I. Mục tiêu : - Đọc được : ưu, lựu, trái lựu ; ươu, hươu, hươu sao ; Từ và câu ứng dụng
- Viết được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo gấu, hươu, nai, voi.
II. Chuẩn bị :Traí lựu, tranh hươu sao, tranh câu ứng dụng và luyện nói
III. Các HĐ dạy học :
Tuần : 11 Tiết : 99,100 Thứ hai Tiếng Việt: ƯU - ƯƠU NS : 31/10/10 NG : 1/11/10 I. Mục tiêu : - Đọc được : ưu, lựu, trái lựu ; ươu, hươu, hươu sao ; Từ và câu ứng dụng - Viết được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo gấu, hươu, nai, voi. II. Chuẩn bị :Traí lựu, tranh hươu sao, tranh câu ứng dụng và luyện nói III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 84/SGK Viết : diều sáo 2.Bài mới : Tiết 1 + Đính vần ưu lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : ư – u - ưu Có vần ưu, muốn có tiếng lựu cô thêm âm gì ? Dấu gì ? Đính lựu lên bảng : l- ưu – lưu – nặng lựu Cho HS quan sát traí lựu giới thiệu từ : trái lựu Trái lựu ăn rất ngon và bổ, các em nên ăn nếu mẹ mua - HD viết : ưu, trái lựu, vần ưu, tiếng lựu viết liền mạch Viết mẫu + Dạy vần ươu như vần ưu,cho HS quan sát tranh yêu hươu sao rồi giới thiệu ươu, hươu, hươu sao - HD viết : ươu, hưou sao Viết mẫu - Đọc từ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Em tập làm giám khảo Ghi bảng : trái l... h ... sao Lần lượt từng HS lên bảng điền, cả lớp theo dõi điền Đ hoặc S vào BC Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối lên bảng, hỏi tranh vẽ gì ? Những cây vải có nhiều quả không ?Quả vải dùng để làm gì ? Những con vật gì chạy ra suối ? Đọc câu ứng dụng. - Viết : iêu, diều sáo, yêu quí -Cho HS quan sát tranh Hổ, báo, ... Tranh vẽ gì ? Các con vật này sống ở đâu ? Chỉ ra đâu là voi, đâu là hổ, đâu là báo, ... Đọc đề bài luyện nói : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 86, 87 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ưu, ươu. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm l, dấu nặng Ghép lựu Cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng,BC viết BC * củng cố các âm b, ch, tr ; vần âu, đánh vần các tiếng : cừu, mưu, rượu, bướu ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT HS tiến hành chơi Nhóm 2 TL Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. ** Đọc trơn cả câu Đọc cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cả lớp Tuần 11 Tiết 40 Toán : LUYỆN TẬP NS : 31/10/10 NG : 1/11/10 I. Mục tiêu : Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Các hoạt động dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Đọc các phép trừ trong phạm vi 5 Tính : 5 – 1 = 5 – 4 = Nhận xét 2. Bài mới : Luyện tập Bài 1/ VBT : Củng cố các phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5. Lưu ý HS ghi kết quả thẳng cột. HD HS chữa bài bằng bút chì. Bài 2/SGK : Cột 1, 3 Cho HS nêu cách làm bài 5 – 1 – 1 = Bài 3/ VBT : Cột 1, 3 : Cho HS điền dấu vào VBT Bài 4/ SGK : Cho HS nêu các làm bài Thảo luận nhóm, quan sát tranh, nêu bài toán phù hợp với tình huống trong tranh Bài 5/ SGK : Điền số 5 – 1 = 4 + ... HD : Muốn điền số được em phải tính kết quả phép trừ 5 – 1 = 4 3. Bài tập nhà : 2, 4/ VBT Đọc bin gô, 2 HS BC 3 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào VBT Lấy 5 trừ 1 được 4, lấy 4 trừ 1 được 3 Tính ở BC cột 1, 3 HS thực hiện Viết phép tinh thích hợp Nhóm 4 thảo luận Viết phép tính vào bảng con a. 5 – 2- = 3 b. 5 – 1 = 4 Điền ở BC 5 – 1 = 4 + 0 Cả lớp Tuần : 11 Tiết : 101, 102 Thứ ba Tiếng Việt ÔN TẬP NS : 1/11/10 NG : 2/11/10 I. Mục tiêu : – Đọc được các vần có kết thúc bằng u, o ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Viết đựơc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu II. Chuẩn bị : Tranh cây cau, câu ứng dụng và tranh truyện kể : Sói và cừu Kẻ bảng như SGK III. Các HĐ dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Đọc bin go âm Đọc SGK/ 87 Viết : hươu sao 2 Bài mới : Tiết 1 Khai thác khung au, ao và tranh minh hoạ cây cau Tuần qua chúng ta đã được học những âm gì ? Ghi vào bảng ôn Ôn tập : - Các chữ và vần vừa học Cho HS vừa chỉ, vừa đọc - Ghép chữ thành vần Ghép e, â, ê với các âm u, o ở cột ngang : eo, âu, êu Ghép i, iê, ư với âm u, vần : iu, iêu, ưu Ghép yê, ươ với các âm u : yêu, ươu - Đọc từ ngữ ứng dụng Đính lần lượt các từ : ao bèo, cá sấu, kì diệu – giảng từ - Viết từ ứng dụng : Hướng dẫn HS viết từ : cá sấu, kì diệu Viết liền mạch : kì, diệu GV viết mẫu Tiết 2 3. Luyện tập : - Chỉ cho HS đọc các tiêng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng - Cho HS quan sát tranh : Nhà sáo sậu ... Tranh vẽ gì ? Đó là con chim gì ?Nó đang làm gì? liên hệ, giáo dục Đọc câu ứng dụng - Luyện viết từ : cá sấu, kì diệu - Kể chuyện : Sói và Cừu Cho HS đọc tên câu chuyện Sói và Cừu GV kể chuyện 2 lần Lần 1 : Kể không theo tranh Lần 2 : Đính tranh lên bảng và kể theo tranh Tranh 1: Một con chó sói đang đói lồng lộn đi tìm thức ăn Tranh 2 : Sói nghĩ con mồi này không thể chay thoát được. Tranh 3 : Người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó sói, bỗng chạy đến. Tranh 4 : Cừu thoát nạn. Cho HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. - Ý nghĩa câu chuyện : Con Sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. 4. Nhận xét, dặn : Đọc bài ở SGK, viết bài ở vở luyện viết : kì diệu 2HS 1HS BC Mở SGK/ 76, quan sát tranh, đọc a, u, ai, a, o, ao Đọc cá nhân, nhóm HS nêu * Đọc cá nhân, ĐT Lớp ghép BC, 3 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, nhóm ĐT các vần vừa ghép được Lớp dùng bộ chữ cái để ghép, 2 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, ĐT Trò chơi Ghép nhanh, ghép đúng giữa 3 tổ ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết BC : kì diệu Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT **Đọc trơn Viết vào vở tập viết Đọc cá nhân, ĐT Nghe Nhìn tranh và nghe Nhóm 4 TL, cử đại diện lên kể trước lớp ** Kể lại từng đoạn câu chuyện Thứ tư, cô Dung dạy Tuần : 11 Tiết : 105, 106 Thứ năm Tiếng Việt: ÂN, Ă- ĂN NS : 1/11/10 NG : 4/11/10 I. Mục tiêu : - Đọc được : ân, cái cân, ă, ăn, con trăn ; Từ và câu ứng dụng - Viết được : ân, cái cân, ăn, con trăn. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi II. Chuẩn bị : Cái cân, tranh con trăn, tranh câu ứng dụng và tranh Nặn đồ chơi III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 90/SGK Viết : nhà sàn 2.Bài mới : Tiết 1 + Đính vần ân lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : â – n - ân Có vần ân, muốn có tiếng cân cô thêm âm gì ? Đính cân lên bảng : c- ân – cân Cho HS quan sát cái cân giới thiệu từ : cái cân Cái cân dùng để cân các vật nặng nhẹ bao nhiêu kg - HD viết : ân, cái cân ; vần ân, viết liền mạch Viết mẫu + Dạy vần ăn như vần ân,cho HS quan sát tranh Con trăn rồi giới thiệu con trăn, trăn, ă - ăn - HD viết : ăn, con trăn ; vần ăn viết liền mạch Viết mẫu - Đọc từ ứng dụng : bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Em tập làm giám khảo Ghi bảng : cái c... con tr... Lần lượt từng HS lên bảng điền, cả lớp theo dõi điền Đ hoặc S vào BC Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Bé chơi thân với bạn Lê, hỏi tranh vẽ gì ? Các bé đang làm gì? Bố bạn Lê làm nghề gì ? Đọc câu ứng dụng. - Viết : ân, cái cân ; ăn, con trăn -Cho HS quan sát tranh Nặn đồ chơi Tranh vẽ gì ? Mấy bé đang nặn đồ chơi ? Các bé nặn những con vật gì ? Đọc đề bài luyện nói : Nặn đồ chơi 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 86, 87 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ăn, ân 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm c, Ghép cân Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng,BC Đọc cá nhân, nhóm, ĐT viết BC * củng cố các âm th, kh, g ; vần an, ui, đánh vần các tiếng : thân, gần, khăn rằn, dặn ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT HS tiến hành chơi Nhóm 2 TL Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. ** Đọc trơn cả câu Đọc cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cả lớp Tuần 11 Tiết 42 Toán : LUYỆN TẬP NS : 1/11/10 NG : 4/11/10 I. Mục tiêu : Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau ; phép trừ 1 số cho ssố 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II. Các hoạt động dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Đọc kết quả các phép trừ 5 – 0 = 4 – 0 = 3 – 0 = 4 – 4 = 1 – 1 = 5 – 5 = Tính : 5 – 1 = 5 – 0 = Nhận xét 2. Bài mới : Luyện tập Bài 1/ SGK : Củng cố số 0 trong phép trừ Cho HS thực hiện trên BC cột 1, 2, 3 Bài 2/VBT : Lưu ý HS ghi kết quả thẳng cột Cho HS nêu cách làm bài Bài 3/ VBT : Cột 1, 2, 3 : Cho HS chơi trò chơi Điền nhanh, điền đúng Bài 4/VBT cột 1, 2 Cho HS nêu cách làm bài, thực hiện vào VBT Bài 5/ SGK : Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh, TL nhóm 4, nêu bài toán theo tình huống trong tranh. 3. Bài tập nhà : 1, 5/ VBT 2 HS BC 3 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào BC Cả lớp tính ở VBT Mỗi tổ cử 2 bạn lên bảng tính và điền kết quả HS thực hiện Đổi vở, chấm kết quả Viết phép tính vào bảng con 4 – 4 = 0 3 – 3 = 0 Cả lớp Tuần : 11 Tiết : 107 Thứ sáu Tập viết : CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO NS : 1/11/10 NG : 5/11/10 I. Mục tiêu : Viết đúng các chữ : Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. II. Chuẩn bị :Các chữ mẫu : cái kéo, trái đào, ... III.Các HĐ dạy - học : HĐ thầy HĐ trò 1. Kiểm tra dụng cụ 2. Bài cũ : viết cái cân Nhận xét 3. Bài mới : - GTB, đính lần lượt các chữ mẫu lên bảng Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo Cho HS nhận ra những con chữ có độ cao 5 dòng li, con chữ cao 4 dòng li Chữ líu viết liền mạch - Hướng dẫn cách viết : chữ “cái” cách chữ “kéo” bằng 1 con chữ o, chữ “cái kéo” cách chữ “cái kéo” bằng 2 con chữ o, các chữ “ trái đào, sáo sậu, líu lo” cũng viết tương tự - GV viết mẫu : trái đào cái kéo sáo sậu - Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách cầm bút ( Tín, Như,...), nhắc HS ngồi đúng tư thế, đặt vở... - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc độ. 4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ sáo sậu 5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ “ấcí kéo” vào vở ô li Vở Tập viết, BC, ... Viết BC Đọc cá nhân, ĐT ...k, l ...đ, t cao 3 dòng li Nghe, nhìn Viết BC : trái đào Viết vào vở từng dòng, theo hướng dẫn của cô ** Viết hết các dòng trong vở tập viết Mỗi tổ cử 1 HS lên bảng viết Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn Cả lớp Tuần 11 Tiết 43 Toán : LUYỆN TẬP CHUNG NS : 1/11/10 NG : 5/11/10 I. Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học ; phép trừ 1 số cho số 0, phép cộng với số 0 ; trừ hai số bằng nhau. II. Các hoạt động dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Đọc kết quả các phép trừ 5 – 0 = 4 – 0 = 3 – 0 = 4 – 4 = 1 – 1 = 5 – 5 = Tính : 5 – 1 = 5 – 0 = Nhận xét 2. Bài mới : Luyện tập chung Bài 1b/ VBT : Củng cố số 0 trong phép trừ, phép cộng, lưu ý HS viết kết quả thẳng cột Bài 2/SGK : cột 1, 2 Củng cố các phép cộng trong phạm vi 5 Bài 3/ SGK : Cột 1, 2, 3 : Cho HS chơi trò chơi Điền nhanh, điền đúng Bài 4/ SGK : Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh, TL nhóm 4, nêu bài toán theo tình huống trong tranh. 3. Bài tập nhà : 2, 3, 4/ VBT 2 HS BC HS thực hiện vào vở BT Cả lớp tính ở BC Mỗi tổ cử 2 bạn lên bảng tính và điền kết quả HS thực hiện Viết phép tính vào bảng con 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 Cả lớp Tuần : 11 Tiết : 108 Tập viết : CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, DẶN DÒ NS : 1/11/10 NG : 5/11/10 I. Mục tiêu : Viết đúng các chữ : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. II. Chuẩn bị : Các chữ mẫu chú cừu, rau non, ... III.Các HĐ dạy - học : HĐ thầy HĐ trò 1. Kiểm tra dụng cụ 2. Bài cũ : viết cái kéo Nhận xét 3. Bài mới : - GTB, đính lần lượt các chữ mẫu lên bảng Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò Cho HS nhận ra những con chữ có độ cao 5 dòng li, con chữ cao 4 dòng li Chữ chú viết liền mạch - Hướng dẫn cách viết : chữ “chú” cách chữ “cừu” bằng 1 con chữ o, chữ “chú cừu” cách chữ “chú cừu” bằng 2 con chữ o, các chữ “ rau non, thợ hàn, dặn dò” cũng viết tương tự - GV viết mẫu : chú cừu rau non - Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách cầm bút ( Ly, Toản,...), nhắc HS ngồi đúng tư thế, đặt vở... - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc độ. 4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ Dặn dò 5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ “thợ hàn” vào vở ô li Vở Tập viết, BC, ... Viết BC Đọc cá nhân, ĐT ...h ..đ, t cao 3 dòng li Nghe, nhìn Viết BC : chú cừu Viết vào vở từng dòng, theo hướng dẫn của cô ** Viết hết các dòng trong vở tập viết Mỗi tổ cử 1 HS lên bảng viết Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn Cả lớp
Tài liệu đính kèm: