khi nào thì nói lời xin lỗi ? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (5’) Hướng dẫn viết vào vở như hướng dẫn viết bảng con . -Cả lớp Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học.- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iên, yên. Toán Phép cộng trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng 6, biết làm tính cộng trong phạm vi 6. -Viết phép tính phù hợp với tình hướng trong tranh . - Làm bài 1,2 cột 1,2,3. 3 cột 1,2.4 II. Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4. Học sính: Bộ đồ dùng toán. III. Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Tính: 4 + 1 =., 3 + 2 =., 1 + 4 = .. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài Hoạt động 3: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 6 (10') hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy nhóm có số đồ vật ít hơn 6, sau đó thêm vào để được 6 đồ vật, nêu câu hỏi đố cả lớp? -rút phép tính ;5+1=6 ,1+5=6 , 4+2=6, 2+4=6 ,3=3=6 . - tiến hành với các nhóm đồ vật khác nhau, nêu các phép tính trong phạm vi 6 -Tổ chức cho học sinh đọc . - đọc thuộc cá nhân đồng thanh . Hoạt động 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 (5’') - Tổ chức cho HS học thuộc bảng cộng. - thi đua giữa các tổ, cá nhân * Nghỉ giải lao. Hoạt động 5: Luyện tập (18'). Bài 1: HS nêu cách làm, sau đó làm miệng ,theo dõi nhận xét . -3 em làm miệng ,lớp nhận xét . -1+5=6 ,3+3=6 ,......... Bài 2: nêu yêu cầu . -Tổ chức cho cả lớp làm vào bảng con ,gọi 3 em lên làm 3 cột . -tính . Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu, sau đó tự làm vào vở. - làm vào vở - Gọi hs khá chữa bài Chốt: Nêu thứ tự tính? - nhận xét bài làm của bạn - từ trái sang phải Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? từ đó viết phép tính thích hợp. - 4 con chim đang đậu, 2 con bay đến hỏi tất cả có mấy con? (4 + 2 = 6). - Em nào có phép tính khác? - HS giỏi: 2 + 4 = 6. - Phần b gọi 1 em lên bảng làm . Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5') - Đọc lại bảng cộng 6. - Nhận xét giờ học. Tự nhiên - xã hội Nhà ở I. Mục tiêu: - Hiểu nhà ở là nới sống của mọi người trong gia đình. Có nhiều loại nhà ở khác nhau. Nhà ở thường phải có địa chỉ cụ thể. - Biết nói địa chỉ ở nhà của mình, kể về nhà ở của minh cùng đồ đạc trong nhà. -Yêu quý ngôi nhà của mình. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh SGK III. Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3'). - Gia đình có những ai? - Mọi người trong gia đình phải có tình cảm như thế nào với nhau? Hoạt động 2: Giới thiệi bài(2') - Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài - HS đọc đầu bài Hoạt động 3: Nhận biết các loại nhà ở (3') - Hoạt động nhóm - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát nhà ngôi nhà này ở đâu ? Em thích ngôi nhà nào ? Tại sao ? - nhà ở nông thôn, ở thành phố Chốt: Nhà ở là nơi sống của mọi ngời trong gia đình. Hoạt động 4: Kể tên những đồ dùng trong nhà (4') - hoạt động theo cặp - Treo tranh, quan sát trong nhà ở có đồ dùng gì? - tủ, giường, bàn ghế Chốt: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng trong nhà cần thiết cho sinh hoạt - theo dõi Hoạt động 5: Giới thiệu ngôi nhà của mình (6') - Hoạt động cá nhân, nêu cả địa chỉ nhà của mình, em khác nhận xét bổ sung cho bạn. Chốt: Mỗi gia đình đều cần có địa chỉ rõ ràng, mỗi người Hoạt động 6: Củng cố - dăn dò (3') - Nhà ở là nơi làm gì ? Nhà ở cần có đồ đạc gì? - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trươc bài: Công việc ở nhà. Thứ năm ngày 11tháng 11 năm 2010 Toán Phép trừ trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ . biết làm tính trừ trong phạm vi 6. -Viết phép trừ phù hợp với tình huống trong tranh . - Làm bài 1,2,3 cột 1.2, 4 II. Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4. Học sinh: bộ đồ dùng toán 1. III. Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Tính: 5 + 1 =., 4 + 2 =., Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài. hoạt động 3: Thành lập bàng trừ trong phạm vi 6 (10') - Hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy nhóm có 6 đồ vật sau đó chia làm 2nhóm bất kì, lấy bớt đi một nhóm, nêu câu hỏi đố các em để tìm số đồ vật còn lại? - Tiến hành với các nhóm đồ vật khác nhau, nêu các phép tính trừ trong phạm vi 6. - Ghi bảng. 6-1=5 ,6-5=1 ,6-4=2 ,6-2=4 ,6-3=3 , - Đọc lại Hoạt động4: Học thuộc bảng trừ trongphạm vi 6 (5'). - Hoạt động cá nhân. - Tổ chức cho HS thuộc bảng trừ. - Thi đua giữa các tổ , cá nhân. * Nghỉ giải lao. Hoạt động 5: Luyện tập (21') Bài1 : HS nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài tập. Chốt: Viết kết quả thẳng cột số. - HS nêu yêu cầu ,làm vào bảng con . Bài 2 : Gọi hs nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở, gọi em trung bình chữa bài - điền số thích hợp vào chỗ chấm - nhận xét bài bạn - Bài 3; Gọi hs nêu yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS làm vào vở, gọi em khá chữa bài Chốt kết quả ghi bảng ( cột 1,2) - tính - nhận xét baì làm của bạn - từ trái sang phải Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? Từ đó viết phép tính thích hợp. - 6 con vịt đang bơi dới ao , 1 con lên bờ hỏi còn mấy con? ( 6 - 1 = 5) - Em nào có bài toán khác, từ đó có phép tính khác? - HS giỏi: Có 6 con vịt đang bơi, một số con lên bờ, dới ao còn 5 con. Hỏi có mấy con lên bờ? 6 - 5 = 1 hoạt động5 : Củng cố - dặn dò (5') - Đọc lại bảng trừ 6. - Nêu nhận xét giờ học. Tiếng Việt iên, yên I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc ,viết được “ iên, yên, đèn điện , con yến ”,. - HS đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói 3 câu theo chủ đề: Biển cả. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ sgk - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: in, un. - đọc SGK. - Viết: in, un, đèn pin, con giun. - viết bảng con. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 22’) - Ghi vần: iên và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “điện” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “điện” -thêm âm đ và dấu nặng . -ghép bảng cài . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - đèn điện. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. Vần “yên”tương tự. So sánh 2 vần iên ,yên . -cá nhân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ: yên ngựa, yên vui. -lắng nghe . Hoạt động 5: Viết bảng (10’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết ;iên ,yên ,đèn điện ,con yến . - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “iên, yên”, tiếng, từ “đèn điện, con yến”. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.kèm h/s yếu - cá nhân, đt. Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - đàn kiến đang xây nhà. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: kiến, kiên. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. Hoạt động 4: Đọc SGK(7’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - biển. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Biển cả. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (10’) -Hướng dẫn viết vào vở như hướng dẫn viết vào bảng con . -viết bài vào vở . Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uôn, ươn. Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt uôn, ươn I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc , viết được “uôn,ươn, chuồn chuồn , vươn vai”, - HS đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói khoảng 3 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) - Đọc bài: iêu, yêu. - đọc SGK. - Viết: iêu, yêu, đèn điện, con yến.h, hê - viết bảng con. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 17’) - Ghi vần: uôn và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “chuồn” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “chuồn” -thêm âm ch và dấu huyền . -ghép ở bảng cài . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - chuồn chuồn - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt Vần “ươn”dạy tương tự. So sánh 2 vần ươn ,uôn . -cá nhân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ: ý muốn, con lươn. -lắng nghe . Hoạt động 5: Viết bảng (10’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết ươn ,uôn ,chuồn chuồn ,vươn vai . - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “uôn,ươn”, tiếng, từ “chuồn chuồn, vươn vai”. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. Hoạt động 3: Đọc câu (7’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chuồn chuồn bay trên giàn thiên lí - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: chuồn chuồn, lượn. - Luyện đọc câu, chú ý cách ng
Tài liệu đính kèm: