A.Mục tiêu;
- HS đọc được các vần kết thúc bằng u /o; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
-Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
*HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh.
* Chú ý: -Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần kể chuyện
2/HS chuẩn bị:
- Bảng con
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
mẹ ra suối chơi Đọc Giới thiệu chữ hoa H Gv viết mẫu vừa nêu qui trình Quan sát Cho hs viết vở Viết vào vở Theo dõi hs viết Chấm bài 3.Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Bài 39 (trang 44) I/ Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Đồ dùng dạy học: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 5 2/ Hướng dẫn ôn tập: a/ Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5. Hs xung phong đọc - nhận xét Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. Hs đọc đồng thanh b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" Bài 1: Tính Nhẩm - đọc kết quả Nhận xét - tuyên dươn + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Nêu cách thực hiện phép tính - ghi kết quả Làm bài - đọc kết quả 5 - 2 - 1 = ... ; 4 - 2 - 1 = ... ; .... Nhận xét - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm Hướng dẫn hs thực hiện phép tính mỗi vế rồi so sánh 5 - 2 ... 4 5 - 4 ... 2 4 + 1 ... 5 5 - 2 ... 3 5 - 3 ... 1 5 - 1 ... 5 5 - 2 ... 2 5 - 1 ... 4 5 - 4 ... 0 Làm bài - nhận xét - chữa bài + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Cho hs quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính. + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Bài 4: Viết phép tính thích hợp Quan sát - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: a/ 5 - 3 = 2 b/ 5 - 1 = 4 Nhận xét - chữa bài. Bài 5: Số ? Hs nhẩm tìm kết quả điền vào ô trống để 2 vế có kết quả bằng nhau. 3 + 0 = 5 - 2 Nêu kết quả - nhận xét *Chấm bài Nhận xét tiết học: Thứ ba, ngày ....... tháng ....... năm 20.... Học vần: Bài 44: on - an A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : on, an, . - Đọc được: on ,an, mẹ con, nhà sàn ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: on ,an, mẹ con, nhà sàn . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè . * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Đọc và viết các từ: ao bèo, cá sấu -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: (15 phút ) a.Nhận diện vần: on -GV viết lại vần on + Phát âm: -Phát âm mẫu on + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng con và đọc con -Ghép tiếng con -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: mẹ con b.Nhận diện vần: an -GV viết lại vần yêu -Hãy so sánh vần on và vần an ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu an + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng sàn và đọc -Ghép tiếng: sàn -Nhận xét -Đọc từ khoá: nhà sàn *Giải lao: 2 phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút ) -Đính từ lên bảng: rau non hòn đá thợ hàn bàn ghế -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: ( 7 phút ) -Viết mẫu: Hỏi: Vần on tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần on tạo bởi mấy con chữ ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc:( 15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: ( 8 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 7 phút + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ ai ? * Các bạn đang làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút * Trò chơi: Câu cá * Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: on, an -HS đọc cá nhân: on -Đánh vần cờ-on-con -Cả lớp ghép: con -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần on có âm o ở trước, vần an có âm a ở trước. -Đọc cá nhân: an -Đánh vần sờ-an-san-huyền-sàn -Cả lớp ghép tiếng sàn -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng: -Thảo luận, trình bày. -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: on, an, nhà sàn, mẹ con -HS nói tên chủ đề: Bé và bạn bè + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Đạo Đức: Thực hành kỹ năng giữa kì I I/ Mục tiêu: 1.Giúp HS củng cố các kiến thức đã học. 2. HS có thái độ: Biết thực hành kĩ năng, kiến thức đã học. 3. HS biết thực hiện: Đúng kĩ năng ôn tập. III/ Các hoạt động dạy học: GV HS *Hoạt động 1: 5 phút Khởi động -GV tổ chức: Bắt bài hát -Đóng vai -Kết luận: *Hoạt động 2: 25 phút Thực hành ôn tập giữa kì I - GV nêu hệ thống câu hỏi về các bài tập Đạo đức đã học. + Em là học sinh lớp 1 + Lễ phép với anh chị, nhường em nhỏ + Gia đình em + Gọn gàng, sạch sẽ + Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. *Hoạt động 3: 5 phút Tổng kết, dặn dò -Trò chơi: Đóng vai -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Làm anh” -3 HS đóng vai - Trả lời theo ý hiểu . - Tự thực hành đóng vai theo tình huống trong tranh. - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: Bài 11: Gia đình I/ Mục tiêu - Kể được với các bạn về ông, bà ,bố, mẹ, anh, chị,em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình. *HS khá giỏi: -vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: - Bài hát: Cả nhà “Cả nhà thương nhau”. - Tranh minh hoạ phóng to HS chuẩn bị: - SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: (3 phút ) - Bắt bài hát: “Cả nhà thương nhau” - GV đặt vấn đề vào bài. + Mọi người trong gia đình phải sống như thế nào ? + Gia đình em gồm những ai ? + Ai là người thương yêu em nhất ? II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: ( 10 phút ) Quan sát tranh * Gia đình Lan có những ai ? * Lan và những người trong gia đình đang làm gì ? * Gia đình Minh có những ai ? Minh và những người trong g/đ đang làm gì? * Kết luận: Hoạt động 2: ( 10 phút ) *Vẽ tranh :( dành cho hs khá giỏi ) - Cho từng em vẽ vào giấy - Cho từng đôi kể chuyện gia đình em * Kết luận: Hoạt động 3: ( 7 phút ) * Vừa rồi em vẽ những ai trong gia đình của mình ? * Em muốn thể hiện điều gì trong tranh? * Tranh vẽ những ai ? * Kết luận : Hoạt động 4:( 5 phút)Củng cố, dặn dò: - Cả lớp hát bài: “Cả nhà thương nhau” - HS trả lời theo ý hiểu. - HS làm việc theo nhóm 2 - HS từng nhóm lên thảo luận - HS nhận xét bổ sung - HS vẽ tranh - HS vẽ vào giấy theo HD của GV. - Kể chuyện về gia đình. - Nhận xét, bổ sung - Trả lời cá nhân: *Đọc ghi nhớ Thứ tư, ngày ..... tháng ...... năm 20...... Toán: Số 0 trong phép trừ I/ Mục tiêu: - Nhận biết vai trò số 0 trong trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thính hợpvới tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1; 2(cột 1,2); 3. *HSKG: Làm thêm bài 2(cột3). II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Bài cũ: 5 - 1 = 4 5 – 2 = 3 - Nhận xét, tuyên dương 2 Bài mới: 1. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. a. Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 2. Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ 1 trong bài học b. 3 – 3 = 0 (Tương tự) 2 – 2 = 0 4 – 4 = 0 3. Giới thiệu phép trừ( một số trừ đi 0) a. Giới thiệu phép trừ: 4 – 0 = 4 - Đính 4 hình vuông - Có 4 hình vuông, bớt 0 hình vuông Ghi 4 – 0 = 4 - Có 1 số trừ đi 0 bằng mấy? Luyện tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì? + Bài 2yêu cầu làm gì? -Làm cột 1 ,2. *Cột 3: Dành cho Hs khá giỏi + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Treo tranh - Nhận xé,t ghi điểm Trò chơi: Mèo Mi Mi uống sữa - Tổng kết 2 đội chơi Dặn dò: Làm bài vở bài tập - 2 HS - Nhận xét - 2 HS nhắc lại - 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con - HS quan sát - Còn 4 hình vuông 4 – 0 = 4 - Đọc cá nhân tổ lớp - Bằng chính số đó Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng - HS làm bài tập - Tính theo hàng ngang - Đọc kết quả - Nhận xét Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng 4 + 1 = 2 + 0 = 3 + 0 = 4 + 0 = 2 - 2 = 3 - 3 = 4 - 0 = 2 - 0 = 0 + 3 = Đọc kết quả Nhận xét - chữa bài -Hs khá giỏi làm cột 3 . Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Quan sát tranh và nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính. - Viết phép tính: a/ 3 - 3 = 0 b/ 2 – 2 = 0 - 2 đội - Nhận xét Học vần: Bài 45: ân - ă , ăn A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : ân, ăn, cái cân ,con trăn. - Đọc được: ân, ăn, cái cân ,con trăn ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được:: ân, ăn, cái cân ,con trăn. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Nặn đồ chơi” *HSKG: Đọc trơn cả bài Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng cho HS. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Đọc và viết các từ: mẹ con, nhà sàn -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút ) a.Nhận diện vần: ân -GV viết lại vần ân + Phát âm: -Phát âm mẫu ân + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cân và đọc cân -Ghép tiếng cân -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: cái cân b.Nhận diện vần: ăn -GV viết lại vần ăn -Hãy so sánh vần ân và vần ăn ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ăn + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng trăn và đọc trăn -Ghép tiếng: trăn -Nhận xét -Đọc từ khoá: con trăn c.HDHS viết: ( 7 phút) Viết mẫu: Hỏi: Vần ân tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ăn tạo bởi mấy con chữ ? *Giải lao: (2 phút ) d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút ) -Đính từ lên bảng: bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò -Giải nghĩa từ ứng dụng. - Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: ( 15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: ( 8 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 7 phút + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ ai ? * Các bạn đang làm gì ? * Có đồ chơi em phải làm gì để cùng chơi vui với bạn ? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: * câu cá + Cách chơi + Luật chơi * Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ân, ăn -HS đọc cá nhân: ân -Đánh vần cờ-ân-cân -Cả lớp ghép: cân -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần ân có âm â ở trước, vần ăn có âm ă ở trước. -Đọc cá nhân: ăn -Đánh vần trờ-ăn-trăn -Cả lớp ghép tiếng trăn -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Viết bảng: -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Thảo luận, trình bày. Nhận xét -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Nghe hiểu -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: ân, ăn, cái cân, con trăn -HS nói tên chủ đề: Nặn đồ chơi + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Học vần*: Ôn luyện: Bài 45 (trang 46) I Mục tiêu: - Hs đọc, viết được ân, ăn; tiếng có vần ân, ăn. - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp. - Điền được vần ân, ăn vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp. - Viết được từ:gần gũi, khăn rằn theo đúng qui trình chữ viết. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Tiếng Việt III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Hát múa tập thể 1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần ân, ăn. Hs viết và đọc lại bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì? Bài 1 : Nối Gọi hs đọc các từ ở cột bên trái và cột bên phải. Đọc cá nhân - nhóm - lớp. Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp. Đọc câu đã nối. Nhận xét - chữa bài + Bài 2 yêu cầu gì ? Bài 2: Điền: ăn hay ân Xem tranh chọn vần điền vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp. Đọc từ đã hoàn chỉnh Nhận xét - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Viết Đọc từ: gần gũi, khăn rằn Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Nhắc nhở nề nếp viết Cho hs viết bài Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp Quan sát Viết bảng con Viết vở Chấm bài Nhận xét tiết học Thứ năm, ngày .... tháng ...... năm 20..... Học vần: Bài 46: ôn - ơn A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : ôn, ơn. - Đọc được: : ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Mai sau khôn lớn” * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: ( 5phút ) -Đọc, viết các từ: cái cân, con trăn -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: ( 30 phút ) 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: (15 phút) a.Nhận diện vần: ôn -GV viết lại vần ôn + Phát âm: -Phát âm mẫu ôn + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng chồn và đọc -Ghép tiếng: chồn -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: con chồn b.Nhận diện vần: ơn -GV viết lại vần ơn -Hãy so sánh vần ôn và vần ơn ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ơn + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ơn và đọc ơn -Ghép từ: lay ơn -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: lay ơn Giải lao: (2 phút) c.HDHS viết: (7phút ) -Viết mẫu: Hỏi: Vần ôn tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ơn tạo bởi mấy con chữ ? d.Đọc từ ngữ ứng dụng:(6 phút) -Đính từ lên bảng: Ôn bài khôn lớn Cơn mưa mơn mởn -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (15 phút ) Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Luyện đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: ( 10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói:( 7 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì ? * Mai sau khôn lớn em sẽ làm gì ? * Mong ước của các em là gì ? 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) * Trò chơi: Hái nấm * Nhận xét, dặn dò -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn, ơn -HS đọc cá nhân: ôn -Đánh vần: chờ-ôn-chôn-huyền-chồn -Cả lớp ghép: chồn - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần ôn có âm ô ở trước, vần ơn có âm ơ ở trước. -Đọc cá nhân: ơn -Đánh vần ơ-nờ-ơn. -Cả lớp ghép từ: lay ơn - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát múa tập thể -Bảng con: ôn ơn, con chồn, khôn lớn -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp + Tìm tiếng chứa vần vừa học -Viết bảng con: -HS viết vào vở: Ôn, ơn, con chồn, cơn mưa -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau Toán: Luyện tập I/ Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2, 3); 2; 3(cột 1, 2); 4(cột 1, 2); 5(a). *HSKG: Làm thêm bài 1(cột 4, 5); 3(cột 3); 4(cột 3); 5(b). II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: ( 5 phút ) -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -Tính: 5 = 2 + 5 - 2 = 5 = 3 + 5 - 0 = -Nêu một số trừ đi 0. -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: ( 25 phút ) a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? *Cột :4, 5 dành cho Hs khá giỏi . + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? *Cột :3 dành cho Hs khá giỏi . + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Làm cột 1,2. Cột :3 dành cho Hs khá giỏi . + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Câu a) cả lớp làm vào vở. Câu b)Dành cho HS khá giỏi. 3.Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) *Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất -Phổ biến cách chơi -Luật chơi *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS -2 HS -2 HS -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Nêu cách tính, cột 1,2,3. -Nêu kết quả. Nhận xét - chữa bài Bài 2: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc Viết các số thẳng cột Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng HS tự nêu cách tính. Làm cột 1, 2 Nêu kết quả - nhận xét - chữa bài *Hs khá giỏi làm cột 3. Bài 4: Điền dấu >, <, = -HS làm cột 1,2. Tính phép tính rồi so sánh 5 - 3 ... 2 3 - 3 ... 1 4 - 4 ... 0 5 - 1 ... 3 3 - 2 ... 1 4 - 0 ... 0 Nhận xét - chữa bài Hs khá giỏi làm cột 3. Bài 5: Viết phép tính thích hợp HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán. 4 – 4 = 0 -HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán. 3 – 3 = 0 Nhận xét - chữa bài - 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Toán*: Ôn luyện: Bài 41 (trang 46) I/ Mục tiêu: - Hs thựchiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0,và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 5 2/ Hướng dẫn ôn tập: a/ Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5. Hs xung phong đọc - nhận xét Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. Hs đọc đồng thanh b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" Bài 1: Tính Nhẩm - đọc kết quả Nhận xét - tuyên dươn + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc Làm bài - đọc kết quả 5 5 4 4 3 3 - - - - - - 2 0 4 2 2 0 ... ... ... ... ... ... Nhận xét - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Nêu cách tính Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài 2 - 1 - 0 = ... 3 - 1 - 2 = .... 5 - 2 - 0 = .... 4 - 1 - 3 = ... 4 - 0 - 2 = ... 4 - 2 - 2 = ... + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn hs thực hiện phép tính mỗi vế rồi so sánh Bài 4: Điền dấu >,<, = ? 5 - 3 ... 2 3 - 3 ... 1 4 - 4 ... 0 5 - 4 ... 2 3 - 0 ... 1 4 - 1 ... 0 5 - 1 ... 2 3 - 2 ... 1 4 - 3 ... 0 Làm bài - nhận xét - chữa bài + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Nhận xét tiết học: Bài 5: Viết phép tính thích hợp Quan sát - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: a/ 4 - 1 = 3 b/ 4 - 4 = 0 Học vần*: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 71) / Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần on, an.Nhận diện chữ hoa L - Đọc được đoạn: Rùa và Thỏ - Viết đựợc câu: Mười cây đều trĩu quả. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Tiếng nào có vần on ? Tiếng nào có vần an. Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần on, đánh dấu +vào vần on; tiếng , từ có vần an đánh dấu +vào vần an. Đọc các tiếng có vần on: chọn, dọn . Đánh dấu + vào vần on. Đọc tiếng có vần an: bàn, đàn, màn, ngan, sàn, trán. Đánh dấu + vào vần an. Đổi vở - kiểm tra chữa bài. Bài 2: Hướng dẫn đọc Hươu Cừu và Sói Cừu bảo Sói: - Ta vừa cứu ngươi . Sao ngươi hại ta ? Vừa khi ấy, bà Gấu đi qua. Thỏ và Nai nhờ bà can Sói. Nghe kể lại đầu đuôi, bà Gấu bảo: - Ta chả tin bọn ngươi bẩy nổi cái cây to thế kia đâu. Thử lại cho ta coi đã. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần on, an: can. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Bài 3:Hướng dẫn viết Lon xon gà con mới nở. Giới thiệu chữ hoa L Viết mẫu và nêu qui trình viết Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 74) I. Mục tiêu: - Hs biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; trừ với số 0. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: VBTTH III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng Nhẩm rồi nêu kết quả Nhận xét - tuyên dương + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn: 5 trừ mấy bằng 5? Viết mấy vào ô trống. Bài 2: Điền số : 5 - 0 = 5, viết 0 vào ô trống 5 - = 5 4 - = 0 3 - = 1 + 2 Làm bài - nhận xét - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Ch hs quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính. Bài 3: Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 2 - 2 = 0 Nhận xét - chữa bài + Bài 4 yêu cầu làm gì? Bài 4:Khoanh vào phép tính có kết quả là 0 Nhẩm - tìm kết quả để khoanh 3 + 0 0 + 0 2 - 0 5 - 5 Nhân xét - chữa bài + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Bài 5: Điền số : - 0 - 4 - 2 - 1 5 4 3 * Nhận xét tiết học: Nhận xét - chữa bài Thứ sáu, ngày ....... tháng ...... năm 20.... Tập viết: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu I/ Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. - Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập Viết. *HS Khá, giỏi: -Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. II/ Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết. - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có) HS chuẩn bị: - Vở Tập viết - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra : (5 phút ) -Cho HS viết các từ: ngày hội, ngói mới. -Nhận xét bài cũ, ghi điểm. II. Bài mới: (23 phút ) 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) * Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét. -Đính nội dung bài tập viết lên bảng. *Hoạt động 2: Hướng dẫn viết: 1.GV viết mẫu: -GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. 2.HS viết bảng con: - cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. -Nhận xét: *Giải lao: (2 Phút ) *.Hoạt động3:HS viết vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét III. Củng cố , dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng * Dặn dò bài sau -2HS viết bảng lớp; - lớp viết bảng con. -Qu
Tài liệu đính kèm: