I/Mục tiêu :
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao;từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Hổ, báo , gấu, hươu, nai, voi.
II/Đồ dùng dạy học
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khóa, câu ứng dụng,luyện nói.
dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nĩi: _ Chủ đề: Nặn đồ chơi _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? +Các bạn ấy đang nặn những con, vật gì? +Thường đồ chơi được nặn bằng gì? +Em đã nặn được những đồ chơi gì? +Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật? +Em cĩ thích nặn đồ chơi khơng? +Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì? * Chơi trị chơi: Ghép mơ hình 4.Củng cố – dặn dị: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dị nhận xét: +2-4 HS đọc các từ: on, mẹ con, rau non, hịn đá; an, nhà sàn, thợ hàn, bàn ghế +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa _Viết: on, mẹ con, an, nhà sàn _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _â và n _Đánh vần: â-n-ân _Đánh vần: cờ-ân-cân _Đọc: cái cân _HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp _HS viết chữ trên khơng trung hoặc mặt bàn bằng ngĩn trỏ _ Viết bảng con: ân _ Viết vào bảng: cân _ă và n _Đánh vần: ă-n-ăn _Đánh vần: trờ-ăn-trăn _Đọc: con trăn _HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng n +Khác: ăn bắt đầu bằng ă _HS viết chữ trên khơng trung hoặc mặt bàn bằng ngĩn trỏ _Viết bảng con: ăn _Viết vào bảng: trăn _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhĩm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm:ân, cân, cái cân; ăn, trăn, con trăn _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhĩm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhĩm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhĩm, cá nhân, cả lớp Đọc o, a _2-3 HS đọc _Tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn _ Đọc tên bài luyện nĩi _HS quan sát vàtrả lời +Đất, bột gạo nếp, bột dẻo, +Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ cĩ vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ cĩ vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 46 MÜ thuËt : VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM I.MỤC TIÊU: -HS tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầucảm nhận vẽ đẹp của đường diềm. -Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: _ Các đồ vật có trang trí đường diềm như: khăn, áo, bát, giấy khen, v.v _Một vài hình vẽ đường diềm 2. Học sinh: _ Vở vẽ _Màu vẽ (chì màu, sáp màu, bút dạ) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu đường diềm: _GV giới thiệu một số đồ vật có trang trí đường diềm _GV tóm tắt: Những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ở diềm cổ áo được gọi là đường diềm _Cho HS tìm thêm một vài vật có trang trí đường diềm 2.Hướng dẫn HS cách vẽ màu: _Cho HS quan sát và phát biểu *Hình 1: -Đường diềm này có những hình gì, màu gì? -Các hình sắp xếp thế nào? -Màu nền và màu hình vẽ như thế nào? 3.Thực hành: _GV hướng dẫn HS vẽ màu vào đường diềm hình 2 hoặc hình 3 +Chọn màu: Chọn màu theo ý thích +Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ -Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa -Vẽ màu hoa giống nhau -Vẽ màu nền khác nhau với màu hoa *Nhắc HS: -Không dùng quá nhiều màu (2-3 màu là đủ) -Không vẽ màu ra ngoài hình _GV cần theo dõi để giúp HS chọn màu và cách vẽ màu 4. Nhận xét, đánh giá: _GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ màu đúng vàđẹp _GV yêu cầu HS tìm bài nào có màu đẹp 5.Dặn dò: _Dặn HS về nhà: _Quan sát _HS quan sát -Có hình vuông, xanh lam; hình thoi, màu đỏ -Sắp xếp xen kẽ nhau và lặp đi lặp lại -Khác nhau. Màu nền nhạt, màu hình vẽ đậm _Quan sát hình dáng và màu sắc của đường diềm _Tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật, khăn vuông, giấy khen Thuí cäng ( T8) : XẸ DẠN HÇNH CON GAÌ ( tiãút 2 ) I/ Mủc tiãu : nhỉ tiãút 1 II/ Chuáøn bë : Giạo viãn : baìi máùu , giáúy maìu , häư dạn , khàn lau tay Hoüc sinh : Giáúy thuí cäng maìu vaìng Bụt chç , bụt maìu , häư dạn Våí thuí cäng , khàn lau tay III/ Cạc hoảt âäüng dảy hoüc : Kiãøm tra baìi cuỵ : Kiãøm tra sỉû chuáøn bë cuía hoüc sinh Nháûn xẹt Baìi måïi : Hoạt động GV Hoạt động HS Giåïi thiãûu baìi Treo tranh minh hoả cạc bỉåïc xẹ dạn con gaì con vaì nãu lải cạc bỉåïc Nhàõc hoüc sinh khäng xẹ väüi maì nãn xẹ tỉì tỉì , vỉìa xẹ , vỉìa sỉía cho hçnh giäúng máùu Sau khi hoüc sinh xẹ âỉåüc hçnh âáưu , thán vaì âuäi måïi xẹ tiãúp hçnh moí , màõt vaì chán .Riãng màõt gaì nhoí nãn cọ thãø cho hoüc simh duìng bụt maìu âãø tä màõt Cáưn hỉåïng dáùn trỉûc tiãúp tải chäù cho nhỉỵng em coìn lụng tụng * Dạn hçnh : Nhàõc hoüc sinh dạn theo thỉï tỉû , chụ yï dạn cho cán âäúi Khuyãún khêch hoüc sinh duìng bụt maìu âãø trang trê thãm cho sinh âäüng Thỉûc haình + láưn lỉåüt âãúm ä , âạnh dáúu vaì veỵ cạc hçnh chỉỵ nháût cảnh daìi 10 ä , cảnh ngàõn 8 ä + hçnh vuäng cảnh 5 ä + hçnh tam giạc cảnh 4 ä + xẹ cạc hçnh ra khoíi tåì giáúy maìu v Dạn theo thỉï tỉû : thán âáưu moí màõt chán Dạn xong thu doün giáúy thỉìa vaì lau sảch tay Nháûn xẹt , dàûn doì : Nháûn xẹt tiãút hoüc Âạnh giạ saín pháøm Choün 1 vaìi baìi xẹ , dạn âẻp tuyãn dỉång trỉåïc låïp Dàûn doì : hoüc sinh chuáøn bë giáúy maìu , bụt chç , bụt maìu , häư dạn , ... cho baìi sau : “ Xẹ dạn hçnh con meìo “ Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010 TỐ BÀI 42: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Thực hiện đượcphép cộng.phép trừ các số đã học,phép cộng với số o. ,phép trừ một số cho 0, trừ hai số bằng nhau . -Làm bài 1b,Bài 2(cột 1- 2 ).Bài 3 (cột 2-3) .Bài 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: (b ) _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Cho HS làm và chữa bài *Lưu ý HS: viết các số thật thẳng cột, Với: a) Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học b) Củng cồ về phép cộng với 0, phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau Bài 2(cột 1,2) _Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Bài 3: (cột 2,3 )Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Gọi 1 HS nhắc lại cách tính _Cho HS làm và chữa bài Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 * Trò chơi: Tương tự như các tiết trước -HSKT: 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 43: luyện tập _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bài _Tính _Làm bài vào vở _ Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Làm và chữa bài Viết số o TẬP VIẾT(T9) CÁI KÉO,TRÁI ĐÀO,SÁO SẬU,LÍU LO... Mục tiêu: Viết đúng các chữ;cái kéo, trái đào,sáo sậu ,líu lokiểu viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết1,tập 1 Luyện tính cẩn thận, thẩm mỹ Đị dùng: Mẫu chữ viết sẵn lên bảng, vở tập viết. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Bài cũ: Nhận xét bài viết tuần 8. Bài mới: a. Giới thiệu bài tập viết tuần 9 3 HS đọc đề bài viết b. Phân tích cấu tạo tiếng từ HS nêu cấu tạo tiếng , từ GV hướng dẫn qui trình chữ viết điểm đặt -cái kéo, trái đào,sáo sậu, bút k ết thúc. c. GV viết mẫu: Vừa viết vừa hướng dẫn từng nét của con chữ trên bảng d. Hướng dẫn HS viết vở HS mở vở tập viết Nhắc tư thế ngồi, cầm bút. HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV HS viết vở từng dịng theo GV đi từng bàn uốn nắn HS sự hướng dẫn của giáo viên Chấm điểm nhận xét 1 số bài III. Củng cố, dặn dị: GV nhận xét với HS Hơm nay em viết từ gì ? Học sinh trả lời Dặn dị về nhà tập viết vở 2A TẬP VIẾT(T10) CHÚ CỪU ,RAU NON, THỢ HÀN ,DẶN DỊ Mục tiêu: Viết đúng các chỡ :chú cừu, rau non, thợ hàn,dặn dị kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tâp tập viết 1,tập 1 Luyện tính cẩn thận, thẩm mỹ Đị dùng: Mẫu chữ viết sẵn lên bảng, vở tập viết. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Bài cũ: Nhận xét bài viết tuần 9. Bài mới: a. Giới thiệu bài tập viết tuần 10 3 HS đọc đề bài viết b. Phân tích cấu tạo tiếng từ HS nêu cấu tạo tiếng , từ GV hướng dẫn qui trình chữ viết điểmđặt chú cừu, rau non, thợ hàn, bút k ết thúc. c. GV viết mẫu: Vừa viết vừa hướng dẫn khơn lớn, cơn mưa từng nét của con chữ trên bảng d. Hướng dẫn HS viết vở HS mở vở tập viết Nhắc tư thế ngồi, cầm bút. HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV HS viết vở từng dịng theo GV đi từng bàn uốn nắn HS sự hướng dẫn của giáo viên Chấm điểm nhận xét 1 số bài III. Củng cố, dặn dị: GV nhận xét với HS Hơm nay em viết từ gì ? Học sinh trả lời Dặn dị về nhà tập viết vở AN TỒN GIAO THƠNG Bài 6 :NGỒI AN TỒN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY. I Mục tiêu: 1, Kiến thức: Biết những quy định về an tồn khi ngồi trên xe đạp , xe máy. - Cách sử dụng các thiết bị an tồn đơn giản (đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy ). - Biết sự cần thiết của các hành vi an tồn khi đi xe đạp , xe máy . - 2.Kĩ năng :Biết thực hiện đúng trình tự an tồn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy. - Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng . 3 . Thái độ: Cĩ thĩi quen đội mũ bảo kiểm , quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe , biết bám chắc người ngồi đằng trước. II. Chuẩn bị : Mũ bảo hiểm xe đạp và xe máy. III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1: Giới thiệu cách ngồi an tồn khi đi xe đạp và xe máy . - GV hỏi học sinh hằng ngày các em đi học bằng phương tiện gì ? - Cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi : + Ngồi trên xe máy cĩ đội mũ khơng ? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ? + Bạn nhỏ ngồi trên xe máy như thế nào, ngồi đúng hay sai ? + Nếu ngồi sau xe máy em sẽ ngồi như thế nào ? +Tại sao đội mũ bảo hiểm là cần thiết . Kết luận: Hoạt động 2 :Thực hành trình tự lên , xuống xe máy . -Chọn vị trí ở sân trường và sử dụng xe đạp,xe máy để hướng dẫn. -Kết luận ; -Lên xe đạp ,xe máy theo đúng trình tự an tồn. Đi bộ, cha , mẹ chở bằng xe đạp xe máy . Để bảo vệ đầu trong trường hợp bi va quệt , bị ngã . Tiết 2 Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 3;Thực hành đội mũ bảo hiểm . -GV làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng thao tác -Chia nhĩm. GV lần lượt kiểm tra giúp đỡ những HS đội chưa đúng . _-Gọi HS làm đúng lên làm mẫu -Kết luận ; -Thực hiện đúng 4 bước; +Phân biệt phía trước và sau mũ+ +Đội mũ ngay ngắn +Keos2 nút điều chỉnh dây mũ +Cài khĩa mũ, kéo dây vừa khít vào cổ. *Củng cố ; -GV nhận xét chung và nhấn mạnh một số điểm khi cần thiết . -Khi cha mẹ đưa đi hoặc đĩn về,nhớ thơcj hiện đúng quy định lên xuống xe và ngồi trên xe an tồn. -Hs quan sát -Nhĩm 3 em đr thực hành -Một ,hai HS lên trước lớp thao tác đội mũ. SINH HOẠT SAO 1.Ổn định lớp: Học sinh hát. 2. Các tổ báo cáo kết quả tuần qua: - Tổ trưởng của 3 tổ báo cáo kết quả của tổ. 3. Giáo viên nhận xet cơng việc tuần qua: * Ưu điểm: - Học sinh đi học chuyên cần đúng giờ, thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp, học bài làm bài tập, truy bài tương đối tốt. * Tồn tại: - Cịn một số em thiéu dụng cụ học tập, trong giờ học cịn một số làm việc riêng chưachú ý học tập. 4. Phổ biến cơng tác đến: * đạo đức: - Nắm được chủ điểm tháng 11, các ngày lễ trong tháng20/11, * học tập: - Đa số Học sinh đi học chuyên cần , đúng giờ,đầy đủ dụng cụ học tập, vào lớp trật tự , yên lặng. * Văn thể mỹ: - Học sinh múa hát bài hát của tháng 11 TUẦN 12: Từ ngày 8/11 đến ngày 12/11/2010 Thứ Tiết Tên bài dạy 2 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Bài 46: Vần ơn-ơn. Vần ơn ,ơn. Nghiêm trang khi chào cờ.(Tiết 1) 3 Thể dục Tốn Học vần Học vần TN_XH Đội hình đội ngũ - trị chơi vận động. Luyện tập chung (t 64) Bài 47: Vần en ,ên. Vần en ,ên, Nhà ở. 4 Âm nhạc Tốn Học vần Học vần Ơn tập bài hát :Đàn gà con. Phép cộng trong phạm vi 6 .(T65) Bài 48;Vần in,un. Vần in, un. 5 Tốn Học vần Học vần Mĩ thuật Thủ cơng Phép trừ trong phạm vi 6. Bài 49: Vần iên ,yên . Vần iên, yên. Vẽ tự do . Ơn tập chủ đề “Xé,dán giấy “. 6 Tốn Học vần Học vần ATGT Sinh hoạt lớp Luyện tập .(T67) Bài 50:Vần uơn , ươn. Vần uơn ,ươn . Ngồi trên xe đạp và xe máy. Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN : Bài 46 ƠN - ƠN(Tiết 1) Mục tiêu : -Đọc được ơn ơn,con chồn ,sơn ca ,từ và câu ứng dụng. -Viết được; ơn, ơn ,con chồn ,sơn ca , - Luyeenj nĩi 2-4 theo chủ đề : Mai sau khơn lớn. B. Đồ dùng : - Tranh minh hoạ các từ ngữ khố câu ứng dụng phần luyện nĩi. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Bài cũ : a. Đọc bài cũ : cái cân, con trăn, bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dị. b. Đọc câu : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn c. Viết : cái cân, con trăn 2. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Học bài 46 ơn ơn . 2. Dạy vần : Ơn : a. Nhận diện vần : Vần ơn được tạo nên từ âm gì ? Phân tích ơn Gv ghép vần ơn b. Đánh vần : ơ - nờ - ơn Đọc trơn vần Viết tiếng – phân tích tiếng Hướng dẫn HS ghép tiếng Đánh vần tiếng : chờ ơn chơn huyền chồn - Cơ viết từ : con chồn Đọc tổng hợp : ơn - chồn , con chồn Dạy vần ơn : tương tự ơn So sánh vần ơn, ơn c. Luyện viết : Hướng dẫn HS viết bảng con : ơn con chồn, ơn sơn ca. -HSKT; d. Luyện đọc từ ứng dụng ơn bài, khơn lớn, cơn mưa, mơn mớn Giải thích từ, đọc mẫu Vừa rồi em học gì ? Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài t1 - Đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi của HS - GV đọc mẫu câu ứng dụng Đọc SGK b. Luyện viết : Hướng dẫn HS viết vở tập viết 1 c. Luyện viết : GV ghi đề bài luyện nĩi GV giải thích tranh. Trong tranh vẽ gì ? + Mai sau lớn lên em thích làm gì ? + Tại sao em thích làm nghề đĩ. + Bố mẹ em đang làm nghề gì ? Em đã nĩi cho bố mẹ em biết ý định tương lai ấy chưa . + Muốn trở thành người như em mong muốn bây giờ em làm gì ? d. Trị chơi : Tìm tiếng mới. III/ Củng cố, dặn dị : - Gv chỉ bảng cho HS đọc : HS tìm chỉ cĩ vần vừa học xem trước bài 47. 5 em đọc Trí ,Dung, Lan, Vũ, Tài 1em đọc Quỳnh Anh cả lớp viết bảng con ơ, n ơ trước, n sau. HS ghép. HS đánh vần âm ch trước ơn sau dấu huyền trên ơ. HS ghép tiếng. HS đánh vần tiếng. HS đọc trơn tiếng HS đọc cá nhân, lớp. giống n cuối vần khác ơ, ơ đầu vần HS viết bảng con. -Viết ơ ,n Đọc cá nhân. nhĩm, lớp. 2 em đọc lại. Đọc lại bài ở tiết 1. cá nhân, nhĩm lớp. HS nhận xét tranh minh hoạ. HS đọc câu ứng dụng. Cá nhân, lớp. HS viết vở tập viết 1. ơn con chồn, sơn ca. HS đọc Mai sau khơn lớn. HS nhận xét tranh. Em bé đang mơ ước trở thành chiến sĩ biên phịng. Cả lớp tìm tiếng mới trên bảng con ĐẠO ĐỨC (T12): NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ.(tiết 1) Mục tiêu : HS -Biết được tên nước ,nhận biết được quốc kì,quốc ca của tổ quốc Việt Nam . -Nêu được;khi chào cờ cần phaỉ bỏ mũ nĩn ,đứng nghiêm,mắt nhìn Quốc kì. -Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. -Tơn kính Quốc Kì và yêu quý Tổ Quốc Việt Nam. Tài liệu và phương tiện - Vở bài tập đạo đức. - 1 lá cờ VN - Bài hát “ Lá cờ VN” Bút màu, giấy vẽ. Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trị 1. Bài cũ. - Với anh chị em phải cư xử như thế nào ? - Anh chị phải đối xử với em như thế nào ? 2.Bài mới : Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập và đàm thoại. 1. GV yêu cầu HS quan sát tranh BT1 - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Các bạn đĩ là người nước nào ? Vì sao em biết ? - Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang 1 quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. Hoạt động 2 : Quan sát BT2 và đàm thoại -GV chia HS thành các nhĩm nhỏ. Yêu cầu HS quan sát tranh BT2 và cho biết những người trong tranh đang làm gì ? 3.Đàm thoại theo câu hỏi. - Những người trong tranh đang làm gì ? - Tư thế học đứng chào cờ như thế nào ?Vì sao học sinh lại đứng nghiêm trang khi chào cờ? Tranh 3 : Vì sao học lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc. 4. GV kết luận : Quốc kì tượng trưng cho 1 đất nước Quốc kì VN màu gì ? - Ở giữa cĩ hình gì ? - GV đính quốc kì : chỉ và nĩi - Quốc ca là bài hát chính thức của 1 nước dùng khi chào cờ. - Khi chào cờ cần phải. + Bỏ mũ nĩn + Sửa sang lại đầu tĩc quần áo chỉnh tề. + Đứng nghiêm. + Mặt hướng nhìn Quốc kì. Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lịng tơn kính. Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam Hoạt động 3 : Cho học sinh quan sát tranh bài tập 3 GV kết luận : Khi chào cờ phải đứng nghiêm ,mắt hướng về lá quốc kì Lễ phép Lễ phép, vâng lời Nhường nhịn, yêu thương, quan tâm. HS quan sát tranh. Đang tự giới thiệu về mình. Nhật, Việt Nam , Lào, TQ Qua trang phục học sinh tự giới thiệu và làm quen với nhau Quan sát bài tập 2 , trả lời câu hỏi Cả lớp đàm thoại theo câu hỏi HS quan sát tranh và trả lời Chào cờ Nghiêm trang Trân trọng lá quốc kì Màu đỏ Sao vàng 5 cánh. Quan sát lá Quốc kì Thảo luận theo nhĩm đơi và trả lời HS quan sát tranh HS trình bày ý kiến C: Dặn dị : Thực hành trong tiết chào cờ tuần tới thực hành đứng nghiêm trong khi chào Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 Thể dục: Thể dục RLTTCB-TC vận động I / Mục tiêu : -Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước ,đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v- -Biết cách đứng kiễng gĩt,hai tay chống hơng,đứng đưa một chân ra trước,hai tay chống hơng. -Bước đầuthực hiện đứng đưa một chân ra sau(muuix bàn chân chạm mặt đất),hai tay đưa cao thẳng hướng -Làm quen với trị chơi(động tác chuyền bĩng cĩ thể chưa đúng cách). II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Chuẩn bị cịi , tranh, kẻ sân chơi -Học sinh : Trang phục gọn gàng. / Hoạt động dạy học : Khởi động : Chạy nhẹ nhàng ,xoay các khớp ( 2-3 phút ) 1/Kiểm tra bài cũ : TTĐCB, đứng 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V ( 3 phút ) 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : Ơn 1 số động tác RLTTCB. Học động tác đứng đưa1 chân ra sau.Ơn trị chơi“Chuyển bĩng tiếp sức” ( 1 phút ) b. Các hoạt động Hoạt động GV Hoạt động HS - Hoạt động 1: Ơn 1 số động tác RLTTCB +Mục tiu: Thực hiện động tác ơn chính xác hơn giờ học trước + Cách tiến hầnh: Ơn phối hợp 4 đ/t - Đứng kiễng gĩt, 2 tay chống hơng. - Hoạt động 2: Học đ/t đứng đưa1 chân ra sau + Mục tiêu : Biết thực hiện đ/t mới ở mức cơ bản đúng. +cách tiến hành : . - Đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng - Hoạt động 3: Ơn trị chơi“Chuyển bĩng tiếp sức” + Mục tiêu : Biết chơi chủ động, trật tự cách tiến hành : Giáo viên nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, sau đĩ chơi chính thức . 4 hàng ngang - hs tập theo sự hướng dẫn của GV 4 hàng ngang : 4- Củng cố : (4-6 phút). - Thả lỏng. - Gíao viên cùng HS hệ thống lại bài . IV- Hoạt động nối tiếp: ( 2 phút ) - Nhận xét giờ học . Biểu dương HS học tốt , giao bài về nhà . TỐN : LUYỆN TẬP CHUNG . I.MỤC TIÊU; -Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số đã học ,phép cộng với số 0,phép trừ một số cho 0.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. -Làm bài 1,Bài 2(cột 1).Bài 3(cột 1,2 ).Bài 4 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC; -Bảng con, bảng phụ,SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC; -Kiểm tra bài cũ; .-4 +14 4+15 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Cho HS làm và chữa bài Bài 2: _Cho HS đọc yêu cầu của bài _Cho HS nêu cách làm bài Chẳng hạn: 3 + 1 + 1 +Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp với 1 được 5 ghi số 5 Bài 3: _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu: HS phải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống _Cho HS làm và chữa bài Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS quan sát tranh +Nêu bài toán +Viết phép tính thích hợp với tranh * Trò chơi: Tương tự như các tiết trước HSKT: 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị “Kiểm tra” _ Tính _Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài _Tính _Làm bài vào vở _Điền số _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _HS nêu bài toán a)Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt? 2 + 2 = 4 b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi có mấy con hươu? 4 – 1 = 3 Viết số 1 HỌC VẦN Bài 47: en- ên I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được: en, ên, lá sen, con nhện ,từ và câu ứng dụng . -Viết được en ,ên ,lá sen ,con nhện . -Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề;Bên phải ,bên trái ,bên trên , bên dưới. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khĩa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nĩi _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nĩi: + Tranh vẽ gì? _ Hơm nay, chúng ta học vần en, ên GV viết lên bảng en, ên _ Đọc mẫu: en, ên 2.Dạy vần: en a) Nhận diện vần: _Phân tích vần en? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khố, từ khố: _Phân tích tiếng sen? _Cho HS đánh vần tiếng: sen _Cho HS đọc trơn từ ngữ khố _Cho HS đọc: +Vần: e-n-en +Tiếng khĩa: sờ-en-sen +Từ khố: lá sen c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: en _GV lưu ý nét nối giữa e và n *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: sen _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ên a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ên? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khố, từ khố: _Cho HS đánh vần tiếng: nhện _Cho HS đọc trơn từ ngữ khố _Cho HS đọc: +Vần: ê-n-ên +Tiếng khĩa: nhờ-ên-nhên-nặng-nhện +Từ khố: con nhện c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh en và ê
Tài liệu đính kèm: