Giáo án Lớp 1 - Tuần 11

I/Mục tiêu

- HS nắm được nội dung cuả buổi SH

-Biết được phương hướng,nhiệm vụ cần làm trong tuần

-GD học sinh có ý thức tự giác trong SH tập thể

II/Chuẩn bị:GV chủ nhiệm chuẩn bị nội dung của buổi SH

III/ Lên lớp

1- ổn định tổ chức

 - Hát bài tập thể(Do quản ca điều khiển)

- GV nhận xét về ý thức của học sinh trong buổi chào cờ

2Phổ biến kế hoạch tuần

 Nề nếp:

- Chấp hành tốt các nề nếp của lớp,thực hiện ra vào lớp nhanh nhẹn trật tự

- Học bài làm bài đầy đủ trước lúc đến lớp

 Học tập:

- Thực hiện chương trình tuần 11

- Học bài làm bài đầy đủ trước lúc đến lớp

Các bạn HSY cố gắng dành nhiều thời gian để đọc viết và làm toán,các bạn HS khá giỏi tiếp tục và tăng cường kèm cặp các bạn HSY như đã phân công

- Động viên các em tăng cường luyện đọc, viết ở nhà nhiều hơn để chuẩn bị thi KSCL lần 1 đạt kết quả cao

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- GV hướng dẫn viết.
* Lưu ý: cách viết chữ “tr”: khoảng cách giữa t và r, cách viết con chữ r, sau khi tạo nét thắt cần đưa theo ĐKL3 để chữ r đẹp hơn
* hươu sao:
 H­íng dÉn t­¬ng tù.
* L­u ý: kho¶ng c¸ch gi÷a s vµ a.
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét : đều cao 2dòng li .
HS viết bảng con.
ưu,ươu
L cao5 dòng li , t cao 3dòng li nét thắt của con chữ r nằm trên khoảng1/3 dòng li thứ 3 
trái lựu,hươu sao
HS viết bảng con.
Tiết 2
1. Luyện đọc : 
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ư u, ươu.
Đọc SGK.
2. Viết vở :
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ u.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ưu.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : 
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì?
- Những con vật này sống ở đâu?
- Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? Con nào thích ăn mật ong?
- Con nào to nhưng rất hiền lành?
- Em còn biết các con vật nào nữa ở trong rừng?
- Em có biết bài hát nào về các con vật không? Hãy hát cho cả lớp cùng nghe?
- GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Hổ,báo,gấu, hươu, nai, voi.
Thảo luận .
Trình bày.
D. Củng cố dặn dò: 
- Thi tìm tiếng có vần ư u, ươu?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 LuyệnTiếng việt
Bài 42: ưu,ươu
I/Mục tiêu
Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng các vần và từ 
có chữa vần ưu,ươu Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập
-Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh 
Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT2
 Bảng phụ 
 III Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+Luyệnđọc: GV cho đọc các vần và từ sau;hươu nai,chú cừu,bầu rươu,mưu trí, ngải cứu,cứu tế, 
+Trái lựu đỏ ối
+ Chú bé mưu trí
+ Cô Khướu líu lo
Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn
 Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi cho HS
+ Đọc lại bài
+Tìm tiếng, từ 
GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa vần ưu,ươu vừa học
HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được 
Nhận xét,tính điểm 
Hoạt động 3 : Luyện bài tập 
Bài 1 : GV nêu yêu cầu 
a.Nối từ đúng với tranh vẽ
b,Hướng dẫn học sinh nối đúng câu: 
+Trái lựu đỏ ối
+ Chú bé mưu trí
+ Cô Khướu líu lo
Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập
Bài 3: Dành cho HSKG
Điền báo hoặc cái hoặc hươu
+ Chú voi có .... vòi dài
+Hổ,....là thú dữ
Người có thể chơi với ....,Nai
-Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài sau
- Học sinh viết bảng con: au,âu,cái cầu,cây cau
- Nhận xét – sửa sai 
 Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp 
 CN,tổ, nhóm
HS chơi theo tổ
Học sinh tìm và đặt câu 
Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối
Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . 
Cô Khướu
líu lo
đỏ ối
mưu trí
Trái lựu
Chú bé
. 
Học sinh tập viết vào bài vào vbt	
lau mưu trí,bầu rượu 
HS nêu miệng kết quả
+ Chú voi có cái vòi dài
+Hổ,báo là thú dữ
Người có thể chơi với Hươu,Nai
 Thứ 3 ngày 25 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Bài: Ôn tập
I.Mục tiêu
 Kiến thức : 
-Đọc được các vần có kết thúc bằng u,o; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu 
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc,viết thành thạo, kể chuyện đúng , hay 
Thái độ : Qua câu chuyện giáo dục các em không nên kiêu ngạo đó là một đức tính xấu 
Ghi chú : Học sinh khá, giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh 
II.Chuẩn bị :Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, truyện Sói và Cừu 
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Viết : mưu trí , bầu rượu , bướu cổ 
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
Nhận xét , ghi điểm.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài và ghi tựa: Ôn tập.
Hỏi lại vần đã học, ghi bảng: au,âu, iu,êu , iêu , yêu , ưu , ươu 
Yêu cầu các em đọc lại các vần đó 
Treo bảng ôn: Gọi HS chỉ vào bảng và đọc.
Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để được các vần .
GV ghi vào bảng ôn 
Đọc từ ứng dụng 
 ao bèo, cá sấu, kì diệu.
Giải thích thêm về các từ này.
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh .
Tập viết từ ứng dụng. 
Hướng dẫn viết bảng con: cá sấu.kì diệu 
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi các vần vừa ôn.
Đọc bài vừa ôn.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Học sinh lần lượt đọc các vần trong bảng ôn.
Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng cho học sinh quan sát và hỏi:
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh
.
Yêu cầu học sinh chỉ ra các tiếng vừa học có vần kết thúc bằng u hoặc o.
Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích học sinh đọc trơn.
Luyện viết :
Quan sát chữ mẫu , nhận xét 
Yêu cầu các em viết vào vở các từ cá sấu ,kì diệu 
Chấm bài , nhận xét
Kể chuyện 
Đọc tên bài kể chuyện
Treo tranh minh hoạ câu chuyện và yêu cầu học sinh quan sát.
Kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện theo tranh “Sói và Cừu
Tranh 1: Một con chó sói đi tìm thức ăn 
bỗng gặp cừu .
Tranh 2 : Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được 
Tranh 3 : Người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó sói 
Tranh 4 : Cừu thoát nạn 
Yêu cầu các em kể theo nhóm 4 
Các nhóm trình bày 
Nêu ý nghĩa của câu chuyện 
Kết luận: Con Sói chủ quan và kêu căng, độc ác nên đã bị đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
4. Củng cố :
Đọc lại bài trên bảng 
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài,kể lại chuyện, xem bài ở nhà.
HS nêu : ưu, ươu.
Cả lớp viết bảng con 
Hai em đọc 
Học sinh vừa chỉ vừa đọc
Ba em đọc .
Đọc cá nhân nhiều em 
Nối tiếp nhau ghép các vần 
Đọc đồng thanh 
Cá nhân, nhóm, lớpđọc
Lắng nghe
Cả lớp viết vào bảng con 
Nhắc lại các vần vừa ôn 
Hai em đọc 
Đọc cá nhân , tổ , lớp 
Đọc cá nhân , tổ , lớp 
Chim Sáo Sậu
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi, Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
Sáo, Sậu, ráo, nhiều, châu chấu, cào cào.
Học sinh đọc trơn câu ứng dụng.
Các em nhận xét khoảng cách , độ cao của các chữ 
Cả lớp viết vào vở , đổi vở để kiểm tra bài 
Sói và Cừu 
Học sinh quan sát lắng nghe.
Học sinh dựa vào tranh kể lại câu chuyện, theo từng đoạn, đến hết câu chuyện.
Học sinh lắng nghe.
Kể chuyện theo nhóm 4 
Các nhóm lần lượt kể lại
Sói kiêu căng nên phải đền tội,cừu thông minh nên thoát chết 
Hai em đọc 
Thực hành ở nhà 
LuyệnTiếng việt
Bài 43: ôn tập
I/Mục tiêu
Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng các vần và từ, từ bài 38 đến 43 
. Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập
-Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh 
Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT2
 Bảng phụ 
 III Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+Luyệnđọc: GV cho đọc các vần và từ sau;au,ao,eo,âu,êu,iu,ưu,iêu,yêu,ươu,ao bèo,cá sấu,kì dịệu
+ Bé yêu mẹ và cô giáo
+ Hươu cao cổ đi qua cầu
+ Chó đuổi theo chú mèo
Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn
 Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi cho HS
+ Đọc lại bài
+Tìm tiếng, từ 
GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa vần vừa học
HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được 
Nhận xét,tính điểm 
Hoạt động 3 : Luyện bài tập 
Bài 1 : GV nêu yêu cầu 
a,Hướng dẫn học sinh nối đúng câu
+ Bé yêu mẹ và cô giáo
+ Hươu cao cổ đi qua cầu
+ Chó đuổi theo chú mèo
b) Điền từ ngữ:
Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập
Bài 3: Dành cho HSKG
Điền mưu hoặc cứu hoặc cừu
+ Sói có ý hại ...
+ Cừu ..... trí lừa sói
+ Chú cho Sói mấy gậy để .....cừu
-Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài sau
- Học sinh viết bảng con: 
- Nhận xét – sửa sai 
 Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp 
 CN,tổ, nhóm
HS chơi theo tổ
Học sinh tìm và đặt câu 
Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối
Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . 
Chó đuổi
theo chú mèo
Mẹ và cô giáo
đi qua cầu
Bé yêu
Hươu cao cổ
Cá sấu,trái lựu
Học sinh tập viết vào bài vào vbt	
 ao bèo,cái gầu 
HS nêu miệng kết quả
+ Sói có ý hại cừu
+ Cừu mưu trí lừa sói
+ Chú cho Sói mấy gậy để cứu cừu
 Thứ 4 ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 44:on,an
I.Mục tiêu : 
 Kiến thức : Đọc được : on, an , mẹ con , nhà sàn ; từ và câu ứng dụng; 
Viết được : on ,an , mẹ con , nhà sàn;
Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè .
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu 
Thái độ : Giáo dục các em biết yêu quý và giúp đỡ bạn bè '
II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ từ khóa,tranh minh hoạ câu ứng dụng 
 -Tranh minh hoạ luyện nói:bé và bạn bè 
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết bảng con : ao bèo, cá sấu, kì diệu 
Đọc bài sgk,tìm tiếng có vần ưu,ươu
2.Bài mới:
Giới thiệu vần on, ghi bảng,đọc mẫu 
Vần on được tạo bởi những âm nào ? 
Lớp cài . Nêu vị trí các âm trong vần on ?
HD đánh vần on, đánh vần mẫu, đọc trơn 
- Có vần on, muốn có tiếng con ta làm thế nào?
Cài tiếng con
Gọi phân tích tiếng con. Đánh vần.
Dùng tranh giới thiệu từ : mẹ con 
Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng 
Vần an (dạy tương tự )
So sánh 2 vần on, an 
Đọc từ ứng dụng.
rau non, thợ hàn, bàn ghế .... 
Đọc thầm tìm tiếng có vần on,an ?
Yêu cầu các em phân tích 
Giải nghĩa từ: thợ hàn 
Đọc mẫu ,gọi một số em đọc.Đọc toàn 
bảng.
Luyện viết :
Viết mẫu, hướng dẫn cách viết
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp 
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Đọc từ ứng dụng : rau non,thợ hàn ....
Đọc trơn toàn bài 
Luyện đọc câu 
Quan sát tranh vẽ gì ? 
Giới thiệu câu ứng dụng 
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa 
Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng
Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì 
Đọc mẫu .
YC một số em đọc lại câu trên 
Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần on, an ?
Gọi các em phân tích tiếng con,đàn 
Đọc lại toàn bài 
Luyện viết :
Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết
Nhận xét độ cao, khoảng cách của các chữ ? 
Viết mẫu on,an, mẹ con, nhà sàn
Yêu cầu các em viết vào vở 
Chấm bài , nhận xét
Luyện nói : 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Tranh vẽ có mấy bạn ?
Các bạn ấy đang làm gì ?
Bạn của em là những ai ? 
Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì ?
Bố, mẹ em có quý các bạn của em không 
Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ?
Yêu cầu các em nhìn tranh luyện nói theo tranh 
Cùng các em nhận xét , bổ sung 
4.Củng cố : 
Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo 
GV nhận xét trò chơi.
5.Dặn dò
Về nhà đọc lại bài, tiết sau ân-ă –ăn 
Cả lớp viết bảng con 
Hai em đọc 
Đồng thanh 
Âm o , n
Cài bảng cài vần on
Học sinh đánh vần cá nhân,đồng thanh 
Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp 
Thêm âm c đứng trước vần on 
Cả lớp cài tiếng con
Đồng thanh tiếng con. ĐV cá nhân , tổ , lớp 
Quan sát 
Đọc cá nhân,đồng thanh 
Hai em đánh vần, đọc trơn toàn bài trên bảng 
non,hàn,hòn,bàn 
Hai em phân tích tiếng non,bàn 
Lắng nghe 
5 em đọc lại. 1em đọc toàn bài trên bảng 
.
Quan sát viết trên không,bảng con 
on,an,mẹ con,nhà sàn
Quan sát viết trên không,bảng con 
Đọc cá nhân,tổ, lớp 
5em đọc 
Vẽ Gấu và Thỏ 
3 em đọc 
Nghỉ hơi ở dấu chấm 
Lắng nghe.
4em đọc lại câu trên 
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu
con,đàn .Hai em phân tích 
1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh 
Những chữ cao 5li ; l, h ...
Quan sát 
Cả lớp viết vào vở 
Quan sát làm theo 
Bé và bạn bè 
Ba bạn 
Chuyện trò với nhau 
Liên hệ thực tế trả lời
Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình 
Hai em luyện nói theo tranh 
Hai em đọc lại toàn bài 
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.
 Thứ 5 ngày 27 tháng 10 năm 2011
Luyện Đạo đức
Thực hành kĩ năng giữa kì I
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra về những đánh giá nhận xét của học sinh thông qua những bài tập hành vi đạo đức đã học.
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đạo đức tốt hơn trong thời gian tới.
II. Tài liệu và phương tiện. 
1- Giáo viên: Giáo án, vở bài tập đạo đức...
2- Học sinh : SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới .a) Giới thiệu bài. 
b.Thực hành: 
-ChoHSthảoluận, phân tích tình huống.
- GV quan sát hướng dẫn các nhóm.
? Theo em 2 bạn trong tranh sẽ đối sử với em mình như thế nào.
GV nhận xét tuyên dương những em có cách ứng xử hay.
* Chúng ta cần phải biết lễ phép với anh chị mình và nhường nhịn em nhỏ để bố mẹ vui lòng, gia đình hoà thuận.
- Cho học sinh đọc bài trong SGK.
- Nối các bức tranh nên hoặc không nên.
- Cho các nhóm thi nối nhanh và đúng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Sắm vai.
- GV chia nhóm cho học sinh chơi sắm vai
- Gọi học sinh lên bảng sắm vai.
- GV nhận xét tuyên dương.
* Liên hệ
? Em hãy kể về một tấm gương lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
- GV nhận xét, khen ngợi những em đã thực hiện tốt và phê bình những em chưa thực hiện tốt.
3.Củng cố, dặn dò.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
Học sinh quan sát tranh
Từng nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi.
Học sinh quan sát tranh, nghe giảng.
Học sinh đưa ra một loạt các tình huống
Học sinh đọc theo giáo viên
Học sinh thảo luận theo nhóm.
Thực hiện nối các hình ảnh nên và không nên.Học sinh thi nối trên tranh.
Các bạn cổ vũ và nhận xét.
Học sinh các nhóm thảo luận tình huống trong sách giáo khoa và sắm vai.
- Mỗi nhóm một tình huống.
Học sinh tự liên hệ những tấm gương biết lễ phép với anh chị, biểt nhường nhịn em nhỏ.
Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau "Nghiêm trang khi chào cờ"
Tiếng việt
Bài 45:ân – ă - ăn
Kiến thức : Đọc được : ân,ă, ăn,cái cân,con trăn; từ và câu ứng dụng.
 Viết được : ân,ăn,cái cân,con trăn 
 Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi .
 Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu 
 Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ,chịu khó trong học tập 
II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ từ khóa , câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ luyện nói: Nặn đồ chơi.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết các từ : rau non,bàn ghế, hòn đá 
Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có on, an
Ghi điểm, nhận xét. 
2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề
Ghi vần ân lên bảng 
Hãy phân tích vần ân ?
Lớp cài vần ân.
So sánh ân với an?
Hướng dẫn đánh vần ân 
 Có vần ân, muốn có tiếng cân ta làm thế nào?
Cài tiếng cân.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng cân.
Gọi phân tích tiếng cân. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng cân.
C- ân- cân
Dùng tranh giới thiệu từ “cái cân”.
Đọc toàn bài trên bảng 
Vần ăn (dạy tương tự )
So sánh 2 vần ân và ăn 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Viết mẫu hướng dẫn cách viết 
Đọc từ ứng dụng
Bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó
Hãy phân tích các tiếng: rằn, gần ?
Giải thích, đọc mẫu 
Gọi nhiều em đọc lại .
Gọi đọc toàn bảng
*Luyện viết :
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết 
3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc phần từ ngữ lộn xộn.
Luyện đọc câu : 
GT tranh rút câu ghi bảng:
Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ lặn.
Yêu cầu các em đọc 
Khi đọc câu này các em cần chú ý điều gì Tìm tiếng có vần ăn, ân ?
Đọc mẫu 
Gọi nhiều em đọc 
Luyện nói :
Đọc tên bài luyện nói
Trong tranh có mấy bạn ?
Các bạn ấy đang làm gì ?
Bạn của em là những ai ? họ ở đâu ?Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì ? 
Nặn các đồ vật gì ? 
Em có thích nặn đồ chơi không ? 
4.Củng cố : 
Gọi đọc bài
Trò chơi:
Thi tìm tiếng có vần vừa học trong đoạn văn, trong sách báo 
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét về thái độ học tập.
Về nhà đọc lại.
Xem trước bài tiết sau ôn,ơn 
Cả lớp viết bảng con 
Hai em đọc 
Đồng thanh 
HS phân tích cá nhân nhiều em 
Cài bảng cài vần ân .
Giống nhau : kết thúc bằng n
Khác nhau : ân bắt đầu bằng â.
Đánh vần cá nhân,tổ,lớp 
Thêm âm c đứng trước vần ân.
Toàn lớp cài tiếng cân.
Âm c đứng trước vần ân đứng sau 
Đánh vần cá nhân,tổ,lớp 
Đọc trơn từ cái cân 
Đánh vần,đọc trơn nhiều em
Giống nhau : kết thúc bằng n
Khác nhau : â và ă đầu vần.
3 em
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
thân, gần, rằn, dặn
Quan sát viết trên không, viết bảng con 
Toàn lớp viết trên không, viết bảng con 
cái cân,con trăn
HS tìm tiếng mang vần mới học 
Đọc cá nhân nhiều em 
Đọc cá nhân nhiều em 
Nghỉ hơi cuối câu 
Tiêng thân, lặn 
Lắng nghe
5em đọc lại 
Nặn đồ chơi 
Ba bạn 
Nặn đồ chơi 
Liên hệ thực tế trả lời 
Hai em đọc 
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Thực hiện ở nhà.
Luyện Tiếng việt
Bài 45: ân, ă - ăn
I/Mục tiêu
Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng các vần và từ,có chữa ân,ăn 
. Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập
-Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh,nối đúng để tạo thành câu có nghĩa 
Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng,đẹp, đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT2
 Bảng phụ 
 III Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+Luyệnđọc: GV cho đọc các vần và từ sau;ân,ăn,bạn thân,cởi trần,chăn trâu,gần gũi,khăn rằn,dặn dò
+ Dê mẹ dặn dê con phải nghe lời 
+ Bé kì cọ chân tay
 +Mẹ mua rau cần
Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn
 Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi cho HS
+ Đọc lại bài
+Tìm tiếng, từ 
GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa vần vừa học
HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được 
Nhận xét,tính điểm 
Hoạt động 3 : Luyện bài tập 
Bài 1 : GV nêu yêu cầu 
a,Hướng dẫn học sinh nối đúng câu
+ Dê mẹ dặn dê con phải nghe lời 
+ Bé kì cọ chân tay
 +Mẹ mua rau cần
b) Điền ăn hay ân
Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập
Bài 3: Dành cho HSKG
Điền con hoặc nặn hoặc thân
+ Hai người bạn ... ngồi nặn đồ chơi
+ Bạn trai nặn con trâu,... chú bộ đội
 +Bạn gái nặn.....thỏ,con sáo
-Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài sau
- Học sinh viết bảng con: 
- Nhận xét – sửa sai 
 Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp 
 CN,tổ, nhóm
HS chơi theo tổ
Học sinh tìm và đặt câu 
Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối
Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . 
Mẹ mua
rau cần
dê con
chân tay
Dê mẹ dặn
Bé kì cọ
Bạn thân,cởi trần,chăn trâu
Học sinh tập viết vào bài vào vbt	
 gần gũi,khăn rằn 
HS nêu miệng kết quả
+ Hai người bạn thân ngồi nặn đồ chơi
+ Bạn trai nặn con trâu,nặn chú bộ đội
 +Bạn gái nặn con thỏ,con sáo
 Thứ 6 ngày 28 tháng 10 năm 2011
Tập viết
Bài: cái kéo,sáo sậu,trái đào,líu lo
I.Mục tiêu :
Kiến thức :Viết đúng các từ : cái kéo trái đào, sáo sậu, líu lo ... với kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1 
Kĩ năng :
 -Rèn cho học sinh kĩ năng viết nhanh,đúng,đẹp 
 -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết đúng.
Thái độ : 
 -Giáo dục các em tính cẩn thận,chịu khó khi viết bài 
Ghi chú : Học sinh khá,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II.Chuẩn bị : 
 -Bài viết mẫu,vở tập viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Viết các từ sau :cái cân, con trăn, mẹ con 
2.Bài mới :
Qua mẫu viết, giới thiệu và ghi tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng, từ cách nhau bao nhiêu?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ 
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét, sửa sai.
 3.Thực hành :
Viết mỗi từ một dòng 
Chấm bài, nhận xét
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
.5.Dặn dò : 
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
HS theo dõi ở bảng lớp.
Quan sát GV viết mẫu 
Cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo 
Chữ được viết cao 5 li là: k, l 
Chữ cao 4 li : đ 
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1con chữ o, giữa các từ bằng 1ô vở 
Cả lớp viết bảng con 
Thực hành viết bài vào vở .
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo 
Thực hành ở nhà 
Tập viết
chú cừu,rau non,thợ hàn, dăn dò
I/ Mục tiêu
Kiến thức :
- Viết đúng các từ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò ...với kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1 
Kĩ năng :
- Rèn cho học sinh kĩ năng viết nhanh, đúng, đẹp 
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết đúng.
Thái độ : 
-Giáo dục các em tính cẩn thận , chịu khó khi viết bài 
Ghi chú : Học sinh khá,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một:
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ viết các chữ luyện viết 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
 Viết các tiếng sau : cái kéo , trái đào , sáo sậu 
2.Bài mới :
 Giới thiệu bài 
 Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
 Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
 Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng ,từ cách nhau bao nhiêu ? 
 Lưu ý : nét nối giữa các con chữ
 Yêu cầu học sinh viết bảng con.
 Nhận xét sửa sai.
3.Thực hành :
 Viết mỗi tiếng một dòng 
 Hướng dẫn tư thế ngồi viết,cách cầm bút
 Chấm bài , nhận xét
4.Củng cố :
 Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dò : 
 Viết bài ở nhà, xem bài mới.
3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
Quan sát 
Học sinh nêu : chữ được viết cao 5 li là: h
chữ cao 3 li là : t,còn lại các chữ khác viết cao 2li )
Khoảng cách giữa các tiếng cách nhau một con chữ o ....
Cả lớp viết v

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 11lop1.doc