Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 (tiết 8)

Mục tiêu:

- HS đọc và viết được: ưu , ươu , trái lựu , hươu sao .

- Đọc được từ ứng dụng : Buổi trưa

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ , báo , gấu .

- GD HS có ý thức học tập .

II. Thiết bị dạy học:

1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói

2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt

 

doc 52 trang Người đăng haroro Lượt xem 1005Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 (tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài .Tuyên dương em có ý thức học tốt
- Giao việc về nhà.
- Lắng nghe
- Khởi động: đứng tại chỗ xoay khớp chân , tay 
- Đứng tại chỗ xoay khớp tay chân vài lần . 
- Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
- Tập cá nhân .
- Thi theo tổ . 
- Chuyển lớp thành đội hình vòng tròn thực hiện trò chơi.
- Cả lớp chơi trò chơi 2 lần ( vừa chuyền bóng vừa hát 1 bài ). 
- Ôn lại các ĐT đã học 
Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2008
Sáng Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố về : phép cộng , trừ trong phạm vi các số đã học .
- Bảng trừ và làm tính trừ , cộng 1 số với 0 
- GD HS có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
	2. HS : Bộ TH toán 1 .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ :
GV gọi HS làm bài vào bảng 
 4 + 1 = 
 4 - 0 = 
 4 - 4 = 
GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. HĐ1 : 
- GV cho HS thực hiện trên thanh cài 
2 - 0 =
3 + 0 = 4 - 0 =
5 - 0 = 1 + 0 =
- HS thực hiện bảng con 
 5 4 2 3 5
- 2 - 3 + 2 + 0 - 5
- GV nhận xét kết quả .
b. HĐ2 : 
* Bài 1 , 2, 3, ( 63 ) - SGK 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV cho HS làm bài vào SGK 
- GV nhận xét .
* bài 4: GV cho HS nêu đề bài rồi giải
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện kết quả 
4 + 1 = 5
4 – 0 = 4
4 – 4 = 0
- nhận xét 
- thực hiện trên thanh cài 
2 – 0 = 2 , 3 + 0 = 3 , 5 – 0 = 5 , 
4 – 0 = 4 , 1 + 0 = 1.
- thực hiện trên bảng con 
- nêu kết quả : 3 , 1 , 0 , 3 , 0 
- nêu yêu cầu 
- làm bài tập 
- nêu đề bài : có 5 con gà . ra khỏi chuồng 4 con . Hỏi còn lại mấy con ? 
- nêu phép tính : 5 – 4 = 1
4. Các HĐ nối tiếp : 
	a. Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi làm toán nhanh 
	4 + 0 = 5 - 0 =  4 - 4 = 3 - 0 =  2 - 0 = 	1 - 0 = 
b. GV nhận xét giờ.
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Tự nhiên xã hội
Gia đình
I - Mục tiêu : 
- Học sinh biết gia đình là tổ ấm của em
- Biết : bố, mẹ, ông, bà, anh chị là người thân yêu nhất của em
- Em có quyền được sống với bố mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc
- Kể được về những người trong gia đình mình với các bạn
- Giáo dục các em : Yêu quý gia đình và người thân trong gia đình
II - Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : bài hát Cả nhà thương nhau
- Học sinh : Bút, BTTN XH
III - Các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra “Em phải làm gì để có sức khoẻ tốt”
- Học sinh nêu nhận xét
3. Bài mới
a) Hoạt động 1 : Quan sát theo nhóm nhỏ
MT : Gia đình là tổ ấm của em
- HS quan sát (SGK)
- Chia nhóm (3 - 4 em/nhóm)
TL nhóm
Hỏi : Gia đình Lan có những ai ?
- Đại diện học sinh kể về gia đình Lan và gia đình của mình
Hỏi : Lan và những người trong gia đình họ đang làm gì ?
TL nhóm
Hỏi : Gia đình Minh có những ai : minh và mọi người trong gia đình làm những việc gì ?
- Đại diện nhóm TB
KL : Mỗi người khi sinh ra đều có bố, mẹ những người thân, mọi người đều sống chung trong một mái nhà đó là gia đình
b) Hoạt động 2 : Vẽ tranh, TĐ theo cặp
MT : Từng em vẽ tranh về gia đình của mình
- HS vẽ vào vở bài tập TNXH về những người thân trong gia đình
- Nhiều HS bày tỏ ý kiến
-> KL : Gia đình là tổ ấm của em, bố, mẹ, ông, bà và anh chị (nếu có) là những người thân yêu nhất
Hoạt động 3 : Hoạt động cả lớp
MT : Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình
- HS nêu
- KL -> SGK - 50
- Cho HS nêu các thành viên có trong bài vẽ
3. Hoạt động nối tiếp
- Giáo viên nhận xét giờ
- Ôn lại bài
Tiếng việt
Tập viết Cái kéo, trái đào, sáo sậu 
I . Mục tiêu : 
	- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : cái kéo, trái đào, sáo sậu
	- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
	- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Thiết bị dạy học :
	1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: cái kéo , trái đào, sáo sậu 
	2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết vào bảng con :xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngày hội . 
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- GV treo bảng phụ .
- GV huớng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- GV cho HS đọc từ - nhận xét .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 : 
* Viết vào vở
- GV cho HS mở vở tập viết .
- GV cho HS viết vở 
- GV uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- GV chấm 1 số bài .
4 . Củng cố – Dặn dò : 
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài 
- viết vào bảng con : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngày hội 
- nhận xét bài của bạn .
- quan sát 
- đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- viết bảng con 
cái kéo , trái đào, sáo sậu ,
- viết bài tập viết vào vở tập viết .
- chú ý khoảng cách giữa các con chữ 
- thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
Tiếng việt
Tập viết: chú cừu , rau non, thợ hàn
I . Mục tiêu : 
	- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : chú cừu , rau non, thợ hàn 
	- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
	- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Thiết bị dạy học :
	1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: chú cừu , rau non, thợ hàn 
	2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết vào bảng con cái kéo, trái đào, sáo sậu
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- GV treo bảng phụ .
- GV huớng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- GV cho HS đọc từ - nhận xét .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 : 
* Viết vào vở
- GV cho HS mở vở tập viết .
- GV cho HS viết vở 
- GV uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- GV chấm 1 số bài .
4 . Củng cố – Dặn dò : 
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài 
- viết vào bảng con : cái kéo, trái đào, sáo sậu
- nhận xét bài của bạn .
- quan sát 
- đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- viết bảng con 
chú cừu, rau non, thợ hàn
- viết bài tập viết vào vở tập viết .
- chú ý khoảng cách giữa các con chữ 
- thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất 
- Nhận xét bài của bạn .
Chiều Thủ công
xé , dán hình con gà con
I - Mục tiêu : 
- HS thực hiện xé và dán được hình con gà con đơn giản .
- Rèn cho học sinh đôi tay khéo léo, óc quan sát và tưởng tượng khi làm bài.
- Qua bài học các em biết tự làm đồ chơi cho chính mình .
- Giáo cho HS biết yêu quý lao động, biết quý trọng sản phẩm làm ra
II -Thiết bị : 
1 - Giáo viên : Bài mẫu, giấy thủ công
2 - Học sinh : Giấy thủ công, vở thủ công.
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra
- HS mở sự chuẩn bị
- Sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét
3. Bài mới
- GV nêu lại các bước xé hình con gà con ở T1
- HS nêu lại,
- Nhận xét
- GV cho HS thực hành
- HS lấy giấy màu thực hành 
- HS đánh dấu ô như (T1)
- Hướng dẫn giúp em còn lúng túng 
- HS chọn màu cho phù hợp 
- Xé rời các hình : đầu , mình 
- Xé thân , đuôi...
- Tiếp tục xé dán hình con gà con 
- Hoàn thiện các bước xé , dán 
- Dán hoàn thiện hình con gà con
Nhận xét, đánh giá
- Gv cho học sinh trình bày bài .
- Nhận xét, đánh giá
- Cho học sinh quan sát một số sản phẩm đẹp 
- Thu dọn giấy vụn vào thùng rác .
- Giáo viên nhắc học sinh chuẩn bị giấy màu cho bài sau
- Trình bày sản phẩm trước lớp .
- Nhận xét, đánh giá
Củng cố - Dặn dò : Nhắc lại nội dung bài
 về nhà ôn lại bài – Chuẩn bị bài sau
Sinh hoạt
Sơ kết tuần
I Mục tiêu
 + HS thấy được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua
 + Khắc phục những tồn tại
 + Đề ra phương hướng tuần sau
II Tiến hành
a GV nhận xét ưu điểm
	- Các em đi học đầy đủ, đúng giờ
	- Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập
	- Có ý thức học tập ngay từ buổi đầu
b Tồn tại
	- Còn nhiều hiện tượng nói chuyện trong giờ học : Sơn, Thành, Tùng, Nguyên....
	- Quên bút, sách, vở : Khánh
	- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : Trang, Giang......
c Phương hướng tuần 2
	- Thực hiện tốt nội quy ở lớp
	- Thi đua học tập
	- Chấm dứt hiện tượng quên bút, quên vở, sách...
III Kết thúc
	- GV cho HS vui văn nghệ
Tuần 12 Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008
Sáng Chào cờ
 Tiếng việt
Bài 46 : ôn - ơn
I.Mục tiêu: 
- HS viết được: ôn - ơn , con chồn , sơn ca.
- Đọc được từ ứng dụng : Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn. 
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học * Tiết 1 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : ôn 
GV cho HS so sánh vần ôn với an.
. Đánh vần :
 GV HD đánh vần ôn = ô - nờ - ôn
 GV HD đánh vần từ khoá : chồn
 đọc trơn : cái cân 
GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS
 c. Dạy viết :
- GV viết mẫu :ôn - ( lưu ý nét nối )
 con chồn ( lưu ý nét nối)
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần : ơn 
 GV cho HS so sánh vần ôn với ơn
 . Đánh vần 
GV HD HS đánh vần :ơ - nờ - ơn 
HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá 
ơn - sơn
- GV cho HS đọc trơn sơn , sơn ca
- GV dạy viết vần ơn 
- GVviết mẫu vần ơn (lưu ý nét nối . 
và tiếng sơn , sơn ca( lưu ý s/ ơn ) 
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
 - Nhận xét
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD bài 45
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần ôn được tạo nên từ ô và n
* Giống nhau : Kết thúc bằng n
* Khác nhau : ôn bắt đầu bằng ô
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- HS phân tích tiếng chồn 
- HS đánh vần : chờ - ôn - chôn - huyền - chồn
- HS đọc trơn : chồn , con chồn
- HS viết bảng con : ôn , con chồn
* Giống nhau : kết thúc bằng n
* Khác nhau : ơn bắt đầu = ơ
- HS đánh vần : ơ - nờ - ơn 
sờ - ơn - sơn
- HS đọc trơn : sơn , sơn ca
- Nhận xét bài đọc của bạn
- HS viết vào bảng con : sơn , sơn ca
- HS đọc từ ngữ ƯD 
 - Đọc theo nhóm, cá nhân lớp
Tiết 2 : 
Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề : Mai sau khôn lớn. 
.Tranh vẽ gì ?
. Mai sau lớn lên em thích làm gì ?
. Tại sao em thích làm nghề đó ?
. Em đã nói với bạn ý thích của em chưa?
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- HS đọc câu UD
Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn 
- HS viết vào vở tập viết 
- HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên.
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ôn - ơn . 
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố về : phép cộng , trừ trong phạm vi các số đã học .
- Bảng trừ và làm tính trừ, cộng 1 số với 0 
- GD HS có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
	2. HS : Bộ TH toán 1 .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ :
GV gọi HS làm bài vào bảng 
4 + 1 + 1 =  4 - 0 + 1= 
 4 - 4 + 2 = 
GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. HĐ1 : 
- GV cho HS thực hiện trên thanh cài 
 4 + 1 = 3 - 0 =
 3 + 1 + 1 = 5 - 0 =
- HS thực hiện bảng con 
 5 4 2 3 5
- 3 + 0 - 0 + 0 - 1
- GV nhận xét kết quả .
b. HĐ2 : 
* Bài 1 , 2, 3, 4 ( 64 ) - SGK 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV cho HS làm bài vào SGK 
- GV nhận xét .
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện kết quả - nhận xét 
 4 + 1 + 1 = 6 4 - 0 + 1 = 5
 4 – 4 + 2 = 2
- HS thực hiện 
- Nêu kết quả : 5, 5, 3 , 5
- Nhận xét 
- HS thực hiện trên bảng con 
- Lần lượt nêu kết quả : 2 , 4, 2 , 3 , 4
- HS nhận xét 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài tập vào SGK 
4. Các HĐ nối tiếp : 
	a. Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi làm toán nhanh 
	4 - 0 =	4 - 4 = 	5 - 0 = 
	3 - 0 = 	2 - 2 = 	1 - 1 = 
	b. GV nhận xét giờ
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Chiều Tiếng việt
ôn vần ôn - ơn
 I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được ôn, ơn .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi ôn ơn  
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : ôn ơn 
a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- GV cho HS đọc tiếp sức .
- GV nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- GV cho HS viết vào bảng con :
ôn ơn , con chồn , sơn ca 
- GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: điền ôn hay ơn 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: viết 
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng ôn bài , mơn mởn . 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS đọc : ôn ơn 
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- HS viết vào bảng con :
ôn , ơn , con chồn , sơn ca 
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu 
- HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- HS nêu kết quả : hai với hai là bốn , bé đơn ca , áo mẹ đã sờn vai 
- HS nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- HS nêu kết quả : thợ sơn , mái tôn , lay ơn 
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện viết 1 dòng ôn bài , mơn mởn . 
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
Sáng Toán 
Phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố khái niêm về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
	2. HS : Bộ TH toán 1 .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ :
GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng trong phạm vi 5 .
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. HĐ1 : 
- GV HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Cho HS quan sát hình bên trái có 5 ô tô 
 bên phải có 1 ô tô 
- HS nêu bài toán - trả lời - nhận xét 
- HS thực hiện trên bảng con 
5 + 1 = 6
5 + 1 = 1 + 5 do đó 1 + 5 = 
- GV HD HS phép cộng : 4 + 2 =, 
2 + 4 = , 3 + 3 = ,
* Tương tự như với phép cộng 5 + 1 
- HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 
b. HĐ2 : 
* Bài 1 , 2, 3, 4 ( 65 ) - SGK 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV cho HS làm bài vào SGK 
- GV nhận xét 
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện - nêu kết quả 
2 + 3 = 5, 3 + 2 = 5 , 4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
- Nhận xét 
- HS quan sát – nêu bài toán - thực hiện 
- HS trả lời : có 6 ô tô
- HS thực hiện trên bảng con 
- HS nêu kết quả : 5 + 1 = 6, 1 + 5 =6
3 + 3 = 6, 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài tập vào SGK 
4. Các HĐ nối tiếp : 
a. Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi làm toán nhanh 
	4 +  = 6	4 +  6	0 + 6 = 
	3 + 3 = 	6 - 0 = 	2 + 4 = 
b. GV nhận xét giờ 
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Tiếng việt
Bài 47 : en - ên
Mục tiêu: 
- HS viết được: en - ên , lá sen , con nhện .
- Đọc được từ ứng dụng : Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non . Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bên phải , bên trái, bên trên , bên dưới 
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học : * Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : en 
GV cho HS so sánh vần en với on.
. Đánh vần :
 GV HD đánh vần en = e - nờ - en
 GV HD đánh vần từ khoá : sen 
 đọc trơn : lá sen 
GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS
 c. Dạy viết :
- GV viết mẫu :en - ( lưu ý nét nối )
 lá sen ( lưu ý nét nối)
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần : ên 
 GV cho HS so sánh vần ên với en
 . Đánh vần 
GV HD HS đánh vần :ê - nờ - ên 
HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá 
nhện , con nhện 
- GV cho HS đọc nhện , con nhện
- GV dạy viết vần ên 
- GVviết mẫu vần ơn (lưu ý nét nối . 
và tiếng nhện , con nhện ( lưu ý nh/ ên ) 
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
 - Nhận xét 
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD bài 46
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần en được tạo nên từ e và n
- Vần : chữ e đứng trước ,chữ n đứng sau
* Giống nhau : Kết thúc bằng n
* Khác nhau : en bắt đầu bằng e
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- phân tích tiếng sen 
- đánh vần : sen = sờ = en - sen
- đọc trơn : sen , lá sen.
- viết bảng con : en , lá sen
* Giống nhau : kết thúc bằng n
* Khác nhau : ên bắt đầu = e
- đánh vần :ê - nờ - ên 
nhờ - ên - nhên - nặng - nhện
- đọc trơn : nhện , con , nhện
- Nhận xét bài đọc của bạn
- viết vào bảng con : nhện , con nhện
- đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp
Tiết 2 :
Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề : 
 Bên phải , bên trái 
- Tranh vẽ gì ?
- Trong lớp bên phải em là bạn nào ?
- Bên trái em là bạn nào ?
- Ra xếp hàng bên trái em là tổ nào ?
- GV cho HS liên hệ .
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- đọc câu UD
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non . Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối 
- viết vào vở tập viết 
- lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên.
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần en - ên . 
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Đạo đức
Nghiêm trang khi chào cờ
A. MUẽC TIEÂU 1. Giuựp hs bieỏt ủửụùc:
 - Moói hs laứ moọt coõng daõn nhoỷ tuoồi cuỷa ủaỏt nửụực, chaứo cụứ laứ theồ hieọn loứng yeõu nửụực cuỷa mỡnh.
 - Nghieõm trang khi chaứo cụứ laứ ủửựng thaỳng, tay boỷ thaỳng, maột hửụựng veà laự cụứ Toồ quoỏc vaứ khoõng ủửụùc ủuứa nghũch, noựi chuyeọn, laứm vieọc rieõng
2. Coự thaựi ủoọ toõn kớnh laự cụứ Toồ quoỏc, tửù giaực chaứo cụứ.
3. Thửùc hieọn chaứo cụứ nghieõm trang.
B. TAỉI LIEÄU VAỉ PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC
- GV: Laự cụứ Toồ quoỏc. Tranh veừ tử theỏ ủửựng chaứo cụứ . Baứi haựt “Laự cụứ Vieọt Nam”.
- HS: vụỷ baứi taọp ẹaùo ủửực 1.
C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.OÅn ủũnh: Haựt baứi “Queõ hửụng tửụi ủeùp”.
2. Baứi cuừ: Trường em chaứo cụứ vaứo ngaứy thửự maỏy?
3. Baứi mụựi
a. Giụựi thieọu baứi
b. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc
*Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu Quoỏc kỡ, Quoỏc ca.
 Treo Quoỏc kỡ leõn baỷng vaứ hoỷi:
? Caực em ủaừ thaỏy Quoỏc kỡ ụỷ ủaõu? 
Laự cụứ Vieọt Nam coự maứu gỡ? 
Ngoõi sao ụỷ giửừa coự maứu gỡ? Maỏy caựnh?
- Cho hs haựt baứi Quoỏc ca.
 Keỏt luaọn: Laự cụứ Toồ quoỏc hay Quoỏc kỡ tửụùng trửng cho ủaỏt nửụực Vieọt Nam thaõn yeõu. Baứi Quoỏc ca laứ baứi haựt chớnh thửực cuỷa moọt nửụực, ủửụùc haựt khi chaứo cụứ. Baứi naứy do nhaùc sú Vaờn Cao saựng taực. Moùi ngửụứi Vieọt Nam phaỷi toõn kớnh Quoỏc kỡ, Quoỏc ca. Phaỷi chaứo cụứ vaứ haựt Quoỏc ca ủeồ toỷ loứng yeõu nửụực.	
* Hoaùt ủoọng2: Hửụựng daón tử theỏ chaứo cụứ
 ? Khi chaứo cụứ caực em ủửựng nhử theỏ naứo?
- Cho xem tranh tử theỏ ủửựng khi chaứo cụứ.
 - Yeõu caàu caàu hs moõ taỷ caựch ủửựng khi chaứo cụ
- Nhaọn xeựt, boồ sung.
 * Hoaùt ủoọng 3: Taọp chaứo cụ.ứ
- Yeõu caàu hs taọp chaứo cụứ trong lụựp.
Khen nhửừng hs chaứo cụứ ủuựng tử theỏ.
4. Nhaọn xeựt – daởn doứ
 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Nhaộc HS thửùc hieọn nhử baứi hoùc.
HS haựt taọp theồ.
- Vaứi hs traỷ lụứi.
- HS quan saựt vaứ traỷ lụứi.
- ở trường
- Màu đỏ
- Có 5 cánh
- HS hát đồng thanh
- HS laộng nghe.
- Quan saựt.
- Đứng nghiêm trang
- HS quan sát
- HS lần lượt trả lời
Nghieõm tuực, khoõng ủửụùc noựi chuyeọn
- Hs quan saựt
- Vaứi hs neõu.
- Taọp theo nhoựm, lụựp nhaọn xeựt.
Chiều Toán 
ôn phép cộng trong phạm vi 6 .
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố về phép cộng , trừ trong phạm vi 6 .
	- Biết so sánh các số trong phạm và 6.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV: VBT toán 1
	2. HS : VBT toán 1 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 6
- GV nhận xét 
3. Ôn phép cộng , trừ trong phạm vi 6 : 
a. Hoạt động 1 : làm bài tập – VBT 
 * Bài 1:
- GV cho HS làm bài vào vở .
- Đổi vở chữa bài 
b. Hoạt động 2 : 
* Bài 4 ( 49 )( VBT )
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV cho HS làm bài vào VBT 
- GV nhận xét .
*Bài 4 ( 50 ) 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Cho HS viết số thích hợp vào ô trống .
- GV nhận xét .
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện - nhận xét 
5 + 1 = 6 – 2 = 
5 - 4 = 6 – 4 = 
3 + 2 = 6 – 1 =
- Đọc yêu cầu của bài
- HS tính kết quả vào vở .
- Đổi vở chữa bài cho bạn – nhận xét 
- HS nêu yêu cầu 
- Nêu kết quả : 4 + 2 = 6
 3 + 3 = 6 
5 + 1 = 6
- HS nêu yêu cầu 
– làm bài vào vở BT .
- Nêu kết quả : 2 + 2 = 4
 4 + 1 = 5
4 + 1 = 5
- Nhận xét bài của bạn
4. Các HĐ nối tiếp : 
	a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
 6	 6	 6	 6	 6	 5
	- 5	 - 1	 - 2	- 0	- 4	- 1
b. GV nhận xét giờ.
c. Dặn dò : ôn lại bài
Thể dục
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Trò chơi vận động
I. Mục tiêu: 
 - Ôn 1 s

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 tuan 15 CKTKN.doc