I.MỤC TIÊU:
_ HS đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao , và các từ ứng dụng.
_ Viết được : ưu , ươu , trái lưu , hươu sao .
_ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề ; Hổ , báo , hươu nai , voi
_ Giáo dục hs biết bảo vệ những động vật quý hiếm
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
t đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn *Liên hệ cho hs thấy được Sáo Sậu la 2 lòai chim đẹp hót hay: bắt cào cào, châu chấu phá hoại mùa màng, phải biết yêu quý và bảo vệ không săn bắn. b) Luyện viết và làm bài tập: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Sói và Cừu _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa _ GV tổ chức cuộc thi (có nhiều hình thức) +Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Một con Sói đói đang lồng loan đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc mẩm được một bữa ngon lành. Nó tiến lại và nói: -Này Cừu, hôm nay ngươi tận số rồi. Trước khi chết ngươi có mong ước gì không? -Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to -Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn cừu liền giáng cho nó một gậy -Tranh 4: Cừu thoát nạn * Ý nghĩa câu chuyện:Sói chủ quan và kiêu căng đã phải đền tội. Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát nạn -Hd học sinh làm vào vở bài tập Tiếng việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _2-4 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ _2-3 HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi _ Viết vào bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao *Tìm tiếng mang vần ưu, ươu + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _HS đọc bảng ôn _HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (ao bèo, cá sấu, kì diệu) _Viết bảng: cá sấu _Tập viết: cá sấu _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _Đọc: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe. _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài -Hs làm vào vở +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 44 Ngày soạn : 19/10/2010 Ngày dạy :Thứ tư, ngày 28/10/2010 Tiết 1: Toán PPCT 42 : Số 0 trong phép trừ I.MỤC TIÊU: - Hs nắm được :0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó - Biết thực hành tính trừ có số o; biết viết phép tính thích hợp và số 0 trong hình vẽ . _ Hs làm bài tập 1 , bài tập 2 ( cột 1 , 2 ) bài 3 . II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: a) Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 _Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học (hoặc mô hình) _Cho HS nêu lại bài toán _GV hỏi: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt? _Vậi1 trừ 1 bằng mấy? _GV viết bảng: 1 – 1 = 0, gọi HS đọc lại b) Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0 _GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết _Cho HS nêu câu trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: 3 bớt 3 còn mấy? _Vậy: 3 trừ 3 bằng mấy? _GV viết bảng: 3 – 3 = 0, gọi HS đọc lại c) Có thể giới thiệu thêm một số phép tính: 2 – 2; 4 – 4 (có thể sử dụng que tính, ngón tay, ) * GV giúp HS kết luận: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 2. Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0” a) Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 4 _Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: +Có tất cả 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? _GV viết bảng: 4 – 0 = 4, cho HS đọc b) Giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5 Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 4 = 0 c) GV nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 và cho HS tính kết quả 1 – 0; 4 – 0 2 – 0; 5 - 0 3 - 0 Có thể cho HS sử dụng các mẫu vật để tìm ra kết quả * GV nhận xét: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó 3.Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. _Cho HS làm bài và chữa bài Bài 2: Tính (cột 1,2) Tương tự bài 1 -Hs khá giỏi làm cột 3 Bài 3: _Cho HS xem tranh _Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính _Cho HS làm bài vào vở 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 41: Luyện tập _Trong chuồng có 1 con vịt, một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vị? _1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt _1 trừ 1 bằng 0 _HS đọc: một trừ 1 bằng 0 _ HS nêu bài toán: Trong chuồng có 3 con vịt 3 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt? _Trong chuồng còn lại 0 con vịt _3 bớt 3 bằng 0 _3 trừ 3 bằng 0 _HS đọc: Ba trừ ba bằng không +4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông _4 trừ 0 bằng 4 _Tính _Làm bài _Hs làm miệng _Viết phép tính thích hợp a) Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa? +Phép tính: 3 – 3 = 0 b) Có 2 con cá trong bình, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong bình còn lại mấy con cá? +Phép tính: 2 – 2 = 0 _HS làm bài và chữa bài Tiết 2 -3 : Học Vần PPCT 97 + 98: on- an I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được: on, an,mẹ con, nhà sàn , từ và câu ứng dụng . _ Viết được on , an , mẹ con , nhà sàn . _ Luyện nói từ hai đến 3 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 2.Bài mới _ Hôm nay, chúng ta học vần on, an. GV viết lên bảng on, an _ Đọc mẫu: on, an a Dạy vần: on Nhận diện vần: - So sánh vần on và vần oi Đánh vần, đọc trơn : * Vần: -Cho hs ghép vần on -Phân tích vần. -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng con. _Phân tích tiếng con? _Cho HS đánh vần tiếng: cờ-on-con _Cho HS đọc trơn -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa -Hs đọc : mẹ con -Hs đọc lại sơ đồ 1 an Nhận diện vần: - So sánh vần an và vần ao Đánh vần,đọc trơn: * Vần: -Cho hs ghép vần an -Phân tích vần. -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng sàn. _Phân tích tiếng sàn? _Cho HS đánh vần tiếng: sờ- an-san-huyền-sàn _Cho HS đọc trơn -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa -Hs đọc : nhà sàn -Hs đọc lại sơ đồ 2 -Hs đọc lại toàn bài. b) Viết: _GV viết mẫu hướng dẫn viết: on: GV lưu ý nét nối giữa o và n con : Viết nối liền nét chữ cái c và vần on an: Viết chữ cái a nối liền với chữ cái n sàn:Viết liền nét chữ cái s với vần an _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Gt từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Gt câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Bé và bạn bè _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ mấy bạn? +Các bạn ấy đang làm gì? +Bạn của em là những ai? Họ ở đâu? +Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì? +Bố mẹ em có quý các bạn của em không? +Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì? -Hd học sinh làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: ao bèo, cá sấu, kì diệu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở ngay sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào _Viết: cá sấu, kì diệu -Giống: vần o. Khác: vần n va øi Hs ghép vần _o đứng trước, n đứng sau _Đánh vần: o-n-on _Đọc: on -Hs ghép tiếng. Aâm c đứng trước vần on -CN,tổ, nhóm. -Đọc trơn. -Cn , lớp đọc: mẹ con -CN, nhóm, cá nhân -Giống: vần a. Khác: vần n va o Hs ghép vần _a đứng trước, n đứng sau _Đánh vần: a-n-an _Đọc: an -Hs ghép tiếng. Aâm s đứng trước vần an -CN,tổ, nhóm. -Đọc trơn. -Cn , lớp đọc: nhà sàn -CN, nhóm, cá nhân HS viếùt bảng con _CN, tổ, nhóm _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: on, con, mẹ con; an, sàn, nhà sàn. _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời -Hs làm vào vở +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 45 Ngày soạn :20/10/2010 Ngày dạy : Thứ năm, ngày 28/10/2010 Tiết 1 : Toán PPCT 43 : Luyện Tập I.MỤC TIÊU: _ Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 , trừ 2 số bằng nhau phép trừ một số cho số 0. Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . _ Hs làm bài tập 1 ( cột 1 , 2 ,3 ) bài 2 , bài 3 ( cột 1 , 2 ) bài 4( cột 1 , 2 ) bài 5 ( a ). II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm vào vở Bài 2: _Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS viết các số thẳng cột Bài 3: Tính (cột 1,2) _Cho HS nêu cách làm bài _Gọi 1 HS nhắc lại cách tính _Cho HS chữa bài -Hs khágiỏi làm cột 3 Bài 4: Tính (cột 1,2) _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm Chẳng hạn: 5 – 3 < 2 _Cho HS làm bài -Hs khágiỏi làm cột 3 Bài 5:a _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 42: luyện tập _Tính _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bài _Tính _Muốn tính 2-1-1 ta lấy 2-1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 _Làm bài vào vở _ Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Làm và chữa bài Tiết 2-3 : Tiếng Việt PPCT 99 + 100 : ân- ă, ăn I.MỤC TIÊU: _ HS đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn , từ và câu ứng dụng . _ Viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn . _ Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 2.Bài mới: _ Hôm nay, chúng ta học vần ân, ăn, và âm ă . GV viết lên bảng ân, ă ăn a.Dạy vần: ân Nhận diện vần: - So sánh vần ân và vần ây Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho hs ghép vần ân -Phân tích vần. -Cho HS đánh vần: â-nờ-ân -Đoc trơn : ân * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng cân. _Phân tích tiếng cân? _Cho HS đánh vần tiếng: cờ-ân-cân _Cho HS đọc trơn -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa -Hs đọc : cái cân -Hs đọc lại sơ đồ 1 ăn Nhận diện âm,vần: -GT âm ă: âm ă giống âm â nhưng khác nhau dấu mũ, đọc là á. - Gt vần ăn: So sánh vần ăn với vần ân Đánh vần, đọc trơn * Vần: -Cho hs ghép vần ăn -Phân tích vần. -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng trăn. _Phân tích tiếng trăn? _Cho HS đánh vần tiếng: trờ- ăn-trăn _Cho HS đọc trơn -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa -Hs đọc : con trăn -Hs đọc lại sơ đồ 2 -Hs đọc lại toàn bài. b) Viết: _GV viết mẫu hướng dẫn viết: ân: GV lưu ý chữ cái a nối liền nét với chữ cái n Cân: : Nối liền chữ cái c và vần ân ăn: GV lưu ý điểm đặt viết và dừng viết. Khi viết chữ cái a nối liền nét với chữ cái n trăn:Viết liền nét chữ cái trvới vần ăn _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Gt từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GT câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Nặn đồ chơi _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? +Các bạn ấy đang nặn những con, vật gì? +Thường đồ chơi được nặn bằng gì? +Em đã nặn được những đồ chơi gì? +Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật? +Em có thích nặn đồ chơi không? +Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì? *Hd học sinh làm vào vở bài tập Tiếng Việt. 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: on, mẹ con, rau non, hòn đá; an, nhà sàn, thợ hàn, bàn ghế +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa _Viết: on, mẹ con, an, nhà sàn -Giống: vần o. Khác: vần n va øi -Hs ghép vần _â đứng trước, n đứng sau _CN,tổ,lớp _Đọc: ân -Hs ghép tiếng. Aâm c đứng trước vần ân -CN,tổ, nhóm. -Đọc trơn. -Cn , lớp đọc: cái cân -CN, nhóm, cá nhân -Giống: vần a. Khác: vần n va o -Hs ghép vần ăâ đứng trước, n đứng sau _Đánh vần: ă-n-ăn _Đọc: an -Hs ghép tiếng. Aâm tr đứng trước vần ăn -CN,tổ, nhóm. -Đọc trơn. -Cn , lớp đọc: con trăn -CN, nhóm, cá nhân _ Hs viết bảng con: _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm:ân, cân, cái cân; ăn, trăn, con trăn _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời -Hs làm bài +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 46 Tiết 4 : Thủ Công PPCT 11: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (T2) I.MỤC TIÊU: _ Biết cách xe,ù dán hình con gà. _ Xé dán hình con gà con . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng, mỏ , mắt, chân gà có thể dùng bút mau để vẽ. _ HS khéo tay : _ Xé ,dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Có thể xé được hìmh dạng , kích thước , màu sắc khác. _ có thể kết hợpvẽ trang trí hình con gà con . _ Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật _ Giấy thủ công màu vàng _ Hồ dán, giấy trắng làm nền _ Khăn lau tay 2.Học sinh: _ Giấy thủ công màu vàng _ Giấy nháp có kẻ ô _ Bút chì, bút màu, hồ dán _ Vở thủ công, khăn lau tay III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 2: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho HS xem bài mẫu, hỏi: + Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà? _ Khi xé, dán hình con gà con, các em có thể chọn giấy màu theo ý thích. -Gv nêu lại các bước xé dán: -Cho hs nhắc lại a) Xé hình thân gà: _ GV dùng 1 tờ giấy màu vàng (hoặc màu đỏ), lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh 10 ô, cạnh ngắn 8 ô. _ Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu. _ Xé 4 góc của hình chữ nhật. _ Sau đó tiếp tục xé chỉnh, sửa để cho giống hình thân gà. _ Lật mặt màu để HS quan sát. b) Xé hình đầu gà: _ GV lấy tờ giấy cùng màu với thân gà đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 5 ôâ. _ Vẽ và xé 4 góc hình vuông. _ Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu gà (lật mặt màu để HS quan sát) c) Xé hình đuôi gà: (dùng giấy cùng màu với đầu gà) _ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông mỗi cạnh 4 ô. _ Vẽ hình tam giác. _ Xé thành hình tam giác d) Xé hình mỏ, chân và mắt gà: _ Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, mắt, chân gà (các hình này chỉ xé ước lượng, không xé theo ô). Vì mắt gà rất nhỏ nên có thể dùng bút màu để tô mắt gà. c) Dán hình: _Sau khi xé đủ các bộ phận của hình con gà con, GV làm thao tác bôi hồ và dán theo thứ tự: thân, đầu, mỏ. Mắt, chân gà lên giấy nền. _ Trước khi dán cần sắp xếp thân, đầu, đuôi, chân gà cho cân đối. 2. Thực hành * Yêu cầu Hs lấy giấy màu và tự xé Nhắc HS xé cẩn thận, xé từ từ, vừa xé vừa sửa cho hình giống mẫu. -Gv theo dõi, nhắc nhở hs. -GV nhận xét đánh giá sản phẩm . 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: + Sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập + Thái độ học tập + Vệ sinh và an toàn lao động _ Dặn dò: “Xé, dán hình con mèo” + Quan sát mẫu 1-2 hs nhắc lại _ HS thực hành và xé trên giấy màu HS nhận xét Ngày soạn: 20/10/2010 Ngày dạy : Thứ sáu, ngày 29/11/2010 Tiết 1 : Toán PPCT 44: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: _Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0 , trừ hai số bằng nhau . HS làm bài tập 1 (b ) , bài 2 ( cột 1 , 2 ) , bài 3 ( cột 2 , 3 ) , bài 4 . II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Cho HS làm và chữa bài *Lưu ý HS: viết các số thật thẳng cột, Với: a) Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học b) Củng cồ về phép cộng với 0, phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau Bài 2: _Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Gọi 1 HS nhắc lại cách tính _Cho HS làm và chữa bài Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 * Trò chơi: Tương tự như các tiết trước 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 43: luyện tập _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bài _Tính _Làm bài vào vở _ Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Làm và chữa bài Tiết 1 : Tập Viết PPCT 9 + 10: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ : cỡû chữ viết thường , cở vừa theo vở tập viết 1 tập một . _ Hs viết liền mạch các chữ cái _ HS kha,ù giỏi viết được số dòng quy định trong vở tập viết tập một. _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: _ Chữ mẫu các chữ _Bảng lớp được kẻ sẵn _ Bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận
Tài liệu đính kèm: