Giáo án Lớp 1 tuần 10 - Phạm Thị Duy

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

- Nắm được cấu tạo au – âu

2. Kỹ năng:

- Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới

- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

 

doc 26 trang Người đăng haroro Lượt xem 867Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 tuần 10 - Phạm Thị Duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u :
Giáo viên cho hs ghép chữ
Giới thiệu vần mới, viết bảng, đọc
Hoạt động1: Dạy vần iu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ iu
Vần iu được tạo nên từ những chữ nào?
Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy vần iu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – u – iu 
Giáo viên đọc trơn iu
Cho hs ghép tiếng : rìu
Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng
Đánh vần, đọc trơn
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết chữ iu: viêt chữ i lia bút nối với chữ u
Rìu: viết chữ r lia bút nối với chữ iu , nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ iu
Hoạt động 2: Dạy vần êu
Quy trình tương tự như vần iu
 d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng
Líu lo	 cây nêu
Chịu khó	 kêu gọi
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh ghép : iu, êu
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ i , và chữ u 
Âm i đứng trước và u đứng sau
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh ghép : rìu
Âm r trước, vần iu sau
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc bài khoá xuôi, ngược
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Tiết 2 HỌC VẦN 
 §86 . Vần : iu – êu 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: ai chịu khó
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ai chịu khó
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc bài tiết 1 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu
Cho hs viết bài
Chấm bài – nhận xét
Hoạt động 3: Luyệân nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó
Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?
Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?
Củng cố:
 - Trò chơi ai nhanh ai đúng
Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng
Nhận xét
Dặn dò:
Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo
Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu
Học sinh luyện đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn
Qsát, thảo luận, nêu nxét
Học sinh nêu 
Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
*****************************************************************
Tiết 3 Toán
§38 . PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh:
Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
Kỹ năng:
Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 4.
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Vở bài tập , sách giáo khoa, vật mẫu
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 4
Hoạt động 1: Gthiệu phép trừ trong phạm vi 4
Giáo viên đính mẫu vật
Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?
Cho học sinh lập phép trừ
Giáo viên ghi bảng 
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1 
Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ:
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
Giáo viên xoá dần các phép tính
Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ
Giáo viên gắn sơ đồ:
1 + 3 = 4	
3 + 1 = 4
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
Thực hiện tương tự:
2 + 2 = 4
4 – 2 = 2
Hoạt động 2: Thực hành 
Học sinh làm trên vở bài tập
Bài 1 : Cho 1 học sinh nêu yêu cầu
Lưu ý: 2 cột cuối cùng nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2 : Tương tự
Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau
Bài 3 : 
Quan sát tranh nêu bài toán
Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi?
Nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh, ai đúng
Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được
Giáo viên nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh : còn 3 qủa
Học sinh lập ở bộ đồ dùng, đọc: 4 – 1= 3
Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
Học sinh quan sát sơ đồ và nêu nhận xét
Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn
Có 3 thêm 1 là 4
Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn
Có 4 bớt 3 còn 1
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Thực hiện phép tính theo cột dọc
Học sinh làm bài, sửa bài trên bảng
Học sinh làm bài
Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi, hỏi còn mấy bạn?
Tính trừ : 4-1=3
Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng: 1 em đại diện đọc đề toán
*****************************************************
Tiết 4 Thể dục 
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
 I/MỤC ĐÍCH:
 - Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước .
 - Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
 II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
 - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi. 
 III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: 
Nội dung
Định lượng
Phương pháp - Tổ chức lớp
I/PHẦN MỞ ĐẦU:
 - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học.
 + Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học.
 + Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông
 * Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. 
 - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
 - Đi thành hình vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. 
 - Trò chơi (do GV chọn).
II/PHẦN CƠ BẢN:
 * Ôn phối hợp (ra trước – dang ngang) :
Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước .
Nhịp 2 : Về TTĐCB.
Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay dang ngang (bàn tay sấp).
Nhịp 4 : Về TTĐCB.
 * Ôn phối hợp (ra trước – lên cao chếch chữ V ) :
Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước .
Nhịp 2 : Về TTĐCB.
Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. 
Nhịp 4 : Về TTĐCB.
 - Ôn phối hợp (hai tay dang ngang - hai tay lên cao chếch chữ V) :
Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay dang ngang .
Nhịp 2 : Về TTĐCB.
Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. 
Nhịp 4 : Về TTĐCB.
 - Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông :
Chuẩn bị : TTĐCB. 
Động tác : Từ TTĐCB kiễng hai gót chân lên cao, đồng thời hai tay chống hông (ngón tay cái hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mặt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang hai bên.
 * Tập phối hợp ( dang ngang kiễng gót – lên cao kiễng gót) : 
Nhịp 1 : Từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang đồng thời kiễng hai gót chân .
Nhịp 2 : Về TTĐCB.
Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V đồng thời kiễng hai gót chân . 
Nhịp 4 : Về TTĐCB.
 * Trò chơi “Qua đường lội”.
III/KẾT THÚC:
 - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
 - GV cùng HS hệ thống bài.
 - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà:
 + Ôn : . Một số kĩ năng đội hình đội ngũ.
 . Tư thế đứng cơ bản.
7’
30 – 40 m
25’
10’
2 – 3 l
2 – 3 l
6’
4 – 5 l
5’
1 – 2
4’
3’
- 4 hàng ngang
ê
 x x x x x x x x x o
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x 
- Vòng tròn.
- Từ đội hình vòng tròn sau khởi động, GV dùng khẩu lệnh cho HS quay mặt vào tâm.
- GV nhắc lại tên gọi và cách thực hiện động tác để HS nhớ lại rồi điều khiển cả lớp thực hiện .
- Sau đó cho cán sự lớp vừa điều khiển vừa làm mẫu cho cả lớp tập theo. GV quan sát, sửa các tư thế sai của HS. 
 - GV vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác, sau đó cho HS tập theo với nhịp hô chậm. 
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, sửa những động tác sai của HS. 
- Sau đó GV điều khiển, nhưng không làm mẫu, có thể cho cán sự lớp làm mẫu cả lớp tập theo.
- GV nhắc lại cách chơi và yêu cầu của trò chơi, rồi cho HS bắt đầu chơi. 
- 4 hàng ngang
- Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung.
- Nêu ưu, khuyết điểm của HS.
- Về nhà tự ôn.
*******************************************************************************
Thứ tư, ngày 21 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 + 2 Học vần 
 §87 + 88 . ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I 
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: 
Hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 7
Củng cố lại các kiến thức đã học về âm
2.Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết, đọc trơn , nhanh các âm vần đã học 1 cách trôi chảy
Viết đúng các từ , tiếng, viết đúng độ cao, liền mạch, đúng khoảng cách từ tiếng
3.Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Nội dung ôn tập.
HS : Bộ đồ dùng học tiếng việt
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài mới:
Hoạt động1: Ôn các âm các vần đã học
Cho học sinh nêu các âm, vần đã được học
Giáo viên ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu
Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc
Tiếng:
mẹ nghe 	 nghỉ
gia 	 trả 	 xe
Từ:
y sĩ 	 giã giò
nghĩ ngợi	 nghé ngọ
dìu dịu	 nấu bữa
Câu:
Xe bò chở cá về thị xã
Mẹ đi chợ mua quà cho bé
Dì Na ở xa vừa gởi thư về cả nhà vui qúa
Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh
 c) Hoạt động 3: Luyện viết
Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Gviên đọc vần, tiếng, từ bất kỳ cho hs viết bảng con
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
Bé hái lá cho thỏ
Chú voi có cái vòi dài
à Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng
Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét
Hoạt động 4: Luyện nói
Cho hs qsát tranh một số bài luyện nói
Cho hs giới thiệu về bản thân
3. Củng cố – dặn dò
 - Đọc một số bài trong sgk
 - 	 Nhận xết giờ học	
Hát
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Học sinh nêu 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vở lớp
Nói về nội dung của một số tranh
Lần lượt gthiệu về bản thân
*****************************************************************
Tiết 3 Toán
 §39 . LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: 
Giúp cho học sinh củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp: cộng hoặc trừ
2.Kỹ năng:
Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ
3.Thái độ:
Yêu thích học toán
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Vật mẫu, que tính
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4
Đọc phép trừ trong phạm vi 4 
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập 
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm:
3 bông hoa, 1 bông hoa
2 que tính, 2 que tính
Giáo viên ghi bảng 
4-1=3
4-2=2
4-3=1
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Tính
Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột
Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình tròn
Bài 3 : Tính dãy tính
4 – 1 – 1 = 
Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu =
Bài 4 : Điền dấu: >, < , =
So sánh 2 kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm
Bài 5 : Cho học sinh xem tranh
Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài
Củng cố:
Cho học sinh thi đua điền 
3 + 1 = 	 1 +  = 4
4 – 1 =  	 4 –  = 3
 – 3 = 	 4 – 3 = 
Nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5
Hát
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng
Học sinh nêu 
Học sinh đọc cá nhân, nhóm
Học sinh nêu cách làm và làm bài
Học sinh sửa lên bảng
Học sinh làm, sửa bài miệng
Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp
4 – 1 < 3 + 1
 3 4
Học sinh làm, sửa bảng lớp
Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt?
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
********************************************************************
Tiết 4 Thủ công
XÉ - DÁN HÌNH CON GÀ CON 
I/ MỤC TIÊU :
-Giúp học sinh biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản.
-Dán cân đối, phẳng.
 -HS có ý thức thái độ bảo vệ chăm sóc gà ở nhà.
II/ CHUẨN BỊ :
 - Mẫu xé, dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.Ổn định:
2.KTBC: Kiểm tra đồ dùng của Học sinh.
3.Bài mới: Giới thiệu qua mẫu vật, ghi bảng đầu bài
Treo mẫu xé, dán con gà.
Hỏi: Con gà có những đặc điểm gì?
HD làm mẫu : 
Xé dán thân gà: Lấy giấy màu đỏ lật mặt sau đếm ô và đánh dấu vẽ hình chữ nhật dài 10 ô, rộng 8 ô xé ra khỏi tờ giấy, xé 4 gốc hình CN, sửa lại cho giống hình con gà.
Xé hình đầu gà: Lấy giấy màu vàng lật mặt sau đếm và vẽ hình vuông 5 ô xé ra khỏi tờ giấy, xé 4 gốc ta được đầu gà. 
Xé hình đuôi gà:
Lấy giấy màu xanh lật mặt sau đếm và vẽ hình vuông 4 ô, vẽ tam giác xé ra khỏi tờ giấy ta được đuôi gà.
Xé mỏ, chân và mắt:
Dán hình:
GV thao tác bôi hồ lần lượt và dán theo thứ tự
Thân, đầu, mỏ, mắt, chân.
Treo lên bảng lớp để cả lớp quan sát
4.Củng cố :
Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà?
Nêu cách vẽ thân, đầu, đuôicon gà con.
5.Nhận xét, dặn dò:
Chuẩn bị dụng cụ thủ công để tiết sau học tốt hơn.
Hát 
Giấy màu, bút, keo,
Vài HS nêu lại
Mẫu con gà, cả lớp quan sát trên bảng
Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân.
Lớp dùng giấy nháp làm theo cô.
Lớp xé hình đầu gà
Lớp xé hình đuôi gà
Lớp xé mỏ, chân, mắt
Xé dán con gà.
HS nêu lại.
Thực hiện ở nhà.
********************************************************************
Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+2 Tiếng Việt
 §89+90 . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ: ĐỌC VÀ VIẾT 
I/ MỤC TIÊU :
Đánh giá kết quả môn học của hs giữa kỳ I về việc đọc, viết các âm, vần, tiếng, từ, câu.
Đọc đúng, to, rõ ràng, viết đúng, đẹp.
Các em có ý thức học tập và kiểm tra.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Đề kiểm tra.
HS : Ôn tập
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ổn định:
Kiểm tra:
A/ ĐỀ BÀI
I. ĐỌC
1. GV chỉ cho hs đọc một số âm trong các âm sau:
e , ê , b , c , l , h , v , o , ô , ơ , i , a , n , m , d , đ , t , th , u , ư , x , ch , s , r , k , kh , p , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr .
2. GV chỉ cho hs đọc một số vần trong các vần sau:
 	 ia , ua , ưa , ai , oi , ôi , ơi , ui , ưi , uôi , ươi , ay , ây , eo , ao , au , âu , iu , êu .
3. Đọc từ:
Mua mía	múi bưởi	chịu khó	
Cái chổi	cối xay	chào cờ
4. Đọc câu: (đọc 1 trong 2 câu)
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
II. VIẾT
- ia , oi , uôi , ươi , eo , âu	(1vần/1dòng)
- múi bưởi , chú mèo , khéo tay	(1từ/1dòng)
B/ ĐÁNH GIÁ
Đọc : - Đọc đúng âm do gv chỉ được : 2 điểm
 - Đọc đúng vần do gv chỉ được : 3 điểm
 - Đọc đúng từ do gv chỉ được : 3 điểm
 - Đọc đúng câu do gv chỉ được : 2 điểm
Viết : - Viết đúng các vần, từ được : 7 điểm
 - Viết sạch, đẹp được : 3 điểm
3. Nhận xét – dặn dò: 
- Thu bài kiểm tra . 
- Nhận xét giờ kiểm tra.
*************************************************************************
Tiết 3 Tự nhiên xã hội
ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố các kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt
Kỹ năng:
Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe
Thái độ:
Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cá nhân
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22
Học sinh: 
Các tranh về học tập và vui chơi
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành”
Hoạt động1: 
Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
Cơ thể người gồm mấy phần
Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào 
Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ?
Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày
Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?
Giáo viên cho học sinh trình bày
Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân 
Củng cố : 
Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ
Nhận xét tiết học
Dăn dò: 
Luôn bảo vệ sức khoẻ
Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ?
Hát
Học sinh chơi
Tóc, mắt, tai
Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân
Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe
Khuyên bạn không chơi
Học sinh nêu với bạn cùng bàn
Học sinh trình bày trước lớp
Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể
**********************************************
Tiết 4 Mĩ thuật 
 VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN) 
I/ MỤC TIÊU :
 	-Giúp HS hiểu được hình dáng, màu sắc của một số quả.
-Biết cách vẽ quả và vẽ màu theo ý thích phù hợp các quả.
	-Giáo dục óc thẩm my, yêu thích môn vẽ.
II/ CHUẨN BỊ :
-Tranh vẽ vẽ các dạng quả, vật thật
-Học sinh : bút, tẩy, màu 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi đầu bài.
Giới thiệu các loại quả:
GV hỏi : 
Trên đĩa có các loại quả gì?
Các quả này có dạng hình gì?
Em kể các loại quả mà em biết?
Tóm lại :
Các loại quả đều có hình dạng và màu sắc khắc nhau .
Hướng dẫn học sinh xem tranh vẽ các loại quả.
GV nêu câu hỏi :
Tranh vẽ quả gì?
Màu sắc của quả như thế nào?
Hướng dẫn học sinh vẽ quả:
Vẽ hình tròn trước sau đó vẽ các bộ phận khác của quả.
Học sinh thực hành bài vẽ của mình.
GV theo dõi giúp một số học sinh yếu để hoàn thành bài vẽ của mình.
3.Củng cố :
Thu bài chấm.
Hỏi tên bài.
GV hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Vở tập vẽ, tẩy,chì,
Học sinh nhắc lại.
Học sinh quan sát các loại quả trên đĩa để nêu cho đúng tên quả và màu sắc.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh quan sát các loại quả trên tranh vẽ để nêu cho đúng tên quả và màu sắc.
Học sinh thực hành bài vẽ của mình
Học sinh nêu lại ý cô vừa nêu.
Thực hiện ở nhà.
********************************************************************
Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 Học vần 
 §91 . Vần : iêu - yêu 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: vần iu – êu 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc