Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Hoàng Thị Hiên - Trường Tiểu học Khánh Thịnh

A.MỤC TIÊU

 - HS đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; t và câu tương đương

 - Vit được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Luyện nói t 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 -GV:Tranh minh họa. Bộ chữ Học vần.

 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Hoàng Thị Hiên - Trường Tiểu học Khánh Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùi thiệu.
b. Dạy vần
b.1.Vần ưu
*Nhận diện vần
- Vần ưu gồm mấy âm ghép lại?
- Hai âm ghép lại, ư trước, u sau.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
 Ghi bảng
* Đánh vần:
 -Đọc mẫu “ư- u- ưu”
-Yêu cầu ghép “lựu”
- Đánh vần: lờ- ưu- lưu- nặng-lựu.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho. 
 - Yêu cầu ghép. 
- Đọc mẫu và gọi hs đọc.
 -Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự.
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ưu, trái lựu. -Lần lượt viết vào bảng con.
b.2.Vần ươu (tiến hành như vần ưu)
- Cho hs so sánh ưu và ươu.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc.
- Đọc và phân tích tiếng có ưu, ươu.
Tiết 2
. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc. - Đọc đồng thanh, cá nhân
- Treo tranh. Giới thiệu câu ứng dụng: 
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. 
b. Luyện viết:
-Viết mẫu và hướng dẫn.
- Viết vào vở tập viết : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
c.Luyện nói
- Treo tranh, Gợi ý:
? Trong tranh vẽ gì?
? Em biết những con vật nào ở trong tranh?
 Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Treo bảng văn bản có từ chứa ưu, ươu.
- Thi đua tìm và đọc tiếng có ưu, ươu.
5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
HS đọc bài, viết bài, nhận xét.
Hs nhắc lại.
 ưu ươu 
 lựu hươu
 trái lựu hươu sao
 chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
Buổi trưa Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối . Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi.
Hỉ, b¸o, gÊu, h­¬u, nai, voi
Toán Tiết số 41
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
 BiÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi c¸c sè ®· häc; biÕt biĨu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh thÝch hỵp .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1. Ổn định
2. Bài cũ -Ghi bảng và gọi hs làm bài
3. Bài mới
 Giới thiệu bài:
 Dạy học bài mới:
 Bài 1: 
- Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
- Yêu cầu hs viết số thẳng cột
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Nhận xét bổ sung
 Bài 3: 
- Yêu cầu hs nêu cách làm 
 Bài 4:
- Cho hs xem tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
 Bài 5:- Yêu cầu hs nêu yêu cầu và thi 
 đua làm trên bảng lớp.
4. Củng cố
- Hỏi phép trừ trong phạm vi 5
Gọi bất kì hs trả lời
5. Dặn dò
Nhận xét tiết học.
-Làm bài
5- 1 = 5 – 4 = 5 - 3 =
Bài 1: tính
5
- 2
4
- 1
5
- 4
3
- 2
5
- 3
4
- 2
Bài 2: tính
5 – 1 – 1 =
5 – 1 – 2 =
4 – 1 – 1 =
5 – 2 – 1 =
3 – 1 – 1 =
5 – 2 – 2 =
Bài 3:
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
5 – 3  2
5 – 3  3
5 – 4  2
5 – 4  1
5 – 1  3
5 – 4  0
Bài 4: viết phép tính thích hợp.
a, b,
5
-
2
=
3
5
-
1
=
4
- Nêu tình huống và ghi phép tính phù hợp với bài toán hs nêu ra.( 4 + 1 = 5; 1 + 4= 5; 5 – 1 = 4; 5 – 4 = 1 )
Bài 5: số?
5 – 1 = 4 + 
Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2009.
Học vần Tiết số 95+96
Bài 43: ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc ®­ỵc c¸c vần kết thúc bằng o hoặc u; tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 38 ®Õn bµi 43. 
 - ViÕt ®­ỵc c¸c vÇn, tõ ng÷ øng dơng tõ bµi 38 ®Õn bµi 43. 
 - Nghe hiểu và kể ®­ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyện kể : Sói và Cừu. 
 - HS kh¸ giái kĨ ®­ỵc 2 -3 ®o¹n truyƯn theo tranh.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: +Tranh minh họa. +Bảng ôn.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc , viết: chú cừu, bướu cổ.
Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
b.Ôn tập
 *Các vần vừa học
-Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự. -Đọc đồng thanh và cá nhân
 *Ghép chữ thành vần
-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
 *Đọc từ ngữ ứng dụng 
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc:
ao bèo, cá sấu, kì diệu.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu cá sấu, kì diệu
-Viết vào bảng con.
HS đọc, viết từ của bài trước.
a
u
au
a
o
ao
u
o
a
au
ao
e
©
ª
i
­
iª
yª
­¬
	Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luỵên đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước. -Đọc đồng thanh , cá nhân
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
 -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng 
b.Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn.
 -Viết vào vở tập viết cá sấu, kì diệu.
c.Kể chuyện
-Kể chuyện lần một.
-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
-Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
5.Củng cố – Dặn dò
-Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.
-Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn. -HS tìm .
-Hướng dẫn hs học bài ở nhà: đọc và viết lại bài 43.
-Dặn xem trước bài 44.
-Nhận xét tiết học
ao bèo cá sấu kì diệu
Nhµ S¸o SËu ë sau d·y nĩi. S¸o ­a n¬i kh« r¸o, cã nhiỊu ch©u chÊu, cµo cµo.
Sãi vµ Cõu
Đạo đức Tiết số 11
THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KÌ 1
A. MỤC TIÊU 
 - Củng cố và khắc sâu kiến thức cho HS về các bài đã học.
 - HS thực hành một số kỹ năng liên quan đến 5 bài đạo đức đã học.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - G V: Truyện, thơ, ca dao, tục ngữ.
 - HS: vở bài tập Đạo đức 1.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động. Hát bài : Cả nhà thương nhau.
2. Ôn tập: 
a. GV cho HS nêu lại tên các bài đạo đức đã học.
b. GV nêu 1 số câu hỏi cho HS trả lời:
? Để xứng đáng là HS lớp 1, các em cần phải làm gì?
? Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
? Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
 * HS hát bài hát: “ rửa mặt như mèo”
 * Gv hát cho HS nghe bài hát : “ Sách bút thân yêu ơi!” 
? Vì sao cần phải giữ gìn đồ dùng học tập?
 * Cả lớp hát bài hát : “ mẹ yêu không nào?”
? Trẻ em phải có bổn phận như thế nào đối với gia đình, đối với ông bà, cha mẹ?
? Để gia đình hoà thuận, cha mẹ vui lòng, anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào?
3. Thực hành kỹ năng: 
Gv cho HS thực hành theo nội dung 5 bài đạo đức.
 4. Củng cố - Dặn dò:
Gv nhận xét tiết học.
Dặn dò HS thường xuyên làm theo những điều đã học trong 5 bài đạo đức.
- Hs hát cả lớp.
HS nêu tên 5 bài đạo đức đã học.
Nhận xét.
+ Em là học sinh lớp 1.
 + Gọn gàng, sạch sẽ.
 + Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 + Gia đình em.
 + Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. 
 HS trả lời câu hỏi.
Nhận xét, bổ sung.
HS hát.
Hs nghe hát, trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
HS hát.
Trả lời câu hỏi.
HS thực hành kỹ năng.
HS hát lại các bài vừa hát.
Toán Tiết số 42
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
 A. MỤC TIÊU
 - NhËn biÕt vai trß sè 0 trong phÐp trõ: 0 lµ kÕt qu¶ phÐp trõ hai sè b»ng nhau, mét sè trõ ®i 0 b»ng chÝnh nã; biÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã sè 0; biÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi t×nh huèng trong h×nh vÏ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV: - Bộ đồ dùng dạy Toán 1
 HS:- Bộ đồ dùng học toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Kiểm tra
 - Gọi hs lên bảng làm bài: 
3.Bài mới
 Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
 *1 – 1= 0
- Đính tranh lên bảng, yêu cầu nhìn tranh và nêu bài toán và lập phép tính.
- Có 1 quả cam, rụng 1 quả thì còn mấy quả cam?
- Vậy 1 – 1= ?
- Ghi bảng và gọi hs đọc lại
 Giới thiệu 2 – 2= 0; 3 – 3= 0; 4 – 4 = 0 . tương tự 1-1 = 0
Nhận xét : Một số trừ đi một trừ đi số đó thì bằng 0
 Giới thiệu phép trừ một số với 0
 * Giới thiệu 4 – 0 = 4
-Đính bảng 4 hình vuông. Không trừ đi hình vuông nào cả thì còn bao nhiêu hình vuông.
- Vậy 4 trừ 0 bằng bao nhiêu?
-Ghi bảng để học sinh làm 
Nhận xét: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
4. Thực hành
Bài 1
- Gọi hs nêu cách làm, làm bài và chữa bài.
Bài 2
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3
 - Đính tranh và nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp.
5. Dặn dò- Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài 41
- Hs làm vào bảng con.
4- 1= 4 – 2= 5= 4 + 5= 3 +  3 = 2 + 
- Quan sát
- Có 1 quả cam, rụng 1 quả cam thì còn 0 quả cam.
 1 –1 = 0
-Đọc lại
2 – 2= 0
3 - 3= 0
 4 – 4 = 0
 còn 4 hình vuông
4 – 0 = 4
3 – 3 = 0
2 – 2 = 0
Bài 1: tính
1 – 0 =
2 – 0 =
3 – 0 =
4 – 0 =
5 – 0 =
1 – 1 =
2 – 2 =
3 – 3 =
4 – 4 =
5 – 5 =
5 – 1 =
5 – 2 =
5 – 3 =
5 – 4 =
5 - 5 =
Bài 2: tính
4 + 1 =
4 + 0 =
4 – 0 =
2 + 0 =
2 – 2 =
2 – 0 =
Bài 3: viết phép tính thích hợp.
a, b,
3
-
3
=
0
2
-
2
=
0
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009.
Học vần Tiết số 97+98
Bài 44 ON AN
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được: on, an, mẹ con, nhà sàn ưu.
 - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Bé và bạn bè. 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	-GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành dạy Tiếng Việt
	-HS: SGK, bộ thực hành học Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Khởi động
- Cho hs hát .
2.Bài cũ:
- Cho hs đọc ao bèo, cá sấu, kì diệu
Viết các chữ vào bảng con: ao bèo, kì diệu.
Nhận xét chung phần bài cũ.
3. Bài mới: 
* vần on
 Nhận diện vần on
+ “ On” gồm mấy âm ghép lại?
- Hai âm ghép lại, o trước, n sau.
- Ghi bảng on
 Đánh vần: - o- nờ - on
+ Đánh vần on như thế nào?
 +Yêu cầu hs phân tích và ghép “ con” và ghép vào bảng cài
+ Đánh vần tiếng “ con” như thế nào?
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 - Ghi bảng
- Cho hs xem tranh mẹ con.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đính bảng từ ứng dụng.
- Nhẩm đọc và thi đua tìm tiếng có an, on.
- Gọi hs đọc: - Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Giải thích từ ứng dụng: Thợ hàn, bàn ghế.
- Đọc mẫu
- Lần lượt 6 hs đọc.
- Cả lớp viết vào bảng con.
 on an 
 con sàn
 mẹ con nhà sàn
rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc: - Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Treo tranh : - Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu: - Luyện đọc cá nhân.
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết on, an, mẹ con, nhà sàn.HS: - Viết vào vở tập viết
 c.Luyện nói
 - Treo tranh Bé và bạn bè, gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các bạn ấy đang làm gì ?
 + Em và các bạn hay chơi những trò gì?
+ Khi chơi cùng với bạn em phải làm sao?
 Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Đính lên bảng một số từ ngữ có on, và an.
- Hai hs đại diện 2 đội thi đua tìm 
 5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài ân, ă- ăn.
GÊu mĐ d¹y con ch¬i ®µn. Cßn Thá mĐ th× d¹y con nh¶y mĩa.
BÐ vµ b¹n bÌ
Tập viết: Tiết số 9
Tuần 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu,
líu lo, hiểu bài, yêu cầu
A. MỤC TIÊU
 -ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu kiĨu ch÷ viÕt th­êng, cì võa theo vë tËp viÕt.
 - HS kh¸, giái viÕt ®đ sè dßng qui ®Þnh trong vë tËp viÕt.
B. CHUẨN BỊ
 - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu.
 - HS: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Kiểm tra 
- Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước
 3. Bài mới
 a.Giới thiệu bài:
 * Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
+ Độ cao của các chữ như thế nào?
 * Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
- Lần lượt viết vào bảng con.
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết.
- Viết vào vở tập viết. 
4. Củng cố
- Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét.
- Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem.
- Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học.
- Hai hs thi đua lên viết.
5.Dặn dò- Nhận xét
- Tập viết các chữ trên vào bảng con.
- Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng con
Tự nhiên và xã hội Tiết số 11
Bài 11: GIA ĐÌNH
A. MỤC TIÊU: 
 - Kể được víi c¸c b¹n vỊ «ng, bµ, bè, mĐ, anh, chÞ, em ruét trong gia đình cđa mình vµ biÕt yêu quý gia đình.
 - VÏ ®­ỵc tranh giíi thiƯu vỊ gia ®×nh m×nh. 
B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 -GV: sưu tầm tranh ảnh về gia đình .
 - HS: Aûnh gia đình.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động: HS hát bài: Cả nhà thương nhau.
2. Dạy học bài mới:
 a.Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ
Mục tiêu: Nhận biết được gia đình là tổ ấm của mình.
Cách tiến hành:
- Cho hs quan sát hình trong bài 11 . GV gợi ý các câu hỏi.
 Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và những người thân. Mọi người đều có gia đình.
 b. Hoạt động 2: Vẽ tranh, trao đổi theo cặp.
Mục tiêu: HS vẽ được tranh về gia đình của mình.
Cách tiến hành: 
- Cho HS vẽ cá nhân, và từng đôi kể cho nhau nghe về gia đình của mình.
 Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em.
 c. Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp.
Mục tiêu: Mỗi người được chia sẻ, được kể với các bạn trong lớp mình về gia đình mình.
Tiến hành: Gv đặt câu hỏi, gọi HS trả lời.
Kết luận: ... Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân.
4. Củng cố Dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học.
 - Dặn HS phải biết yêu quý gia đình của mình.
Hs hát khởi động.
- HS trao đổi theo cặp.
-Vài hs trình bày trước lớp.
-HS quan sát và lắng nghe.
HS vẽ về gia đình của mình.
 HS kể cho nhau nghe về gia đình của mình.
- HS trình bày trước lớp, lớp nhận xét.
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009.
Toán : Tiết 44
Luyện tập chung
A. MỤC TIÊU: 
 - Thùc hiƯn ®­ỵc phép cộng, phÐp trừ các số đã học; phÐp céng víi sè 0, phÐp trõ mét sè cho sè 0, trõ hai sè b»ng nhau.
 - Phép cộng, trừ một số với 0. 
 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1. Ổn định
2. Bài cũ: Ghi bảng và gọi hs làm bài.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 * Bài 1: 
- Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
 * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
Gợi ý: 3+ 1 bằng 4, 4 + 1 bằng 5, viết kết quả 5
- Nhận xét bổ sung
 * Bài 3: 
- Yêu cầu hs nêu cách làm
 * Bài 4:- Cho hs xem tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
4. Củng cố- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Làm bài
2 + 0 = 3 + 0 =
1 + 4 = 3 + 2 = 
 * Bài 1: tính
- Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả.
 * Bài 2: tính
2+3 =
3+2 =
4+1 =
1+4 =
1+2 =
2+1 =
3+1 =
1+3 =
4+0 =
0+4 =
 * Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
4 + 1  4
4 + 1  5
5 – 1  0
5 – 4  2
3 + 0  3
3 – 0  3
 * Bài 4: viết phép tính thích hợp 
a, b,
3
+
2
=
5
5
-
2
=
3
Tập viết Tiết số 10
Tuần10: chú cừu, rau non, thợ hàn,
dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
A. MỤC TIÊU
 -ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa kiĨu ch÷ viÕt th­êng, cì võa theo vë tËp viÕt.
 - HS kh¸, giái viÕt ®đ sè dßng qui ®Þnh trong vë tËp viÕt.
B. CHUẨN BỊ
 - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu.
 - HS: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Kiểm tra: Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước. - HS viết vào bảng con
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b.Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
+ Độ cao của các chữ như thế nào?
HS: - quan sát và trả lời
 c. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
HS: - Lần lượt viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 
HS: - Viết vào vở tập viết.
 4. Củng cố
- Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét.
- Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem.
- Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học.
- Hai hs thi đua lên viết.
Dặn dò- Nhận xét
- Tập viết các chữ trên vào bảng con.
- Nhận xét tiết học
Thủ công Tiết số 11
Bài 6 : Xé dán: HÌNH CON GÀ CON ( tiết 2 )
A. MỤC TIÊU
- Biết c¸ch xé dán hình con gà.
- Xé d¸n được hình con gà con. §­êng xÐ cã thĨ bÞ r¨ng c­a. H×nh d¸n t­¬ng ®èi ph¼ng. Má, m¾t, ch©n gµ cã thĨ dïng bĩt mµu ®Ĩ vÏ.
Víi HS khÐo tay:
- Xé d¸n được hình con gà con. §­êng xÐ Ýt r¨ng c­a. H×nh d¸n ph¼ng. Má, m¾t, ch©n gµ cã thĨ dïng bĩt mµu ®Ĩ vÏ.
- Cã thĨ xÐ thªm h×nh con gµ con cã h×nh d¹ng vµ kÝch th­íc, mµu s¾c kh¸c.
- Cã thĨ kÕt hỵp vÏ trang trÝ h×nh con gµ con.
B. CHUẨN BỊ
- GV: + Bài mẫu xé dán hình con gà con.
+ Hai tờ giấy màu khác màu, giấy trắng làm nền.
+ Hồ dán, khăn lau tay.
- HS: + Giấy nháp có kẻ ô. bút chì.
+ Vở thủ công, khăn lau tay.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1.Ổn định
2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công:
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình con gà đơn giản.
b. Thực hành: 
* Hoạt động 1: Nhắc lại các bước xé hình con gà con.
+ Con gà có thân, đầu ( đuôi ) như thế nào?
+ Các bộ phận mắt, mỏ, chân cánh đuôi của gà có màu gì?
- Xé hình chữ nhật để làm thân gà.
 - Xé hình vuông để làm đầu gà.
 -Xé hình tam giác để làm đuôi gà, chân gà.
 - Vẽ mỏ và mắt gà.
 * Hoạt động 2: Thực hành:
 Gv bao quát lớp, giúp đỡ HS làm bài.
 4. Nhận xét, đánh giá sản phẩm:
Gv hướng dẫn HS chọn bài xé đẹp, dán phẳng. 
 5. Dặn dò
- Chuẩn bị tiết sau xé dán con gà bằng giấy màu.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
HS nhắc lại. Nhận xét.
- Thân, đầu hơi tròn
- Quan sát và kể ra.
HS lấy giấy, chọn màu, vẽ hình và xé, dán.
KÝ duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu
Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2009
Học vần Tiết số 99+100
Bài 45: ÂN Ă - ĂN
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được: ân, ăn, cái cân, con trăn.
 - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Nặn đồ chơi. 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành dạy Tiếng Việt
-HS: SGK, bộ thực hành học Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1.Khởi động
- Cho hs hát bài “Đàn gà con”
2.Bài cũ:
- Cho hs đọc mẹ con, nhà sàn.
Viết các chữ vào bảng con: mẹ con, nhà sàn.
Nhận xét chung phần bài cũ.
3. Bài mới: 
a. giới thiệu bài
b. Dạy vần mới.
b.1. vần ân
 * Nhận diện vần ân
+ “ ân” gồm mấy âm ghép lại?
- Hai âm ghép lại, â trước, n sau.
* Đánh vần: - â- nờ - ân
+ Đánh vần ân như thế nào?
 +Yêu cầu hs phân tích và ghép “ cân”
- Phân tích và ghép vào bảng cài “cân”.
+ Đánh vần tiếng “ cân” như thế nào?
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Ghi bảng.
- Cho hs xem cái cân.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
b.2. Vần ăn ( dạy tương tự như vần ân)
+ Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đính bảng từ ứng dụng
 - Gọi hs đọc: - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
- Giải thích từ ứng dụng: Thợ hàn, bàn ghế.
- Đọc mẫu.
 - Nhẩm đọc và thi đua tìm tiếng có ân, ăn.
- Lần lượt 6 hs đọc.
- Cả lớp viết vào bảng con.
 ân ăn 
 cân trăn
 cái cân con trăn
b¹n th©n kh¨n r»n
gÇn gịi dỈn dß
Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc: - Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Treo tranh 
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu: - Luyện đọc cá nhân.
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết ân, ăn, cái cân, con trăn.
HS: - Viết vào vở tập viết.
 c.Luyện nói
 - Treo tranh nặn đồ chơi, gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các bạn ấy đang làm gì ?
 + Em và các bạn hay chơi những trò gì?
HS: - Quan sát 
- Trả lời
 Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Đính lên bảng một số từ ngữ có ân, và ăn: - Hai hs đại diện 2 đội thi đua tìm.
 5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài 46.
BÐ ch¬i th©n víi b¹n Lª. Bè b¹n Lª lµ thỵ lỈn.
NỈn ®å ch¬i
Toán Tiết số 43
Luyện tập
A. MỤC TIÊU
 Thùc hiƯn phép trừ hai số bằng nhau. Phép trừ một số cho sè 0; biÕt làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Phấn màu, tranh
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
1. Ổn định
2. Bài cũ: Ghi bảng và gọi hs làm bài
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 *Bài 1: - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
 * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Yêu cầu viết số thẳng cột.
- Nhận xét bổ sung.
 * Bài 3: - Yêu cầu hs nêu cách làm.
* Bài 4:- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
 * Bài 5a:-

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAÀN 11.doc