1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo au – âu
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
u : Giáo viên cho hs ghép chữ Giới thiệu vần mới, viết bảng, đọc Hoạt động1: Dạy vần iu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iu Vần iu được tạo nên từ những chữ nào? Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy vần iu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – u – iu Giáo viên đọc trơn iu Cho hs ghép tiếng : rìu Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng Đánh vần, đọc trơn Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết chữ iu: viêt chữ i lia bút nối với chữ u Rìu: viết chữ r lia bút nối với chữ iu , nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ iu Hoạt động 2: Dạy vần êu Quy trình tương tự như vần iu d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng Líu lo cây nêu Chịu khó kêu gọi Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh ghép : iu, êu Học sinh đọc Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , và chữ u Âm i đứng trước và u đứng sau Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh ghép : rìu Âm r trước, vần iu sau Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Đọc bài khoá xuôi, ngược Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiết 2 HỌC VẦN §86 . Vần : iu – êu I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả Luyện nói được thành câu theo chủ đề: ai chịu khó Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ai chịu khó Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc bài tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả à Giáo viên ghi câu ứng dụng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu Cho hs viết bài Chấm bài – nhận xét Hoạt động 3: Luyệân nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao? Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì? Củng cố: - Trò chơi ai nhanh ai đúng Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng Nhận xét Dặn dò: Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Qsát, thảo luận, nêu nxét Học sinh nêu Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ***************************************************************** Tiết 3 Toán §38 . PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Giúp cho học sinh: Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 4. Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, vật mẫu Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 4 Hoạt động 1: Gthiệu phép trừ trong phạm vi 4 Giáo viên đính mẫu vật Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả? Cho học sinh lập phép trừ Giáo viên ghi bảng 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ: 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Giáo viên xoá dần các phép tính Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ Giáo viên gắn sơ đồ: 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Thực hiện tương tự: 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Học sinh làm trên vở bài tập Bài 1 : Cho 1 học sinh nêu yêu cầu Lưu ý: 2 cột cuối cùng nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2 : Tương tự Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi? Nhận xét Củng cố: Trò chơi: ai nhanh, ai đúng Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh quan sát Học sinh : còn 3 qủa Học sinh lập ở bộ đồ dùng, đọc: 4 – 1= 3 Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Học sinh quan sát sơ đồ và nêu nhận xét Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn Có 3 thêm 1 là 4 Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn Có 4 bớt 3 còn 1 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Thực hiện phép tính theo cột dọc Học sinh làm bài, sửa bài trên bảng Học sinh làm bài Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi, hỏi còn mấy bạn? Tính trừ : 4-1=3 Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng: 1 em đại diện đọc đề toán ***************************************************** Tiết 4 Thể dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I/MỤC ĐÍCH: - Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước . - Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi. III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Định lượng Phương pháp - Tổ chức lớp I/PHẦN MỞ ĐẦU: - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học. + Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. + Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông * Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Đi thành hình vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. - Trò chơi (do GV chọn). II/PHẦN CƠ BẢN: * Ôn phối hợp (ra trước – dang ngang) : Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước . Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay dang ngang (bàn tay sấp). Nhịp 4 : Về TTĐCB. * Ôn phối hợp (ra trước – lên cao chếch chữ V ) : Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước . Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Nhịp 4 : Về TTĐCB. - Ôn phối hợp (hai tay dang ngang - hai tay lên cao chếch chữ V) : Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay dang ngang . Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Nhịp 4 : Về TTĐCB. - Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông : Chuẩn bị : TTĐCB. Động tác : Từ TTĐCB kiễng hai gót chân lên cao, đồng thời hai tay chống hông (ngón tay cái hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mặt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang hai bên. * Tập phối hợp ( dang ngang kiễng gót – lên cao kiễng gót) : Nhịp 1 : Từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang đồng thời kiễng hai gót chân . Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V đồng thời kiễng hai gót chân . Nhịp 4 : Về TTĐCB. * Trò chơi “Qua đường lội”. III/KẾT THÚC: - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: + Ôn : . Một số kĩ năng đội hình đội ngũ. . Tư thế đứng cơ bản. 7’ 30 – 40 m 25’ 10’ 2 – 3 l 2 – 3 l 6’ 4 – 5 l 5’ 1 – 2 4’ 3’ - 4 hàng ngang ê x x x x x x x x x o x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - Vòng tròn. - Từ đội hình vòng tròn sau khởi động, GV dùng khẩu lệnh cho HS quay mặt vào tâm. - GV nhắc lại tên gọi và cách thực hiện động tác để HS nhớ lại rồi điều khiển cả lớp thực hiện . - Sau đó cho cán sự lớp vừa điều khiển vừa làm mẫu cho cả lớp tập theo. GV quan sát, sửa các tư thế sai của HS. - GV vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác, sau đó cho HS tập theo với nhịp hô chậm. - Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, sửa những động tác sai của HS. - Sau đó GV điều khiển, nhưng không làm mẫu, có thể cho cán sự lớp làm mẫu cả lớp tập theo. - GV nhắc lại cách chơi và yêu cầu của trò chơi, rồi cho HS bắt đầu chơi. - 4 hàng ngang - Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung. - Nêu ưu, khuyết điểm của HS. - Về nhà tự ôn. ******************************************************************************* Thứ tư, ngày 21 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 + 2 Học vần §87 + 88 . ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 7 Củng cố lại các kiến thức đã học về âm 2.Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết, đọc trơn , nhanh các âm vần đã học 1 cách trôi chảy Viết đúng các từ , tiếng, viết đúng độ cao, liền mạch, đúng khoảng cách từ tiếng 3.Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : GV : Nội dung ôn tập. HS : Bộ đồ dùng học tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Hoạt động1: Ôn các âm các vần đã học Cho học sinh nêu các âm, vần đã được học Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc Tiếng: mẹ nghe nghỉ gia trả xe Từ: y sĩ giã giò nghĩ ngợi nghé ngọ dìu dịu nấu bữa Câu: Xe bò chở cá về thị xã Mẹ đi chợ mua quà cho bé Dì Na ở xa vừa gởi thư về cả nhà vui qúa Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh c) Hoạt động 3: Luyện viết Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Gviên đọc vần, tiếng, từ bất kỳ cho hs viết bảng con Giáo viên đọc cho học sinh viết: Bé hái lá cho thỏ Chú voi có cái vòi dài à Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét Hoạt động 4: Luyện nói Cho hs qsát tranh một số bài luyện nói Cho hs giới thiệu về bản thân 3. Củng cố – dặn dò - Đọc một số bài trong sgk - Nhận xết giờ học Hát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết vở lớp Nói về nội dung của một số tranh Lần lượt gthiệu về bản thân ***************************************************************** Tiết 3 Toán §39 . LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp: cộng hoặc trừ 2.Kỹ năng: Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ 3.Thái độ: Yêu thích học toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Vật mẫu, que tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4 Đọc phép trừ trong phạm vi 4 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm: 3 bông hoa, 1 bông hoa 2 que tính, 2 que tính Giáo viên ghi bảng 4-1=3 4-2=2 4-3=1 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình tròn Bài 3 : Tính dãy tính 4 – 1 – 1 = Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu = Bài 4 : Điền dấu: >, < , = So sánh 2 kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm Bài 5 : Cho học sinh xem tranh Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài Củng cố: Cho học sinh thi đua điền 3 + 1 = 1 + = 4 4 – 1 = 4 – = 3 – 3 = 4 – 3 = Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, nhóm Học sinh nêu cách làm và làm bài Học sinh sửa lên bảng Học sinh làm, sửa bài miệng Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp 4 – 1 < 3 + 1 3 4 Học sinh làm, sửa bảng lớp Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt? Học sinh làm bài, sửa bài miệng Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ******************************************************************** Tiết 4 Thủ công XÉ - DÁN HÌNH CON GÀ CON I/ MỤC TIÊU : -Giúp học sinh biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản. -Dán cân đối, phẳng. -HS có ý thức thái độ bảo vệ chăm sóc gà ở nhà. II/ CHUẨN BỊ : - Mẫu xé, dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì, III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra đồ dùng của Học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu qua mẫu vật, ghi bảng đầu bài Treo mẫu xé, dán con gà. Hỏi: Con gà có những đặc điểm gì? HD làm mẫu : Xé dán thân gà: Lấy giấy màu đỏ lật mặt sau đếm ô và đánh dấu vẽ hình chữ nhật dài 10 ô, rộng 8 ô xé ra khỏi tờ giấy, xé 4 gốc hình CN, sửa lại cho giống hình con gà. Xé hình đầu gà: Lấy giấy màu vàng lật mặt sau đếm và vẽ hình vuông 5 ô xé ra khỏi tờ giấy, xé 4 gốc ta được đầu gà. Xé hình đuôi gà: Lấy giấy màu xanh lật mặt sau đếm và vẽ hình vuông 4 ô, vẽ tam giác xé ra khỏi tờ giấy ta được đuôi gà. Xé mỏ, chân và mắt: Dán hình: GV thao tác bôi hồ lần lượt và dán theo thứ tự Thân, đầu, mỏ, mắt, chân. Treo lên bảng lớp để cả lớp quan sát 4.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà? Nêu cách vẽ thân, đầu, đuôicon gà con. 5.Nhận xét, dặn dò: Chuẩn bị dụng cụ thủ công để tiết sau học tốt hơn. Hát Giấy màu, bút, keo, Vài HS nêu lại Mẫu con gà, cả lớp quan sát trên bảng Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân. Lớp dùng giấy nháp làm theo cô. Lớp xé hình đầu gà Lớp xé hình đuôi gà Lớp xé mỏ, chân, mắt Xé dán con gà. HS nêu lại. Thực hiện ở nhà. ******************************************************************** Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009 Tiết 1+2 Tiếng Việt §89+90 . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ: ĐỌC VÀ VIẾT I/ MỤC TIÊU : Đánh giá kết quả môn học của hs giữa kỳ I về việc đọc, viết các âm, vần, tiếng, từ, câu. Đọc đúng, to, rõ ràng, viết đúng, đẹp. Các em có ý thức học tập và kiểm tra. II/ CHUẨN BỊ : GV : Đề kiểm tra. HS : Ôn tập III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ổn định: Kiểm tra: A/ ĐỀ BÀI I. ĐỌC 1. GV chỉ cho hs đọc một số âm trong các âm sau: e , ê , b , c , l , h , v , o , ô , ơ , i , a , n , m , d , đ , t , th , u , ư , x , ch , s , r , k , kh , p , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr . 2. GV chỉ cho hs đọc một số vần trong các vần sau: ia , ua , ưa , ai , oi , ôi , ơi , ui , ưi , uôi , ươi , ay , ây , eo , ao , au , âu , iu , êu . 3. Đọc từ: Mua mía múi bưởi chịu khó Cái chổi cối xay chào cờ 4. Đọc câu: (đọc 1 trong 2 câu) Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. II. VIẾT - ia , oi , uôi , ươi , eo , âu (1vần/1dòng) - múi bưởi , chú mèo , khéo tay (1từ/1dòng) B/ ĐÁNH GIÁ Đọc : - Đọc đúng âm do gv chỉ được : 2 điểm - Đọc đúng vần do gv chỉ được : 3 điểm - Đọc đúng từ do gv chỉ được : 3 điểm - Đọc đúng câu do gv chỉ được : 2 điểm Viết : - Viết đúng các vần, từ được : 7 điểm - Viết sạch, đẹp được : 3 điểm 3. Nhận xét – dặn dò: - Thu bài kiểm tra . - Nhận xét giờ kiểm tra. ************************************************************************* Tiết 3 Tự nhiên xã hội ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt Kỹ năng: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cá nhân II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22 Học sinh: Các tranh về học tập và vui chơi III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành” Hoạt động1: Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể Cơ thể người gồm mấy phần Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ? Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ? Giáo viên cho học sinh trình bày Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân Củng cố : Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ Nhận xét tiết học Dăn dò: Luôn bảo vệ sức khoẻ Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ? Hát Học sinh chơi Tóc, mắt, tai Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe Khuyên bạn không chơi Học sinh nêu với bạn cùng bàn Học sinh trình bày trước lớp Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể ********************************************** Tiết 4 Mĩ thuật VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN) I/ MỤC TIÊU : -Giúp HS hiểu được hình dáng, màu sắc của một số quả. -Biết cách vẽ quả và vẽ màu theo ý thích phù hợp các quả. -Giáo dục óc thẩm my, yêu thích môn vẽ. II/ CHUẨN BỊ : -Tranh vẽ vẽ các dạng quả, vật thật -Học sinh : bút, tẩy, màu III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi đầu bài. Giới thiệu các loại quả: GV hỏi : Trên đĩa có các loại quả gì? Các quả này có dạng hình gì? Em kể các loại quả mà em biết? Tóm lại : Các loại quả đều có hình dạng và màu sắc khắc nhau . Hướng dẫn học sinh xem tranh vẽ các loại quả. GV nêu câu hỏi : Tranh vẽ quả gì? Màu sắc của quả như thế nào? Hướng dẫn học sinh vẽ quả: Vẽ hình tròn trước sau đó vẽ các bộ phận khác của quả. Học sinh thực hành bài vẽ của mình. GV theo dõi giúp một số học sinh yếu để hoàn thành bài vẽ của mình. 3.Củng cố : Thu bài chấm. Hỏi tên bài. GV hệ thống lại nội dung bài học. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà. Vở tập vẽ, tẩy,chì, Học sinh nhắc lại. Học sinh quan sát các loại quả trên đĩa để nêu cho đúng tên quả và màu sắc. Học sinh lắng nghe. Học sinh quan sát các loại quả trên tranh vẽ để nêu cho đúng tên quả và màu sắc. Học sinh thực hành bài vẽ của mình Học sinh nêu lại ý cô vừa nêu. Thực hiện ở nhà. ******************************************************************** Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 Học vần §91 . Vần : iêu - yêu I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần iu – êu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tài liệu đính kèm: