Giáo Án Lớp 1 - Tuần 10 Năm Học 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức

 - Đọc được: au, âu; cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Viết được:.au, âu; cây cau, cái cầu.

 2. Kĩ năng:

 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: au, âu; cây cau, cái cầu.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

 3.Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc Sgk, phấn màu

 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.

 III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1278Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 10 Năm Học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vần (T.85+86):
Bài 40: iu - êu
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: iu, êu; lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được:.iu, êu; lưỡi rìu, cái phễu.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: iu, êu; lưỡi rìu, cái phễu.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?.
 3.Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: cây cau..
- Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần iu.
- Nhận diện vần: 
 + Vần uôi gồm mấy õm ghộp lại?
- Cho HS so sỏnh iu với ui?
 - Ghộp tiếng rìu
 - Theo dừi, sửa sai.
- Nhận xột, khen.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
Dạy vần êu( quy trình tương tự).
 Cho HS so sánh iu với êu.
. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3 HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
Hát
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm iu cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết trờn khụng, vào bảng con.
 TIẾT 2
 Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
- Cho HS đọc bài tiết 1
- Nhận xột, khen 
 + Đọc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
- Nhận xột, khen.
- Cho HS đọc cõu ứng dụng.
 + Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
- Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
 Hoạt động 5: Luyện núi:
- Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nhận xột, khen, kết luận.
- Cho HS liờn hệ
 Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, sửa sai.
- Chấm 5 bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
- Cho HS tỡm tiếng mới cú vần iu, êu ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
- Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Nhúm trỡnh bày 
- Trong tranh vẽ trõu, chim...
- Cỏc con vật đang làm việc.
- Con trõu, com chim, con gà chịu khú.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần mới.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toán (T.38):
Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức:
 - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
 - Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. 
 II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV : Bộ đồ dùng dạy toán 
	- HS : Bộ thực hành Toán .
III. Các hoạt đông dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập : 
3 +2 = 1 + 2 - 1 =
2 - 1 = 3 - 1 + 0 =
- Nhận xét, cho điểm .
3. Bài mới : 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động: G. thiệu phép trừ trong phạm vi 4:
- Giới thiệu phép trừ: 4 - 1 = 3.
- Lần lượt thực hiện các thao tác: Dán 4 quả cam giấy lên bảng, sau đó lấy đi 1 quả cam và hỏi:
+ Lúc đầu có mấy quả cam? 
+ Cô lấy đi mấy quả? 
+ Còn lại mấy quả cam? 
+ Hãy nêu phép tính phù hợp với bài toán: Có 4 quả cam, bớt đi 1 quả. Còn lại 3 quả cam.
- Ghi bảng: 4 - 1 = 3 và y/c HS đọc.
- Giới thiẹu phép trừ : 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1
 (cách tiến hành tương tự như trên). 
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. 
- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Phép trừ là ngược lại của phép cộng .
Hoạt động: Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm. ( Cột 2 +3 HS khá giỏi)
- Yêu cầu HS tự làm bài (dựa vào kết quả của bảng trừ).
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc kết quả.
- Nhận xét, kết luận.
 Bài 2: Tính.
- Mời HS nêu y/c của bài.
- Cho HS thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét, kết luận.
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát tranh (SGK) và hướng dẫn HS tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó.
- Nhận xét, chốt lại:
4. Củng cố:
- Tổ chức cho HS đọc lần lượt các phép tính trừ trong phạm vi 4.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 và làm bài tập trong VBT Toán.
-2 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào nháp.
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
- Quan sát, trả lời.
- 4 quả.
- 1 quả.
- 3 quả.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc cả lớp, cá nhân.
- Thực hiện theo yêu cầu 
4 – 1 = 3 4 – 2 = 2
3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
2 – 1 = 1 4 – 3 = 1....
- 1 HS thực hiện.
- Thực hiện theo y/c của GV.
 4 
 - 2 
 2 ........
- Quan sát tranh, nêu bài toán, thực hiện phép tính trên bảng cài.
4 - 1 = 3
- Đọc theo dãy.
..........................................................................................
Đạo đức (T.10):
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhin em nhỏ, sẽ giúp cho anh chị em hòa thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng.
 2. Kỹ năng.
 Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình.
 3. Thái độ.
 Yêu quý anh, chị, em trong gia đình mình.
 II. Đồ dùng dạy học.
 - GV: Một số đồ dùng, dụng cụ để sắm vai.
 - HS: Vở BTđạo đức 1.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 + Đối với anh, chị, em phải làm gì?
+ Đối với em nhỏ, em phải làm gì?
- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xé,t cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Nội dung:
Hoạt động 1: HS trình bày việc thực hiện hành vi ở nhà?
- Gọi một số HS có anh (chị, em) trình bày trước lớp việc mình đã vâng lời anh chị, hay nhường nhịn em nhỏ.
- Một số HS kể việc thực hiện hành vi của mình.
+ Em đã vâng lời hay nhường nhịn ai? 
- Em đã vâng lời bố mẹ và nhường nhịn em.
+ Khi đó, việc gì xảy ra?
- Khi đó mẹ em khen em
+ Em đã làm gì?
Em đã núi con cảm ơn mẹ
- Nêu nhận xét, khen ngợi HS.
Hoạtđộng2:Nhận xét hành vi trong tranh (BT3).
- Hướng dẫn, giao nhiệm vụ.
- Theo dõi.
+ Trong từng tranh có những ai?
- Làm bài tập theo nhóm 3.
- Trong tranh cú 2 anh em
+ Họ đang làm gì?
- Đang chơi với nhau
+ Việc nào đúng thì nối tranh đó với chữ "Nên", việc làm nào sai thì nối tranh đó với "Không nên".
- Từng cặp HS làm bài tập.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả theo tranh.
- Kết luận theo từng tranh
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả của mình trước lớp.
+Tranh 1,4:" Khụng nờn"
+ Tranh 2, 3, 5:"Nên".
- Lắng nghe.
 Hoạt động3: Trò chơi sắm vai theo BT2.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 em, hướng dẫn.
- Theo dõi.
+Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì?
+ Người chị, người anh cần phải làm gì cho đúng với quả táo, chiếc ô tô đồ chơi.
- Tổ chức trò chơi.
- Nhận xét chung và kết luận.
- Thực hiện trò chơi.
-Tranh 1:Hai chị em chơi với nhau, được mẹ cho quả, chị cảm ơn mẹ; sau đó, nhường cho em quả to, quả bé cho mình.
- Tranh 2: Anh em chơi trò chơi. Khi anh đang chơi với chiếc ô tô đồ chơi thì em đòi mượn, anh phải nhường cho em.
- Lắng nghe.
4. Củng cố:
- Hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ (VBT ).
- Cả lớp đọc.
- Nhận xét giờ học.
- HS nghe.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
..
 Giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012.
Học vần (T.87+88):
Ôn tập giữa học kỳ I
Mục tiêu: 
- Đọc, viết đúng các vần vừa học kết thúc sau 9 tuần .
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng.
- Giáo dục HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần kể chuyện
 HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt-
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
 Hoạt động trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kết hợp trong quá trình hướng dẫn HS ôn tập.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn ôn tập:
 Các vần dã học trong 9 tuần qua:
- Hướng dẫn HS đọc các âm, vần đã học từ tuần 1 đến tuần 9.
 Ghép âm thành vần:
- Cho HS ghép trên bảng cài, yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Đọc từ khoá các bài 6 , 7 , 8 , 9.
- Chỉnh sửa cho HS.
 Tập viết từ khoá:
- Hướng dẫn HS tập viết: 
- Chỉnh sửa cho HS.
4. Củng cố:
- Tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa vần đã học. 
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà ôn lại các bài từ tuần 1 đến tuần 9 và chuẩn bị bài sau
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Thực hiện theo hướng dẫn.
- bộ, ve, bờ, lờ, hố,....mốo, nờu, rỡu
 - bố, bộ, bế bộ, bũ bờ...
- Tập viết trên bảng con.
- Đọc cá nhân, cả lớp: múi bưởi, túi lưới, mào gà.
- Thực hiện theo hướng dẫn
Toán (T.39):
Luyện tập
 I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức:
 - Củng cố về bảng trừ và phép tính trong phạm vi 3, 4.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranhbằng một phép tính thích hợp.
 2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
 - Biết biểu thị tình huống trong hình ve bằng một phép tính.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
 II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV : Phiếu BT2. 
	- HS : Bộ thực hành toán, bảng con.
 III. Các hoat động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu HS thực hiện trên bảng cài 
 4 - 1 =
 4 -  = 3 
 4 -  = 2
 - Nhận xét, kết luận.
 3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
 3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động1:Hướng dẫn làm bài tập: 
 Bài tập 1 : Tính.
 - Mời HS nêu yêu cầu của bài.
 yêu cầu cả lớp làm vào bảng con.
 - Nhận xét kết luận .
 Bài tập 2: Số?
 - Hướng dẫn, làm mẫu một trường hợp.
 - Tổ chức cho HS thi làm bài trên phiếu.
* Dòng 2 dành cho HS khá giỏi.
 - Nhận xét, chấm điểm.
 Bài tập 3: Tính. 
 - Hướng dẫn cách làm: Mỗi phép tính phải trừ 2 lần. Trừ lần lượt từ trái qua phải.
 - Mời 3 HS lên bảng làm bài, yêu cầu cả lớp làm bài SGK.
 Nhận xét, cho điểm.
 Bài tập 4: HS khá giỏi.
 - Nhận xét, kết luận.
 Bài tập 5: í B HS khá giỏi
 - Cho HS quan sát tranh SGK.
 - Gợi ý cho HS nêu thành bài toán.
 - Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp.
 - Nhận xét, chốt lại:
 4. Củng cố:
 - Đưa ra một vài phép tính để HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
 - Nhận xét giờ học.
 5. Dặn dò:
 - Về nhà làm bài tập trong VBT Toán.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 1 HS thực hiện.
- Thực hiện theo y/c của GV.
 4 3 4
- 1 - 2 - 3
 3 1 1 . 
- HS nhận xét.
- Theo dõi, làm miệng.
- Thực hiện theo hướng dẫn.
4 – 1 = 3 , 3 – 1 = 2 , 2 + 3 = 5
- Theo dõi.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
4 – 1 – 1= 2 4 -1 – 2 = 1.
- 2HS trình bày KQ .
3 – 1 > 2 3 – 1< 3 – 2
- Quan sát tranh.
- 2 HS nêu bài toán.
- Thực hiện vào SGK 
 B) 4 - 1 = 3
- Thực hiện theo hướng dẫn.
.
Tự nhiên và xã hội (T.10):
Ôn tập: con người và sức khỏe 
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức:
 Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
 2. Kĩ năng: 
 Biết thực hành vệ sinh cá nhân hằng ngày.
 3. Thái độ:
 Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II - Đồ dùng dạy học :
 SGK, VBTTN- XH
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn ôn tập:
 Hoạt động 1 : Thảo luận. 
- Yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi:
- Thảo luận theo bàn.
+ Cơ thể người gồm mấy phần ? Đó là những phần nào?
+ Bộ phận bên ngoài của cơ thể là gì?
+ Chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh là nhờ đâu? 
- Cơ thể người cú 3 phần, đầu mỡnh, tay chõn.
- Da
- mắt 
- Gọi HS trình bày trước lớp. 
- Kết luận.
- Một vài nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
 Hoạt động 2 : Kể về một ngày của em.
 - Yêu cầu HS nhớ và kể lại những việc làm trong một ngay của mình cho cả lớp nghe. 
- Hoạt động cá nhân.
- Kết luận: Vệ sinh cá nhân hàng ngày để có
sức khỏe tốt.
 + Buổi sáng em dậy lúc mấy giờ ?
- Lần lượt một số HS trả lời.
- Dậy lỳc 5 giờ.
+ Buổi trưa em thưòng ăn gì ?
- Buổi trưa thường ăn cơm.
+ Em đánh răng , rửa mặt vào lúc nào ?
+ Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trò gì?
- Đỏnh răng, rửa mặt lỳc 6 giờ.
- chơi trũ chơi nhảy dõy.
- Kết luận:
+ Nên đánh răng, xúc miệng vào buổi sáng sau khi ngủ dậy và buổi tối trước khi đi ngủ.
+ Muốn mau lớn, khỏe mạnh cần ăn nhiều loại thức ăn như: Thịt, cá, rau, hoa quả, ... 
+ Nên chơi những trò chơi có lợi cho sức khỏe: nhảy dây, đá bóng, nhảy ô,...
4. Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài, nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Thực hành giữ vệ sinh cá nhân hằng ngày để có lợi cho sức khỏe.
.............................................................................................
 Giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012.
Thể dục (T.10):
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản 
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
 - Ôn 1 số động tác rèn luyện tư thế cơ bản.
	- Học động tác đi kiễng gót hai tay chống hông.
 2. Kĩ năng:
	Thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
 3. Thái độ:
 	Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật. 
II. Đồ dùng dạy học:
 	- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ.
 	- Phương tiện: còi.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học .
- Hướng dẫn học sinh thực hiện:
+ Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
+ Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. 
- Tổ chức trò chơi: Diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản:
- Hướng dẫn HS ôn phối hợp hai động tác đứng đưa tay ra trước và đưa hai tay dang ngang.
- Hướng dẫn HS học đứng kiễng gót hai tay chống hông .
+Nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác : đứng tư thế cơ bản đồng thời 2 tay chống hông, kiễng gót chân 
- Chỉnh sửa động tác sai cho HS.
+ Trò chơi 'Qua đường lội".
- Nêu tên trò chơi.
- Hướng dẫn cách chơi.
- Tổ chức trò chơi.
3. Phần kết thúc:
- Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
- Lắng nghe
- Thực hiện cả lớp dưới sự điều khiển của GV.
- Cả lớp chơi trò chơi 2 lần . 
- Thực hiện cả lớp.
- Thực hiện theo hướng dẫn của cô giáo .
- Lắng nghe. 
- Thực hiện trò chơi.
- Thực hiện cả lớp.
Học vần:
Kiểm tra định kì - giữa học kì 1
(Đề của trường).
Toán (T.40):
Phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức:
 - Lập và thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
 - Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. 
 II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV : Bộ đồ dùng dạy toán 
	- HS : Bộ thực hành Toán .
III. Các hoạt đông dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập : 
3 - 1 = 4 - 3 =
4 - 2 = 3 - 2 =
- Nhận xét, cho điểm .
3. Bài mới : 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5:
-Giới thiệu phép trừ: 5 - 1 = 4.
- Lần lượt thực hiện các thao tác: Dán 5 quả cam giấy lên bảng, sau đó lấy đi 1 quả cam và hỏi:
+ Lúc đầu có mấy quả cam? 
+ Cô lấy đi mấy quả? 
+ Còn lại mấy quả cam? 
+ Hãy nêu phép tính phù hợp với bài toán: Có 5 quả cam, bớt đi 1 quả. Còn lại 4 quả cam.
- Ghi bảng: 5 - 1 = 4 và y/c HS đọc.
-Giới thiẹu phép trừ : 5 - 2 = 3; 5 - 3 = 2; 
 5 - 4 = 1
 (cách tiến hành tương tự như trên). 
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. 
- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
3.3. Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm. 
- Yêu cầu HS tự làm bài (dựa vào kết quả của bảng trừ).
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc kết quả. 
- Nhận xét, kết luận.
 Bài 2: Tính nhẩm.
- Mời 1HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào nháp.
* Cột 2 + 3 Dành cho HS khá giỏi
- Kết luận kết quả.
 Bài 3: Tính.
- Mời HS nêu y/c của bài.
- Cho HS thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét, kết luận.
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát tranh (SGK) và hướng dẫn HS tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó.
- Nhận xét, chốt lại:
* b. Dành cho HS khá giỏi.
4. Củng cố:
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 và làm bài tập trong VBT Toán.
-2 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào nháp.
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
- Quan sát, trả lời.
- 5 quả.
- 1 quả.
- 4 quả.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc cả lớp, cá nhân.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1....
- Thực hiện.
- Nhận xét bổ sung 
5 – 1 = 4; 1 = 4 = 5; 2 + 3 = 5...
- 1 HS thực hiện.
- Thực hiện theo y/c của GV.
 5 5
- 3 - 2
 2 3.....
- Quan sát tranh, nêu bài toán, thực hiện phép tính trên SGK.
- 1 em lên bảng.
 5 – 2 = 3 5- 1 = 4
- Đọc theo dãy.
 Giảng: Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2012.
Âm nhạcT 10: 
Ôn tập 2 bài hát:
Tìm bạn thân, Lí cây xanh
I / Mục tiêu : 
 1. Kiến thức: 
 - Biết hát theo giai điệu lời ca.
 - Hs ôn tập để trình bày bài hát Tìm bạn Thân, Lí cây xanh thuần thục. 
2. Kĩ năng:
 Biết hát kết hợp gõ đệm hai bài hát và vận động phụ hoạ.
3. Thái độ:
 Qua bài hát giáo dục Hs biết yêu thiên nhiên và tình thần đoàn kết.
II / Đồ dùng dạy học :
 - Hát chuẩn xác 2 bài hát.
 - Vài động tác phụ hoạ cho 2 bài hát.
 III / Hoạt động dạy học chủ yếu: 
Nhiệm vụ của GV
Nhiệm vụ của HS
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS trình bày bài hát Lý cây xanh 
- 2-3 HS lần lợt trình bày.
- Nhận xét đánh giá
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3. 2. Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Ôn bài hát Tìm bạn thân .
+ GV bắp nhịp cho HS hát lại bài hát.
- Cho HS hát kết hợp vỗ tay theo phách
+ Nào ai ngoan ai xinh ai tươi 
 x x x x 
- HS hát.
- HS thực hiện 
+ GV theo dõi, chỉnh sửa. 
+Yêu cầu từng tổ đứng tại chỗ trình bày bài hát kết hợp vỗ tay theo phách.
- Sửa những chỗ cha đạt.
- Các tổ lần lợt trình bày.
- Hướng dẫn HS hát kết hợp vỗ tay theo nhịp.
+ Nào ai ngoan ai xinh ai tươi, nào ai yêu 
- HS theo dõi và thực hiện.
 x x x 
những người bạn thân 
 x x 
+ Yêu cầu 3 HS đứng tại chỗ thực hiện 
- HS theo dõi và thực hiện.
lại.
- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động 
- Yêu cầu HS thực hiện
- Cả lớp thực hiện
+ GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu từng tổ biểu diễn trớc lớp
+ GV theo dõi và uốn nắn
Hoạt động2: Ôn tập bài hát : Lí cây xanh.
- GV cho HS nghe lại giai điệu bài hát.
- Y/cầu HS hát đúng giai điệu và lời bài hát.
- Nhận xét sửa sai.
- Cho HS ôn lai các cách hát kết hợp gõ đệm.
- Chỉ định HS thực hiện theo nhóm thi đua nhau.
- Tổ chức HS biểu diễn bài hát theo nhóm.
- Nhận xét khen gợi.
4. Củng cố:
- GV hệ thống lại toàn bài.
- Nhắc HS về ôn nội dung bài vừa học
5. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà ôn lại các bài hát đã ôn tập vân dụng các động tác phụ hoạ và biểu diễn cho ông bà cha me thưởng thức.
 - Từng tổ lần lợt thực hiện.
- Nghe và nhớ lại giai điệu bài hát.
- Hát đúng giai điệu.
- Cả lớp thực hiện.
- Thực hiện theo nhóm .
- 3, 4 HS lên bảng biểu diễn bài hát.
- HS nghe.
- HS trả lời.
Học vần (T.91+92):
Bài 41: iêu - yêu
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: iêu, yêu; diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được:.iêu, yêu; diều sáo, yêu quý.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: iu, êu; lưỡi rìu, cái phễu.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
 3.Thái độ: 
 - Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết: líu lo, cây nêu.
 - Đọc bài 40. 
 - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: 
 3.2.Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Dạy vần:
 - Giới thiệu ghi bảng: iêu 
+Nhận diện vần:
 - Vần “iêu”được cấu tạo bởi những con chữ nào?
 - Cho HS so sánh iêu với iu
 - Yêu cầu HS ghép vần iêu
 - Đánh vần mẫu: i - ê - u- iêu
 - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần 
+ Tiếng khóa:
 - Hướng dẫn ghép tiếng: diều
 - Ghi bảng: diều, yêu cầu HS phân tích.
 - Đánh vần mẫu.
 - Cho HS đánh vần, đọc trơn. 
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Từ khóa:
 - Giới thiệu tranh (SGK).
 - Giới thiệu từ khoá: diều sáo
 - Cho HS đọc.
 - Yêu cầu HS đọc: iêu - diều- diều sáo.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 yêu (Quy trình tương tự).
 - Cho HS so sánh “ yêu” với “iêu” 
 Hoạt động2 . Đọc từ ứng dụng:
 - Viết các từ ứng dụng ( SGK) lên bảng, yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học. 
 - Chỉ bảng cho HS đọc.
 - Giải thích từ, đọc mẫu. 
Hoạt động3: Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
 - Cho HS tập viết. 
 - Chỉnh sửa cho HS. 
 Tiết 2:
 Hoạt động4 .Ôn lại bài của tiết 1: 
 - Hướng dẫn đọc bài trên bảng lớp.
 + Đọc câu ứng dụng:
 - Hướng dẫn HS xem tranh (SGK).
 - Giới thiệu câu ứng dụng.
 - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc, nhắc HS nghỉ hơi sau dấu phảy.
 - Chỉnh sửalỗi phát âm cho HS.
+. Đọc bài trong SGK:
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGK.
 Hoạt động5 . Luyện nói:
 - Giới thiệu tranh (SGK) và hỏi:
 + Chủ đề luyện nói hôm nay là gỉ?
 - Hướng dẫn HS luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý:
 + Tranh vẽ gì?
 + Các bạn trong tranh đang làm gì?
 + Hãy giới thiệu về em cho các bạn nghe: Tên, tuổi, sở thích, gia đình?
 - Nhận xét, khen ngợi. 
 Hoạt động6 . Viết bài vào vở:
 - Hướng dẫn:
 - Cho HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ.
 4. Củng cố:
 - Tổ chức cho HS thi tìm từ có vần iêu, yêu 
tiếp sức.
 - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. 
 - Nhận xét, cho điểm.
 5. Dặn dò:
 - Đọc lại bài trong SGK, làm bài tập (VBT) và xem trước bài 42.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- 2 em đọc.
- Nghe
- Quan sát, nhận xét
- Trả lời.
- Cài bảng.
- Lắng nghe.
- Đánh vần, đọc trơn nhóm, CN
- Cài bảng.
- Phân tích.
- Theo dõi.
- Đánh vần, đọc trơn CN, lớp.
- Quan sát, nhận xét
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- 2 HS lên bả

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc