Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4

I/- Mục tiêu :

- Biết: đối với anh anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhìn .

- Yêu quý anh chị em trong gia đình.

- Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.

- HS khá giỏi biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

II/- Đồ dùng dạy học:

III/- Các hoạt động dạy học :

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : Viết được vần , ghi đúng dấu thanh , viết liền nét .
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế viết .
 	au- âu , cây cau, cái cầu
. Theo dõi, uốn nắn.
( Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Nói tự nhiên theo nội dung tranh.
. cho học sinh mở sách : Nói chủ đề gì ? .
. tranh vẽ gì ? .
- Nhận xét cách nói học sinh , giáo dục .
* Trò chơi: tìm tiếng mới.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Quan sát nhận xét.
. Nhẩm đọc, tìm tiếng mang vần vừa học .
. Phân tích đọc tiếng .
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
. Viết vở tập viết.
. Mở sách.
. Thảo luận nhóm 2 .
. Trình bày .
- Dựa vào tranh, gợi ý của giáo viên.
	Toán 
	Tiết 37 : LUYỆN TẬP 
Thời gian 40 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết làm phép trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu diễn tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
- Làm được bài tập 1( cột 2,3), 2, 3( cột 2,3), 4.
II/- Đồ dùng dạy học: 
- Tranh bài tập 4.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
35’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Bài 1 : (Giảm cột 4)
- Gọi HS lên làm
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2 : Số
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3 : 
- HS nêu yêu cầu
- HS được làm
- GV nhận xét chỉnh sửa chung.
Bài 4 : 
- HD HS quan sát, nêu bài toán
+ Biết thêm phép gì ?
	HS lên làm : 3 – 2 = 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa 
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- HS được lên bảng làm bài
- HD HS làm bài theo mũi tên, tính kết quả.
- HS tính thêm hay bớt cho ra kết quả đó, sau đó điền dấu cộng hay trừ.
- HS nhắc lại.
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Thủ công
Tiết 10: XÉ – DÁN CON GÀ CON (T.1)
Thời gian 35phút
I/- Mục tiêu :
- Biết cách xé , dán hình con gà con.
- Xé được hình con gà con . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ mắt, chân gà có thể dùng bút chì màu để vẽ.
- HS khéo tay xé được hình con gà con . Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối phẳng. Mỏ mắt gà có thể dùng bút chì màu để vẽ.Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
II/- Đồ dùng dạy học: 
- Hình mẫu, màu, hồ dán. 
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
10’
20’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : HD HS quan sát, nhận xét
- Tổ chức cho HS quan sát bài mẫu
- Con gà con khác với con gà lớn như thế nào ? (về hình dáng, màu sắc)
- Màu HS tự chọn theo ý thích.
* Hoạt động 2 : HD mẫu (không đếm ô)
a) Xé thân gà :
- Chọn màu vàng và hình vuông chỉnh cho thon 4 góc.
b) Xé hình đầu gà :
- Xé màu cùng thân chỉnh trên hình vuông.
c) Xé hình đuôi :
- Xé hình tam giác cùng màu thân.
d) Xé hình mỏ, chân, mắt :
	Dúng viết vẽ, không xé mắt, mỏ.
- Xé dán hình tam giác nhỏ hơn đuôi để làm chân gà, HS chú ý xé theo.
e) Dán hình :
- Xếp lên thành hình rồi dán từng bộ phận.
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- HD chọn màu vàng.
- HS xé giấy nháp theo HD của GV.
- Cố gắng chỉnh cho giống.
- HS chú ý theo HD.
- Hoàn thành, một số chi tiết xấu làm tiết.
Học vần
	 Bài 40: IU – ÊU
Thời gian 90 phút
I. Muc tiêu :
- Học sinh đọc được iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai khó chịu?
- HS khá giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : tranh minh họa từ , câu và bộ đồ dùng học tập .
- Học sinh : bộ đồ dùng học tập .
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
14’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần .
- Mục tiêu : Đọc được vần , từ khóa .
. Ghi bảng : iu - đọc mẫu , nêu cách đọc .
. cài bảng vần rìu .
. Chỉnh sửa phát âm .
. Cài bảng tiếng .
. Ghi bảng : rìu .
. cho học sinh xem tranh minh họa , giảng tranh .
. ghi bảng : lưỡi rìu . Chỉnh sửa cách đọc .
. Dạy vần âu : tương tự .
. so sánh vần iu - êu
. chỉ bài lộn xộn .
. nhận xét tuyên dương .
* Hoạt động 2 : Viết.
. Viết mẫu, nêu cách viết .
. Theo dõi, uốn nắn .
* Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ .
. Ghi bảng từ ứng dụng
. Gạch chân .
. Đọc mẫu , giảng từ .
. Chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
- Hát, nghỉ chuyển tiết.
. Đọc cá nhân .
. Cài bảng nhận xét .
. Phân tích, đánh vần cá nhân, đồng thanh .
. cài bảng tiếng , nhận xét .
. phân tích, đánh vần, cá nhân, đồng thanh .
. Đọc cá nhân , đồng thanh.
. Quan sát .
. Đọc tiếng từ cá nhân , đồng thanh.
. giống : u cuối vần .
. khác i ≠ ê đầu vần .
. đọc cá nhân, đồng thanh .
. viết bảng con .
. Nhẩm đọc, tìm tiếng có vần vừa học .
. Phân tích đọc tiếng từ cá nhân, đồng thanh.
. đọc cá nhân, đồng thanh .
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : Đọc được từ và câu ứng dụng .
. Chỉ bài bảng lớp .
. Nhận xét , ghi điểm .
. Hướng dẫn đọc câu :
+ Cho quan sát tranh , giảng tranh .
+ Ghi bảng câu ứng dụng .
+ Ghi bảng câu ứng dụng : 
. Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : Viết được vần , ghi đúng dấu thanh , viết liền nét .
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế viết .
 	iu – êu lưỡi rìu cái phễu
. Theo dõi, uốn nắn.
- Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Nói tự nhiên theo nội dung tranh.
. cho học sinh mở sách : Nói chủ đề gì ? .
. tranh vẽ gì ? .
 - Nhận xét cách nói học sinh , giáo dục .
* Trò chơi: Tìm tiếng mới
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Đọc cá nhân.
. Quan sát nhận xét.
. Nhẩm đọc, tìm tiếng mang vần vừa học .
. Phân tích đọc tiếng .
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
. Viết vở tập viết.
. Mở sách.
. Thảo luận nhóm 2 .
. Trình bày
- HS dựa vào gợi ý của giáo viên, tranh minh họa.
	 Toán 
Tiết 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
Thời gian 45 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS
- Thuộc bảng trừ và biết làm phép trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Làm được bài tập 1( cột 1,2), 2, 3.
II/- Đồ dùng dạy học: tranh, bộ thực hành toán 
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
25’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Lập bảng trừ
- GV cho HS sử dụng các que tính, tách bớt lần lượt các que tính.
- GV quan sát, bạn nào cũng được thực hành.
- Gợi ý HS trả lời phần mình đã tách, trả lời đủ 3 phép tính.
- HD HS hình thành bảng trừ : 
	4 – 1 = 3
	4 – 2 = 2
	4 – 3 = 1
- Cho HS ghi ra bbảng con và học thuộc 3 phép trừ trên.
* Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : Tính 
	4 – 1 	4 – 3 
	3 – 1 	3 – 2
- Cho HS đọc yêu cầu, sau đó HD HS cách làm bài, cho HS tự làm bài.
Bài 2 : Tính
- HS nêu yêu cầu
- HD HS cách làm bài, cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
- Cho HS đọc đề toán
+ Bớt ta làm thế nào ?
- HD HS làm : 4 – 1 = 3 
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- HS phải được thực hành
- HS đọc được 3 phép tính và ghi ra được phép tính.
- HS làm bảng lớp
- HD HS ghi kết quả thẳng hàng
- HS nhắc lại.
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 39 : LUYỆN TẬP
Thời gian 40 phút
I/- Mục tiêu : Gúp HS :
- Biết làm phép trừ trong phạm vi các số đã học; tập biểu diễn tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
- Làm được bài tập 1,2( dòng 1), 3, 5a.
II/- Đồ dùng dạy học:
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
35’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Bài 1 : Tính
- HD và cho HS tự làm tính 
- GV gợi ý cả lớp chỉnh sửa
Bài 2 : Điền số ?
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS tự làm bài
- GV gợi ý cả lớp nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3 : Tính
	4 – 1 – 1 =
- HD và tổ chức cho HS làm bài, GV theo dõi nhận xét và chỉnh sửa.
Bài 4 : > < =
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- HD và tổ chức cho HS làm bài, GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
- Tổ chức cho HS nhìn tranh để nêu bài toán
- Gợi ý HS HS làm theo mẫu theo mũi tên vịt bay vào, vịt bay ra.
	3 = 1 = 4 	3 – 1 = 2
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- HD và gợi ý HS ghi kết quả thẳng hàng.
- HD HS kĩ cách làm bài
- GV HD : 4 – 3 = 1 và 3 – 1 = 2
Ghi kết quả là 2.
- Cho HS làm 1 bài.
	3 – 1 ... 2
- HD HS tính kết quả rồi mới so sánh.
- HS chỉ làm 1 bài.
Tự nhiên xã hội
Tiết 10 :ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
( VSCN : PHÒNG BÊNH GIUN)
Thời gian 35phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố những kiến thức cơ bản về các bộ phận trên cơ thể người và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- HS khá giỏi nêu được các việc thường làm vào các buổi trong một ngày như: Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt. Buổi trưa: ngủ trưa; chiều tắm gội. Buổi tối: đánh răng
II/- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về các hoạt động vui chơi. 
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
10’
15’
5’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp
Mục tiêu : Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể ?
+ Cơ thể người gồm mấy phần ?
+ Nhận biết màu sắc  bằng bộ phận  ?
- Tổ chức cho HS thay phiên nhau trả lời.
- GV gợi ý cả lớp nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 2 : Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
Mục tiêu : Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
- Tự giác thực hiện nếp sống giữ vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
- Các em nhớ và kể lại mình đã làm gì trong ngày ?
- HD HS nhớ và kể lại :
+ Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ?
+ Buổi trưa em thường ăn gì ? Có đủ no không ?
+ Em có đánh răng, rửa mặt lúc ngủ dậy không ?
- GV kết luận nội dung hoạt động.
*Hoạt động 3: VSCN: Cách phòng bệnh giun.
- GV phát cho các nhóm một số bức tranh và đặt chúng vào vị trí thích hợp trong sơ đồ lây truyền bệnh giun để ngăn chặn sự lậy truyền.
- HS lên bảng gắn và giải thích.
- GV kết luận( Tài liệu trang 83).
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- Tổ chức cho HS trả lời những câu hỏi dễ.
- Tổ chức cho HS tham gia kể.
- Gợi ý HS kể lại những việc làm từ sáng – trưa – tối.
Học vần
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Thời gian 90 phút
I/- Mục tiêu :
- Học sinh đọc được các âm, vần, từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
- Học sinh viết được các âm, vần, từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- GV chỉnh sửa tư thế đọc cho học sinh.
- Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề đã học.
- Học sinh khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II/- Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên : tranh minh họa kể chuyện và bộ đồ dùng học tập .
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
14’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Ôn luyện đọc lại các vần từ bài 1 – bài 40.
- Mục tiêu : Đọc được vần , từ khóa, từ và câu ứng dụng.
. Ghi treo bảng âm vần đã học.
- Chỉ bảng học sinh đọc. 
. Chỉnh sửa phát âm .
* Hoạt động 2 : Ôn viết các âm vần đã học.
. GV đọc không theo thứ tự, học sinh viết bảng.
* Hoạt động 3 :Ôn đọc từ ngữ, câu ứng dụng.
. Gv cho học sinh mở sách hướng dẫn học sinh đọc lại các từ, câu theo nhóm đôi.
- Hát, nghỉ chuyển tiết.
. Đọc cá nhân , đồng thanh.
. Theo dõi, uốn nắn .
. Theo dõi, uốn nắn .
. Hướng dẫn học sinh đánh vần từng tiếng trước khi đọc từ.
14’
10’
15’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện viết vở tập viết.
- Mục tiêu : Viết được âm, vần, tiếng, từ, ghi đúng dấu thanh , viết liền nét .
. Nhắc nhở tư thế viết .
. Học sinh mở lại các bài đã học, hoàn thành từ bài 1 đến bài 40.
 * Hoạt động 2 : Luyện nói.
- Mục tiêu : Nói tự nhiên theo nội dung tranh.
. cho học sinh mở sách : Nói lại chủ đề gì ? 
. Nhìn vào tranh nói được 2 – 3 câu.
- Nhận xét cách nói học sinh , giáo dục .
* Hoạt động 3: Kể chuyện.
. GV treo tranh kể chuyện, học sinh thảo luận trong nhóm 4, xung phong kể lại truyện đã học.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Theo dõi, uốn nắn.
. GV uốn nắn để học sinh nói tròn câu, đúng chủ đề.
. Nghe gv kể lại và kể được nội dung chính 2 – 3 đoạn.
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Thời gian phút
HỌC VẦN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Thời gian phút
Thể dục
Tiết 10: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
Thời gian 30 phút
 I/- Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang( có thể tay chưa ngang vai) và đứng hai tay lên cao chếch chữ V.
Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông( thực hiện bắt chước theo GV)
- HS yếu tư thế đứng kiễng gót: có động tác kiễng gót, hai tay chống hông là được.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Vệ sinh nơi sân tập trên sân trường.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
20’
5’
1/. Phần mở đầu : 
Giáo viên nhận lớp , kiểm tra sĩ số .
Phổ biên nội dung, yêu cầu bài học .
+ Đứng tại chỗ vỗ tay , hát, 
Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sẩn trường:30x40 m
Đi thường theo 1 hàng dọc thành vòng tròn và hít thở sâu.
Trò chơi “ Diệt các con vật có hại” hoặc Giáo viên tự chọn.
2/. Phần cơ bản :
* Ôn phối hợp : Đứng hai tay đưa ra trước .
Đứng đưa hai tay dang ngang.
* Tập phối hợp hai động tác.
* Ôn phối hợp : Đứng đưa 2 tay ra trước , đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V
* Tập phối hợp :
* Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay dang ngang , đứng đưa tay lên cao chếch hình chữ V.
* Học : Đứng kiễng gót , hai tay chống hông 
* Trò chơi : Qua đường lội nước .
3/. Phần kết thúc :
Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường và hát 
Một số trò chơi đội hình 
Giáo viên cùng Học sinh hệ thống bài.
Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
- Giáo viên vừa hô nhịp cho Học sinh làm, vừa kiểm tra và sửa sai cho Học sinh .
- Giáo viên giúp đỡ sửa sai.
GV hô “ bắt đầu " Sau đó kiểm tra , uốn nắn động tác cho Học sinh , rồi hô “ Thôi” để Học sinh về tư thế cơ bản .
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 41 : IÊU – YÊU
Thời gian 90 phút
I/- Mục tiêu : 
- Học sinh đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- HS khá giỏi biết đọc trơn.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Tranh, bộ thực hành. 
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
14’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần .
. Ghi bảng : iêu đọc mẫu , nêu cách đọc .
. So sánh : iêu - êu
. Chỉnh sửa phát âm .
. Cài bảng tiếng .
. Ghi bảng : diều
. Cho học sinh xem tranh minh họa từ khóa.
. Giảng tranh , ghi bảng : diều sáo .
. Chỉ toàn bài .
. Dạy vần yêu : tương tự .
. So sánh vần iêu – yêu .
. Chỉ lại toàn bài .
. Nhận xét tuyên dương .
* Hoạt động 2 : Viết .
- Mục tiêu : Viết được vần và từ .
. Viết mẫu nêu cách viết .
. Theo dõi , uốn nắn .
* Hoạt động 3 : Đọc từ .
- Mục tiêu : Đọc hiểu các từ .
. Ghi bảng : từ ứng dụng
. Đọc mẫu , giảng từ .
. Chỉ từ lộn xộn .
. Nhận xét tuyên dương .
( Hát , nghỉ chuyển tiếp)
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
HS trả lời
. Cài bảng vần .
. Đánh vần cá nhân , đồng thanh .
. Cài bảng tiếng nhận xét .
. Phân tích , nhận xét .
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
. Quan sát .
. Đọc tiếng , từ .
. Đọc từ cá nhân , đồng thanh .
. Giống : u cuối vần .
 Khác : iêâ ≠ yê : đầu vần .
. Đọc cá nhân .
. Viết bảng con .
. Nhẩm tìm tiếng mới gạch chân
. Phân tích , đọc tiếng .
. Đọc từ .
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc .
- Mục tiêu : đọc hiểu từ ứng dụng .
. Chỉ bài bảng lớp .
. Nhận xét ghi điểm .
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh , giảng tranh , giảng dạy .
+ Ghi bảng câu : Bé tự giới thiệu. 
. Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Mục tiêu : Viết đúng , liền nét , ghi đúng dấu thanh . Viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế ngồi.
 	iêu 	yêu 	Diều sáo 	Yêu quý
. Theo dõi , uốn nắn .
( Chấm bài nhận xét)
* Hoạt động 3 : Luyện nói .
. Giáo viên treo tranh , gợi ý học sinh nói .
+ Tranh vẽ gì ? Các bạn trong tranh ai đang tự giới thiệu ?
+ Em tên gì ? Mấy tuổi ? Học lớp mấy ? Cô nào dạy ? Nhà ở đâu ?
+ Nhà em có mấy anh em ?
+ Em thích học môn nào nhất ?
+ Em có thích hát không ?
* Trò chơi tìm tiếng mới
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
. Quan sát , nhận xét .
. Nhẩm đọc , tìm tiếng .
. Phân tích , đọc tiếng .
. Đọc cá nhân .
. Viết vở tập viết .
. Quan sát .
. Thảo luận nhóm đôi .
. Trình bày .
- HS dựa vào gợi ý của GV, tranh minh họa để tìm.
Toán
Tiết 40: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
Thời gian 45 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Làm được bài tập 1,2( cột 1), 3, 4a.
II/- Đồ dùng dạy học: 
- Tranh, bộ thực hành toán. 
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
25’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ 5
+ Làm việc với que tính hoặc hình HS có.
- HD HS tách lần lượt bớt – HD HS tách ra.
+ HD HS nêu kết quả bài mình làm :
	5 bớt 1 bằng 4
	5 bớt 2 bằng 3
	5 bớt 3 bằng 2
	5 bớt 4 bằng 1
- HD HS ghi phép tính ra bảng.
- GV ghi bảng, tổ chức cho HS luyện học thuộc lòng theo cách xoá dần.
	5 – 1 = 4
	5 – 2 = 3
	5 – 3 = 2
	5 – 4 = 1
* Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1 : Tính
- GV HD cách làm bài và tổ chức cho HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2 : Tính (giảm cột 1)
- HD và tổ chức cho HS lên làm bài, cho HS khác đọc lại.
Bài 3 : Tính
- Tổ chức cho HS làm bài như trên, GV nhận xét.
Bài 4 : 
- HD HS quan sát tranh, nêu bài toán.
- HD HS cách làm bài, cho HS tự làm. 
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- HS được làm.
- HS nêu được phép tính
- HS đọc cá nhân
- HS làm 2 cột
- HS làm 1 cột
- HD HS ghi kết quả thẳng hàng.
	 Hát nhạc 
Tiết 10: ÔN TẬP TÌM BẠN THÂN – LÝ CÂY XANH
Thời gian 30 phút
I/- Mục tiêu : 
- HS hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
- Nếu có điều kiện HS thuộc lời ca của 2 bài hát. Biết gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca. Biết đọc thơ 4 chữ theo bài tiết tâu : Lý cây xanh. 
II/- Đồ dùng dạy học:
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
15’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Ôn bài hát Tìm bạn thân 
- HD và tổ chức cho HS hát cá nhân, nhóm, lớp.
- HD và tổ chức cho HS hát kết hợp gõ đệm.
- HD và tổ chức cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp.
* Hoạt động 2 : Ôn tập bài hát Lý cây xanh
- GV củng cố và tổ chức cho HS hát cá nhân, nhóm, lớp.
- HD HS hát kết hợp vỗ tay
- HD và tổ chức cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Tổ chức cho HS biểu diễn cá nhân trước lớp, sau đó là theo nhóm.
- HD và tổ chức cho HS nói thơ 4 chữ theo tiết tấu bài hát. 
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- Cho HS lên biểu diễn trước lớp.
- Cho HS tập hát cá nhân trước lớp.
- Tham gia biểu diễn trước lớp theo HD của GV.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 10 - 11
(An toàn giao thông)
Bài 2: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ
Thời gian 20 phút
I/- Mục tiêu :
+ Phân biệt được sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè. Hiểu lòng đường dành cho xe cộ, vỉa hè dành cho người đi bộ.
+ Mô tả con đường nơi em đang ở. Phân biệt các âm thanh trên đường phố. Quan sát phân biệt hướng xe tới. Không chơi trên đường phố và dưới lòng đường. 
II/- Đồ dùng dạy học:
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
10’
4’
1’
* Hoạt động 1: Quan sát tranh
- HD và tổ chức cho HS quan sát tranh đường phố, đặt câu hỏi cho HS trả lời để học sinh hiểu được những đặc điểm chung của đường phố, tập quan sát và nhận biết được hướng xe.
* Hoạt động 2 : Vẽ tranh
- GV đặt câu hỏi, gợi ý HS trả lời :
+ Các em thấy phải đi bộ ở đâu ?
+ Các loại xe đi ở đâu ?
+ Vì sao các loại xe không đi trên vỉa hè ?
- HD và tổ chức cho HS thực hành vẽ tranh đường phố như đã tìm hiểu.
* Hoạt động 3 : T/C hỏi đường
- Tổ chức cho HS quan sát tranh, từng cặp thực hiện T/C hỏi nhau về số nhà và đường phố.
- GV kết luận : 
- Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
-HS chú ý quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- HS được tham gia trả lời câu hỏi
- Tham gia vẽ hoặc tô màu
- HS được tham gia hỏi
* Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. 
- Lớp trưởng nêu nhận xét chung. 
- Các bạn trong lớp có ý kiến.
* Gv nhận xét, đánh giá: 
* Những tồn tại khác: 
Duyệt tuần 11
Tổ trưởng
P hiệu trưởng
	 	An toàn giao thông 
Bài 2: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ
Thời gian 20 phút
I/- Mục tiêu :
- Kiến thức : 
+ Nhớ tên đường phố nơi em đang sống và đường phố gần trường học.
+ Nêu đặc điểm của các đường phố này.
+ Phân biệt được sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè. Hiểu lòng đường dành cho xe cộ, vỉa hè dành cho người đi bộ.
+ Mô tả con đường nơi em đang ở.
+ Phân biệt các âm thanh trên đường phố.
+ Quan sát phân biệt hướng xe tới.
- Thái độ : Không chơi trên đường phố và dưới lòng đường. 
II/- Đồ dùng dạy học:
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu đường phố
- HD HS quan sát tranh đường phố và trả lời các câu hỏi 
- Gợi ý HS nêu ra hết các nội dung về đường phố.
- GV kết luận : Đường phố đều có tên, có người và các loại xe qua lại, có vỉa hè hoặc không có vỉa hè.
* Hoạt động 2 : Quan s

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 10.doc