I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, cơn sa
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm đứng trước với ôn, ơn để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
háp: trò chơi Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Giáo viên đính bảng phụ : các em nối từ với từ để được câu thích hợp Con sên bò được khen ngợi Thi kỳ này Hà trên nền sân nhà Bà đan áo le cho chị Lan Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa Chuẩn bị bài vần in – un Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Mèn, sên, trên Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 42 : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ Mục tiêu: Kiến thức: Bước đầu học sinh nắm được : 0 là kết quả phép tính trừ 2 số bằng nhau Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó Biết thực hành tính trong những trường hợp này Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác Thái độ: Yêu thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Luyện tập Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Đọc bảng trừ trong phạm vi 5 Nhận xét bảng cộng với bảng trừ Giáo viên ghi bảng: 4 + 1 = 5 Ghi phép tính ngược lại Bài mới : Hoạt động 1: Mục tiêu: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau Phương pháp : Luyện tập, thực hành, động não Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Giáo viên treo tranh 1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? Nêu phép trừ tương ứng Tương tự: 3 – 3= 0 Em có nhận xét gì ? Vậy 6 – 6= ? 10 – 10 = ? Hoạt động 2: Mục tiêu : Giới thiệu phép trừ 1 số trừ đi 0 Phương pháp : Luyện tập Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật 4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông? Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4 Tương tự với 5 – 0 = 5 Em có nhận xét gì ? Vậy 3 – 3 = ? 8 – 8 = ? Hoạt động 3: Làm vở bài tập Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Phương pháp : Luyện tập Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính kết qủa Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau Bài 2 : Tính Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Đọc đề toán Chọn phép tính Củng cố: Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì? Một số trừ đi 0 thì như thế nào? Vậy 13 – 13 = ? 14 –0 = ? Nhận xét Dặn dò: Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng 5 – 4 = 1 Học sinh quan sát 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt 1 – 1 = 0 Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông 4 – 0 = 4 Học sinh đọc Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó Cá nhân đọc Học sinh làm bài và sửa bài miệng Học sinh làm bài và sửa ở bảng lớp Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa? Có 2 con cá trong hồ, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong hồ còn mấy con? Sửa bảng lớp: 3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 Kết qủa bằng 0 Bằng chính số đó Đạo Đức Bài 11 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền có quốc tịch Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh Quốc kì tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng giữ gìn Kỹ năng: Học sinh nhận biết cờ tổ quốc Thái độ: Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kì và yêu qúi tổ quốc Việt Nam Chuẩn bị: Giáo viên: 1 lá cờ Việt Nam Bài Quốc ca Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Lể phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (T2) Giáo viên đưa tranh về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Nghiêm trang khi cháo cờ Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 Mục tiêu: Nhận biết mỗi người có một quốc tịch riêng Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp ĐDDH : Tranh vẽ Quan sát tranh bài tập 1 Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ? Các bạn đó là người nước nào vì sao em biết à Các bạn đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang 1 quốc tịch riêng : Việt Nam, Lào, Trung Quốc Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai Mục tiêu: Hiểu lá cờ tượng trưng cho 1 nước , phải đứng nghiêm trang khi chào cờ Phương pháp: Đàm thoại , thảo luận, trực quan Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : Tranh vẽ sách giáo khoa vở bài tập Cách tiến hành Giáo viên nêu câu hỏi Những người trong tranh đang làm gì ? Tư thế họ đứng khi chào cờ như thế nào Vì sao họ lại đứng nghiêm khi chào cờ Vì sao họ lại sung sướng nâng cao lá cờ tổ quốc à Kết luận : Quốc kì tượng trưng cho một nước, Quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh Quốc ca là bài hát chính Khi chào cờ em phải Bỏ mũ, nón Sửa lại đầu tóc Đứng nghiêm Mắt ngước nhìn quốc kì Hoạt động 3: Làm bài tập 3 Mục tiêu: Biết cách chào cờ Phương pháp: Thực hành Hình thức học: Cá nhân Giáo viên cho làm bài tập 3 à Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa nói chuyện riêng Củng cố : Cho học sinh cử đại diện lên thi đua chào cờ Giáo viên nhận xét , tuyên dương Dặn dò : Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ Hát Học sinh nhận biết đúng sai bằng hoa Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu 2 em thảo luận Trình bày trong nhóm Trình bày trước lớp Học sinhlàm bài và trình bày ý kiến Học sinh thi đua mỗi tổ 5 bạn Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 48 : Vần in – un (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : in – un , đèn pin, con giun Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần in, un để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần en – ên Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: áo len, khen ngợi Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần in – un từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Trong 2 từ vừa nêu có tiếng nào đã học? à Hôm nay chúng ta học bài vần in - un ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần in Mục tiêu: Nhận diện được chữ in, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần in Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ in Vần in được tạo nên từ những chữ nào? Vần in có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? So sánh vần in – an Lấy vần in ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – n – in Giáo viên đọc trơn in Muốn có tiếng pin cô cần chữ gì? Đánh vần: Pờ – in – pin Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết chữ in: viêt chữ i rê bút nối với chữ n Pin : viết chữ p rê bút nối với vần in đèn pin: viết chữ đèn, cách 1 con chữ o viết chữ pin Hoạt động 2: Dạy vần un Mục tiêu: Nhận diện được chữ un, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần un Quy trình tương tự như vần in Vần un được tạo nên từ u, n So sánh un và in Đánh vần: u – nờ – un; gi – un – giun; con giun Viết : un, giun, con giun d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có in – un và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đưa tranh để rút ra từ cần luyện đọc Nhà in mưa phùn Xin lỗi vun xới Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: đèn pin, con giun Tiếng đã học: đèn, con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , và chữ n Aâm i đứng trước và n đứng sau Giống nhau: đều có âm n đứng sau Khác nhau: in có âm i đứng trước, an có âm a đứng trước Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Ta cần có chữ p đứng trước vần in Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 48 : Vần in – un (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi Viết được in, un, đèn pin, con giun Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời xin lỗi Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ à Giáo viên ghi câu ứng dụng Đọc thầm và tìm tiếng có vần in – un à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: in, un, đèn pin, con giun Viết vần: in Viết: đèn pin Viết vần: un Viết: con giun Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Nói lời xin lỗi Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng chủ đề: Nói lời xin lỗi Em có biết vì sao bạn trai đứng có nét mặt buồn thiu vậy ? Khi nào em nói lời xin lỗi ? Khi không thuộc bài em có nói lời xin lỗi không? Em có nói câu xin lỗi bao giờ chưa, trong trường hợp nào ? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần in , un Phương pháp: trò chơi ai nhanh ai đúng Tìm từ tiếp sức có vần in, un Nhận xét Dặn dò: Về đọc và viết bảng từ có mang vần in - un Chuẩn bị bài iên - yên Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu: Heo mẹ và heo con Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh đọc thầm và nêu Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tự nhiên xã hội Bài 11 : GIA ĐÌNH Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh biết : Gia đình là tổ ấm của em Bố mẹ, ông bà, anh chị là những người thân yêu nhất của em Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc Kỹ năng: Kể được về những người trong gia đình mình với các bạn trong lớp Thái độ: Yêu qúi những người trong gia đình Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11 Học sinh: Sách giáo khoa, tranh ảnh về gia đình mình Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Giới thiệu: Cả lớp hát bài cả nhà thương nhau Trong bài hát có những ai ? à Hôm nay chúng ta học bài : gia đình em Hoạt động1: Quan sát theo nhóm nhỏ Mục tiêu: Các em biết gia đình là tổ ấm của mình Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11 Cách tiến hành Bước 1: Chia nhóm 3 – 4 học sinh Gia đình Lan gồm có những ai ? Gia đình Lan đang làm gì ? Gia đình Minh gồm những ai ? Bước 2: Học sinh trình bày à Kết luận: Mỗi người đều có gia đình. Bố mẹ và những người thân Hoạt động 2: Vẽ tranh Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình mình Phương pháp: Thực hành, động não, thảo luận Hình thức học: lớp , cá nhân ĐDDH: Vở bài tập Cách tiến hành Từng em sẽ vẽ vào vở bài tập về gia đình của mình à Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị là những người thân yêu nhất của em Hoạt động 3: Hoạt động lớp Mục tiêu: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình Phương pháp: Đàm thoại Hình thức học: lớp , cá nhân Cách tiến hành Cho học sinh giới thiệu tranh giáo viên gợi ý Tranh vẽ những ai ? Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ? à Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân Dăn dò: Phải biết phụ giúp với ông bà cha mẹ những việc vừa sức, học giỏi để cho cha mẹ ông bà vui Chuẩn bị : Xem nhà ở của em gồm có những đồ vật gì, được sắp xếp ra sao ? Hát Học sinh hát Học sinh nêu Học sinh chia nhóm Quan sát hình ờ sách giáo khoa trang 11 Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Từng đôi kể với nhau về những người trong gia đình mình Vẽ tranh về gia đình mình Học sinh giới thiệu Học sinh nêu Học sinh nêu Tiếng việt Tập viết : CHÚ CỪU – RAU NON – THỢ HÀN Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : chú cừu – rau non – thợ hàn ... Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: chú cừu, rau non, thợ hàn ... Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: chú cừu, rau non, thợ hàn ... ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: chú cừu, rau non, thợ hàn Chú cừu Rau non Thợ hàn Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách, bài ở vở viết ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Chú cừu Rau non Thợ hàn Giáo viên thu bài chấm Củng cố: Giáo viên cho học sinh viết bảng con từ: chú lợn nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 41 : Vần iên - yên (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : iên, yên, đèn điện, con yến Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần iên, yên để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần in – un Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: nhà in, xin lỗi, mưa phùn Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần iên - yên từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Tiếng nào có mang vần đã học à Hôm nay chúng ta học bài vần iên – yên ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần iên Mục tiêu: Nhận diện được chữ iên , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iên Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iên Vần iên được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy và ghép vần iên ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: iê – n – iên Giáo viên đọc trơn iên Muốn có tiếng điện ta phải có chữ và dấu gì ? Đánh vần: Đờ – iên – điên – năng – điện Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. Viết iên: viết chữ i lia bút viết nối chữ ê rê bút viết chữ n điện: viết chữ đ, rê bút viết vần iên, dấu nặng dưới ê đèn điện: viết chữ đèn, cách 1 con chữ o viết chữ điện Hoạt động 2: Dạy vần yên Mục tiêu: Nhận diện được chữ “yên”, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần “yên” Quy trình tương tự như vần “iên” Lưu ý; các tiếng ghi vần yên, không có âm đứng đầu So sánh yên và iên Đánh vần: yê–nờ–yên yên–sắc–yến con yến Viết: yên, con yến d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iên – yên và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đưa tranh , vật, gợi ý để học sinh nêu từng từ ứng dụng: cá biển yên ngựa viên phấn yên vui Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: đèn điện, con yến Tiếng mang vần đã học: đèn, con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ n Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc âm đ đứng trước vần iên, dấu nặng dưới ê Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 41 : Vần i
Tài liệu đính kèm: