I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được vần ưu , ươu trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần , tiếng có ưu, ươu .trái lựu, hươu sao
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ưu, ươu.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: trái lựu , hươu sao.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
hực hành Luyện tập: Bài 1:Tính HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 2: Tính: HS áp dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để làm tính .HS làm bài 3 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 3:Tính : HS thực hiện nhẩm phép tính từ trái sang phải Bài 4: Viết phép tính thích hợp: HS dựa vào tranh nêu đầu bài toán và nêu phép tính Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV- Củng cố- Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. ------------------------------------------------------------- Đạo đức : Nghiêm trang khi chào cờ ( Tiết 2) I - Mục tiêu: -HS hiểu mỗi HS là một công dân nhỏ tuổi của đất nước , chào cờ là thể hiện lòng yêu nước của mình. -HS biết nghiêm trang khi chào cờ là đứng thẳng, tay bỏ thẳng, mắt hướng về lá cờ tổ quốc và không được đùa nghịch, nói chuyện riêng , làm việc riêng. -HS có thái độ tôn kính lá cờ tổ quốc , tự giác chào cờ. -HS có hành vi chào cờ một cách nghiêm trang. II- Chuẩn bị : GV: SGV, vở bài tập đạo đức, lá cờ tổ quốc, bài hát lá cờ việt nam. HS: Vở bài tập đạo đức,bút màu đỏ, giấy màu vàng, giấy vẽ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ: 6 em thực hành chào cờ ? 2. Bài mới HĐ1: Làm bài tập 3 : + HĐ theo cặp : HS trao đổi với nhau: -Cô giáo và các bạn đang làm gì ? -Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ?Bạn chưa nghiêm trang ở chỗ nào? -Cần phải sửa như thế nào cho đúng? -Các cặp thảo luận . + HĐ cả lớp : Đại diện nhóm lên trình bày - Lớp bổ sung - Nhận xét. * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2 : Vẽ lá quốc kỳ ( Bài tập 4): GV hướng dẫn HS vẽ lá quốc kỳ . Trưng bày 1 số bài đẹp - Nhận xét - Đánh giá. HĐ3: HS hát bài : Lá cờ việt nam. IV - Củng cố: - HS đọc phần ghi nhớ. - Nhận xét giờ học. V - Dặn dò: Phải chào cờ đúng tư thế. --------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Ôn Toán I. Mục tiêu: - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng trong phạm vi 7 Làm thông thạo các phép tính cộng trong phạm vi 7 II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức - GV cho 1 số học sinh lên bảng đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 Hoạt động 2: Thực hành Cho HS thực hành làm các bài tập sau : Bài 1: Tính 1+ 6 = 2+ 5 = 3 + 4 = 2+2+3= 6+ 1 = 5+ 2 = 4 + 3 = 3+2+2= Bài 2 : Điền dấu vào chỗ chấm 1+ 6 .... 6 +0 7-2..6+1 5+2..2+5 6+ 1......3 + 4 5+ 2......7-2 4 + 3 .....4+3 Bài 3: GV vẽ hình lên bảng – HS nêu bài toán và phép tính . III. Củng cố- dặn dò Nhận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------- Ôn Tiếng việt I. Mục tiêu - Giúp học sinh ôn luyện vần uôn-ươn - HS đọc thông viết thạo vần và các tiếng ứng dụng Cuộn dây- Vườn nhãn và câu ứng dụng trong bài II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động 1: Luyện đọc -GV cho học sinh đọc lại bài đã học Hoạt động 2: Thực hành luyện viết vào bảng con GV cho học sinh viết vần uôn-ư ơn. Cuộn dây, vườn nhãn vào bảng con Gv quan sát sửa sai cho hs Hoạt động 3: Thực hành viết vào vở ô li Cho hs viết vào vở ô li vần uôn, ươn và các từ cuộn dây và vườn nhãn - Gv quan sát – sửa sai cho hs đặc biệt là hs yếu III.Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau -------------------------------------------------- Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt: ong - ông I- Mục tiêu: -HS nhận biết được vần ong ông - Đọc , viết được vần , tiếng có ong, ông.Cái võng, dòng sông - Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng trong bài vần ong ông. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Đá bóng II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: cái võng, dòng sông. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết I: 1.Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ con vượn , thôn bản. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ôn tập - trang 104(3 em đọc ). 2. Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần: ong ông - Giới thiệu vần ong: + Vần ong gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : o-ng) - HS ghép vần ong:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng võng ta thêm âm gì ? ( v ) - HS ghép võng: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - HS quan sát tranh rút ra từ cái võng - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Dạy vần ông- sông - dòng sông .( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần ong ông: đồng thanh 2 vần . - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc ) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2: Đọc từ – câu ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ: cây thông, công viên. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân . - Phát hiện và gạch chân các tiếng có vần ong ông trong các từ . - HS quan sát tranh câu ứng dụng: Tranh vẽ những gì?... - HS đọc câu ứng dụng .( cá nhân , đồng thanh) - HS đọc toàn bài trên bảng( 4 em đọc) Tiết II: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 106, 107 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói: Đá bóng GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 107 ( SGK) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: HD viết bảng con: ong, ông ,cái võng, dòng sông. -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: : ong, ông ,cái võng, dòng sông. - HS viết trong vở tập viết .Gv quan sát bổ sung hs yếu HĐ5: Trò chơi “ Đối mặt” thi tìm tiếng có vần ong ông. IV- Củng cố- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần ,tiếng có ong ông. --------------------------------------------------------- Toán: Phép trừ trong phạm vi 7 I- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố , khắc sâu khái niệm về phép trừ và mối quan hệ giữa cộng và trừ. -Thành lập và thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. -Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ -Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 7 . II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ : 2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 7. Làm tính: 3 + 4 = 4 + 3 = 2 + = 7 + 1 = 7 - 4 em lên bảng Lớp làm bảng con. 2. Bài mới HĐ1 : Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 7: a. Phép trừ trong phạm vi 7: GV gài 7 chấm tròn .GV bớt 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn?( 6 chấm tròn ) HS nêu bài toán : Có 7 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn. 7 bớt 1 còn mấy? (6) .HS gài phép tính: 7 - 1=6 ( Đồng thanh ) GV viết : 7 - 1 = 6 b.Giới thiệu phép tính : 7 - 2 = 5 7 - 5 = 2. c .Giới thiệu phép tính : 7 -3 = 4 7 - 4 = 3 ( Các bước tương tự ) *HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7: Xoá dần cho HS đọc thuộc. HS nêu kết quả - GV ghi bảng . d. Mối quan hệ giữa cộng và trừ. * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2: Thực hành Luyện tập: Bài 1: Tính: - HS làm tính viết các phép tính trên. - GV lưu ý đặt các số thẳng cột dọc. Bài 2: Tính:HS áp dụng bảng trừ đã học để làm tính-HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 3: Tính: HS thực hiện phép tính từ trái sang phải -HS làm bài 3 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: -HS dựa vào tranh nêu đầu bài toán và nêu phép tính : 7 - 2 = 5 7 -3 = 4 -HS làm bài 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. IV- Củng cố - Nhận xét tiết học- Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 Tiếng việt: ăng - âng I- Mục tiêu: Giúp học sinh -HS nhận biết được vần ăng âng. Đọc , viết được vần , tiếng có ăng. âng.Măng tre, nhà sàn - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ăng, âng. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: măng tre , nhà tầng. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết I: 1.Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : vòng tròn, cây thông. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ong ông- trang 106 (2 em đọc ). 2. Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần: ăng âng - Giới thiệu vần ăng: + Vần ăng gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : ă-ng) - HS ghép vần ăng:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng măng ta thêm âm gì ? ( m ) - HS ghép măng: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) -HS quan sát tranh rút ra từ măng tre , đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Dạy vần âng- tầng - nhà tầng .( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần ăng âng - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc ) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2: Đọc từ – câu ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ: Phẳng lặng, nâng niu. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân . - Phát hiện và gạch chân các tiếng có vần ăng âng trong các từ . - HS quan sát tranh nêu nd câu ứng dụng : Tranh vẽ gì?... - HS đọc nối tiếp - Đồng thanh - cá nhân . - HS đọc toàn bài trên bảng( 4 em đọc) Tiết II: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 108,109 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói: Vâng lời cha mẹ GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 109 ( SGK) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: HD viết bảng con: ăng âng , măng tre, nhà tầng. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: ăng âng , măng tre, nhà tầng - HS viết trong vở tập viết – Gv quan sát sửa sai cho hs yếu. HĐ5: Trò chơi: Đối mặt thi tìm tiếng có vần ăng âng. IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần ăng, âng trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần ,tiếng có, ăng âng. ------------------------------------------------------------ Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh Củng cố và khắc sâu về phép cộng , trừ , thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 7. Tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ) Biết quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7. II. Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ : 1 em HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7: Làm tính: : 7 - 1 = 7 - 0 = 4 +3 = 5 + 2 = 2 em lên bảng lớp viết bảng con. 2.Thực hành- Luyện tập: Bài 1: Tính: HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài Bài 2: Tính: HS làm bài 3 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. * HS nghỉ giải lao 3 phút Bài 3: Viết số : HS áp dụng bảng cộng , trừ để làm tính: HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài . Bài 4:Điền dấu = : HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: : 4 + 3 7 7 - 4 ..6 5 + 2 ..6 Bài 5: Viết phép tính thích hợp: HS dựa vào tranh viết phép tính: 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 .Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV- Củng cố -Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. ------------------------------------------------------------- Thể dục : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- Trò chơivận động I. Mục tiêu : -Ôn 1 số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học.Yêu cầu HS thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác. -Học động tác đứng đưa 1 chân sang ngang. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. -Ôn trò chơi :Chuyền bóng tiếp sức.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II.Địa điểm - phương tiện GV: 1 cái còi. HS: Dọn sân bãi sạch , kẻ sân. III.Nội dung và phương pháp lên lớp HĐ1:Phần Khởi động : -GV tập hợp lớp thành 2 - 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang . -GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học( 1 - 2 phút). 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục. -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường(30- 50 m) HĐ2: Phần cơ bản: + Ôn đứng đưa 1 chân ra sau , hai tay giơ cao thẳng hướng( 1- 2 lần) -Cán sự điều khiển GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS. -Từng tổ lên thực hành Lớp nhận xét. + Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống hông và đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng( 1- 2 lần) -Cán sự điều khiển GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS. -Từng tổ lên thực hành Lớp nhận xét. + Ôn phối hợp 1 lần + Đứngđưa chân trái ra sau , 2 tay chống hông ( 1 -2 lần) + Đứngđưa chân phải ra sau , 2 tay chống hông( 1 -2 lần) * Ôn trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức ( 6 - 8 phút) - HS thực hành chuyền bóng cho nhau trong hàng của mình . - Cùng thời gian hàng nào chuyền bóng xong trước hàng đó thắng. HĐ3: Phần kết thúc -Đi thường theo nhịp 2- 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát( 2- 3 phút) -Trò chơi hồi tĩnh: Diệt con vật có hại ( 2 phút) -Hệ thống bài ( 1- 2 phút).Nhận xét giờ học( 1 phút). --------------------------------------------------- Buổi chiều Ôn Tiếng việt I. Mục tiêu: - Tiếp tục giúp học sinh ôn lại các bài học 52 và 53 có vần ong- ông và ăng -âng II. Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK ( cá nhân - đồng thanh.) GV gọi những học sinh chưa thuộc bài lên bảng và hướng dẫn học sinh học HĐ2: Luyện viết vào bảng con: vần ong- ông và ăng -âng, và các từ ứng dụng trong bài học - Gv viết mẫu- Hs viết bảng con - Gv nhận xét và sửa sai cho hs Hđ3: Thực hành viết vở ô li - HS viết trong vở ô li. Gv quan sát bổ sung hs yếu HĐ4: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần vần ong- ông và ăng -âng ( Hình thức thi đua) III- Củng cố- Dặn dò: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có ong, ăng. -------------------------------------------------------- Ôn Toán I. Mục tiêu -Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7 -Làm thông thạo các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức - GV cho học sinh lên bảng đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 Hoạt động 2: Thực hành HDHS làm các bài tập sau: Bài 1: Tính 2+ 5 = 3+ 4 = 1 + 6 = 6 +1+0 = 6+ 1 = 4+ 3 = 7 + 0 = 2 +5 +0 = Bài 2 : Điền dấu vào chỗ chấm 2+ 5 .... 7 -1 3+ 4 ....7+0 4 + 3 .....5+1 6+ 1......3 + 4 4+ 3......7-2 4 + 2 .....3+3 Bài 3: GV vẽ hình – HS nêu phép tính . III. Củng cố- dặn dò Nhận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------- Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt: ung - ư ng I. Mục tiêu: Giúp học sinh -HS nhận biết được vần ung ưng - Đọc , viết được vần , tiếng có ung, ư ng.Bông song, sừng hươu - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ung,ưng. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Rừng , thung lũng, suối , đèo. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: bông súng , sừng hươu. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết I: I.Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ: rặng dừa, nâng niu. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ăng âng- trang 108(2 em đọc ). 2. Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần: ung ưng - Giới thiệu vần ung: + Vần ung gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : u-ng) - HS ghép vần ung- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng súng ta thêm âm gì ? ( s ) - HS ghép súng: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - HS đọc từ bông súng - cá nhân - đồng thanh - Dạy vần ưng- sừng -sừng hươu.( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần ung ưng: đồng thanh 2 vần . - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc ) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2: Đọc câu - từ ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ: cây sung , trung thu. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân . - Phát hiện và gạch chân các tiếng có vần ung ưng trong các từ . - HS quan sát tranh câu ứng dụng và trả lời câu hỏi; Tranh vẽ gì?... - HS đọc câu ứng dụng ,cá nhân - đồng thanh - HS đọc toàn bộ bài trên bảng( 4 em đọc) Tiết II: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 110, 111 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói: : Rừng , thung lũng, suối , đèo. GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 110 ( SGK) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: HD viết bảng con: ung ưng, bông súng , sừng hươu.. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: ung ưng, bông súng , sừng hươu.. - HS viết trong vở tập viết .Gv quan sát bổ sung hs yếu kém HĐ5: Trò chơi : Đối mặt. Thi tìm tiếng có vần ung ưng. IV. Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần ung ưng trong sách báo , văn bản . V. Dặn dò: -Về nhà luyện đọc,viết vần ,tiếng có ung ưng. --------------------------------------------------------- Toán: Phép cộng trong phạm vi 8. I. Mục tiêu: Giúp học sinh -HS tiếp tục hình thành khái niệm về phép cộng trong phạm vi 8. -Thành lập và thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. -Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ -Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 8. II. Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ : 2 em đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. Làm tính: 5 +2 = 3 + 4 = 7.- .. = 1 7 -= 0. 2. Bài mới HĐ1 : Giới thiệu phép cộng - bảng cộng trong phạm vi 8: a. Phép tính: 7 + 1 =8: 1 + 7 = 8 GV gài 7 chấm tròn ,GVgài 1 chấm tròn .Có tất cả mấy chấm tròn?( 8 chấm tròn ) 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn 7 thêm 1 bằng 8. HS nêu và gài phép tính - GV viết : 7 + 1 = 8 ( HS đọc đồng thanh ) 7 cộng 1 bằng 8 - vậy 1 cộng 7 bằng mấy ? (8) b. Phép tính: 6 + 2 = 8: 2 + 6 = 8 c . Phép tính : 3 + 5 = 8 5 + 3 = 8: d. Phép tính: 4 + 4 = 8 : (Cách dạy tương tự các bước trên ) e. HD đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8: GV xoá dần cho HS đọc thuộc bảng cộng GV hỏi lại kết quả. * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2: Thực hành Luyện tập: Bài 1:Tính Bài 2: Tính: HS làm bài 3 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 3:Tính :HS thực hiện nhẩm phép tính từ trái sang phải ,4 em lên bảng chữa bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp: HS dựa vào tranh nêu đầu bài toán và nêu phép tính : a, 6 + 2 = b, 4 +4 = Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV. Củng cố- Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. --------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009 Tập viết Tuần 11 I. Mục tiêu: Giúp học sinh - HS biết viết theo mẫu chữ : nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. - Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ. - Biết trình bày bài viết sạch, đẹp. - Hiểu được ý nghĩa các từ trong bài viết. II. Chuẩn bị: GV :Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết mẫu các chữ : nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. HS : Bảng con , vở tập viết ,bút, III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ : Viết các chữ :cuồn cuộn, con vượn. 2 em lên bảng viết - Lớp viết bảng con. 2. Bài mới HĐ1 : Hướng dẫn viết bảng con: - GV treo bảng phụ - HS nhận xét các chữ mẫu: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. HS nêu cấu tạo chữ mẫu - đọc cá nhân - đồng thanh. GV nêu quy trình viết chữ :nền nhà.. - Cách viết : lưu ý các nét nối giữa 2 con chữ, khoảng cách 2 con chữ cách nhau 1 ô ly,các tiếng cách nhau 2 ô ly, viết đúng vị trí các dấu thanh.( cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc) GV viết mẫu HS viết bảng con - đọc lại Dạy viết từ, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn( thực hiện tương tự các bước trên) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2: Hướng dẫn viết vào vở: HS đọc cá nhân - đồng thanh : nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. HS nhắc lại cách viết các chữ, tư thế ngồi viết cách cầm bút , để vở. GV viết mẫu HS viết vào vở. IV. Củng cố: Chấm bài chữa bài nhận xét . V. Dặn dò: -Về nhà luyện viết lại nội dung bài. ----------------------------------------------------------- Tập viết Tuần 12 I. Mục tiêu: Giúp học sinh - HS biết viết theo mẫu chữ : con ong, cây thông , vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. - Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ. - Biết trình bày bài viết sạch, đẹp. - Hiểu được ý nghĩa các từ trong bài viết. II. Chuẩn bị: GV: GV :Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết mẫu các chữ : con ong, cây thông , vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. HS : Bảng con , vở tập viết ,bút, III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ : Viết các từ: quả chuông, con đường. 2 em lên bảng viết- Lớp viết bảng con. 2. Bài mới HĐ1 : Hướng dẫn viết bảng con: GV treo bảng phụ HS nhận xét các chữ mẫu: con ong, cây thông , vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. HS nêu cấu tạo chữ mẫu - đọc cá nhân - đồng thanh. GV nêu quy trình viết chữ : con ong. Cách viết : lưu ý các nét nối giữa các con chữ, khoảng cách 2 con chữ cách nhau 1 ô ly,các tiếng cách nhau 2 ô ly, viết đúng vị trí các dấu thanh.( cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc) GV viết mẫu HS viết bảng con - đọc lại Dạy viết từ : cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng( thực hiện tương tự các bước trên) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2: Hướng dẫn viết vào vở: HS đọc cá nhân - đồng thanh : : con ong, cây thông , vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. HS nhắc lại cách viết các chữ, tư thế ngồi viết cách cầm bút , để vở. GV viết mẫu HS viết vào vở. IV. Củng cố- Dặn dò: -Về nhà luyện viết lại nội dung bài. ------------------------------------------------------------- Tự nhiên Xã hội Công việc ở nhà I. Mục tiêu : -HS biết kể 1 số công việc làm ở nhà của mỗi người trong gia đình và một số việc em thường làm để giúp đỡ gia đình. -Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. -Biết yêu giúp đỡ cha mẹ những công việc vừa sức. II. Chuẩn bị : GV : Tranh SGK phóng to : HS : SGK, vở bài tập TNXH. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ : 2 em trả lời câu hỏi:-
Tài liệu đính kèm: