A. Mục tiờu: * Yờu cầu cần đạt:
- Nhận biết vai trũ của số 0 trong phộp trừ : 0 là kết quả của phộp trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chớnh nú.
- Biết thực hiện phộp trừ cú số 0.
- Biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong tranh vẽ.
B. Đồ dựng:
Tuần 11 Ngày soạn:Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009. Ngày giảng:(chiều)Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 Tiết 1: Toán :(Tiết 42) Số 0 trong phép trừ. A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó. - Biết thực hiện phép trừ có số 0. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ. B. Đồ dùng: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy - học toán 1 - Các mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài học. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ổn định lớp: II. Bài cũ: - Đọc bảng trừ trong phạm vi 5; III. Bài mới: 1. GT bài, ghi đề: 2. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau: a. GT phép trừ: 1-1=0 Gợi ý để HS nêu: 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn 0 con vịt, 1 trừ 1 bằng 0 GV viết bảng: 1-1=0 rồi gọi Hs đọc (một trừ một bằng 0) b. GT phép trừ 3-3=0: Tương tự như phép trừ 1-1=0 c. Gv có thể nêu thêm 1 số phép trừ: 2-2; 4-4. Từ đó GV giúp HS nhận xét: 1 số trừ đi 1 số đó thì bằng 0. d. GT phép trừ: *4 - 4 = 0 Không bớt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông Gợi ý để HS nêu GV viết bảng 4- 0 =4 rồi gọi HS đọc. * GT phép trừ 5 – 0 = 5 Trình tự như phép trừ: 4 - 0 = 4 đ. Thực hành: Bài 1(61)Tính. Bài 2(61)Tính Bài 3:(61)Viết phép tính thích hợp 4.Củng cố: 4 – 4 = 5- 0 = 5 – 5 = 5.Dặn dò: - Về ôn bài, xem lại các bài tập. - HS hát 2-4 HS làm BT 1, 2; Lớp làm bảng con, GV nhận xét bài cũ. HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học và nêu bài toán: trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? HS quan sát hình vẽ bên trái trong bài học và nêu vấn đề. Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? HS nêu: 4 hình vuông bớt đi 0 hình vuông còn lại 4 hình vuông, 4 trừ 0 bằng 4. HS nêu thêm 1 số phép trừ 1 số trừ đi 0: 1- 0, 3- 0... và tính kết quả. HS nhận xét: 1 số trừ 0 thì bằng chính số đó. Nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài HS đổi phiếu cho nhau để chấm và chữa bài 4 = 1 = 5 2 = 0 = 2 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 4 – 0 = 4 2 – 0 = 2 HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh (HS trao đổi với nhau) a/ 3 – 3 = 0 b/ 2 – 2 = 0 - HS nêu nhanh kết quả. - HS lắng nghe. ------------------------************--------------- Tiết 2: Âm nhạc: GV chuyên soạn và giảng. - ----------------------************------------------ Tiết 3 + 4: Học vần : Bài 43 ễn tập A. Mục tiêu : * Yêu cầu cần đạt: - HS đọc và viết một cỏch chắc chắn Cỏc vần vừa học cú kết thỳc bằng u hay o. - Đọc đỳng cỏc TN và cõu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Viết được cỏc vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Súi và Cừu * HS khá giỏi : Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy - học: - Bảng ụn (trang 88 SGK) - Tranh minh họa cõu ứng dụng. - Tranh minh họa truyện kể: Súi và Cừu. C.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết từ: con hươu . trái lựu - Gọi đọc cõu ứng dụng - GV nhận xột. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. 2. ễn tập: a. Cỏc vần vừa học: GV đọc õm b. Ghộp õm thành vần. c. Đọc TN ứng dụng: - GV chỉnh sửa phỏt õm và cú thể giải thớch thờm về cỏc TN này. d. Tập viết TN ứng dụng - GV vết mẫu, nêu cách viết. GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. - HS hát. - viết bảng con. -3 HS - 2 HSNL HS đưa ra cỏc vần mới học. HS kiểm tra bảng ụn, HS phỏt biểu bổ sung. HS lờn bảng chỉ cỏc vần vừa học trong tuần, HS chỉ vần. HS chỉ õm và đọc vần. HS đọc cỏc vần ghộp từ õm ở cột dọc với õm ở cỏc dũng ngang. HS đọc cỏc TN ứng dụng: nhúm, CN, cả lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con: cỏ sấu, kì diệu Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Nhắc lại bài ụn ở tiết trước. GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS GV Giới thiệu cỏc cõu ứng dụng. GV chỉnh sửa phỏt õm, khuyến khớch HS đọc trơn. b. Kể chuyện: Súi và Cừu GV kể lại diễn cảm, cú kốm theo cỏc tranh minh họa. í nghĩa cõu chuyện: - Con Súi chủ quan và kiờu căng nờn đó phải đền tội. - Con Cừu bỡnh tĩnh và thụng minh nờn đó thoỏt chết. c. Luyện viết 4.Củng cố: - GV chỉ bảng ụn cho HS. 5 .Dặn dò: - HS học bài, làm bài, tự tỡm chữ cú vần vừa học ở nhà; xem trước bài ễn tập giữa học kỳ I. HS lần lượt đọc cỏc vần trong bảng ụn và cỏc TN ứng dụng theo nhúm, , bàn, CN. HS thảo luận nhúm về tranh minh họa của cõu ứng dụng. HS đọc cỏc cõu ứng dụng. HS tập viết nốt cỏc TN cũn lại của bài trong vở tập viết. HS đọc tờn cõu chuyện HS thảo luận nhúm và cử đại diện thi tài. HS viết vào vở tập Viết: cỏ sấu, kì diệu. - HS đọc ĐT - HS lắng nghe ***************************************************************** Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009 Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009 HS kiểm tra giữa kỳ 1 ****************************************************************** Ngày soạn:Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009. Ngày giảng:(chiều)Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009 Tiết 1: Toán ( tiết 43): Luyện tập A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Thực hiện phép cộng, trừ các số đã học ,phép cộng với số 0,phép trừ 1 số cho 0, trừ 2 số bằng nhau. B. Đồ dùng dạy - học: Chuẩn bị BT 1(b), 2(cột 1,2), 3(cột 2,3), 4. C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Tính 2 – 1 – 1 = 5 - 2 – 3 = -> Đánh giá, nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1(63) Tính. HD HS nêu cách làm và làm bài b. Bài 2(63) Tính. H: Em có nhận xét gì về kết quả? c. Bài 3: ( 63) > < = ? - Tính, so sánh,điền dấu. d. Bài 4: ( 63) . Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán IV. Củng cố: H: Vừa được làm các dạng bài tập nào? V.Dặn dò : - Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung - HS hát. - HS làm b/c,b/l. - HS quan sát. -HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài vào b/c,b/l. 4 3 5 2 1 0 + - - - + + 0 3 0 2 0 1 4 0 5 0 1 1 HS nêu yêu cầu của bài, tự làm bài và chữa bài. 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 - Giống nhau. HS nêu yêu cầu của bài, tự làm bài và chữa bài. 5 – 1 > 0 3 + 3 = 0 5 – 4 < 2 3 – 0 = 3 HS nêu yêu cầu của bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào dòng các ô vuông dưới bức tranh: a/ 3 + 2 = 5. b/ 5 – 2 = 3 - HSTL. - HS lắng nghe. ------------------***************----------------- Tiết 3 + 4: Học vần : Bài 45 õn ă - ăn A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: - HS đọc và viết được: õn, ăn, cỏi cõn, con trăn. - Đọc được cõu ứng dụng: Bộ chơi thõn với bạn Lờ. Bố bạn Lờ là thợ lặn. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: nặn đồ chơi. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh minh họa cỏc TN khúa - Tranh minh họa cõu ứng dụng. - Tranh minh họa phần Luyện núi. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Đọc,viết : cá sấu , kì diệu. - Đọc bài SGK. ->GV nhận xột cho điểm. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: chỳng ta học vần õn, ăn. GV viết lờn bảng õn, ăn. 2. Dạy vần: + Vần õn: a. Nhận diện vần: - Vần õn được tạo nờn từ: õ và n - So sỏnh: õn với an b. Đỏnh vần: - GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS - GV hd cho HS đv: õ - nờ - õn - Tiếng và TN khúa. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS c. Viết: GV viết mẫu: õn GV nhận xột và chữa lỗi cho HS + Vần ăn: - Vần ăn được tạo nờn từ ă và n - So sỏnh ăn và an - Đỏnh vần: - Viết: nột nối giữa ă và n; giữa tr và ăn. Viết tiếng và TN khúa: trăn, con trăn d. Đọc TN ứng dụng GV giải thớch cỏc TN ứng dụng GV đọc mẫu HS hát. - Viết b/ c. - 3 em - HS quan sát. HS đọc theo GV : õn, ăn - giống nhau: kết thỳc bằng n. - Khỏc nhau: õn bắt đầu bằng õ. HS nhỡn bảng, phỏt õm HS Đỏnh vần: õ - nờ - õn HS trả lời vị trớ của chữ và vần trong trong tiếng khoỏ: cõn (c đứng trước, on đứng sau) HS đv và đọc trơn từ khúa. HS viết bảng con: õn, cõn. So sỏnh: giống nhau: kết thỳc bằng n; khỏc nhau: ăn bắt đầu bằng ă HS đv: ă - nờ - ăn; trờ - ăn - trăn. Con trăn. 2-3 HS đọc cỏc TN ứng dụng. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Đọc cõu ứng dụng: GV chỉnh sửa lỗi đọc cõu ứng dụng GV đọc mẫu cõu ứng dụng. b. Luyện Viết: GV hd HS viết vào vở. c. Luyện núi: GV gợi ý theo tranh, HS trả lời cõu hỏi Trũ chơi 4. Củng cố: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc. 5.Dặn dò: - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tỡm chữ cú vần vừa học ở nhà; xem trước bài 46 “ụn, ơn”. HS lần lượt phỏt õm: õn, cõn, cỏi cõn và ăn, trăn, con trăn. HS đọc cỏc TN ứng dụng: nhúm, CN, cả lớp. HS nhận xột tranh minh họa của cõu ứng dụng. HS đọc cõu ứng dụng:CN, nhúm, lớp HS đọc cõu ứng dụng:2-3 HS HS viết vào vở tập viết: õn, ăn, cỏi cõn, con trăn. HS đọc tờn bài Luyện núi: nặn đồ chơi. HS trả lời theo gợi ý của GV. Cho HS thi cài chữ. - HS lắng nghe. ------------------------***************---------------------- Tiết 4 Tự nhiên & Xã hội: Bài 11 Gia đình A.Mục tiêu: *Yêu cầu cần đạt: - Kể được với các bạn về ông , bà ,bố , mẹ , anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình. *HS khá giỏi: Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình. B.Chuẩn bị: Tranh. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1.ổn định lớp: Giới thiệu người dự. 2.KTBC: - H:Cơ thể con người gồm mấy phần? - H: Chúng ta nhận biết mọi vật xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? -> Nhận xét,đánh giá 3.Bài mới: a.GTB: GV ghi đầu bài. - Nhắc HS giở SGK-T 24 b.Nội dung: *Hoạt động1:GV nêu yêu cầu:Quan sát các hình ở bài 11 và trả lời câu hỏi trong SGK: -Gia đình Lan có những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì? - Gia đình Minh có những ai? Minh và những người trong gia đình đang làm gì? ->Gọi đại diện các nhóm đứng tại chỗ kể về gia đình Lan và Minh. - GV nhắc lại: +GĐ Lan có bố Lan,mẹ Lan,Lan và em Lan.Vào ngày nghỉ bố mẹ Lan đưa 2 chị em đi chơi và cảnh gđ Lan đầm ấm bên mâm cơm. +GĐ Minh có ông,bà,ba,mẹ.Minh và em của Minh.Minh và gđ đang ăn trái cây rất vui vẻ ở ngoài vườn. H: 2 bức tranh này có điểm gì khác nhau? H: 2 bức tranh này có điểm gì giống nhau? => Về nhà chúng ta kể lại cho bố mẹ nghe bài học hôm nay và khuyên bố mẹ k nên đẻ nhiều con. Vì đẻ nhiều con bố mẹ sẽ vất vả và không có thời gian quan tâm đến con.Từ đó dẫn đến gđ k hạnh phúc. *Hoạt động 2: Em vẽ về tổ ấm của em. - GV nêu yêu cầu:Giới thiệu về những người thân trong gia đình của em. ->GV khen những HS tích cực làm việc & vẽ đẹp. =>GVKL: gđ là tổ ấm của em.Bố, mẹ, ông,bà&anh hoặc chị em là người thân yêu nhất của *Hoạt động 3: Kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình của từng em. =>KL: Các em a.Mỗi người sinh ra đều có gia đình,nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Các em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân. * Hoạt động 4: Thi hát về chủ đề gia đình. 4.Củng cố: H: Là một người con trong gđ các em đã làm gì để gđ mình yên vui, hoà thuận? 5.Dặn dò: - Về nhà thực hiện theo bài học và chuẩn bị trước bài 12: Nhà ở. - vỗ tay. - Gồm 3 phần: đầu,mình và chân tay. - Nhờ : mắt, mũi , lưỡi, tai và da. - HS nghe. - 2 HSNL - giở SGK cô giáo KT. - HS làm việc theo nhóm đôi.( 3 phút) - 2 HS - HS khác nhận xét. - lắng nghe - Hoạt động theo nhóm đôi. (3phút) - gọi một số nhóm lên bảng trình bày. (đây là bố tớ..) - Một số HS lên bảng chỉ vào tranh giới thiệu về gia đình mình cho cả lớp nghe. - lắng nghe - HS xung phong lên hát:Cả nhà thương nhau;Ba mẹ là quê hương;Ba ngọn nến;Tổ ấm gia đình... - Học giỏi, nghe lời ông , bà, cha ,mẹ.. - HS lắng nghe. ******************************************************************** Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009 20 – 11 HS nghỉ
Tài liệu đính kèm: