Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Nguyễn Ngọc Khương

I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

 - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.

 - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

 - Có GDBVMT.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

 - Tranh minh họa các từ ngữ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

 1. Bài kiểm:

 - HS đọc, viết được: cái kéo, leo trèo, trái đào,

 - HS đọc câu ứng dụng SGK.

 2. Dạy bài mới:

 

doc 15 trang Người đăng honganh Lượt xem 1314Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Nguyễn Ngọc Khương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng tuần 10
 Ngày
tiết
 Môn
 Tên bài dạy
 Hai
 25-10-10
CC
HV
HV
T
}au - âu
Luyện tập
 Ba
 26-10-10
HV
HV
T
TNXH
}iu -êu
Phép trừ trong phạm vi 4
Oân tập con người và sức khỏe
 Tư
 27-10-10
HV
HV
T
}ôn tập
Luyện tập 
 năm
 28-10-10
HV
HV
T
ĐĐ
}KTGHKI
Phép trừ trong phạm vi 5
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (T2)
 Sáu
29-10-10
HV
HV
TC
}iêu - yêu
Xé dán hình con gà (t1)
Ngày dạy: Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 39. au - âu (2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
 - Có GDBVMT.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 - Tranh minh họa các từ ngữ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC	
 1. Bài kiểm:
 - HS đọc, viết được: cái kéo, leo trèo, trái đào, 
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 2. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: au, âu
 b/ Dạy vần:
 * au
 - Vần au được tạo nên từ: a và u
 - So sánh au với ao
 - Đánh vần: au (CN-ĐT)
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 a – u - au
 cơ ø- au - cau
 cây cau
 * âu (Quy trình dạy tương tự)
 - Đánh vần: (CN-ĐT)
 â- u - âu
 cờ- âu – câu – huyền - cầu
 cái cầu	
 c/ Luyện HS viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu.
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
 - HS đọc cá nhân
 - GV giải thích từ. Đọc mẫu
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài tiết 1.(HS yếu)
 - Luyện đọc câu ứng dụng: “Chào Mào  bay về”
 + HS đọc CN-ĐT
 + GV đọc mẫu câu ứng dụng. Vài HS đọc lại.
 - HS luyện đọc bài trong SGK tr.80-81
 * HS luyện viết bài vào vở tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu.
 * Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu.
 GDBVMT: GD tình cảm bà cháu.
 * Củng cố, dặn dò
 - HS thi tìm tiếng từ có vần au, âu.
 - NX-DD
Tốn
 Tiết 37. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
 - HS làm được bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4.
 -Còn lại HSK-G
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 SGK, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Bài kiểm:
 2HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
 * Hoạt động 1: HS làm bài tập thực hành.
 - Bài 1: Tính (HS làm miệng)
 HS đọc kết quả đã tính được. (Cột 2, 3)
 - Bài 2: HS làm vào SGK (bút chì).
 GV gọi HSTB lên bảng hướng dẫn HS làm.
 - Bài 3: Điền dấu +, -
 + GV hướng dẫn cách làm.
 + HS làm bài bảng con.HSTBY lên bảng GV hướng dẫn (cột 2,3)
 - Bài 4:
 + GV cho HS nhìn hình vẽ ở BT4a. Gọi HSTB đọc đề toán theo hình vẽ. Nói cách chọn phép tính gì? Ghi vào ô vuông phép tính nào?
 + Phần 4b hướng dẫn tương tự.
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.
 - Trò chơi:GV cho 2 tổ chơi trò hỏi-đáp qua các phép tính đã học.
 - Dặn dò: Xem lại bài.
____________________________________________________________________
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Học vần
 Bài 40. iu - êu (2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Tranh minh họa các từ ngữ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết được: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
 - HS đọc bài trong SGK.
 2. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: iu , êu
 b/ Dạy vần
 * iu
 - Vần iu được tạo nên từ: i và u
 - So sánh vần iu với ui.
 - Đánh vần vần iu (CN-ĐT)
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 i-u-iu
 rờ-iu-riu-huyền-rìu
 lưỡi rìu
 * êu (Quy trình dạy tương tự)
 - Đánh vần và đọc từ ngữ khóa.(CN-ĐT)
 êâ- u - êu
 phờ-êu-phêu-ngã-phễu
 cái phễu
 c/ Luyện HS viết bảng con: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
 + HS đọc cá nhân
 + GV giải thích từ. Đọc mẫu
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài tiết 1 (dành HS yếu)
 - Luyện đọc câu ứng dụng: “Cây bưởi,  trĩu quả”
 + HSTB yếu đánh vần. HS khá giỏi đọc trơn
 + GV đọc mẫu câu ứng dụng. Vài HS đọc lại
 - HS luyện đọc bài trong SGK tr. 82, 83
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
 * Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó?
 * Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua viết tiếng có vần iu, êu ( Theo tổ).ù
 - NX-DD
 _________________________________________
Tốn
 Tiết 38. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4.
I/ MỤC TIÊU
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - HS làm được bài 1 (cột 1,2), bài 2, bài 3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Sử dụng bộ học Toán 1.
 - Các mô hình: quả cam, con chim.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Bài kiểm: HS làm bảng con
 3 = 2 +  4 = 3 + 
 2 = 1 +  2 – 1 = 
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 4.
 * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
 - GV giới thiệu các phép trừ 4 bằng mô hình quả cam, con chim. HS quan sát, trả lời.
 4 – 1 = 3
 4 – 2 = 2
 4 – 3 = 1
 - Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 4.
 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3
 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1
 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2
 * Hoạt động 2: HS thực hành bài tập.
 - Bài 1: Tính (cột 1, 2)
 HS làm miệng, nêu kết quả.
 - Bài 2: Tính 
 HS làm vào SGK (bút chì) , ghi kết quả, sửa bài.
 - Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
 HS khá giỏi nhìn tranh đặt đề toán.
 HSTB nêu phép tính.
 4 – 1 = 3
 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
 - HS thi đua đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 4.
 - NX-DD.
Tự nhiên và xã hội
 Tiết 10. ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I/ MỤC TIÊU
 - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
 - Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày.
 - HS giỏi nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như: 
 + Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt
 + Buổi trưa: ngủ trưa, chiếu tắm gội.
 + Buổi tối: đánh răng.
 - Có GDBVMT.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơiHS thu thập được và mang đến lớp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Bài kiểm: Hoạt động và nghỉ ngơi.
 Vì sao chúng ta phải nghỉ ngơi, giải trí.
 2. Dạy bài mới:
 * Khởi động: Trò chơi “Chi chi, chành chành”.
 * Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
 - GV nêu câu hỏi cho cả lớp (các câu hỏi có liên quan đến các bài trước).
 - HS xung phong trả lời câu hỏi, bổ sung.
 * Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
 - GV nêu câu hỏi “Các em hãy nhớ và kể lại trong 1 ngày (từ sáng đến khi đi ngủ), mình đã làm những gì?”
 - Mỗi HS kể 1 đến 2 hoạt động.
 Kết luận: GV nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hàng ngày để HS khắc sâu và có ý thức thực hiện.
 + GDBVMT: GDHS tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.
 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
 GV nhận xét tiết học 
Ngày dạy: Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Học vần
 ÔN TẬP GIỮA HKI (2 tiết)
 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 
 - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
 - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
 - Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.
 - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Bảng ôn tập các âm, vần.
 - Một số từ ngữ ứng dụng.
 - Một số câu ứng dụng.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
 1. Bài kiểm:
 2. Dạy bài mới.
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: Ôn tập âm, vần, các từ ứng dụng đã học từ bài 1 đến bài 40.
 b/ Ôn tập.
 * Ôn các âm, vần đã học từ bài 1 đến bài 40.
 - GV ghi âm lên bảng ôn cho HS đọc (CN-ĐT)
 a, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
 b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, th, ch, kh, ph, nh, gh, qu, gi, ng, tr, ngh.
 ia, ua, ưa,oi, ai,ôi, ơi, ui, ưi,uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu. 
 * Đọc từ ngữ ứng dụng.
 - HS đọc từ ngữ do GV chọn bảng phụ.
 * Luyện viết bảng con.
 GV đọc vài chữ ghi âm, vần, từ ứng dụng cho HS viết bảng con.
 TIẾT 2
 c/ Luyện tập
 * Luyện đọc.
 - HS đọc lại bài ở tiết 1.
 * GV hỏi cấu tạo chữ ghi bằng 2, 3 con chữ.
 * Luyện HS nói 2-3 câu theo chủ đề đã học.
 * HS khá giỏi GV có thể cho kể lại 2-3 đoạn truyện theo tranh (Tùy GV chọn).
 * Củng cố, dặn dò.
 - Dặn HS đọc lại các bài đã học từ bài 1 đến bài 40.
 - Nhận xét, dặn dò.
_________________________________________
Tốn
 Tiết 39. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 - HS làm được bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 5 (a).
 - HS khá giỏi làm thêm bài 4.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 Sử dụng hình SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
 1. Bài kiểm: HS làm bảng con.
 4 – 1 =  4 – 2 =  4 – 3 = 
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
 * Hoạt động 1: HS làm bài tập.
 - Bài 1: Tính (dành HS yếu)
 + HS tính dọc ra kết quả.
 + Sửa bài bằng cách đọc kết quả.
 - Bài 2: Số.(dòng 1)
 + HS nêu cách làm. Làm bài, sửa bài chéo nhau.(HS làm bài vào SGK)
 - Bài 3:Tính (2 bước)
 + HSTB nêu cách làm.
 + HS làm bài bảng con. HSTBY lên bảng GV hướng dẫn.
 - Bài 4: > , < , = (HS khá giỏi)
 + GV yêu cầu HS tính kết quả phép trừ (cộng), so sánh 2 kết quả rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
 - Bài 5a: HS nhìn tranh nêu bài toán. HSTB nêu phép tính thích hợp.
 a/ 3 + 1 = 4. 
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.
 - HS thi dua.
 2 + 2 = 
 4 – 2 = 
 - NX-DD
Ngày dạy: Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Học vần
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GKI
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụngtừ bài 1 đến bài 40, tốc độ đọc 15 tiếng/phút.
 - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chư õ/ 15 phút.
II/ ĐỀ (Đính kèm).
 _______________________________________
Tốn
 Tiết 40. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
I/ MỤC TIÊU.
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - HS làm được bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4 (a)
 -HSK-G làm thêm phần còn lại 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 - Sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1.
 - Hình vẽ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Bài kiểm: HS làm bảng con
 4 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 = 4 – 2 – 1 =
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 5.
 * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.
 + Xem tranh
 a/ GV cho HS xem tranh 5 quả cam (H1)
 - GV đặt câu hỏi theo tranh. HS trả lời.
 - HS tập đặt bài toán theo nội dung tranh.
 - Lập phép tính theo nội dung tranh.
 5 – 1 = 4
 b/ Tương tự như phần a lập tiếp phép các tính
 5 – 2 = 3
 5 – 3 = 2
 5 – 4 = 1
 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 trên bảng lớp.
 HS tập học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5.
 + Xem tranh chấm tròn đưa dến lập các phép tính có mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ.
 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
 * Hoạt động 2: Thực hành bài tập.
 - Bài 1: Tính.
 + GV cho HS làm bài miệng theo từng cột
 + HS nhẩm và nêu kết quả.
 - Bài 2: Tính (cột 1)
 + HS làm bảng. HSTBYKT lên bảng GV hướng dẫn.
 + HS làm bài xong, chữa bài.
 - Bài 3: Tính.
 + HS làm bài vào SGK.
 + HS yếu làm 4 phép tính.
 + HS làm bài, chữa bài.
 - Bài 4a: Viết phép tính thích hợp.
 HS đặt phép tính và đặt bài toán.
 a/ 5 – 2 = 3 
 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
 - 2HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 (thi đua)
 - NX-DD.
	Đạo đức
 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ,
 NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ. 
 (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU.
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. 
- Yêu quý chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
 - HSG biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 - Vở BT Đạo đức 1.
 - Đồ dùng chơi đóng vai.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Bài kiểm: 
 Em hãy kể việc em đã làm thể hiện lễ phép với anh chị; việc em đã làm thể hiện em đã nhường nhịn em nhỏ?
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (tiết 2)
 * Hoạt động 1: HS làm BT3 tr. 17
 - GV giải thích cách làm BT3.
 - HS làm việc cá nhân.
 - Vài HS làm BT trước lớp.
 - GV kết luận:
 +Tranh 1: Nối với chữ Không nên.
 + Tranh 2: Nối với chữ Nên.
 + Tranh 3: Nối với chữ Nên.
 + Tranh 4: Nối với chữ Không nên.
 + Tranh 5: Nối với chữ Nên.
 * Hoạt động 2: HS chơi đóng vai.
 -GV chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống của BT2.
 - Các nhóm HS chuẩn bị đóng vai. Sau đó lên đóng vai.
 - Cả lớp nhận xét.
 - GV kết luận:
 + Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ.
 + Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
 * Hoạt động 3: HS kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
 Kết luận chung: Anh, chị em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc anh, chị em; biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ . Có như vậy, gia đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
 * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
 GV nhận xét tiết học.
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Học vần
 Bài 41. iêu - yêu (2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý .
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
 - HS khá giỏi từ bài 41 (nửa cuối HKI) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 - Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1 .Bài kiểm:
 - HS đọc và viết được: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
 - 1HS đọc câu ứng dụng: “Cây bưởi,  trĩu quả”
 2. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: iêu, yêu
 b/ Dạy vần
 * iêu
 - Vần iêu được tạo nên từ: i ê và u
 - So sánh vần iêu với êu.
 - Đánh vần và đọc vần iêu (CN-ĐT)
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 i-ê-u-iêu
 dờ-iêu-diêu-huyền-diều
 diều sáo
 * yêu (Quy trình dạy tương tự)
 - Đánh vần và đọc từ ngữ khóa: (CN-ĐT)
 y-ê-u-yêu
 yêu
 yêu quý
 c/ HS luyện viết vào bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
 + HS yếu đọc lại 1 số âm. Sau đó đánh vần tiếng, từ.
 + HS giỏi đọc trơn từ
 + GV giải thích từ. Đọc mẫu
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc lại bài ở tiết 1. HS yếu có thể đánh vần
 - Luyện đọc câu ứng dụng: “Tu hú kêu,  đã về”
 + HS đọc cá nhân
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại
 - HS luyện đọc bài trong SGK tr.84, 85.
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
 * HS luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
 * Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần iêu, yêu.
 - NX-DD.
 ________________________________________
Thủ cơng
 Tiết 10. XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON.
 (Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU
 - Biết cách xé, dán hình con gà con.
 - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 *Với HS khéo tay:
 - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 - Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dãng, kích thước, màu sắc khác.
 - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
 - Có GDBVMT.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 + GV:
 - Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
 - Giấy thủ công màu vàng, hồ dán, giấy nền.
 + HS: Giấy thủ công màu vàng, giấy nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Bài kiểm: GV kiểm tra dụng cụ học thủ công của HS .Nhận xét.
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Xé, dán hình con gà con.
 + GDBVMT: Gà có ích lợi cần chăm sóc tốt. Nhưng cần đề phòng khi gà bị bệnh.
 * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
 - GV cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi cho HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà con.
 * Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
 a/ Xé hình thân gà.
 - GV dùng tờ giấy màu vàng, lật mặt sau,vẽ hình chữ nhật.
 - Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu.
 - Xé 4 góc của hình chữ nhật. Xé chỉnh để giống hình thân gà.
 - Lật mặt màu cho HS xem.
 b/ Xé hình đầu gà.
 - Đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông.
 - Vẽ và xé 4 góc của hình vuông. Chỉnh gần tròn giống hình đầu gà.
 - Cho HS xem
 - Cho HS xem.
 c/ Xé hình đuôi gà, chân gà.
 - Đánh dấu và vẽ, xé hình vuông. Sau đó xé thành hình tam giác tạo đuôi gà, chân gà.
 - HS lấy giấy nháp tập vẽ ,xé hình đuôi gà, chân gà.
 d/ Dán hình.
 - Xé đủ các bộ phận hình con gà con. GV hướng dẫn dán: thân gà, đầu gà, chân gà lên giấy nền.
 - Xếp hình trước, dán sau.
 - Dán xong dùng bút màu để vẽ mỏ, mắt của gà con.
 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn tiết sau thực hành xé, dán hình con gà con trên giấy màu.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 10
1/ Báo cáo hoạt động tuần 10.
 - Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần 9:
 + Chuyên cần:
 + Hạnh kiểm:
 + Học tập:
 + Tuyên dương cá nhân xuất sắc:
 + Nhắc nhở:
- GV tổng kết thi đua các tổ, xếp hạng.
2/ GV phổ biến nhiệm vụ tuần 11.
 - Học tập tốt.
 - Tiếp tục củng cố nền nếp lớp.
 - Đảm bảo an toàn giao thông.
 - Ôn tập thi giữa học kì I.
 - Tiếp tục phụ đạo HS yếu : Dương. Ngân
 - Tuyên truyền phòng chống bệnh A(H5N1) theo tài liệu.
 - Tiếp tục xây dựng lớp học xanh-sạch-đẹp 
____________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc