I- Mục tiêu:
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ Quốc Việt Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ Quốc Việt Nam.
* Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tố Quốc Việt Nam
II- Tài liệu và phương tiện:
Vở BT – ĐĐ1
Lá cờ Việt Nam
III- HĐĐ – H:
ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. C/ ĐDD-H: - Bảng ôn SGK / 104 - Tranh con vượn, hoa lan B- HĐD – H: Tiết 1 1) KT: Đọc + viết: Uôn – ươn, vươn vai, chuồn chuồn, cuọân dây, vườn nhãn - Đọc câu ứng dụng 2) BM: a) GT bài: - Tuần qua, em học những vần nào? - Các vần này kết thúc bằng âm gì? - Hôm nay, các em ôn các vần kết thúc bằng âm n b) Ôn tập: *Các âm đã học: - Đây là hoa gì? - Tiếng lan có vần gì? - P/ t: an - Ghi mô hình : an - Cài vần kết thúc bằng âm n và 2 vần đó khác nhau. - Đọc âm - Chỉ chữ + đọc tên âm * Ghép âm thành vần: Đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang * Từ ứng dụng: Giảng từ: - Cuồn cuộn: tả sự chuyển động như cuộn lớp này tiếp theo lớp khác dồn dập và mạnh mẽ. Ví dụ: sóng cuồn cuộn xô vào bờ - Con vượn: Xem tranh. Vượn là loài khỉ có hình dạng giống như người, không có đuôi, 2 chi trước rất dài, có tiếng hót hay - Thôn bản: Khu vực dân cư ở 1 số vùng dân tộc - Tìm tiếng có vần vừa ôn - Đọc tiếng à từ - Đọc cả bài * Viết từ ứng dụng: HD viết: Vừa rồi, em ôn những vần gì? NX tiết học Đọc: 7 em Viết: 1 dãy/ 1 từ S: 3 em An, ăn,ươn N Hoa lan an 1 em Đọc : CN – ĐT Cả lớp Chỉ chữ; 3 em 3 em.Lớp nhận xét CN – nhóm – ĐT Thư giản 6 em CN – nhóm – ĐT B Vần kết thúc bằng n Tiết 2 1) KT: - Đọc B 2) Luyện tập: a) Đọc: - Tranh vẽ gì? - Chúng đang làm gì? - Đọc câu ứng dụng xem gà mẹ đang làm gì cho gà con? - Đọc mẫu b) Viết: bài 51 - Chấm điểm + nhận xét c) Kể chuyện: - Đọc tên chuyện: Chia phần - Kể lần 1: không tranh - Kể lần 2: có tranh ND: SGV/ 174 - Thảo luận nhóm - HS kể: Tr1: Có 2 người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ Tr2: Họ chia đi chia lại, chia mãi những phần của 2 người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đâm ra bực mình nói nhau chẳng ra gì? Tr3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được và chia đều cho 3 người Tr4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật là công bằng. Cả 3 người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy Thi đua kể từng tranh bất kì tổ nào kể nhiều tranh, tổ đó thắng Nhận xét – TD - Kể cả chuyện - Sau khi học xong chuyện này, em thấy thế nào, có nhận xét gì? - Ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn thì vẫn hơn 3) CC: Đọc S ( 2 trang ) 4) DD – NX: 6 em Gà mẹ, gà con Tìm mồi Đọc câu ứng dụng CN Đọc lại: 3 em.Lớp nhận xét V Thư giản 2 em S /4 nhóm Nhóm 1 Lớp nhận xét Nhóm 2 Lớp nhận xét Nhóm 3 Lớp nhận xét Nhóm 4 Lớp nhận xét Các nhóm xung phong kể Cả lớp 1 à 2 em Trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau 1 em đọc 1 trang Thứ ba, ngày 2 tháng 11 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học vần Bài 52: ong, ông MĐ, YC: - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bóng. B- ĐDDH: Tranh: con ong, cây thông Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Cuồn cuộn, thôn bản, con vượn - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ong a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần ong được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối o nối vòng sang điểm khởi đầu n, n nối lưng g Viết mẫu: ông : ( Quy trình tương tự) - So sánh ong với ông - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ong, ông - Đọc tiếng - Giảng từ: + Con ong: loại sâu bọ cánh màng, có ngòi đốt ở đuôi thường sống thành đàn, một số loài hút mật hoa để làm mật ( xem tranh ) + Vòng tròn: ( xem vật thật ) + Cây thông: “” “” “” + Công viên: nơi mọi người đến vui chơi, giải trí. - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : cuộn “ 2 : thôn “ 3 : vượn S 3 em O và ng B cả lớp Giống : ng đứng sau Khác : ong: o đứng trước ông: ô đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 106 - S/ 107: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng dưới tranh - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 52 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì ? - Em thường xem đá bóng ở đâu? - Em thích cầu thủ nàonhất? - Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt? - Trường em hay nơi em ở có đội bóng đá không? - Em thích đá bóng không? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ong + ông - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Cảnh biển buổi sáng CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em Các bạn đá bóng Sân vận động 4 em Thủ môn 5em 4 em 2 đội Cả lớp cài Toán T 45: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B- HĐDH: 1) KT: Làm bài tập: 5 2 5 – 2 – 3 = - 0 - 2 3 + 1 + 0 = >< = : 3 – 0 . 0 4 + 1 . 5 2) BM Bài 1: Hs làm bài rồi đổi chéo cho nhau để chữa Bài 2: (thực hiện cột 1) TT bài 1 Bài 3: (thực hiện cột 1,2) Dựa vào bảng +, - đã học để làm bài 3 +? = 5 Ghi mấy vào ô trống? TT làm tiếp các bài sau Làm à chữa bài Bài 4: Quan sát tranh Nêu đề toán Tự ghi phép tính tương ứng 3) CC: Trò chơi Điền số: 5 - . = 0 5 + . = 5 . – 0 = 5 4) DD: Làm lại những bài sai B S 3 + 2 = 5 2 Thư giản a) 2 + 2 = 4 b) 4 – 1 = 3 2 nhóm Thi đua Thứ tư,ngày 3 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 53: ăng, âng MĐ, YC: - Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ vá các câu ứng dụng. - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bóng. B- ĐDDH: Tranh: măng tre, nhà tầng, vầng trăng Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Ong, ông, cái võng, dòng sông, vòng tròn - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ăng a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần ăng được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối ă nối điểm khởi đầu n , n nối lưng g Viết mẫu: âng: ( Quy trình tương tự) - So sánh ăng với âng - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ăng, âng - Đọc tiếng - Giảng từ: + Rặng dừa: 1 hành dừa dài + Nâng niu: cầm trên tay với tình cảm trân trọng yêu quý + Vầng trăng: ( xem tranh ) - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : cái võng “ 2 : dòng sông “ 3 : vòng tròn S 3 em 1 em B cả lớp Giống : ng đứng sau Khác : ăng: ă đứng trước âng : âđứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 108 - S/ 109: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng dưới tranh - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 53 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Trong tranh vẽ những ai? - Em bé trong tranh đang làm gì? - Bố mẹ em thường khuyên em điều gì? - Em có thường hay làm theo những lời bố mẹ khuyên không? - Khi em làm theo đúng những bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế nào? - Đứa con biết vâng lời bố mẹ thì được gọi là đứa con gì? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ăng + âng - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Cảnh biển về đêm có trăng CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em Mẹ và 2 con Giữ em, bế em 5 em 5 em 3 em ngoan 2 đội Cả lớp cài Toán T 46: Phép cộng trong phạm vi 6 A- Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán - Các mô hình như S C- HĐD – H: 1) KT: Làm BT: 3 4 3 – 3 = + 2 - 2 4 – 0 = > < = 2 + 0 . 0 4 – 1 . 5 Số: 3 + . = 3 2 + . = 5 3 - . = 3 . + . = 0 2) BM: a) HD lạäp và ghi nhớ bảng + trong phạm vi 6 B1: Quan sát hình vẽ Nêu bài toán B2: Trả lời - 5 và 1 là mấy? - Vậy 5 + 1 =? Ghi B 5 + 1 = 6 B3: 1 hình tam giác và 5 hình tam giác là mấy hình tam giác? 1 + 5 =? Ghi B: 1 + 5 = 6 - Đọc 2 công thức trên - 4 + 2 =6 ; 2 + 4= 6 ; 3 + 3= 6 HD tương tự trên - HD học thuộc bảng cộng 6 - Hỏi: 4 + 2=? 3 + 3 =? 5 + 1 =? 6 = 2 +? 6 = ? + ? b) Thực hành: Bài 1: Dựa vào bảng + trong phạm vi 6 tính kết quả các phép tính Chữa bài Bài 2: (thực hiện cột 1, 2, 3) Tính nhẩm: 4 + 2 =? Vậy 2 + 4 =? Làm S à Chữa bài Bài 3: (thực hiện cột 1, 2) Nêu cách tính Làm à chữa bài Bài 4: Xem tranh Nêu bài toán Ghi phép tính 3) CC: Đọc bảng + trong phạm vi 6 3 +. = 6 6 = 5 + . 4) DD: Học thuộc bảng + trong phạm vi 6 Trả lời 2 em làm B B Cả lớp Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác? 6 hình tam giác 6 6 Đọc CN – ĐT 6 hình tam giác 6 Đọc CN – ĐT CN – ĐT 6 1 em/ 1 bài Thư giản S làm bài 6 6 Cả lớp 4 + 1= 5 rồi 5 + 1= 6 S a) 4 + 2= 6 hay 2 + 4= 6 3 + 3= 6 3 em Cả lớp cài TN và XH Bài 12: Nhà ở I- Mục tiêu: - Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình. * Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi. II- ĐDDH: Tranh về nhà ở của gia đình ở miền núi, miền đồng bằng, thành phố III- HĐD – H: 1) KT: Em hãy kể về những người thân trong gia đình em 2) BM: HĐ1: Quan sát hình MT: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau B1: HD học sinh quan sát hình bài 12/ SGK - Ngôi nhà này ở vùng nào? - Bạn thích ngôi nhà nào? Vì sao? B2: Quan sát thêm tranh (đã chuẩn bị) - Tranh “nhà rông” - Tranh “nhà thành phố” Có rất nhiều dạng nhà: nhà ở nông thôn, nhà tập thể ở thành phố, các dãy phố, nhà sàn ở miền núi Nhà là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. Vì thế, nhà ở rất cần thiết cho mọi người HĐ2: Quan sát theo nhóm nhỏ MT: Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong Nhà B1: Chia nhóm 4 em - Mỗi nhóm quan sát 1 hình trang 27/ SGK và nói tên các đồ dùng được vẽ trong hình B2: Từng nhóm kể tên các đồ dùng có trong tranh - Kể thêm những món đồ dùng có trong nhà em mà trong các hình không có - KL: Mỗi gia đìnhSGV/ 51 HĐ3: Vẽ tranh MT: Biết vẽ ngôi nhà của mình và giới thiệu cho bạn trong lớp B1: Từng học sinh vẽ về ngôi nhà của mình B2: 2 bạn ngồi cạnh nhau, cho nhau xem tranh và nói với nhau về ngôi nhà của mình B3: Giới thiệu về nhà ở, địa chỉ, 1 vài đồ dùng trong nhà: - Nhà em ở rộng hay chật - Nhà em ở có sân, vườn không? - Nhà em có mấy phòng? KL: SGV/ 52 3) CC: Trò chơi sắm vai: “Bạn Thúy đi lạc đường” - Đi lạc đường bé Thúy gặp chú công an. Thúy nói gì với chú công an? - Học sinh sắm vai KL: Nhờ biết địa chỉ nhà nên Thúy đã được chú công đưa về tận nhà 4) DD: - Quan sát những đồ vật có trong nhà - Tìm 1 số công việc thường làm ở nhà để CB tiết sau 5 em Từng cặp hỏi + trả lời Xem tranh nhận biết từng loại nhà Các nhóm làm việc Đại diện nhóm trình bày 5 em Thư giản Vẽ giấy Từng đôi làm 3 em 3 em 3 em 1 em vai Thúy 1 em vai Công an 1 em vai bố 1 em vai mẹ Quan sát + nhận xét Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài: ung, ưng MĐ, YC: - Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. B- ĐDDH: Tranh: bông súng, sừng hươu Vật thật: củ gừng Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : ăng, âng, măng tre, nhà tầng, rặng dừa, vầng trăng - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ung a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần ung được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối u nối điểm khởi đầu n, n nối lưng g Viết mẫu: ưng : ( Quy trình tương tự) - So sánh ung và ưng - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ung, ưng - Đọc tiếng - Giảng từ: + Cây sung: Cây to có quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín quả màu đỏ, ăn được + Trung thu: là ngày tết của thiếu nhi + Củ gừng: củ có vị cay, thường dùng làm thuốc hay làm gia vị, hình củ có nhiều nhánh (xem vật thật) + Vui mừng: Vui thích thú khi mọi việc diễn ra như mong muốn - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : măng “ 2 : tầng “ 3 : vầng 3 em 1 em B cả lớp Giống: ng đứng sau Khác : ung: u đứng trước Ưng: ư đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 110 - S/ 111: - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Giải câu đố - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 54 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì? - Trong rừng thường có những gì? - Em thích nhất thứ gì ở rừng? -Em có biết thung lũng suối, đèo ở đâu không? - Em chỉ trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo - Chúng ta có cần phải bảo vệ rừng không? - Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ung + ưng - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét ông mặt trời, sấm, mưa CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em 3 em 4 em 4 em 3 em 3 em 3 em 2 đội Cả lớp cài Toán T 47: Phép trừ trong phạm vi 6 A- Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán - Hinh vẽ như SGK C- HĐD – H: 1) KT: Đọc bảng + trong phạm vi 6 Tính: 5 – 1 + 2 4 – 2 + 4 3 – 3 + 6 2 – 1 + 5 2) BM: a) HD lập + ghi nhớ bảng – trong phạm vi 6: - HD lập công thức: 6 – 1= 5 6 – 5= 1 B1: Quan sát hình + nêu bài toán B2: Nêu câu trả lời 6 bớt 1 còn mấy? Vậy 6 – 1 =? 6 – 5 = 1 B3: 6 hình tam giác, bớt 5 hình tam giác còn mấy hình tam giác? 6 – 5=? 6 – 5=1 Đọc 2 công thức trên - HD lập công thức: 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 (TT trên) Đọc, học thuộc các công thức trên b) Thực hành: B1: Nêu yêu cầu: Làm à chữa bài B2: Nêu cách làm Làm à chữa bài B3: (thực hiện cột 1, 2) Nêu cách làm Làm à chữa bài B4: Xem tranh Nêu bài toán à viết phép t nh 3) CC: Đọc phép trừ trong phạm vi 6 Tính: 6 – 3 = 6 – 1 – 4 = 4) DD: HoÏc thuộc bảng – trong phạm vi 6 3 em B Tất cả có 6 hình tam giác bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? còn 5 hình tam giác 5 5 Đọc CN – ĐT 1 1 Đọc CN – ĐT CN – ĐT Thư giản Tính kết quả phép tính theo cột dọc S Tính 5 + 1 = 6 ghi 6 sau = Tính nhẩm và viết kết quả a) 6 – 1= 5 b) 6 – 2= 4 3 em Cài -------------------------------------- Mĩ thuật Bài 12: Vẽ tự do I- Mục tiêu: - Tìm, chọn nội dung đề tài. - Vẽ được bức tranh đơn giản có nội dung gắn với đề tài và vẽ màu theo ý thích. * HS khá, giỏi: Vẽ được bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn, hình vẽ sắp xếp cân đối, màu sắc phù hợp. II- ĐDDH: - Tranh vẽ về các thể loại: phong cảnh, tranh tĩnh vật, chân dung do họa sĩ và các học sinh vẽ + Vở vẽ 1 + Bút chì tẩy – màu III- HĐD – H: 1) KT: Vẽ nét cong Vẽ nét thẳng Nhận dạng màu: vàng, đỏ, lam - KT dụng cụ học tập 2) BM: a) GT bài: Vẽ tranh tự do là mỗi em có thể chọn và vẽ 1 đề tài mình thích như: phong cảnh, chân dung, tĩnh vật b) HD cách vẽ tranh: Xem tranh: (từng tranh) + Tranh này vẽ những gì? + Màu sắc trong tranh thế nào? + Đâu là hình ảnh chính, hình ảnh phụ của bức tranh c) Thực hành: - Hãy chọn và vẽ 1 đề tài mà mình thích, chẳng hạn: vẽ nhà, vẽ cây, vẽ biển - Vẽ hình chính trước, hình phụ sau. Vẽ vừa với khổ giấy. Vẽ xong vẽ màu theo ý thích d) NX – ĐG: HD học sinh nhận xét: + Có hình chính, hình phụ + Tỉ lệ hình cân đối + Màu vui tươi, trong sách + Màu thay đổi, phong phú + ND phù hợp với đề tài đ) DD: Quan sát hình dáng, màu sắc của mọi vật xung quanh, cỏ, cây, hoa trái, các con vật 2 em 2 em 3 em Cả lớp 5 em 5 em 5 em Thư giản V cả lớp vẽ Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài: eng, iêng A- MĐ, YC: - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xéng, trống chiêng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. B- ĐDDH: - Tranh: trống, chiêng; vật thật: cái xẻng - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : ung, ưng, bông súng, sừng hươu, vui mừng - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : eng a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: Tương tự ua ưa - Vần eng được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối e nối điểm khởi đầu n, n nối lưng g Viết mẫu: iêng ( Quy trình tương tự) - So sánh eng và iêng - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có eng, iêng - Đọc tiếng - Giảng từ: + Cái kẻng: 1 dụng cụ, khi gõ phát ra tiếng kêu để báo hiệu + Xà beng: vật dùng để lăn bẩy các vật nặng + Củ riềng: 1 loại củ có thể dùng để làm gia vị hoặc làm thuốc chữa bệnh + Bay liệng: bay lượn và chao nghiêng trên không - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : súng “ 2 : sừng “ 3 : mừng 3 em e và ng B cả lớp Giống : ng đứng sau Khác : eng: e đứng trước iêng: i đứng trước ê đứng giữa b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 112 - S/ 113 : thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? + Bạn ấy có đi không? + Cuối cùng, các bạn ấy có kết quả học tập thế nào? + Vẫn kiên trì, vững vàng dù cho ai cónói gì đi nữa, đó chính là nội dung câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 55 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Trong tranh vẽ gì? - Chỉ đâu là ao, là giếng? - Ao thường dùng làm gì? - Giếng thường dùng làm gì? - Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? - Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? - Nơi em ở và nhà em thường lấy nước nấu ăn từ đâu? - Theo em, lấy nước ở đâu thì vệ sinh? - Để giữ vệ sinh cho nước ăn , em và các bạn cần làm gì? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + eng + iêng - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em 1 bạn đang học, các bạn khác đến rủ đi chơi không bạn ấy đạt điểm tốt các bạn khác bị điểm kém CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm 3 em 3 em nuôi cá, tôm lấy nước ăn, uống 5 em giống chứa nước khác kích thước, địa điểm.. 5 em 3 em 4 em 2 đội Cả lớp cài Toán T48: Luyện tập A- Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. B- HĐD – H: 1) KT: Đọc bảng – trong phạm vi 6 Làm bài tập: 6 - . = 2 6 - . = 6 6 - . = 3 6 - . = 0 2) BM: B1: (thực hiện dòng 1) Sử dụng công thức: +, - trong phạm vi 6 để tính B2: (thực hiện dòng 1) Tính nhẩm à điền kết quả 1 + 3 + 2=? 3 + 1 + 2=? - Nêu nhận xét về 2 phép tính này? Nếu thay đổi vị trí các số trong phép + thì kết quả không thay đổi B3: (thực hiện dòng 1) Nêu yêu cầu Làm bài à chữa bài B4: (thực hiện dòng 1) Nêu yêu cầu Dùng các công thức +, - trong phạm vi các số đã học để điền kết quả vào chỗ chấm B5: HD xem tranh + nêu đề toán. Viết phép tính 3) CC: Trò chơi (nêu kết quả đúng) - Nêu 1 + 5=? - Nêu 1 thêm 3 - Nêu 5 bớt đi 1 4) DD: Học thuộc các công thức +, - trong phạm vi đã học 3 em B S làm bài, chữa bài 6 3 em CN – ĐT Điền dấu > < = Thư giản Điền số Làm bài Chữa bài Làm à chữa bài Cài số Đưa kết quả Đư
Tài liệu đính kèm: