Giáo án Lớp 1 - Tuần 11

 I/ Mục tiêu:

- Củng cố những kiến thức, chuẩn mực hành vi đạo đức HS đã học

- Rèn luyện kĩ năng thực hành, nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học.

 II/ Tài liệu và phương tiện:

- Bài hát: “ Cả nhà thương nhau

- Bài thơ: Làm anh

 III/ HĐD-H:

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết yêu thương, tôn trọng mọi người, yêu cái đẹp , cái đúng.
4/ DD: thực hiện tốt bài học
 Lễ phép
2 em
Nhường nhịn 
2 em
Nêu tên bài học
Có họ , tên và được đi học
1 em
1 em
1 em
 hs xung phong
g/t gia đình mình, chọn bạn cùng sắm vai
 Thư giãn
em
Cả lớp
1 em
1em
1 em
Học vần 
Bài 46: ôn-ơn
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng
-Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn 
*HS khá, giỏi: Luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đđề: Mai sau khôn lớn 
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ, Bộ chữ, bảng phụ
- Sách Tiếng Việt1, tập một), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc 
-Viết:
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu tranh và rút ra từ khóa, tiếng khóa, vần mới 
2.Dạy vần: ôn
a) Nhận diện vần: 
- Phân tích vần ôn?
b) Đánh vần:
-Cho HS đánh vần
-Phân tích tiếng chồn?
-Cho HS đánh vần tiếng: chồn
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc: ô-n-ôn
 chờ-ôn-chôn-huyền-chồn
 con chồn
-Cho hs cài: ôn, chồn
c) Viết:
-GV viết mẫu: ôn
-GV lưu ý nét nối giữa ô và n
-Cho HS viết vào bảng con: chồn
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
*Dạy vần ơn tương tự
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV viết từng từ ứng dụng lên bảng
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng
-Tìm tiếng mang âm vừa học và phân tích
-GV giải thích từ ứng dụng
-GV đọc mẫu 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1+2
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
-Tìm tiếng mang vần vừa học và phân tích
-GV đọc mẫu 
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
-Chủ đề: Mai sau khôn lớn
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Mai sau lớn lên, em thích làm gì?
+Tại sao em thích nghề đó?
+Bố mẹ em đang làm nghề gì?
+Em đã nói bố mẹ em biết ý định tương lai ấy của em chưa?
+Muốn trở thành người như em mong muốn, bây giờ em phải làm gì?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố: GV chỉ bảng (hoặc SGK)
-Dặn dò: Xem trước bài 47
-2 HS đọc các từ: ân, ăn, cái cân, con trăn, bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò
 -Đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
-Viết: cái cân, con trăn
-ô và n
-Đánh vần: ô-n-ôn
-ch đứng trước, ôn đứng sau
-Đánh vần: chờ-ôn-chôn-huyền-chồn
-Đọc: con chồn
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Cài
-Viết bảng con: ôn
-Viết vào bảng: chồn
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
-Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Lần lượt phát âm:ôn, chồn, con chồn; ơn, sơn, sơn ca 
-Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Quan sát
-1-2HS đọc cá nhân 
-Cả lớp, cá nhân 
-Tập viết: ôn, ơn, con chồn, con trăn
-Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+Em bé đang mơ ước trở thành chiến sĩ biên phòng
-HS theo dõi và đọc theo. 
Thứ ba, ngày 26 tháng 10 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
Học vần
Bài 47: en, ên
MĐ, YC:
- Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. 
B- ĐDDH:
 Tranh: con nhện ; vật thật: lá sen 
 Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 ôn, ơn, con chồn, sơn ca, khôn lớn, 
 mơn mởn
 - Đọc câu ứng dụng
 2/ BM : en 
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần en được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối e nối điểm khởi đầu n 
 Viết mẫu: 
 ên: ( Quy trình tương tự)
 - So sánh en với ên
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có en, ên
 - Đọc tiếng 
 - Giảng từ:
 + Aó len: loại áo được đan hoặc dệt bằng len
 + Khen ngợi: nói lên sự đánh giá tốt về ai, về cái gì, việc gì với ý vừa lòng
 + Mũi tên: ( xem tranh )
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : ôn, ơn
 “ 2 : sơn ca
 “ 3 : khôn
S 3 em
e và n
B cả lớp
Giống : n đứng sau
Khác : en: e đứng trước
 ên: ê đứng trước 
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 96
 - S/ 97: thảo luận nội dung tranh
 - Tranh vẽ gì?
 - Con sên, dế mèn đang ở đâu?
 - Đọc câu ứng dụng dưới tranh
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết: HD viết bài 47
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ gì ?
 - Bên trên con chó là những gì?
 - “” phải con chó?
 - “ trái con chó?
 - “ dưới con mèo?
 - Bên phải em là bạn nào?
 - Em viết bằng tay nào?
 - Tự tìm lấy vị trí các vật em yêu thích ở xung quanh mình
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + en
 + ên
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
 Con sên, dế mèn
Sên trên tàu lá chuối, dế mèn trong bãi cỏ
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em
Mèo, chó, quả bóng,bàn, ghế
Bàn, con mèo
Ghế
Quả bóng
Bàn, con chó
 5 em
 5em
 4 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T41: Luyện tập
 A- Mục tiêu: 
- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 B- ĐDDH:
 C- HĐD-H:
 1) KT:
 - Đọc phép trừ trong phạm vi 5
 - Làm bài tập:
 Tính: 5 – 4 =. 5 – 2 =.
 > < = : 4 – 1 . 3 + 2
 2 + 3 . 5 – 3
 2) BM:
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài
 Làm à sửa bài
 Bài 2: (thực hiện cột 1, 3)
*( HS khá, giỏi làm cột 2)
Nhắc lại cách tính
 Làm à sửa bài
Có nhận xét gì đối với 2 bài 5 – 2 – 1 và 5 – 1 – 2
 Bài 3: Nêu cách làm
 Làm à chữa bài
 Bài 4: (Thực hiện câu a)
* (HS khá, giỏi làm câu b)
Xem tranh
 Nêu bài toán
 Viết phép tính tương ứng
 Bài 5: (HS khá, giỏi làm)
Nêu yêu cầu bài
 - Tính như thế nào?
 - Vậy đó là số mấy?
 3) CC: Trò chơi: (SGV/ 79)
 Làm tính tiếp sức
 4) DD: Làm lại những bài sai
4 em
B
Tính kết quả các phép tính
S
Lấy 5 – 1=4 rồi 4 – 1=3 ghi 3
5 – 1 rồi – 2cũng = 5 – 2 – 1
Viết > < = thích hợp
Thư giản
Cả lớp 
3 em
Cả lớp ghi S điền số và chỗ chấm
1 em
Tính kết quả phép tính
 5 – 1= 4 rồi tìm 1 số + với 4 để có kết quả = 4
0
2 đội
Thứ tư,ngày 27 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 48: in, un
MĐ, YC:
- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: in, un, đèn pin, con giun.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
B- ĐDDH:
 Tranh: con giun ; vật thật: đèn pin
 Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Khen ngợi, mũi tên, áo len, nền nhà
 - Đọc câu ứng dụng
 2/ BM : in
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần in được tạo nên từ những chữ nào? 
 - HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu n 
 Viết mẫu: 
 ơn: ( Quy trình tương tự)
 - So sánh in với un
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có in, un
 - Đọc tiếng 
 - Giảng từ:
 + Xin lỗi: xin được tha thứ vì đã biết lỗi
 + Mưa phùn: mưa rất nhỏ nhưng dày hạt, có thể kéo dài nhiều ngày, thường có ở miền Bắc nước ta vào mùa đông
 + Vun xới: xới và vun gốc cho cây
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : khen
 “ 2 : mũi tên
 “ 3 : áo len
S 3 em
 i và n
B cả lớp
Giống : n đứng sau
Khác : in: i đứng trước
 un: u đứng trước 
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 98
 - S/ 99: thảo luận nội dung tranh
 - Tranh vẽ gì?
 - Lợn mẹ và lợn con đang làm gì các em đọc bài ứng dụng dưới tranh sẽ rõ
 - Đọc câu ứng dụng dưới tranh
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết: HD viết bài 48
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ gì ?
 - Bạn trai trong tranh sao mặt lại buồn như vậy?
 - Bạn ấy đang làm gì?
 - Khi đi học muộn, em có nên xin lỗi không?
 - Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi không?
 - Khi nào nói lời xin lỗi?
 - Em nói lời xin lỗi như thế nào?
 Trò chơi sắm vai: 
 ( theo nôïi dung bức tranh trên )
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + in
 + un
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Lợn mẹ và lợn con
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em
Lớp học có cô giáo và các bạn
Vì bạn đi học muộn
Xin lỗi cô giáo
Nên xin lỗi
Xin lỗi
Khi có lỗi, khi làm phiền người khác
5 em
xung phong
lớp nhận xét
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T42: Số 0 trong phép trừ
 A – Mục tiêu: 
- Nhận biết vài trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
B- ĐDDH:
 - Bộ đồ dùng học toán
 - Mô hình như hình vẽ trong SGK
C- HĐD – H:
 1) KT: Làm bài tập
 4 – 2 – 1 5 – 1 – 2
 3 – 1 – 1 5 – 2 – 1
 Dấu > < =: 5 – 4 . 2
 5 – 3 . 1
 2) BM:
 a) GT phép trừ 2 số bằng nhau:
 * Phép trừ: 1 – 1 = 0
 Quan sát hình 1: nêu đề toán
 - Trả lời
 - 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt?
 - 1 – 1=?
 * 3 – 3= 0 (HD tương tự)
- 2 que tính bớt 2 que tính còn mấy que tính?
 2 – 2=?
 - 4 que bớt 4 que còn mấy que?
 Ghi phép tính
- 1 số trừ đi chính số đó thì bằng bao nhiêu?
 b) GT phép trừ 4 – 0= 4
 Quan sát hình vẽ dưới bên trái:
Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông?
- Không bớt hình vuông nào là bớt mấy hình vuông?
- 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn mấy hình vuông?
 4 – 0=?
 * GT phép trừ 5 – 0= 5
 ( TT bài 4 – 0= 4)
 1 que bớt 0 que còn mấy que?
 1 – 0=?
 3 – 0=?
 - 1 số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
 c- Thực hành:
 Bài 1: Nêu cách làm
 Làm à sửa cột 1
 Bài 2: Tương tự bài 1( làm cột 1, 2)
 Bài 3: Nêu đề toán
 Viết phép tính tương ứng
 3) CC:
 - 1 số trừ đi chính số đó bằng bao nhiêu?
 - 1 số trừ đi 0 thì bằng bao nhiêu?
 Trò chơi: Số? 5 -. = 0
4) DD: Làm tiếp bài 1, 2 những bài chưa làm
B
Trong chuồng có 1 con vịt, sau đó con vịt này ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt?
Còn 0 con vịt
0 con vịt
0 ( CN – ĐT )
0 que
0
0 que
4 – 4 = 0
0
Còn 4 hình vuông
Bớt 0 hình vuông
4 hình vuông
4 (CN – ĐT)
1 que
1 – 0= 1 ( CN – ĐT )
3 ( CN – ĐT )
Thư giản
Tính kết quả
S
a) 3 – 3 = 0
b) 2 – 2 = 0
0
Chính số đó
2 đội thi đua
TN và XH
Bài 11: Gia đình
 I- Mục tiêu: 
- Kể được với các bạn về ông, bà, bố mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
* Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình.
II- ĐDDH:
 - Bài hát “Cả nhà thương nhau”
 - Giấy, bút vẽ
III- HĐD – H:
 Bài mới:
 1) GT bài: hát bài “Cả nhà thương nhau”
GĐ là tổ ấm của chúng ta. Ở đó có: ông, bà, cha, mẹ là những người thương yêu nhất. 
Bài học hôm nay các em có dịp kể về tổ ấm của mình và nghe các bạn kể về tổ ấm của các bạn
 2) HĐ1: Quan sát theo nhóm nhỏ
 Mục tiêu: GĐ là tổ ấm của em 
 B1: Chia nhóm
Quan sát hình trong bài 11/ SGK theo nội dung
 + Gia đình Lan có những ai?
+ Lan và những người trong gia đình làm gì?
+ Gia đình Minh có những ai?
+Minh và những người trong gia đình Minh đang làm gì?
 - Từng nhóm lên trình bày
 - KL: SGV/ 49
3) HĐ2: Vẽ tranh, trao đổi theo cặp
 Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình mình
- Vẽ những người thân trong gia đình mình
- Vẽ xong kể với nhau về những người thân trong gia đình
 - KL: SGV/ 49
4) HĐ3: Hành động cả lớp
 MT: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn 
 trong lớp về gia đình mình
 Dựa vào tranh vẽ. Giới thiệu cho các bạn trong lớp vẽ những người thân trong gia đình
+ Tranh vẽ những ai?
+ Em muốn thể hiện điều gì trong tranh?
 KL: SGV/ 50
 5) CC – DD:
 - Trong gia đình thường có những ai?
 - Hát bài: “Đi học về”
Cả lớp
Nhóm / 4 em
Thảo luận nhóm
1 nhóm/ 1 em, lớp nhận xét
1 nhóm/ 2 em
Vẽ vào giấy + kể cho bạn nghe
Thư giản
Xung phong kể
3 em
Cả lớp
Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 49: iên, yên
MĐ, YC:
- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Biển cả.
B- ĐDDH:
 Tranh: chim yến 
 Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Xin lỗi, vun xới, mưa phùn, nhà in
 - Đọc câu ứng dụng
 2/ BM : iên 
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần iên được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu ê, ê nối điểm khởi đầu n 
 Viết mẫu: 
 yên: ( Quy trình tương tự)
 - So sánh iên và yên
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có iên, yên
 - Đọc tiếng 
 - Giảng từ:
 + Cá biển: loại cá sống ở biển 
 + Yên ngựa: vật đặt lên lưng ngựa để người cưỡi ngồi 
 + Yên vui: nói về sự bình yên và vui vẻ trong cuộc sống
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : xin lỗi
 “ 2 : vun xới
 “ 3 : nhà in
3 em
 i, ê và n
B cả lớp
Giống: ê đứng giữa
 n đứng sau
Khác : iên: i đứng trước
 yên: y đứng trước 
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 100
 - S/ 101: thảo luận nội dung tranh
 - Tranh vẽ gì?
 - Để biết đàn kiến làm gì các em hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết: HD viết bài 49
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ gì?
 - Trên biển thường có gì?
 - Bên bãi biển thường có gì?
 - Nước biển mặn hay ngọt
 - Người ta dùng nước biển để làm gì?
 - Những người nào thườngsống ở biển?
 - Em có thích biển không?
 - Em đã đi biển bao giờ chưa?
 - Em sẽ làm gì nếu được đi biển chơi?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + iên
 + yên
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Đàn kiến
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em
Biển cả
Tàu thuyền 
3 em
3 em
muối
3 em
3 em
3 em
3 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 43: Luyện tập
A- Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
B- HĐD – H:
 1) KT: Làm BT
 1 – 0= 3 – 3= 
 1 – 1= 3 – 0=
> < = 0 + 0 . 4 – 4
 5 – 2 . 5 – 0
 2) BM: Luyện tập
 Bài 1: (làm cột 1, 2, 3)
Nêu cách làm
 Làm bài à chữa bài
 Bài 2: Tương tự bài 1
 Bài 3: (làm cột 1, 2)
Nêu cách làm
 Làm bài à chữa bài
 Bài 4: (làm cột 1, 2) 
Nêu yêu cầu bài
 Làm à chữa bài
 Bài 5: (làm câu b)
Quan sát tranh
 Nêu đề toán
 Viết phép tính thích hợp 
 3) CC: Cài số nhanh + đúng
 4 - . = 0
 4 – 4 = .
 4 + . = 4
 0 + 4 = .
4) DD – NX: Làm lại những bài sai
B
Lấy 5 – 4= 1 ; ghi 1 
S
2 – 1= 1 rồi 1 – 1=0 ghi 0 sau =
B
Thư giản
Điền > < =
Làm bài
S
Cả lớp
Mĩ thuật
Vẽ màu vào hình vẽ ở đường điềm
 I- Mục tiêu: 
- HS tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm.
- Biết các vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.
* HS khá, giỏi: Vẽ được màu vào các hình vẽ ở đường diểm, tô màu kín hình, đều, không ra ngoài hình.
 II- ĐDDH:
 - Khăn, áo, bát, giấy khen có trang trí đường diềm
 - Hình vẽ đường diềm
 - Vở tập vẽ 1
 - Màu vẽ
III- HĐD – D:
1) KT: - Dụng cụ học tập
 - Nhận dạng màu: đỏ, xanh, vàng
2) BM:
 a) GT đường diềm:
 Xem: khăn, áo, bát, giấy khen
- Đây là những vật gì?
- Những vật này có đẹp không?
- Nhờ đâu những vật này em thấy đẹp
- Những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, miệng bát, đường diềm cổ áo được gọi là đường diềm
- Những vật nàocó đường diềm nữa?
 b) HD cách vẽ màu:
 Xem hình 1 (bài 11)
+ Đường diềm này có những hình gì, màu gì?
+ Các hình sắp xếp như thế nào?
+ Màu nền và màu hình vẽ như thế nào?
 c) Thực hành:
HD vẽ màu vào hình 2 hoặc hình 3 (bài 11)
+ Chọn màu theo ý thích
+ Có nhiều cách vẽ
- Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa
- Vẽ màu hoa giống nhau
- Vẽ màu nền khác với màu hoa. Không nên dùng quá nhiều màu, không vẽ màu ra ngoài hình
* Thực hành:
* Nhóm:
Đính đường diềm 3 lên bảng, 2 nhóm lên bảng cùng vẽ
* Cá nhân tự vẽ màu vào hình 2
 3) NX – ĐG:
- HS + GV nhận xét 1 số bài vẽ màu đúng và đẹp
- Tìm chọn những bài có màu vẽ đẹp
 4) DD: 
4 em
Khăn, áo v
Đẹp
Nhờ hình trang trí xung quanh
Ly, tách
Hình vuông màu xanh lam, hình thoi màu đỏ cam 
Xem kẻ nhau và lặp đi lặp lại
Khác nhau: màu nền nhạt , màu hình vẽ đậm
Thư giản
Chọn 2 nhóm
Theo dõi, nhận xét
V cả lớp
Thứ sáu,ngày 29 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 50: uôn, ươn
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu châu, cào cào.
B- ĐDDH:
 - Tranh: chuồn chuồn
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Viên phấn, yên vui, cá biển
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : uôn
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần uôn được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối u nối lưng ô, ô nối vòng 
 sang điểm khởi đầu n 
 Viết mẫu: 
 ươn ( Quy trình tương tự)
 - So sánh uôn và ươn
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có uôn, ươn
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Cuộn dây: ( xem vật thật )
 + Ý muốn: điều mong muốn sẽ được thực hiện
 + Con lươn: loại cá nước ngọt, thân tròn, dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống chui rúc trong bùn 
 + Vườn nhãn: vườn trồng toàn nhãn
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : viên phấn
 “ 2 : yên vui 
 “ 3 : cá biển
3 em
U , ô và n
B cả lớp
Giống : n đứng sau
Khác : uôn: u đứng trước 
 ô đứng giữa
 ươn: ư đứng trước
 ơ đứng giữa
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 102
 - S/ 103 : thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ cảnh gì?
 - Đọc câu ứng dụng để biết chuồn chuồn đang làm gì?
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 50
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Trong tranh ve õgì?
 - Em biết những loại chuồn chuồn nào?
 - Em đã trông thấy cào cào, châu chấu bao giờ chưa?
 - Tả vài đặc điểm của chúng?
 - Cào cào, châu chấu, sống ở đâu?
 - Muốn bắt được chuồn chuồn, cào cào, châu chấu, chúng ta làm như thế nào?
 - Có nên ra nắng để bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào không?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + uôn
 + ươn
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Giàn hoa và chuồn chuồn
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
 3 em
3 em
4 em
Cánh cứng, chân dài
Ngoài vườn
4 em
5 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 44: Luyện tập chung
 A- Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
 B- HĐD – H:
1) KT: Làm bài tập
 Tính: 1 – 0 1 – 1
 5 – 0 5 – 5
> < = 2 + 0 . 2 – 0
 3 – 3 . 3 – 0
 2) BM:
 Bài 1: (thực hiện câu b)
*(HS khá, giỏi làm câu a)
Nêu yêu cầu bài
 Làm à Chữa bài
 Bài 2: (làm cột 1, 2)
Nêu cách làm
 2 + 3=?
 Vậy 3 + 2=?
 Bài 3: ( làm cột 2, 3)
* HS khá, giỏi làm cột 1)
 Nêu cách làm
 Làm à chữa bài
 Bài 4: Xem tranh
 Nêu bài toán
 Viết phép tính thích hợp
 3) CC: Trò chơi 
 Làm tính tiếp sức
 4) DD: Làm lại những bài sai
B
Tính theo cột dọc
S
Tính kết quả
5
5 
Thư giản
Viết dấu > < = thích hợp
S
a) 3 + 2= 5
b) 5 – 2= 3
2 nhóm
1 nhóm/ 4 em
Thi đua, lớp nhận xét
Thủ công
Bài 7: Xé, dán hình con gà con ( Tiết 2 )
 I- MT:
 - Thực hiện như tiết 1 
 II- CB:
 - Bài mẫu
 - Giấy màu
 - Hồ 
III- HĐDH:
 1) KT: dụng cụ học tập
 2) BM:
 a) HD quan sát và nhận xét
 - Xem

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11.doc