I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
*GDMT qua nội dung bài.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG LỚP: 1A TUẦN: 10 Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ BÐ Năm học 2011 -2012 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 10 Tõ 24/10 ®Õn 28/10/2011 C¸ch ng«n : "M¸u ch¶y ruét mÒm" **********&********** Thứ ngày SÁNG CHIỀU Tiết Tên bài giảng Tiết Tên bài giảng Hai 24 CC HV au âu Ba 25 HV T LTV iu êu Luyện tập Luyện đọc, viết au, âu, iu, êu Tư 26 HV T ATGT Ôn tập giữa kì I Phép trừ trong phạm vi 4 Đèn tín hiệu giao thông: Tín hiệu đèn điều khiển các loại xe. Năm 27 HV LTT Kiểm tra giữa kì I Luyện về phép trừ trong PV 3, 4 T LTV Luyện tập Luyện đọc, viết các vần có u ở cuối. Sáu 28 HV T SHL iêu yêu Phép trừ trong phạm vi 5 Sinh hoạt lớp tuần 10 Thứ hai 24/10/2011 Học vần: au ©u I/Mục tiêu: -Đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu. *GDMT qua nội dung bài. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT Bài eo, ao. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần au a/Nhận diện vần: -Viết vần au lên bảng. b/Đánh vần: +Vần au -HD đánh vần: a-u-au +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : cây cau. -HD đọc lại cả bài. *Vần âu: Thực hiện tương tự. *HĐ2:luyện viết -GV viết bảng và h.dẫn cách viết. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. HĐ3:Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: -Luyện đọc bài tiết 1. +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng. *HĐ2:Luyện viết: -Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết *HĐ3:Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý. H: Trong tranh vẽ gì? Hai cháu đang làm gì? H: Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? H: Bà thường dạy em những điều gì ? H: Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không? H: Em đã giúp bà được việc gì? *GDMT qua nội dung bài. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài iu, êu. *Đọc được au, âu,cây cau, cái cầu. -Đọc-nêu cấu tạo vần -So sánh với ao. -Ghép vần au-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : cau. -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -So sánh au với âu. Viết đượ cau, âu,cây cau, cái cầu. -Viết BC. * HS đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc thầm-tìm tiếng có vần au, âu. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK. -HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học. -Đọc cá nhân-đt -HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu. *Biết trình bày vào vở đúng, đẹp và rèn tư thế ngồi viết. -HS viết vào vở *Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề Bà cháu. -Quan sát-trả lời. *Biết yêu thương và kính trọng bà của mình. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Thứ ba 25/10/2011 Học vần: iu ªu I/Mục tiêu: -Đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó. *GDMT qua nội dung bài luyện nói. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT Bài au, âu. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần iu a/Nhận diện vần: -Viết vần iu lên bảng. b/Đánh vần: +Vần iu +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi: lưỡi rìu -HD đọc lại cả bài. *Vần êu: Thực hiện tương tự. Hoạt đông 2: Luyện viết -GV viết bảng và h.dẫn cách viết. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. HĐ3:Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện tập a/Luyện đọc: -Luyện đọc bài tiết 1. +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng. *HĐ2:Luyện viết: -Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết *HĐ3:Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-hỏi:Vì sao gà bị chó đuổi? Vậy gà đã chịu khó chưa? ... Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì? *GDMT qua nội dung bài. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. Dặn dò: Về nhà ôn tập lại tất cả các bài đã học để kiểm tra giữa kì I. *Đọc, viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. -Đọc-nêu cấu tạo vần -Ghép vần iu-phân tích.-Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : rìu -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -So sánh iu với êu. * Viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Viết BC * HS đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc thầm-tìm tiếng có vần iu, êu. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK. -HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học. -Đọc cá nhân-đt -HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu. *Biết trình bày vào vở đúng, đẹp và rèn tư thế ngồi viết. -HS viết vào vở *Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề: Ai chịu khó. -Đọc tên bài luyện nói. -Quan sát-trả lời. *HS bước đầu biết chịu khó học tập. - Đọc bài sgk -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. II/Chuẩn bị: III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:Đọc bảng trừ 3. Làm bài tập 1, 2/54. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3;mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1/Bài 1/55: (cột 2-3) Tính -Ghi lần lượt từng cột bài tập. - Làm cá nhân H:Em có nhận xét gì về các phép tính ở cột thứ 3? *Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và Bài2: Điền số:GT bài tập. Thảo luận theo cặp Bài 3/Viết dấu + hoặc dấu trừ vào chỗ chấm(cột 2,3). -GT lần lượt từng cột -GT tiếp cột 1, 4. -Nhận xét-tuyên dương. Hoạt động 2:Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. Bài 4/-GT lần lượt từng tranh. Làm bảng con Hoạt động nối tiếp: -Tóm ý nội dung luyện tập. Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 4. * Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 và nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Nêu yêu cầu -Làm vào sgk -Nối tiếp nêu miệng kết quả. -Từ phép cộng 1+2=3, lấy 3 trừ 1 bằng 2, lấy 3 trừ 2 bằng 1. -Nêu yêu cầu -Nêu cách làm -Thảo luận nhóm 2. -Nêu miệng kết quả. -Nhận xét-chữa bài. -Nêu yêu cầu bài. -2 HS nối tiếp lên bảng-lớp làm BC. -1số HS đọc lại từng cột bài tập đã hoàn chỉnh. -K-G nêu miệng kết quả. * Nhìn tranh nêu được bài toán và viết được một phép trừ thích hợp. -Nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán, rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. -2 HS lần lượt lên bảng. -Lớp viết lần lượt BC. -Nhận xét tuyên dương. -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT AU, ÂU, IU, ÊU I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có vần au, âu, iu, êu. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc -Viết một số tiếng, từ có vần au, âu, iu, êu lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. Hoạt động 2:Luyện viết -GV đọc một số tiếng, từ có vần au, âu, iu, êu. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng, từ đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động 3: Làm bài tập -Cho làm bài ở VBT/40, 41. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. *Rèn kĩ năng đọc trơn. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. *Rèn kĩ năng viết đúng. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. *Biết ghép từ thành câu phù hợp. -Đọc nhẩm-nối từ ở cột bên trái với từ ở cột bên phải. -Nối tiếp đọc câu đã nối -Nhận xét-sửa sai. Thứ tư 26/10/2011 Học vần: ÔN TẬP GIỮA KÌ I *************************************** Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/Mục tiêu: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/Chuẩn bị: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp1. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT : HS làm bài tập 3/55. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động1:GT phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. a/GT phép trừ 4 - 1 = 3 -GT tranh 1SGK -Gọi HS tự nêu câu trả lời. -Nêu bốn bớt một còn ba. Ta viết: 4 - 1 = 3 (dấu - đọc là "trừ") chỉ vào và đọc. b/ HD làm phép trừ 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1(thực hiện tương tự) c/HD nhận biết về mối quan hệ giữa cộng và trừ: -GT hình vẽ cuối ở SGK - nêu câu hỏi gợi ý. Hoạt động 2:Thực hành Bài 1/Củng cố bảng trừ trong phạm vi 4 và mối quan hệ giữa cộng và trừ.(cột 1, 2) -Ghi lần lượt từng cột phép tính . -GT cột 3, 4. Bài 2/Giúp HS thực hiện phép trừ theo cột dọc. -Ghi bài tập-giới thiệu cách viết phép trừ và cách làm tính trừ. Làm vở Bài 3/Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. -GT tranh. Hoạt động nối tiếp: -Nối tiếp đọc bảng trừ trong phạm vi 4. -Nhận xét-dặn dò. *Lập và nhớ được bảng trừ 4. -Quan sát-nêu lại bài toán. -Vài HS nhắc lại. -Trên cành có bốn quả cam, bị rơi xuống một quả. Trên cành còn lại ba quả cam. -Vài HS nhắc lại. -HS đọc cả bảng trừ. -Thi đua đọc thuộc lòng. -HS nhận biết: 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 4 - 2 = 2 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 *Củng cố nội dung vừa học. *Thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 -Nối tiếp nêu mệng kết quả. -Nhận xét-chữa bài. -K-G nêu kết quả. -Nhận xét-tuyên dương * Biết thực hiện phép trừ theo cột dọc Nêu yêu cầu -3 HS lên bảng - lớp làm lần lượt vở. -Chấm - chữa bài. *Biết viết phép tính thích hợp theo tranh. -Quan sát-nêu bài toán. -Thi đua điền phép tính vào ô trống. -Nhận xét - chữa bài. An toàn giao thông: Bài 3:ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG:TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN CÁC LOẠI XE I.Mục tiêu: -Biết tác dụng,ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn điều khiển các loại xe. -Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông. II.Đồ dùng dạy học: -3 tấm bìa có vẽ sẵn tín hiệu đèn xanh,đỏ, vàng(loại dành cho các loại xe). -Tranh1(ảnh chụp)một góc phố,có đèn tín hiệu dành cho các loại xe. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/Bài cũ: A/Bài mới: Giới thiệu gi đề *Hoạt động 1Tìm hiểu về đèn tín hiệu giao thông -GV giới thiệu đèn tín hiệu dành cho các loại xe,hỏi: .Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu? .Tín hiệu đèn có mấy màu?Thứ tự các màu như thế nào? *GV kết luận:SGV/21. *Hoạt động2: Quan sát tranh -Cho hs quan sát tranh1(ảnh chụp)một góc phố,có đèn tín hiệu dành cho các loại xe. .Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì? .Xe cộ khi đó dừng lại hay đi? .Khi gặp tín hiệu đèn đỏ các loại xe phải làm gì? .Tín hiệu đèn xanh bật lên thì sao? .Tín hiệu đèn vàng bật sáng để làm gì? *GV kết luận:SGV/23. Nhận xét-dặn dò. *MT:Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông và biết đèn tín hiệu dành cho các loại xe. -HS quan sát-nhận xét .Đặt ở nơi có đường giao nhau.Các cột đèn tín hiệu được đặt bên tay phải đường .3 màu đỏ,xanh,vàng MT:Biết tác dụng,ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn điều khiển các loại xe -HS quan sát và nhận xét: ...màu xanh .xe cộ khi đó đang đi ...dừng lại ....được phép đi ...xe đang đi chậm lại,xe đang dừng chuẩn bị đi. ATGT: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG: TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN CÁC LOẠI XE NGLL: THI ĐUA THỰC HIỆN TUẦN HỌC TỐT: BÔNG HOA ĐIỂM 10 TẶNG THẦY CÔ I/Mục tiêu: -Biết được đèn tín hiệu điều khiển các loại xe. -HS có khái niệm ban đầu về tuần học tốt. -Có ý thức thực hiện tuần học tốt. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1:Tìm hiểu về đèn tín hiệu điều khiển các loại xe. -Nêu các câu hỏi gợi ý: +Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu ? +Tín hiệu đèn có mấy màu ? +Thứ tự các màu như thế nào ? *Kết luận chung như SGK. HĐ 2:Giúp HS hiểu về tuần học tốt. -GV nói về cách thực hiện tuần học tốt. -Quy định về tuần học tốt (chỉ tiêu đăng kí). HĐ 3:Luyện HS ý thức thực hiện tuần học tốt -Nêu câu hỏi gợi ý: +Em thực hiện tuần học tốt để làm gì ? -Nói về ý nghĩa của việc thực hiện tuần học tốt -Thảo luận cặp-trình bày -Nhận xét, bổ sung. -Quan sát tín hiệu đèn ở SGK. -Nối tiếp nhắc lại. -Tự nêu chỉ tiêu đăng kí của bản thân. -Thảo luận cặp-trình bày *Biết phấn đấu, thi đua thực hiện tuần học tốt khi phát động. Thứ năm 27/10/2011 Học vần : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ************************************** Luyện tập toán: LUYỆN VỀ CỘNG, TRỪ I/Mục tiêu: -Rèn kĩ năng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1:HD làm các bài tập SGK Bài 1/55:Luyện về cộng, trừ. (cột 1, 4) HĐ 2: HD làm bài ở VBT Bài 1/41:Củng cố bảng trừ trong PV 4 Bài 2/41:Luyện trừ theo cột dọc. Bài 3/41:So sánh các số với các phép tính trừ đã học. Bài 4/41:Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Hoạt động nối tiếp: -Vài HS đọc lại bảng trừ 4. -Nhận xét chung giờ học. -Về nhà luyện đọc thuộc bảng trừ 4. *Thực hành cộng, trừ. -Nêu yêu cầu đề. -2 HS nối tiếp lên bảng-lớp làm lần lượt vào BC. -Nhận xét-chữa bài -Nêu yêu cầu đề -Nối tiếp nêu miệng kết quả. -Đọc lại bài đã hoàn chỉnh. -Nêu yêu cầu đề -Làm lần lượt vào BC. -Nhận xét-chữa bài -Nêu yêu cầu -Thảo luận cặp-trình bày cách làm. -Nhận xét-tuyên dương. -Quan sát lần lượt từng hình vẽ, nêu bài toán, thi đua viết phép tính thích hợp vào BC. Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 2 cho các nhóm. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:Đọc bảng trừ 4. Làm bài tập 1, 2/56. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4. Bài 1/Giới thiệu bài tập. -Ghi lần lượt từng cặp phép tính. - Làm bảng con Bài 2/Giới thiệu bài tập(dòng 1) -GT phiếu bài tập-HD cách làm. - Thảo luận nhóm Bài 3 -GT lần lượt từng bài tập - Làm vở -Chấm-chữa bài Bài 4/Luyện so sánh các phép trừ trong phạm vi 4. Giới thiệu bài tập - Làm sgk Hoạt động2:Tập biếu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp(cộng hoặc trừ)..(câu a) -GT tranh. Làm bảng con -GT tranh b Hoạt động nối tiếp: -Tóm ý nội dung luyện tập. Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 5 * Thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 và 4 và vận dụng làm tính trừ. - HS nêu yêu cầu -3 HS lên bảng. -Lớp làm bài vào BC. -KT chữa bài. - HS nêu yêu cầu -HS làm bài theo nhóm 4. -Trình bày bài. -Nhận xét-chữa bài. - Nêu yêu cầu -Nêu cách làm. -3 HS nối tiếp lên bảng-lớp làm vở. -Nêu yêu cầu đề -2 HS lên bảng -Lớp làm sgk. -KT chữa bài. * Biết viết phép tính thích hợp dựa vào tranh minh hoạ. -Nhìn tranh vẽ nêu bài toán, rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh. -1 HS lên bảng. -Lớp viết lần lượt BC. -Nhận xét tuyên dương. -K-G nêu bài toán và phép tính tương ứng. -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC VẦN CÓ U Ở CUỐI I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có vần kết thúc bằng u. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc -Viết một số tiếng, từ có vần kết thúc bằng u lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. Hoạt động 2:Luyện viết -GV đọc một số tiếng, từ có vần kết thúc bằng u. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng, từ đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. *Rèn kĩ năng đọc trơn. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. *Rèn kĩ năng viết đúng. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. Thứ sáu 28/10/2011 Học vần: iªu yªu I/Mục tiêu: -Đọc và viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: Nhận xét qua KT giữa kì. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần iêu a/Nhận diện vần: -Viết vần iêu lên bảng. b/Đánh vần: +Vần iêu -HD đánh vần: i-ê-u-iêu +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi: diều sáo -HD đọc lại cả bài. *Vần yêu: Thực hiện tương tự. Hoạt động 2: Luyện viết -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc -Luyện đọc bài tiết 1. +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng. *HĐ2:Luyện viết: -Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết *HĐ3:Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-hỏi: -Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang giới thiệu? - Em năm nay lớp mấy? Cô giáo nào đanh dạy em? - Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh em? - Em thích học môn gì nhất? Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát, em hát cho cả lớp nghe một bài nào? Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài ưu, ươu *Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -Đọc-nêu cấu tạo vần -So sánh với êu. -Ghép vần iêu-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : diều -Phân tích-đánh vần -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -So sánh iêu với yêu. *Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -Viết BC. * Đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc thầm-tìm tiếng có vần iêu, yêu. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *Luyện đọc bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng sgk. -HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học. -Đọc cá nhân-đt -HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu. *Biết trình bày vào vở đúng, đẹp và rèn tư thế ngồi viết. -HS viết vào vở *Nói được 3-4 câu xoay quanh chủ đề: Bé tự giới thiệu. -Đọc tên bài luyện nói. -Quan sát-trả lời. - - Đọc bài sgk Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I/Mục tiêu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/Chuẩn bị: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp1. III/Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: HS làm bài tập 1, 3/57 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động1:GT phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. a/GT phép trừ 5 - 1 = 4 -GT tranh 1SGK -Gọi HS tự nêu câu trả lời. -Nêu năm bớt một còn bốn. Ta viết: 5 - 1 = 4(dấu - đọc là "trừ") chỉ vào và đọc. b/ HD làm phép trừ 5 - 2 = 3; 5 - 3 = 2; 5 - 4 = 1 (thực hiện tương tự) c/HD nhận biết về mối quan hệ giữa cộng và trừ: -GT lần lượt 2 hình vẽ cuối ở SGK - nêu câu hỏi gợi ý. Hoạt động 2:Thực hành Bài 1/Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5. -Giới thiệu bài tập . - Thảo luận theo cặp -KT chữa bài. Bài 2/Củng cố mối quan hệ giữa cộng và trừ. -Ghi bài tập(cột 1) - Làm vở Bài 3/Luyện trừ theo cột dọc. -Ghi lần lượt từng cột tính lên bảng. - Làm bảng Bài 4/Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.(câu a) -GT tranh -GT tranh câu b Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét-dặn dò. *Lập và nhớ được bảng trừ 5. -Quan sát-nêu lại bài toán. -Vài HS nhắc lại. -Trên cành có năm quả cam, bị rơi xuống một quả. Trên cành còn lại bốn quả cam. - HS trả lời -Vài HS nhắc lại. -HS đọc cả bảng trừ. -Thi đua đọc thuộc lòng. -HS nhận biết: 4+1=5 5-1=4 3+2=5 5-2=3 1+4=5 5-4=1 2+3=5 5-3=2 Thuộcbảng trừ và làm tính trừ - Nêu yêu cầu -Thảo luận cặp. -Nối tiếp nêu mệng kết quả. *Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Nêu yêu cầu -2 HS lên bảng - lớp làm lần lượt vở. -KT - chữa bài. *Thực hiện được tính trừ theo cột dọc -Một số HS lên bảng - lớp làm BC. -KT chữa bài. -Quan sát-nêu bài toán. -Thi đua điền phép tính vào ô trống. -Nhận xét - chữa bài. -HS khá, giỏi nêu miệng. -Nối tiếp đọc bảng trừ trong phạm vi 5. Sinh ho¹t líp I/Tổ chức sinh hoạt: *Nhận xét các hoạt động trong tuần qua: +Học tập: -Đi học chuyên cần, đúng giờ. Số bạn học bài, viết bài ở nhà chưa tốt (Giang, Duyên, Tinh) -Trong giờ học còn thiếu tập trung: Bảo, Mẫn. +Nề nếp, vệ sinh: -Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. -Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt. -Một số em ba mẹ chưa nộp hộ khẩu phô tô. -Thực hiện ôn và thi giữa kì I đảm bảo. *Công tác tuần đến: -Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào. -Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ. -Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên. -Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường. -Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai. -Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công. -Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn. -Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. -Tiếp tục bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập. ************************************
Tài liệu đính kèm: