Giáo án lớp 1 - Tuần 11 (dạy sáng) - Giáp Thị Chính - Trường TH Cẩm Lý

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Củng cố về số 0 trong phép trừ, vận dụng làm bài tập.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhẩm, đặt tính cột dọc.

3. Thái độ: Có ý thức học tập vươn lên.

II - ĐỒ DÙNG.

Bảng con + bảng phụ + vở 5 li.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Đọc lại phép tính số 0 trong phép trừ.

Đọc câu ghi nhớ.

 

doc 7 trang Người đăng honganh Lượt xem 1425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 11 (dạy sáng) - Giáp Thị Chính - Trường TH Cẩm Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
 Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2009
 Mỹ thuật
 GV chuên dạy
 Toán (bs)
Luyện tập về số 0 trong phép trừ và trừ hai số bằng nhau
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về số 0 trong phép trừ, vận dụng làm bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhẩm, đặt tính cột dọc. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập vươn lên.
ii - đồ dùng.
Bảng con + bảng phụ + vở 5 li.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Đọc lại phép tính số 0 trong phép trừ.
Đọc câu ghi nhớ. 
2. Làm bảng con.(7’)
 Điền dấu >, <, = (7’)
 3 - 2 ... 3 - 0 4 - 0 ... 5 - 0
 3 - 1 ... 0 + 2 5 - 3 ... 3 - 1 
 3. Làm vở ô li.
Bài 1: Tính (8’)
 3 4 5 2 
+ - + +
 0 4 0 3
. . .. ..
Chú ý viết thẳng cột 
Bài 2: (8’) Hà có 4 viên bi. Hà cho Lan 0 viên bi. Hỏi Hà còn mấy viên bi ?
Viết phép tính tương ứng
 Chấm bài - Nhận xét. (5’)
 HS Đọc kỹ bài toán 
 Thể dục
 thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - trò chơi 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản dã học.
Học động tác đưa chân ra trước, hai tay chống hông.
Làm quen với trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”
2. Kỹ năng: Làm quen ngay với các động tác.
3. Thái độ: Có ý thức tự luyện tập.
ii - địa điểm.
1 còi, tranh.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Phần mở đầu.(7’)
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ đếm theo nhịp.
Chạy nhẹ nhàng.
2. Phần cơ bản.(20’)
Đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
H luyện tập
G tập mẫu.
H luyện tập - G theo dõi.
G nhận xét sửa sai động tác.
Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”
H đứng thành 2 hàng cầm bóng chuyền nhanh cho nhau 
Quan sát 
H luyện tập
H chơi trò chơi 
Chuyền bóng 1 đến 2 - 3 lần
3. Phần kết thúc.(8’)
Đi thường theo nhịp.
Hệ thống bài học.
Nhận xét giờ học.
 Thứ tư, ngày 4 tháng 11 năm 2009
 Toán (bs)
 Ôn Luyện tập chung
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng để làm bài.
2. Kỹ năng: Rèn kỳ năng tính nhẩm, đặt tính cột dọc. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Bảng con + vở ô li. 
iii - các hoạt động dạy - học. 
1. Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5 và số 0 trong phép trừ
7 H đọc 
2. Làm bảng con.(8’)
a) Đặt tính rồi tính:
 3 + 2 4 + 1 5 - 0 
 3 + 0 5 - 3 5 + 0
Gọi 3 H lên bảng
ở dưới làm bảng con
b) Điền dấu >, <, = (8’)
 3 + 2 ... 4 5 - 1 ... 5
 5 ... 3 + 0 4 + 1 ... 5 + 0 
3. Làm vở ô li.
Bài 1: Tính(7’)
 3 4 4 5
+ + - +
 2 0 0 0 
 .. .. .
Bài 2: (8)’Hà có 5 bì thư. Hà cho Liên 2 bì thư. Hỏi Hà còn mấy bì thư ?
Chú ý đặt thẳng cột 
Viết phép tính
Chấm bài - nhận xét.(5’)
 .
 Tiếng việt (bs)
 ôn tập (luyện viết)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H luyện viết các vần: iêu, yêu, ưu, ươu và các từ có chứa vần đó.
2. Kỹ năng: Rèn cho H viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ: Rèn cho H có ý thức cẩn thận viết nắn nót, sạch sẽ. Giữ gìn vở sạch đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng con + vở 5 li.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện viết bảng con.
a) Viết vần.(7’)
Hướng dẫn HS viết vần iêu, yêu, ưu, ươu
Chú ý: Nét nối các con chữ trong mỗi vần.
G: Nhận xét và chỉnh sửa.
b) Viết từ.(7’)
HS viết bảng con: ưu, ươu, iêu, yêu
Hướng dẫn HS viết một số từ: 
kỳ diệu, yêu quý, mưu trí, bước cổ 
Chú ý: Các nét nối các con chữ và viết vị trí các dấu thanh.
GV nhận xét, chỉnh sửa.
HS viết bảng con 
2. Luyện viết vở.(10’)
+ iêu, yêu, ưu, ươu (mỗi vần 1 dòng) 
+ kỳ diệu, yêu quý, mưu trí, bướu cổ (mỗi từ 1 dòng) 
GV giúp đỡ HS viết kém.
HS viết theo sự hướng dẫn của G
HS viết vở
3. Bài tập.( bài 41, 42) (10’)
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Chấm bài - nhận xét.
HS làm bài
 Tự học
ôn tập (luyện viết chính tả)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS nghe đọc viết một số vần có kết thúc bằng o, u và một số từ có chứa các vần đó.
HS tập chép một câu ngắn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe đọc, tập chép bài chính xác. Viết đúng chính ta, đúng kỹ thuật. Đảm bảo thời gian viết.
3. Thái độ: H tập trung học, yêu thích môn học.
ii - đồ dùng.
Bảng phụ ghi câu: Thầy giáo, cô giáo là người dạy bảo tôi bao điều hay lẽ phải.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện viết vở 5 li.
a) GV đọc - HS viết vần và từ: (7’)
+ eo, au, iêu, ưu, ao, âu, ươu, iu, yêu, êu
+ ao bèo, già yếu, lều vải, bầu rượu, tiu nghỉu, mưa ngâu, mèo kêu, sáo sậu, buổi chiều, nghêu ngao 
HS viết bài
b) Hướng dẫn HS tập chép.(8’)
Thầy giáo, cô giáo là người dạy bảo tôi bao điều hay, lẽ phải.
GV: Theo dõi HS viết.
Chú ý: Tư thế ngồi viết.
Cách cầm bút, để vở.
Giúp đỡ HS yếu kém.
2. Bài tập.(10’)
Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt.(bài 43,44.
3. Củng cố.(5’)
Chấm bài viết - nhận xét.
HS làm bài
HS chữa bài đọc bài vừa làm
.
 Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
 Tiếng việt (bs)
 ôn tập (luyện đọc) 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở tuần 10.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: HS hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.(7’)
GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong tuần 10:
on, an , ân, ăn 
b) Đọc từ.(7’)
nhà sàn, mẹ con, ngọn cây, bạn Lan, lan can, ngón tay, cái cân, nhận quà, căn dặn, con rắn
HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. (7’)
GV yêu cầu HS mở SGK bài 44, 45 và đọc câu ứng dụng của bài ôn tập 43.
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm 
3. Bài tập.(10’)
Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt.(bài45)
Chú ý: Nối các từ để tạo thành câu.
4. Củng cố - nhận xét tiết học.(5’)
Tuyên dương những em làm bài đúng .
HS làm bài - chữa bài
 .
 Tự học 
 ôn tập (luyện viết)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS luyện viết các vần on, an, ân, ăn và các từ chứa vần đó.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ: Rèn cho HS có ý thức cẩn thận, viết nắn nót, sạch sẽ, giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng con + vở 5 li.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Viết bảng con.
a) Viết vần.(8’)
Hướng dẫn HS viết vần on, an, ăn, ân
Chú ý nét nối các con chữ trong mỗi vần
GV nhận xét và chỉnh sửa. 
b) Viết từ.(7’)
Hướng dẫn HS viết một số từ:
mẹ con, lon ton, nhà sàn, lan can, căn nhà, ân cần, cần cù.
Chú ý: Cách nối các con chữ và viết vị trí dấu thanh 
HS viết bảng con 
HS viết bảng con 
GV nhận xét chỉnh sửa.
2. Luyện viết vở.(8’)
+ on, an, ăn, ân (mỗi vần 1 dòng)
+ lan can, ngón tay, ân cần, săn bắn (mỗi từ 1 dòng) 
GV giúp đỡ HS viết chậm.
3. Bài tập.(10’)
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Chú ý: Nối các từ với từ để tạo thành câu có nghĩa.
Chấm bài - nhận xét. (3’)
HS làm bài
 ..
 Hoạt động ngoài giờ lên lớp
 Thảo luận tiêu chuẩn “ Sao cháu ngoan Bác Hồ”
I . Mục tiêu 
 Kiện toàn tổ chức sao. Đánh giá các hoạt động thực hiện trong tuần 11. Đề ra phương hướng cho tuần sau.
Rèn HS tinh thần đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong học tập.
 Rèn HS có tinh thần xây dựng tập thể, tích cực tham gia hoạt động chung.
 Thảo luận tiêu chuẩn “ Sao cháu ngoan Bác Hồ”.
II . Nội dung sinh hoạt 
 1 . Tập hợp sao : ( 5’ )
 GV chia sao, đặt tên sao, hướng dẫn tập hợp sao.
 Các sao trưởng tập hợp sao mình, cho điểm danh, báo cáo sĩ số, kiểm tra vệ sinh cá nhân. 
 Cho toàn sao hát bài : Sao vui của em .
 2 . Kiểm điểm việc làm trong tuần 11 ( 10’ )
 Sao trưởng lên báo cáo các hoạt động trong sao, kể những bạn làm được nhiều việc tốt, những bạn chưa làm được việc tốt . GV ghi sổ, khen .
 HS và GV bổ sung . 
 3 . Nội dung sinh hoạt của tuần 12. (7’) 
- Chị phụ trách sao nêu chủ diểm sinh hoạt : Cháu ngoan Bác Hồ. Và tiêu chuẩn sao cháu ngoan Bác Hồ.
- Chăm học, chăm làm.
- Ngoan ngoãn, 
- Thực hiện tốt mọi nề nếp qui định .
 - Thực hiện tốt luật ATGT 
 4 . Kết thúc buổi sinh hoạt : ( 3’ ) 
	- Phụ trách sao nhận xét, tuyên dương.
 - GV nhận xét, toàn sao đọc lời hứa của nhi đồng.
 - Dặn dò : Thực hiện tốt mọi nề nếp.
.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 11, chieu..doc