I-Yêu cầu:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- GD cho h/s có tình cảm với bà và mọi người.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu và chủ đề : Bà cháu.
HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học:
c 2: GV gọi 1 vài nhóm lên đọc câu trả lời của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. Hoạt động 2:Gắn tranh theo chủ đề: MĐ: Củng cố các kiến thức về các hành vi vệ sinh hằng ngày. Các hoạt động có lợi cho sức khoẻ. Các bước tiến hành: Bước 1 : GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ bìa to (nếu có tranh thì phát cho các nhóm) và yêu cầu các em gắn tranh ảnh (có thể vẽ), các em thu thập được về các hoạt động nên làm và không nên làm. Bước 2: GV cho các nhóm lên trình bày sản phẩm mình. Các nhóm khác xem và nhận xét. HS lên trình bày và giới thiệu về các bức tranh vừa dán cho cả lớp nghe. Kết thúc hoạt động: GV khen ngợi các nhóm đã làm việc tích cực, có nhiều tranh ảnh hoặc có những bức vẽ đẹp. Hoạt động 3: Kể về một ngày của em. MĐ : Củng cố và khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh, ăn uống, hoạt động, nghỉ ngơi hằng ngày để có sức khoẻ tốt. HS tự giác thực hiện các nếp sống hợp vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. Các bước tiến hành Bước 1:GV yêu cầu Học sinh nhớ và kể lại ngững việc làm trong 1 ngày của mình cho cả lớp nghe. GV có thể nêu các câu hỏi gợi ý sau : Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì? Buổi trưa em ăn những thứ gì? Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trò gì? 4.Củng cố :Nêu tên bài 5.Dăn dò: Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ, ăn các thức ăn có lợi cho sức khoẻ. HS kể. Học sinh nêu. Toàn lớp thực hiện. Theo dõi và lắng nghe. Nhắc lại. HS thảo luận theo nhóm 4 em, điền miệng vào chỗ chấm các câu trả lời. HS nêu lại nội dung trong phiếu. Nhóm khác nhận xét. HS làm việc theo nhóm: dán tranh (hoặc vẽ) theo yêu cầu của GV. Các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình. Các nhóm khác xem và nhận xét. Lắng nghe. Thi đua 2 nhóm. Học sinh liên hệ thực tế bản thân, kể theo gơi ý câu hỏi. Học sinh nêu tên bài Về nhà học bài và hoạt động và nghĩ ngơi tốt, CB bài “Gia đình” --------------------bad------------------- Học vần: BÀI 40: IU-ÊU ( 2 Tiết) I-Yêu cầu: Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề đó. GD hs biết chịu khó trong mọi công việc. II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: lưỡi rìu HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: lau sậy, rau cải Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần au, âu . GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Trong tiếng rìu có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới iu GV viết bảng iu 2.2. Vần iu:. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần iu? So sánh vần iu với au. Yêu cầu học sinh tìm vần iu trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: Phát âm mẫu: iu Đánh vần: i-u - iu -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm r , thanh huyền để tạo tiếng mới vào vần au để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng rìu lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. rờ - iu - riu - huyền - rìu Đọc trơn: rìu Đưa tranh rút từ khoá : lưỡi rìu GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. iu lưỡi rìu Nhận xét chỉnh sữa Vần êu : ( tương tự vần iu) - Vần êu được tạo bởi ê, u, -So snh vần êu với vần iu? Đánh vần: ê- u - êu phờ - u - phu - ng - phễu cái phễu Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. êu cái phễu Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phân tích một số tiếng chứa vần iu, êu GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xt tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khóa Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng chứa vần iu , êu trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết:Hướng dẫn HS viết vần iu , êu vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề Trong tranh Trong tranh vẽ những con vật gì? Các con vật trong tranh đang làm gì? Trong số những con vật đó , con vật nào chịu khó? Các em đi học thì chịu khó làm những gì? Các con vật trong tranh đáng yêu không? Em thích con vật nào nhất ? vì sao ? Trong các con vật trong nhà em con vật nào? Em thích con vật đó không ? Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần iu và vần êu giống và khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng chứa vần iu, êu 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iu, êu thành thạo. Tìm tiếng chứa vần iu, êu trong các văn bản bất kì xem bài ôn tập Kiểm tra GKI Nhận xét giờ học Viết bảng con: lau sậy, rau cải 1 HS lên bảng lưỡi rìu Âm r, thanh huyền . Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Có âm i đứng trước, m u đứng sau +Giống:Đều kết thúcc bằng âm u +Khác:vần iu mở đầu bằng i Tìm vần iu và cài trong bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng rìu 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con: iu, lưỡi rìu Nghỉ 1 phút Giống : đều kết thúc bằng âm u Khác : vần u mở đầu bằng Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Viết định hình Luyện viết bảng con: êu, cái phễu; Đọc thầm , tìm tiếng chứa vần iu, êu 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cả lớp Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp luyện viết ở vở tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; Ai chịu khó HS trả lời theo hướng dẫn của GV. trâu , chim , gà ,chó... Quan sát tranh trả lời: Đang làm việc học bài và làm bài tập Trả lời theo suy nghĩ Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vần iu, êu 2 em Thi tìm tiếng trong bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà và ôn tập Kiểm tra GKI --------------------bad------------------- Ngày soạn: 7/10/2009 Thứ tư Ngày giảng: 11/11/2009 Thể dục: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I-Yêu cầu:. Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang ( có thể tay chưa ngang vai ) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiểng gót, hai tay chống hông ( thực hiện bắt chước theo Gv - HS có ý thức tập luyện. II-Chuẩn bị: - Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh nơi tập an toàn sạch sẽ. - Phương tiện : Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi trò chơi. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mở đầu: Thổi còi tập trung Học sinh. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Tập hợp 4 hàng dọc. Chạy vòng tròn, xếp thành vòng tròn. Nêu trò chơi : “Diệt các con vật có hại.” 2.Phần cơ bản: Học đứng đưa hai tay dang ngang. -Gv làm mẫu ,nêu từng động tác Học đưa hai tay lên cao hình chữ V. GV làm mẫu. GV hô để học sinh thực hiện Theo dõi sửa sai cho Học sinh. - Hs tập theo tổ . -Thi đua giữa 3 tổ 3.Phần kết thúc :GV tập hợp học sinh. GV cùng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Học sinh đi thành vòng tròn, vừa đi vừa vỗ tay và hát, Học sinh ôn lại trò chơi do lớp trưởng điều khiển. - hs theo dõi ,tập theo Học sinh thực hiện 2 -> 3 lần mỗi động tác. - các tổ thi đua ,nhận xét HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát. Làm 2 động tác vừa học. Nêu lại nội dung bài học. Thực hiện ở nhà. --------------------bad------------------- Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( 2 tiết) I.Yêu cầu : Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bàì 40. Nói được 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học. Rèn cho HS các kĩ năng đọc viết thành thạo. GD HS tự giác ôn bài. II.Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ một số chủ đề bài 25, 30, 34, 35 HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Nêu các vần âm em được học? Ghi các vần lên bảng Nhận xt bổ sung 2.Bài mới: a)Lập bảng ôn , luyện đọc vần: Lập bảng ôn a i y i ia o oi u ua a ai ay ư ưa y ơ ơi ơ ơi u ui ư ưi uơ uơi ươ ươi b)Luyện đọc từ: Viết các từ lên bảng :lá mía , cà chua , lưỡi cưa, ngựa gỗ, mĩm cười , ngói mớ, gà mái, trái bưởi , mây bay, suối chảy , tưới cây . Nhận xét chỉnh sửa c)Luyện viết: Đọc các từ: muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Nhận xét, chỉnh sửa TIẾT 2: a) Lập bảng ôn: Cng HS lập bảng ôn o u e eo a ao i iu u Nhận xét chỉnh sửa b)Luyện đọc câu: Ghi câu lên bảng: Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. Nhận xét , sửa sai c) Luyện viết: muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Viết mẫu , hướng dẫn cách viết muối dưa,buổi trưa túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Theo dõi, giúp đỡ HS còn chậm Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dị: Trò chơi; thi ghép nhanh từ: Nêu các từ: ngói mới, quả bưởi Tìm và ghép từ có tiếng chứa vần : ươi, ơi, ua HS nhận xét khen em , tổ, ghép nhanh đúng -Ôn lại các âm và vần đã học để CB KT GKI Xem Ôn lại các âm và vần đã học HS nêu Nối tiếp ghép vần Cá nhân, nhóm, lớp Nối tiếp đọc cá nhân Đọc đồng thanh Đọc thầm Cá nhân, nhóm, lớp Luyện viết bảng con: muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Nối tiếp ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần Đọc :Cá nhân, nhóm, lớp Theo dõi , đọc thầm Đọc: Cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét , sửa sai Luyện viết bảng con Luyện viết vở ô li Tìm và ghép nhanh trong bảng cài Đọc một số từ vừ ghép được. Ôn lại các âm và vần đã học .CB KT GKI --------------------bad------------------- Toán: BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. I-Yêu cầu: Học sinh: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết môi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Làm được bài tập 1 ( cột 1, 2 ), 2, 3 Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, Nhóm vật mẫu có số lượng 4, -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4 , phiếu BT 3 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. 3 – 2 , 2 – 1 3 – 1 2 + 1 3 – 2 Làm bảng con : 3 – 1 – 1 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình). GV đính và hỏi : Có mấy hình vuông? Gọi đếm. Cô bớt mấy hình vuông? Còn lại mấy hình vuông? Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông? Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài. GV nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự). Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. GV giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4. Cho HS mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. 3 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = 2 - 1 = 3 + 1 = 1 + 2 = 4 - 2 = 4 - 3 = Nhận xt sửa sai Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán. Hướng dẫn học sinh làm VBT. 4.Củng cố:Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV4. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 xem bài mới: Luyện tập Học sinh nêu: luyện tập 2 học sinh làm. Toàn lớp. HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu : 4 hình vuông. Bớt 1 hình vuông. Còn 3 hình vuông. Học sinh nhắc lại : Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông. Toàn lớp : 4 – 1 = 3 Đọc: 4 – 1 = 3 Cá nhân 4m. Theo dõi. Nhắc lại. Cá nhân, đồng thanh lớp. Nghỉ giữa tiết. Cả lớp QS SGK và đọc nội dung bài. Toàn lớp nêu miệng cá nhân Quan sát. 4 2 2 Học sinh làm bảng con các bài còn lại. Viết phép tính thích hợp vào ô vuông. Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chay đi. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây? Học sinh làm VBT và nêu kết quả. 4 - 1 = 3 (bạn) Học sinh nêu tên bài 4 em đọc. Thực hiện ở nhà: thuộc bảng trừ trong phạm vi 4, xem bài mới: Luyện tập -------------------bad------------------- Âm nhạc: ÔN TẬP HAI BÀI HÁT “ TÌM BẠN THÂN VÀ LÍ CÂY XANH” I-Yêu cầu: - Biết cách hát theo giai điệu và đúng lời ca của hai bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản - Giáo dục học sinh biết hát đúng , yêu quý tình bạn và thiên nhiên. II-Chuẩn bị: 1- GV: Hát chuẩn xác lời ca, tranh phong cảnh nam bộ 2- HS: Sách giáo khoa, vở tập hát. III- Các hoạt động dạy-học:: Giáo viên Học sinh A. Kiẻm tra bài cũ - Giờ trước các em học bài gì ? - Hãy hát lại bài hát hôm trước? - 1 vài em - GV nhận xét cho điểm B. Dạy - học bài mới 1. Giới thịêu bài (linh hoạt) 2. hoạt động 1: ôn tập bài hát ''tìm bạn thân" ? bài hát "tìm bạn thân" của tác giả nào? - tác giả việt anh - GV hướng dẫn và giao việc - HS hát ôn: Tổ lớp - GV theo dõi chỉnh sửa + Cho HS hát kết hợp vỗ tay theo phách - HS thựchiện hát và vỗ tay theo phách - GV theo dõi hướng dõi thêm - chia nhóm: 1 nhóm hát, 1 nhóm vỗ tay (dổi bên) + Cho học sinh hát kết hợp với biểu diễn và vận động phụ hoạ. - HS thực hiện: CN, nhóm ,lớp - GV nhận xét và cho điểm - nghỉ giữa tiết - lớp trưởng điều khiển 3. hoạt động 2: Ôn bài hát "Lýcây xanh" - Bài hát "Lý cây xanh" là dân ca vùng nào? - Nam bộ - GV hướng dãn và giao việc - HS hát theo tổ, lớp - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS hát kết hợp vỗ tay theo phách(cả tổ, ,lớp) + Cho học sinh tập biểu diễn kết hợp với vận động phụ hoạ - HS biểu diễn: nhóm, CN - GV theo dõi, hướng dẫn thêm Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát - học sinh thực hiẹn T2 và 9 4. củng cố- dặn dò: - Chúng ta vừa ôn những bài nào? - HS nêu - Cho cả lớp hát lại mỗi bài 1 lần - HS hát cả lớp Nhận xét chung giờ học * Học thuộc 2 bài hát kết hợp biểu diễn 4- Củng cố (1') - Giáo viên: nhận xét giờ học. 5, Dặn dò (1')- Hs về học bài, chuẩn bị “Bài : Đàn gà con” -------------------bad---------------------------------------bad------------------- Ngày soạn: 9/11/2009 Thứ năm Ngày giảng: 12/11/2009 Thủ công: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 1) I-Yêu cầu: Biết cách xé, dán hình con gà con Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ mắt chân có thể dùng bút màu để vẽ. HS có ý thức bảo vệ chăm sóc gà ở nhà . Có sáng tạo ,thẫm mĩ khi xé dán. II-Chuẩn bị: GV: Bài mẫu về xé, dán hình co gà con, có trang trí cảnh vật. HS: Giấy thủ công màu vàng, Bút chì, bút mầu, hồ dán,vở thủ công, khăn lau tay. III- Các hoạt động dạy-học: A. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị bài của HS cho tiết học. - NX sau KT. - HS làm theo Yêu cầu của GV. B. Dạy - học bài mới: 29’ 1. Giới thiệu bài (linh hoạt). 2. Hướng dẫn thực hành: - Yêu cầu HS nhắc lại các bước xé, dán ở tiết 1 - HD và giao việc. - 1 vài em B1: Xé hình thân gà. B2: Xé hình đầu gà. B3: Xé hình duôi gà.B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà. B5: Dán hình. 3. Học sinh thực hành: - Yêu cầu HS lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên. - Lần lượt đếm ô đánh dấu, vẽ hình. - Xé rời các hình khỏi giấy màu. - Dán hình. - HS lần lượt thực hành theo các bước đã học. - GV theo dõi, HD thêm HS yếu. + Lưu ý HS: - Khi dán hình dán theo thứ tự, cân đối, phẳng. - Khuyến khích HS khá, Giỏi trang trí thêm cho đẹp. - Xé xong, dán hình theo HD. C. Nhận xét - dặn dò: 1. Nhận xét chung tiết học: - Sự chuẩn bị đồ dùng. - ý thức học tập. - Vệ sinh an toàn lao động. 2. Đánh giá sản phẩm: - KN xé, dán. - Chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. 3. Dặn dò:- Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán cho tiết học sau. - HS nghe & ghi nhớ: xé, dán hình con gà con --------------------bad------------------- Học vần: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I (2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được các âm, vần, các từ, câu từ bài 1 đến bài 40 - tốc độ 15 tiếng / phút. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chư/ 15 phút. - GD học sinh có ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: GV: Bài kiểm tra 2. HS: Giấy kiểm tra III.Các hoạt động dạy học : A/ Đề ra: 1/Phần kiểm tra đọc : Tiến hành sau khi kiểm tra viết a.Đọc thành tiếng các âm : b ,m ,d , kh , ng , k , gi b, Đọc thành tiếng các vần : oi , ai , ia , ôi , ui , ưi , ưa , ơi c, Đọc thành tiếng các từ ngữ : Mùa dưa , trái ổi , thổi còi , ngà voi , túi lưới , tuổi thơ , múi bưởi . d) Đọc thành tiếng các câu : -Bé hái lá cho thỏ -Bà nội thổi xôi 2/ kiểm tra viết a)Viết âm : h , s , tr , nh , kh Viết vần : uôi : ua ; ơi , ia , ưa . c) Viết từ : thợ mỏ , bơi lội , cử tạ . Viết câu : mẹ đưa bé về nhà bà B/Biểu điểm chấm tiếng việt lớp 1 I / Kiểm tra đọc : 10 điểm -Đọc âm : 2 điểm mỗi âm đúng cho 0.25 đ -Đọc vần : 2 điểm mỗi vần đúng cho 0.25 đ -Đọc từ : 3 điểm : mỗi từ đúng cho 0.5 đ - Đọc câu : 3 điểm : mỗi câu đúng cho 1.5 đ - Sai mỗi tiếng trừ 0.25 điểm . II/ Kiểm tra viết : 10 điểm -GVhướng dẫn HS viết từng dòng các âm ,vần , từ ngữ và câu thời gian 25 phút -Cho điểm : + Viết âm đúng : 2.5 điểm , mỗi âm đúng cho 0.25 đ + Viết vần đúng : 2.5 điểm , mỗi vần đúng cho 0.5 đ + Viết từ đúng : 3 điểm , mỗi từ đúng 1 điểm + Viết câu đúng cho 2 điểm , sai mỗi tiếng trừ 0.25 đ Dặn dò (4').- GV nhận xét giờ học.Về nhà chuẩn bị bài 41. --------------------bad------------------- Toán: BÀI : LUYỆN TẬP I-Yêu cầu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. Làm được bài tập 1, 2 ( dòng 1 ), 3, 5 ( a ) Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5. HS: -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Tính a) 3 + 1 = 4 – 3 = 3 – 1 = b) 3 – 2 = 4 + 1 = 4 – 1 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn Học sinh luyện tập: Bài 1: Thực hiện trên phiếu bài tập. Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột, dấu – viết ngay ngắn. Giáo viên nhận xét. Bài 2: Hướng dẫn làm mẫu 1 bài. 3 4 - 1 (Điền số thích hợp vào hình tròn) Giáo viên nhận xét học sinh làm. Bài 3: Mỗi phép tính phải trừ mấy lần? 4 - 1 - 1 = Bài 5 :đính mô hình như SGK Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4. Củng cố ,Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài “ Phép trừ trong PV 5” 2 em lên làm. Lớp làm bảng con 2 dãy. Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. Thực hiện trên phiếu và nêu kết quả. Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. Viết số thích hợp vào hình tròn. Học sinh làm phiếu và nêu kết quả. Học sinh nêu cầu của bài 2 lần. Thực hiện bảng con. Nhận xét bài bạn làm. Học sinh nêu cầu của bài: học sinh xem mô hình và hướng dẫn các em nói tóm tắt bài toán. a) 3+1= 4 (con vịt) b)4–1=3 (con vịt) Thực hiện ở nhà làm bài tập ở VBT, làm bài tập 2 ( dòng 2, 3), 4, 5 ( b ) , xem bài “ Phép trừ trong PV 5” --------------------bad---------------------------------------bad------------------- Ngày soạn: 10/11/2009 Thứ sáu Ngày giảng: 13/11/2009 Học vần: BÀI 41: IÊU - YÊU I.Yêu cầu: Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. GD cho h/s mạnh dạn, tự tin. II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Tranh minh hoạ: diều sáo, yêu quý... 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn. III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: chịu khó , kêu gọi Đọc câu , tìm tiếng chứa vần iu, êu . GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Trong tiếng diều có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới iu GV viết bảng iu 2.2. Vần iu:. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần iêu? So sánh vần iêu với vần iu Yêu cầu học sinh tìm vần iêu trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: iêu Đánh vần: iê- - iêu -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm d, thanh huyền để tạo tiếng mới. vào vần iêu để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng diều lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. dờ - iêu - diêu - huyền -diều Đọc trơn:diều , Đưa tranh rút từ khoá : diều sáo GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. iêu diều sáo Nhận xét chỉnh sữa Vần yêu : ( tương tự vần iêu) - Vần yêu được tạo bởi âm yê và u, -So sánh vần yêu với vần iêu? Đánh vần: yê - u - yêu Yêu Yêu quý Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. yêu yêu quý Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phân tích một số tiếng chứa vần iêu, yêu GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - L
Tài liệu đính kèm: