Giáo án Lớp 1 Tuần 11

1/ Ổn định : Kiểm tra VBT.

2/ Bài cũ : Nếu là anh , chị cần phải như thế nào đối với em nhỏ ?

-Nếu là em cần phải như thế nào đối với anh, chị ?

3/ Bài mới : HĐ1 : GV nêu 1 số câu hỏi từ bài 1 đến bài 6.

HĐ2 : HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình.

4/ Củng cố : Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào ?

Là em phải như thế nào đối với anh, chị?

5/ Dặn dò : Dặn HS cần phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.

 

doc 14 trang Người đăng honganh Lượt xem 1797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ------------∞--------------
Tuần: 11
Tiết: 11
Đạo đức:
THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I
Ngày soạn: 29- 11 -2011
Ngày giảng: 31 -11 -2011
I/ Mục tiêu : Giúp HS : Củng cố kiến thức về mối quan hệ giữa cá người thân trong gia đình.
 -Quyền lợi và trách nhiệm của trẻ em khi đến truờng
III.Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Ổn định : Kiểm tra VBT.
2/ Bài cũ : Nếu là anh , chị cần phải như thế nào đối với em nhỏ ?
-Nếu là em cần phải như thế nào đối với anh, chị ?
3/ Bài mới : HĐ1 : GV nêu 1 số câu hỏi từ bài 1 đến bài 6.
HĐ2 : HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình.
4/ Củng cố : Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào ?
Là em phải như thế nào đối với anh, chị? 
5/ Dặn dò : Dặn HS cần phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS kể.
Từng đôi 1 giúp nhau sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.
HS kể những tấm gương về lễ phép với anh và nhường nhịn em nhỏ.
Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2010
 Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : 
- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng :
- Tranh 5 con hạc giấy.
- HS : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn.
III. Hoạt động dạy học :
1.Ổn định (1 phút) : HSCB : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn.
2. Kiểm tra (5 phút) : Đọc bảng trừ trong PV 5 ; 
-
-
-
-
3 + 2 =	5	5	5	5
5 - 2 =	3	2	1	4
3. Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập
T.Gian
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
5 phút
5 phút
5 phút
7 phút
4 phút
2 phút
HĐ 1 : Bài 1 : 
Lưu ý : HS phải viết các thật thẳng cột.
Bài 2 : 
Gọi HS nêu cách tính : 5 – 1 – 1 =
Bài 3 : 
Gọi HS nêu cách làm : 5 - 32 
Bài 4 :
 + HD quan sát tranh nêu bài toán thích hợp.
 + Ứng với mỗi tranh vẽ, HS có thể nêu các bài toán và phép tính giải khác nhau.
Bài 5 : Thực hiện phép tính bên trái dấu bằng trước.
* Dặn dò : 
 + Về ôn các công thức trừ PV 5.
 + Làm bài tập còn lại ở VBT/44.
- Quan tâm : Hạnh, Nam, Phú.
+ HS thực hành VBT.
5 – 1 – 1 =
 5 – 1 = 4
 4 – 1 = 3
 Vậy : 5 – 1 – 1 = 3
+ HS thực hành VBT (cột 1, 3).
 5 - 32 
 2
 Vậy : 5 - 3 = 2
* Trò chơi “Tiếp sức”.
* HSG : nêu nhiều cách khác nhau. 
 5 – 1 = 4 + 0
 4
 * Mọi HS lắng nghe.
---------------------------------------------------------------------------------
Tiếng Việt
ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u, o ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ tuần 38 đến tuần 43.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ tuần 38 đến tuần 43.
- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu.
* HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng :
- Kênh hình SGK ; Tranh Bài 43.
III. Hoạt động dạy học :
T.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 phút
5 phút
5 phút
10 phút
7 phút
7 phút
7 phút
5 phút
12 phút
8 phút
3 phút
1 phút
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra : 
3. Bài mới : Giới thiệu bài : Ôn tập
HĐ1 : Ôn âm đã học : 
HĐ2 : Ghép vần và luyện đọc 
+ Cho HS xung phong ghép vần
HĐ3 : HD đọc từ : 
ao bèo cá sấu kì diệu
HĐ4 : HD viết bảng con : 
cá sấu, kì diệu
* Lưu ý : viết liền nét các chữ “kì, diệu”.
Tiết 2 :
HĐ1 : Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc câu ứng dụng :
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
HĐ2 : HD viết vào vở : 
cá sấu, kì diệu
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
HĐ3 : Kể chuyện : Sói và Cừu 
+ HD HS quan sát tranh
+ GV kể chuyện :
Tranh 1 : Một con chó Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc mẫm được một bữa ngon lành. Nó tiến lại và nói :
 - Này Cừu, hôm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày có mong ước gì không ? 
Tranh 2 : Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to.
Tranh 3 : Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn cừu liền giáng cho nó một gậy.
Tranh 4 : Cừu thoát nạn.
* Ý nghĩa : 
 - Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.
 - Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
HĐ4 : Đọc bài SGK :
HĐ5 : Trò chơi : "Tiếp sức"
+ Nối ?
 Bé yêu đi qua cầu. 
Hươu cao cổ theo chú mèo.
Chó đuổi mẹ và cô giáo.
* Dặn dò : 
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : cá sấu, kì diệu ;
+ Làm bài tập trang 44/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài : ưu, ươu ;
+ Viết : trái lựu, hươu sao.
+ HS đọc : a - u - au ; a - o - ao
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Toàn, Thư.
+ Đọc cá nhân xen đồng thanh. 
+ HS ghép vần và luyện đọc cá nhân xen đồng thanh.
- HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược).
+ HS viết bóng - viết bảng con : 
cá sấu, kì diệu
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Thắng. 
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : Nh, ch, ao, au, âu, ay, iêu.
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Thắng.
+ HS quan sát tranh
+ HS theo dõi và lắng nghe.
+ HS thảo luận nhóm 4.
+ Đại diện kể lại từng đoạn.
* HS khá, giỏi kể 2 - 3 đoạn.
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
* 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
Thứ tư ngày 03 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
on an
I. Mục tiêu :
- Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè.
II. Đồ dùng :
- Bộ dồ dùng T.Việt.
- Kênh hình SGK ; Tranh Bài 44.
III. Hoạt động dạy học :
T.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 phút
5 phút
14 phút
7 phút
7 phút
2 phút
9 phút
7 phút
6 phút
8 phút
3 phút
1 phút
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra : 
3. Bài mới : Giới thiệu bài : on, an
HĐ1 : Dạy chữ ghi vần : 
* Dạy vần an :
+ Đã có vần on, muốn được tiếng con ta làm thế nào ?
+ HD ghép : con
+ Luyện đọc : con
+HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ 
gì ?”
Giới thiệu từ : mẹ con
* Dạy vần an : (tương tự vần on)
an - sàn - nhà sàn
HĐ2 : HD viết bảng con :
on, an, mẹ con, nhà sàn
* Lưu ý : 
+ Viết chữ “mẹ” liền một nét bút rồi lia bút viết dấu nặng dưới e.
HĐ3 : HD đọc từ :
 rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
HĐ4 : Đọc bảng bin gô 
Tiết 2 :
HĐ1 : Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc câu ứng dụng :
 Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
HĐ2 : HD viết vào vở : 
on, an, mẹ con, nhà sàn
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
HĐ3 : Luyện nói : 
Chủ đề : Bé và bạn bè.
+ Trong tranh vẽ mấy bạn ?
+ Các bạn ấy đang làm gì ?
+ Bạn của em là ai ? Ở đâu ?
+ Em và bạn thường chơi những trò gì
+ Em thường giúp bạn những gì ?
HĐ4 : Đọc bài SGK : 
HĐ5 : Trò chơi : “Tiếp sức” 
+ Nối ?
 Núi non lon ton. 
Bé chạy khô cạn.
 Ao hồ chon von.
* Dặn dò : 
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : on, an, mẹ con, nhà sàn ;
+ Làm bài tập trang 45/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài : Ôn tập ; 
+ Viết : cá sấu, kì diệu.
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Toàn, Thư.
+ HS phát âm : an (cá nhân - đồng thanh). 
+ Đánh vần : a - n - an
+ Đọc trơn : an
+ Muốn có tiếng con ta thêm âm c đứng trước vần on.
+ HS ghép : con
+ Đánh vần : cờ - on - con
+ Đọc trơn : con
+ mẹ con
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ HS viết bóng - viết bảng con : 
on, an, mẹ con, nhà sàn
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Thắng
- HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn ( ngược - xuôi).
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Toàn.
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : Th, ch, nh, âu, on, ơi, an, ua.
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Thắng
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Tranh vẽ ba bạn.
+ Các bạn ấy đang trò chuyện với nhau.
+ HS tự kể. 
+ Em và bạn thường chơi bắn bi, nhảy dây.
+ Em cho bạn mượn bút,  
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
--------------------------------------------------------------------------------------
Toán
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Đồ dùng :
Bộ đd Toán ; Kênh hình SGK.
HS : SGK,VBT, bút, bảng con, phấn ; Bộ đd Toán
III. Hoạt động dạy học :
2. Kiểm tra (5 phút) :
-
-
-
-
5 - 1 - 1 =	5	5	5	4 5 - 1  3
5 - 1 - 2 =	2	4	3	2 5 - 4  0
3. Bài mới : Giới thiệu : Số 0 trong phép trừ
T.Gian
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
7 phút
7 phút
15 phút
2 phút
HĐ 1 : Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau :
HD HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính ứng với mỗi tranh :
1 – 1 = 0 3 – 3 = 0
HĐ 2 : Giới thiệu phép trừ một số đi 0 :
HD HS lấy 4 hình vuông, 0 hình vuông, bớt 0 hình vuông để giới thiệu
4 – 0 = 4
HD HS lấy 5 chấm tròn, 0 chấm tròn, bớt 0 chấm tròn để giới thiệu :
5 – 0 = 5
HĐ 3 : Thực hành : 
Bài 1 : Cho HS nêu miệng :
1 – 0 = 1 – 1 = 5 – 1 = 
Bài 2 : (cột 1, 2) 
Bài 3 : 
+ HD quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp.
* Ứng với mỗi tranh vẽ, HS có thể nêu các bài toán và phép tính giải khác nhau.
* Củng cố dặn dò : 
 + Ôn số công thức có số 0 trong phép trừ .
 + Làm bài tập 2, 3, 4/45/VBT.
- Quan tâm : Hạnh, Nam, Phú.
+ HS đọc cá nhân xen đồng thanh
+ Đọc cá nhân xen đồng thanh :
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4
+ HS thực hành VBT/45.
* Trò chơi “Tiếp sức”.
Trong chuồng có 3 con ngựa, đã chạy ra khỏi chuồng 3 con. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ?
3 – 3 = 0
* HSG : nêu cách khác :
Trong chuồng có 3 con ngựa, còn lại 0 con. Hỏi có mấy con đã chạy ra khỏi chuồng ?
3 – 0 = 3
* Mọi HS lắng nghe.
Thứ năm ngày 04 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
 ân ă ăn
I. Mục tiêu :
- Đọc được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
II. Đồ dùng :
- Bộ dồ dùng T.Việt ; 1 cái cân ;
- Kênh hình SGK ; Tranh Bài 45.
III. Hoạt động dạy học :
T.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 phút
5 phút
14 phút
7 phút
7 phút
2 phút
9 phút
7 phút
6 phút
8 phút
3 phút
1 phút
1. Ổn định :
2. Kiểm tra : 
3. Bài mới : Giới thiệu bài : ân, ă, ăn
HĐ1 : Dạy chữ ghi vần :
* Dạy vần ân :
+ Đã có vần ân, muốn được tiếng cân ta làm thế nào ?
+ HD ghép : cân
+ Luyện đọc : cân
+HD quan sát cái cân, hỏi : “Đây là cái gì ?”
Giới thiệu từ : cái cân
* Dạy vần ăn : (tương tự vần ân)
ăn - trăn - con trăn
HĐ2 : HD viết bảng con : 
ân, ăn, cái cân, con trăn
* Lưu ý : 
+ Viết chữ “trăn” liền một mạch rồi lia bút viết dấu phụ chữ cái ă.
HĐ3 : HD đọc từ : 
 bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
HĐ4 : Đọc bảng bin gô 
Tiết 2 :
HĐ1 : Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc các câu ứng dụng :
 Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
HĐ2 : HD viết vào vở : 
ân, ăn, cái cân, con trăn
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
HĐ3 : Luyện nói : 
Chủ đề : Nặn đồ chơi.
+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm 
gì ? 
+ Các bạn ấy nặn những con, vật gì ?
+ Đồ chơi được nặn bằng gì ?
+ Em đã nặn nhữngđồ chơi gì ?
+ Sau khi nặn đồ chơi, em làm gì ?
HĐ4 : Đọc bài SGK : 
HĐ5 : Trò chơi : “Tiếp sức” 
+ Nối ?
 Dê mẹ dặn chân tay.
 Bé kì cọ rau cần.
Mẹ mua dê con. 
* Dặn dò : 
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : ân, ăn, cái cân, con trăn ;
+ Làm bài tập trang 46/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài : on, an ; 
+ Viết : mẹ con, nhà sàn.
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Toàn, Thư.
+ HS phát âm : ân (cá nhân - đồng thanh). 
+ Đánh vần : â - n - ân
+ Đọc trơn : ân
+ Muốn có tiếng cân ta thêm âm c đứng trước vần ân.
+ HS ghép : cân
+ Đánh vần : cờ - ân - cân
+ Đọc trơn : cân
+ cái cân
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ HS viết bóng - viết bảng con : 
ân, ăn, cái cân, con trăn
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Thắng
+ HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn ( ngược - xuôi).
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Toàn, Thư.
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : ch, th, ân, an, ăn.
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Thắng
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Trong tranh vẽ các bạn đang nặn đồ chơi.
+ Các bạn ấy con chim, gà, ...
+ Đồ chơi được nặn bằng đất nặn. 
+ Em nặn quả cam,  
+ Sau khi nặn đồ chơi, em rửa tay sạch sẽ.
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
-----------------------------------------------------------------------------
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. Đồ dùng :
Kênh hình SGK.
HS : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn.
III. Hoạt động dạy học :
1.Ổn định (1 phút) : 
HSCB : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn.
2. Kiểm tra : (5 phút)
 4 – 0 =	4 – 4 =	5 – 4 =	4 + 0 =
	 5 – 0 =	5 – 0 =	5 – 5 =	4 – 0 =
3. Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập
T.Gian
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
5 phút
5 phút
5 phút
4 phút
7 phút
2 phút
Bài 1 : Củng cố cộng trừ trong PV các số đã học.
Bài 2 :
* Lưu ý : Viết các số thẳng cột dọc.
Bài 3 : Củng cố dãy 2 phép trừ.
Bài 4 : Trò chơi “Tiếp sức”.
5 - 32 5 - 13
3 - 31 3 - 21
4 - 40 4 - 00
Bài 5a : HD quan sát tranh nêu bài toán và phép tính giải thích hợp.
* Dặn dò :
+ Ôn các công thức cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
+ Về làm bài tập 1, 3, 4, 5/46/VBT.
- Quan tâm : Hạnh, Toàn, Phú.
+ Thực hành VBT (cột 1, 2, 3).
+ Nêu kết quả.
+ Thực hành VBT.
+ Giải miệng cột 1 ;
+ Thực hành bảng con cột 2.
* 2 đội, mỗi đội 3 em.
* HSG nêu các cách khác nhau.
* Mọi HS lắng nghe.
Thứ sáu ngày 05 tháng 11 năm 2010
Tập viết 
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I. Mục tiêu : 
- Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ viết sẵn bài Tập viết.
III. Hoạt động dạy học :
T.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 phút
5 phút
2 phút
12 phút
12 phút
2 phút
1 phút
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra : 
3. Bài mới : 
 Giới thiệu bài : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu 
HĐ1 : HD quy trình : 
+ GV lần lượt HD từng từ, viết mẫu ở bảng phụ.
* Lưu ý : viết “líu, hiểu, yêu” liền một nét bút rồi lia bút viết dấu phụ, dấu thanh.
HĐ2 : HD HS viết bài vào vở : 
+ Kết hợp kiểm tra cách cẩm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
HĐ3 : Chấm bài :
+ GV chấm 5 - 6 bài viết của HS.
+ GV nhận xét từng bài.
* Dặn dò : 
+ Luyện viết thêm ở bảng con cho đẹp.
+ Em nào chưa viết xong, về hoàn thành bài viết.
+ HS chuẩn bị : VTV, bút, bảng con, phấn.
+ Viết : tươi cười, ngày hội
+ HS đọc đánh vần - đồng thanh
+ HS viết bóng, viết bảng con.
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Thắng.
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Thắng.
+ HS theo dõi.
* Mọi HS theo dõi.
Tập viết
chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò
I.Mục tiêu : 
- Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II.Đồ dùng :
- Bảng phụ viết sẵn bài Tập viết.
III.Hoạt động dạy học :
T.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 phút
5 phút
2 phút
12 phút
12 phút
2 phút
1 phút
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra : 
3. Bài mới : 
 Giới thiệu bài : chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò 
HĐ1 : HD quy trình :
+ GV lần lượt HD từng từ, viết mẫu ở bảng phụ.
* Lưu ý : viết “chú, cừu, nêu” liền một nét bút rồi viết dấu phụ, dấu thanh.
HĐ2 : HD HS viết bài vào vở 
+ Kết hợp kiểm tra cách cẩm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
HĐ3 : Chấm bài : 
+ GV chấm 5 - 6 bài viết của HS.
+ GV nhận xét từng bài.
* Dặn dò : 
+ Luyện viết thêm ở bảng con cho đẹp.
+ Em nào chưa viết xong, về hoàn thành bài viết.
+ HS chuẩn bị : VTV, bút, bảng con, phấn.
+ Viết : tươi cười, ngày hội
+ HS đọc đánh vần - đồng thanh
+ HS viết bóng, viết bảng con.
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Thắng.
- Q.tâm : Hạnh, Nam, Quỳnh, Thắng.
+ HS theo dõi.
* Mọi HS theo dõi.
-----------------------------------------------------------------------------------
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
II. Đồ dùng :
Kênh hình SGK ; Tranh Bài 4b.
HS : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn.
III. Hoạt động dạy học :
1.Ổn định (1 phút) : 
HSCB : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn.
2. Kiểm tra (5 phút) :
-
-
-
-
5 - 4 =	 5	5	3	3 5 - 3  2
5 - 5 =	 1	0	3	0 5 - 1  3
3. Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập chung
Hoạt động của thầy :
Hoạt động của trò :
6 phút
6 phút
5 phút
7 phút
2 phút
Bài 1b : Củng cố cộng, trừ theo cột dọc.
* Lưu ý : Viết các số thẳng cột dọc.
Bài 2 (cột 1,2) : Củng cố tính giao hoán của phép cộng.
* Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào ?
Bài 3 : Trò chơi “Tiếp sức”.
4 + 14 4 + 15
5 – 10 5 – 41
3 + 00 3 - 03
Bài 5 : HD quan sát tranh nêu bài toán và phép tính giải thích hợp.
* Dặn dò :
+ Ôn các công thức cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
+ Về làm bài tập 1a,2, 3, 4, 5/47/VBT.
+ Thực hành VBT (Bài 1b).
- Quan tâm : Hạnh, Nam, Phú.
+ Thực hành bảng lớp, VBT.
* Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
* 2 đội, mỗi đội 3 em.
* HSG nêu các cách khác nhau.
* Mọi HS lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 11.doc