Giáo Án Lớp 1 - Tuần 12 Đến Tuần 16 - Hoàng Chi

I. Mục tiêu:

- Đọc được các vần có kết thúc bằng: n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

- Hs khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.

II. Đồ dùng dạy học:

Gv: tranh

Hs: bảng con

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Ổn định: hát

2. Bài cũ: đọc + viết bài trước

 

doc 54 trang Người đăng honganh Lượt xem 987Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 12 Đến Tuần 16 - Hoàng Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c khuôn âm.
- Cho hs đọc 2 khuôn âm.
c. Hướng dẫn viết bảng con.
* Nghỉ giũa tiết.
d. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng cho hs tìm và gạch chân âm mới học.
- Cho hs đọc từ. Giải thích nghĩa từ.
c. Củng cố tiết 1:
- Cho hs nêu âm mới, tiếng mới học.
* Tiết 2:
a. Luyện đọc lại: SGK.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1.
b. Luyện đọc câu:
- Cho hs xem tranh, nêu nội dung qua tranh. GDLH. Rút câu ứng dụng. Cho hs đọc câu.
c. luyện viết vở trắng.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Chấm bài.
d. Luyện nói: Nói lời cảm ơn
 Tranh vẽ gì? Người đó đang làm gì? Tại sao bé phải cảm ơn chị? Con đã nói lời cảm ơn ai chưa? Thường khi nào thì mình phải nói lời cảm ơn?
- Hs nhắc lại 2 vần.
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Hs đọc thầm tìm và gạch chân vần mới học. Đánh vần (trơn) đọc tiếng (từ ) có vần mới học. 
- Đọc từ (hs khá - giỏi giải thích từ).
- Hs đọc cá nhân.
- Hs đọc lại bài tiết 1
- Hs xem tranh. Hiểu nội dung.
- Hs đọc thầm. Hs đọc (hs khá giỏi đọc trơn)
- Viết vở: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Hs đọc chủ đề.
- Hs trả lời câu hỏi
Tăng 5’
[Hs khá giỏi đọc trơn tiếng (từ) mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu].
IV. Củng cố, Dặn dò: 
- Cho hs đọc lại toàn bài. Nhận xét ghi điểm. 
- Đọc bài và luyện viết bài thêm ở nhà. Đọc trước bài sau. Giáo dục liên hệ. 
Học vần
Tiết: 131 + 132
ăm âm
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ăêm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: ăêm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh hoạ sgk.
 HS: Bảng con, bảng cài, vở viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Cho hs đọc + viết nội dung bài trước. Nhận xét ghi điểm.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu 2 vần – ghi bằng phấn trắng:
b. Giới thiệu vần mới:
* Giới thiệu vần ăm tô màu, so sánh vần cũ. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần ăm muốn có tiếng tằm cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ. Rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng tằm muốn có từ nuôi tằm ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
* Giới thiệu vần âm tô màu, so sánh 2 vần. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần âm muốn có tiếng nấm cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét. 
- Hỏi vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ qua tranh rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng nấm muốn có từ hái nấm ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
- Cho hs đọc 2 khuôn âm.
c. Hướng dẫn viết bảng con.
* Nghỉ giũa tiết.
d. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng cho hs tìm và gạch chân âm mới học.
- Cho hs đọc từ. Giải thích nghĩa từ.
c. Củng cố tiết 1:
- Cho hs nêu âm mới, tiếng mới học.
* Tiết 2:
a. Luyện đọc lại: SGK.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1.
b. Luyện đọc câu:
- Cho hs xem tranh, nêu nội dung qua tranh. GDLH. Rút câu ứng dụng. Cho hs đọc câu.
c. luyện viết vở trắng.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Chấm bài.
d. Luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm
 Tranh vẽ gì? Quyển lịch dùng để làm gì? Thời khóa biểu dùng để làm gì? Hãy đọc thời khóa biểu của lớp mình? Kể tên các ngày trong tuần? Con thích ngày nào trong tuần?
- Hs nhắc lại 2 vần.
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
 Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs viết: ăêm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Hs đọc thầm tìm và gạch chân vần mới học. Đánh vần (trơn) đọc tiếng (từ ) có vần mới học. 
- Đọc từ (hs khá - giỏi giải thích từ).
- Hs đọc cá nhân.
- Hs đọc lại bài tiết 1
- Hs xem tranh. Hiểu nội dung.
- Hs đọc thầm. Hs đọc (hs khá giỏi đọc trơn)
- Viết vở: ăêm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Hs đọc chủ đề.
- Hs trả lời câu hỏi
Tăng 5’
[Hs khá giỏi đọc trơn tiếng (từ) mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu].
IV. Củng cố, Dặn dò: 
- Cho hs đọc lại toàn bài. Nhận xét ghi điểm. 
- Đọc bài và luyện viết bài thêm ở nhà. Đọc trước bài sau. Giáo dục liên hệ. 
Học vần
Tiết: 133 + 134
ôm ơm
I, Mục tiêu:
- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
 II, Đồ dùng dạy học:
 Gv: Tranh minh hoạ sgk.
 Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết.
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Cho hs đọc + viết nội dung bài trước. Nhận xét ghi điểm.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu 2 vần – ghi bằng phấn trắng:
b. Giới thiệu vần mới:
* Giới thiệu vần ôm tô màu, so sánh vần cũ. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần ôm muốn có tiếng tôm cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ. Rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng tôm muốn có từ con tôm ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
* Giới thiệu vần ơm tô màu, so sánh 2 vần. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần ơm muốn có tiếng rơm cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét. 
- Hỏi vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ qua tranh rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng rơm muốn có từ đống rơm ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
- Cho hs đọc 2 khuôn âm.
c. Hướng dẫn viết bảng con.
* Nghỉ giũa tiết.
d. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng cho hs tìm và gạch chân âm mới học.
- Cho hs đọc từ. Giải thích nghĩa từ.
c. Củng cố tiết 1:
- Cho hs nêu âm mới, tiếng mới học.
* Tiết 2:
a. Luyện đọc lại: SGK.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1.
b. Luyện đọc câu:
- Cho hs xem tranh, nêu nội dung qua tranh. GDLH. Rút câu ứng dụng. Cho hs đọc câu.
c. luyện viết vở trắng.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Chấm bài.
d. Luyện nói: Bữa cơm
 Tranh vẽ gì? Trong bữa cơm có những ai? Một ngày con ăn mấy bữa cơm? Thường ngồi ăn cơm với ai? Ở nhà ai là người nấu cơm? Con thích ăn món gì?
- Hs nhắc lại 2 vần.
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Hs đọc thầm tìm và gạch chân vần mới học. Đánh vần (trơn) đọc tiếng (từ ) có vần mới học. 
- Đọc từ (hs khá - giỏi giải thích từ).
- Hs đọc cá nhân.
- Hs đọc lại bài tiết 1
- Hs xem tranh. Hiểu nội dung.
- Hs đọc thầm. Hs đọc (hs khá giỏi đọc trơn)
- Viết vở: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Hs đọc chủ đề.
- Hs trả lời câu hỏi
Tăng 5’
[Hs khá giỏi đọc trơn tiếng (từ) mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu].
IV. Củng cố, Dặn dò: 
- Cho hs đọc lại toàn bài. Nhận xét ghi điểm. 
- Đọc bài và luyện viết bài thêm ở nhà. Đọc trước bài sau. Giáo dục liên hệ. 
Học vần
Tiết: 135 + 136
em êm
I, Mục tiêu:
- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
II, Đồ dùng dạy học:
 Gv: Tranh minh hoạ sgk.
 Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết.
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu;
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Cho hs đọc + viết nội dung bài trước. Nhận xét ghi điểm.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu 2 vần – ghi bằng phấn trắng:
b. Giới thiệu vần mới:
* Giới thiệu vần em tô màu, so sánh vần cũ. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần em muốn có tiếng tem cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ. Rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng tem muốn có từ con tem ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
* Giới thiệu vần êm tô màu, so sánh 2 vần. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần êm muốn có tiếng đêm cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét. Hỏi vị trí.
_ Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ qua tranh rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng đêm muốn có từ sao đêm ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
- Cho hs đọc 2 khuôn âm.
c. Hướng dẫn viết bảng con.
* Nghỉ giũa tiết.
d. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng cho hs tìm và gạch chân âm mới học.
- Cho hs đọc từ. Giải thích nghĩa từ.
c. Củng cố tiết 1:
- Cho hs nêu âm mới, tiếng mới học.
* Tiết 2:
a. Luyện đọc lại: SGK.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1.
b. Luyện đọc câu:
- Cho hs xem tranh, nêu nội dung qua tranh. GDLH. Rút câu ứng dụng. Cho hs đọc câu.
c. luyện viết vở trắng.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Chấm bài.
d. Luyện nói: Anh chị em trong nhà.
 Tranh vẽ ai? Họ đang làm gì? Họ có phải là anh chị em? Anh chị em trong nhà thì phải đối xử với nhau như thế nào? Con phải như thế nào với các anh, các chị? 
- Hs nhắc lại 2 vần.
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs viết: em, êm, con tem, sao đêm.
- Hs đọc thầm tìm và gạch chân vần mới học. Đánh vần (trơn) đọc tiếng (từ ) có vần mới học. 
- Đọc từ (hs khá - giỏi giải thích từ).
- Hs đọc cá nhân.
- Hs đọc lại bài tiết 1
- Hs xem tranh. Hiểu nội dung.
- Hs đọc thầm. Hs đọc (hs khá giỏi đọc trơn)
- Viết vở: em, êm, con tem, sao đêm.
- Hs đọc chủ đề.
- Hs trả lời câu hỏi
Tăng 5’
[Hs khá giỏi đọc trơn tiếng (từ) mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu].
IV. Củng cố, Dặn dò: 
- Cho hs đọc lại toàn bài. Nhận xét ghi điểm. 
- Đọc bài và luyện viết bài thêm ở nhà. Đọc trước bài sau. Giáo dục liên hệ. 
Học vần
Tiết: 137 + 138
im um
I, Mục tiêu:
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II, Đồ dùng dạy học:
 Gv: Tranh minh hoạ sgk.
 Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết.
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Cho hs đọc + viết nội dung bài trước. Nhận xét ghi điểm.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu 2 vần – ghi bằng phấn trắng:
b. Giới thiệu vần mới:
* Giới thiệu vần im tô màu, so sánh vần cũ. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần im muốn có tiếng chim cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ. Rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng chim muốn có từ chim câu ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
* Giới thiệu vần um tô màu, so sánh 2 vần. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần um muốn có tiếng trùm cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét. 
- Hỏi vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ qua tranh rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng trùm muốn có từ trùm khăn ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
- Cho hs đọc 2 khuôn âm.
c. Hướng dẫn viết bảng con.
* Nghỉ giũa tiết.
d. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng cho hs tìm và gạch chân âm mới học.
- Cho hs đọc từ. Giải thích nghĩa từ.
c. Củng cố tiết 1:
- Cho hs nêu âm mới, tiếng mới học.
* Tiết 2:
a. Luyện đọc lại: SGK.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1.
b. Luyện đọc câu:
- Cho hs xem tranh, nêu nội dung qua tranh. GDLH. Rút câu ứng dụng. Cho hs đọc câu.
c. luyện viết vở trắng.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Chấm bài.
d. Luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.
 Tranh vẽ thứ gì? Mỗi thứ có màu gì? Những vật nào có màu đỏ? Tím? Xanh? Vàng? Ngoài các màu đó, còn có màu gì? Con thích nhất màu gì?
- Hs nhắc lại 2 vần.
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Hs đọc thầm tìm và gạch chân vần mới học. Đánh vần (trơn) đọc tiếng (từ ) có vần mới học. 
- Đọc từ (hs khá - giỏi giải thích từ).
- Hs đọc cá nhân.
- Hs đọc lại bài tiết 1
- Hs xem tranh. Hiểu nội dung.
- Hs đọc thầm. Hs đọc (hs khá giỏi đọc trơn)
- Viết vở: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Hs đọc chủ đề.
- Hs trả lời câu hỏi
Tăng 5’
[Hs khá giỏi đọc trơn tiếng (từ) mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu].
IV. Củng cố, Dặn dò: 
- Cho hs đọc lại toàn bài. Nhận xét ghi điểm. 
- Đọc bài và luyện viết bài thêm ở nhà. Đọc trước bài sau. Giáo dục liên hệ. 
Học vần
Tiết: 139 + 140
iêm yêm
I. Mục tiêu:
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: iêm, yêm, dưà xiêm, cái yếm iêm, yêm, dưà xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
II. Đồ dùng dạy học:
 Gv: Tranh minh hoạ sgk.
 Hs: Bảng con, bảng cài, vở viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Cho hs đọc + viết nội dung bài trước. Nhận xét ghi điểm.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu 2 vần – ghi bằng phấn trắng:
b. Giới thiệu vần mới:
* Giới thiệu vần iêm tô màu, so sánh vần cũ. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần iêm muốn có tiếng xiêm cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ. Rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng xiêm muốn có từ dừa xiêm ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
* Giới thiệu vần yêm tô màu, so sánh 2 vần. Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Gv đọc mẫu 3 lần.
_ Hỏi rút tiếng mới: Có vần yêm muốn có tiếng yếm cần thêm âm gì và dấu gì ? Cho hs cài. Nhận xét. 
- Hỏi vị trí. Đọc mẫu (hs khá giỏi đọc)
_ Cho hs xem tranh. Giáo dục liên hệ qua tranh rút ra từ mới. Hỏi: có tiếng yếm muốn có từ cái yếm ta cần thêm tiếng gì? Cho hs cài. Nhận xét.
_ Hỏi: cấu tạo, vị trí. Cho hs đọc từ.
- Cho hs đọc khuôn âm.
- Cho hs đọc 2 khuôn âm.
c. Hướng dẫn viết bảng con.
* Nghỉ giũa tiết.
d. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Viết từ ứng dụng lên bảng cho hs tìm và gạch chân âm mới học.
- Cho hs đọc từ. Giải thích nghĩa từ.
c. Củng cố tiết 1:
- Cho hs nêu âm mới, tiếng mới học.
* Tiết 2:
a. Luyện đọc lại: SGK.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1.
b. Luyện đọc câu:
- Cho hs xem tranh, nêu nội dung qua tranh. GDLH. Rút câu ứng dụng. Cho hs đọc câu.
c. luyện viết vở trắng.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Chấm bài.
d. Luyện nói: Điểm mười.
 Tranh vẽ ai? Con có vui khi cô cho điểm mười không? Khi có điểm mười, con khoe ai đầu tiên? Con đã được bao nhiêu điểm mười?
- Hs nhắc lại 2 vần.
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs nhận biết. So ánh: giống và khác. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs trả lời + Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs quan sát tranh (hs khá – giỏi cùng gv khai thác tranh và giải thích từ). Hs hiểu nội dung tranh. Nhận biết từ mới. Hs cài.
- Hs trả lời + Hs đọc.
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs đọc: Cn + n + L
- Hs viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Hs đọc thầm tìm và gạch chân vần mới học. Đánh vần (trơn) đọc tiếng (từ ) có vần mới học. 
- Đọc từ (hs khá - giỏi giải thích từ).
- Hs đọc cá nhân.
- Hs đọc lại bài tiết 1
- Hs xem tranh. Hiểu nội dung.
- Hs đọc thầm. Hs đọc (hs khá giỏi đọc trơn)
- Viết vở: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Hs đọc chủ đề.
- Hs trả lời câu hỏi
Tăng 5’
[Hs khá giỏi đọc trơn tiếng (từ) mới và câu ứng dụng. Hiểu ý nghĩa của từ và câu].
IV. Củng cố, Dặn dò: 
- Cho hs đọc lại toàn bài. Nhận xét ghi điểm. 
- Đọc bài và luyện viết bài thêm ở nhà. Đọc trước bài sau. Giáo dục liên hệ. 
Học vần
Tiết: 141 + 142
uôm ươm
I, Mục tiêu:
- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 12 den 16.doc