Giáo án Lớp 1 - Tuần 10

A/ MĐ-YC: Yêu cầu cần đạt :

- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

B/ ĐDDH:

- GV: Tranh; Bộ ĐDDH

- HS: Bộ ĐDHT; bảng con

C/ Các HĐDH:

1/ Bài cũ: eo- ao

- 4 HS đọc và viết: eo- ao; chú mèo, ngôi sao, cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.

- 1HS đọc câu ứng dụng: ‘’ Suối chảy thổi sáo”

 

doc 10 trang Người đăng honganh Lượt xem 1273Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẤN 10
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Môn: Học vần
Tiết: 91+92 Bài 39: au- âu SGK: 80,81
 TGDK: 70 phút
A/ MĐ-YC: Yêu cầu cần đạt : 
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
B/ ĐDDH:
- GV: Tranh; Bộ ĐDDH
- HS: Bộ ĐDHT; bảng con
C/ Các HĐDH:
1/ Bài cũ: eo- ao
- 4 HS đọc và viết: eo- ao; chú mèo, ngôi sao, cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- 1HS đọc câu ứng dụng: ‘’ Suối chảy thổi sáo”
Tiết 1
2/ Bài mới:
a/ Dạy vần mới:
* Vần au:
- GVHD cách phát âm, GV đọc mẫu, HS đọc : CN- ĐT
- HS phân tích vần, HS ghép, GVnhận xét, GV đính
- HS đánh vần, đọc trơn
- HS ghép “cau” - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HS xem tranh, GV rút từ, giảng từ “cây cau”→ GDHS
- HS đọc trơn từ mới 
- HS đọc tổng hợp từ trên xuống
* Vần âu : Tương tự
* So sánh 2 vần: au- âu
b/ Thư giãn: 5 phút
c/ Đọc từ ứng dụng
- HS đọc trơn vần mới; đánh vần tiếng mới; đọc trơn tiếng mới, đọc trơn từ mới: TT và không TT
- HS phân tích: “rau”, GV giảng từ” rau cải”; GDHS
d/ HDHS viết bảng con: au- âu, cau- cầu
TIẾT 2
đ/ Đọc bảng lớp ND tiết 1
- HS nhìn bảng đọc trơn ( có phân tích)
e/ Đọc trơn câu ứng dụng:
- HS xem tranh và trả lời ND có trong tranh
- Gv viết câu ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần au- âu trong câu ứng dụng
- GV HDHS đọc tiếng khó: “ màu nâu “
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
g/ Đọc SGK.
- HS nhìn SGK đọc bài
h/ Thư giãn: 5 phút
i/ Luyện viết vào vở tập viết
- HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết.
k.Luyện nói: Chủ đề: Bà cháu.
3/ Củng cố:
- Tổng hợp vần, tiếng, từ
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
4/ NX-DD:
D. Bổ sung:
Tiết: 10
Môn: Đạo đức
Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em 
 TGDK: 35 phút
A/ Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt: 
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. 
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
+Yêu cầu phát triển: Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ. 
B/ ĐDDH:
- GV: Tranh minh hoạ SGK
- HS: Vở BT đạo đức
C/ Các HĐDH:
* HĐ1: HĐ cá nhân
a/ Mục tiêu: HS biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
b/ Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS làm BT3: Nối các tranh với nên hay không nên cho phù hợp.
- GV yêu cầu HS trình bày; HS khác nhận xét
- GV nhận xét kết luận.
* HĐ2: Sắm vai.
a/ Mục tiêu: Biết yêu quý anh chị em trong gia đình.
b/ Cách tiến hành:
- GV chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống của BT2
- Các nhóm chuẩn bị; GV gọi các nhóm thể hiện.
- HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung ; đặt câu hỏi.
- GV chốt ý; GDHS.
 * Thư giãn:
* HĐ3: Liên hệ thực tế
a/ Mục tiêu: Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộ sống hằng ngày.
b/ Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS tự kể về những tấm gương biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ mà các em đã gặp.
* NX- DD
D/ Bổ sung: 
 Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Tiết 93+94: Môn: Học vần 
 Bài 40: iu- êu SGK: 82,83
 TGDK: 70 phút
A/ MĐYC: Yêu cầu cần đạt : 
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó ?
B/ ĐDDH:
- GV: Tranh; Bộ ĐDDH; cái phễu.
- HS: Bộ ĐDHT; bảng con.
C/ Các HĐDH:
1/ Bài cũ: 
- 4HS đọc và viết: au, âu, cái cầu, cây cau, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
- 1HS đọc câu ứng dụng SGK/ 81 
 Tiết 1
2/ Bài mới:
a/ Dạy vần mới:
* Vần: iu
- GVHD cách phát âm, GV đọc mẫu, HS đọc: CN- ĐT
- HS phân tích vần, HS ghép, GVnhận xét, GV đính
- HS đánh vần, đọc trơn.
- HS ghép “rìu”- GV nhận xét, đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HS xem tranh, GV rút từ, “lưỡi rìu” giảng từ, GDHS
- HS đọc trơn từ mới 
- HS đọc tổng hợp từ trên xuống
* Vần: êu Tương tự
 * So sánh 2 vần: iu- êu
b/ Thư giãn: 5 phút
c/ Đọc từ ứng dụng
- HS đọc trơn vần mới; đánh vần tiếng mới; đọc trơn tiếng mới, đọc trơn từ mới: TT và KTT
- HS phân tích: “chịu”, GV giảng từ “chịu khó”; GDHS
d/ HDHS viết bảng con: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu
TIẾT 2
đ/ Đọc bảng lớp ND tiết 1
- HS nhìn bảng đọc trơn ( có phân tích)
e/ Đọc trơn câu ứng dụng:
- HS xem tranh và trả lời ND có trong tranh
- GVđính câu ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần iu- êu
- GV HDHS đọc tiếng khó: “ trĩu quả“
- HS đọc câu ứng dụng.
g/ Đọc SGK.
- HS nhìn SGK đọc bài
h/ Thư giãn: 5 phút
i/ Luyện viết vào vở tập viết 
HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k.Luyện nói: Chủ đề :Ai chịu khó.
- Tranh vẽ gì ? Con gà bị con chó đuổi. Con gà có phải là con vật chịu khó không ? Tại sao ?
- Người nông dân và con trâu, ai chịu khó ? tại sao ?
- Con chim, con chuột, con chó có chịu khó không ?
- m đi học có chịu khó không ? Chịu khó thì phải lài gì ?
3/ Củng cố:
- Tổng hợp vần, tiếng, từ
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
4/ NX-DD:
D/Bổ sung:
:.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Môn: Toán
Tiết: 37 Bài 36: Luyện tập ( SGK/55)
 TGDK: 35 phút
A/ Mục tiêu:
- Yêu cầu cần đạt: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3
B/ ĐDDH:
- GV: Bảng phụ, các bông hoa số
- HS: Bảng con
C/ Các HĐDH:
1. HĐ1: Bài cũ
- HS1: BT1/SGK 54
- HS2: BT2/ SGK 54
- GV nhận xét, ghi điểm
2.HĐ2: Luyện tập
Bài 1 : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- HS đọc yêu cầu đề.
- Gọi 4 HS làm BT ở bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét
- GV gợi ý để HS trả lời về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Củng cố làm tính trừ trong phạm vi 3
- HS làm bài; GV gọi 2HS chọn bông hoa số đính vào kết quả..
- HSnhận xét, GV kết hợp hỏi HS để củng cố lại mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Cả lớp sửa sai.
Thư giãn: 5 phút
Bài 3 : Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- HS làm VBT; 1HS làm bảng phụ
- GVnhận xét, sửa bài.
3. HĐ3: Củng cố
-Trò chơi: Điền dấu cộng hoặc trừ.
*NX- DD : 
D/ Bổ sung: .
	Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Môn: Học vần
Tiết: 95+96 Bài: Ôn tập giữa học kì 1
TGDK: 70 phút
A/ MĐ- YC: Yêu cầu cần đạt: 
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1đến bài 40.
- Nói được từ 2 đến 3 câu theo các chủ đề đã học.
+ Yêu cầu phát triển: HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
B/ ĐDDH:
- GV: Các bìa cứng, bảng phụ, bảng con
- HS: Bảng con.
C/ Các HĐDH:
1/ Bài cũ: iu-êu
- 4 HS đọc và viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, chịu khó, cây nêu, kêu gọi,líu lo.
- 1 HS đọc câu ứng dụng SGK/83
2/ Bài mới: Ôn tập
- GVHDHS ôn tập các âm vần đã học.
- HS đọc SGK; phân tích tiếng
- GV đọc, HS viết bảng con
3/ Trò chơi: Tìm tiếng có vần theo yêu cầu
 - Đọc theo giai điệu.
* NX-DD:
D/ Bổ sung: 
Môn: Toán
Tiết: 38 Bài 36: Phép trừ trong phạm vi 4 (SGK/56)
TGDK: 40 phút
A/ Mục tiêu:
- Yêu cầu cần đạt: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- BT cần làm: Bài 1(cột 1,2), bài 2, bài 3.
B/ ĐDDH:
GV: Mô hình vật mẫu, bảng phụ.
HS: Bộ ĐDHT, bảng con.
C/ Các HĐDH:
1. HĐ1: Bài cũ
- HS1 làm bài tập 1 cột 2,3 SGK/55
- HS2 làm bài 4 SGK/55
2. HĐ2: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 4.
- GV yêu cầu HS lấy 4 đồ vật; bớt tuỳ ý, viết phép tính trên bảng con.
- GV nhận xét, đính các phép tính.
- GV lần đính 2 mô hình SGK/56.
- HS lần lượt nêu tình huống và các phép tính.
- Qua sơ đồ GV giúp HS nhận ra mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-HS học thuộc bảng trừ ( xoá dần kết quả và phép tính )
 *Thư giãn: 5 phút
3. HĐ3: Luyện tập
Bài 1 (cột 1,2): Biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS đọc yêu cầu, cả lớp làm bài.
- GV gọi 2 em làm bảng phụ; nhận xét
- HS đổi vở chấm bài.
- GV kết hợp gợi ý cho HS nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 Bài 2: Thực hiện tính trừ trong phạm vi 4
 - HS làm bài, 3 HS làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài.
 Bài 3 : Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính
- HS đọc yêu cầu, tập nêu tình huống theo mô hình
- HS làm bài, nhận xét, sửa sai.
4. HĐ4: Củng cố
- HS làm bảng con 4 -1 = ; 4 – 3 =
* NX-DD:
D/Bổ sung: 
Môn: Thủ Công 
Tiết: 30 Bài: Xé dán hình con gà con
TGDK: 35 phút 
A/ Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách xé dán hình con gà con
- Yêu cầu phát triển: Với HS khéo tay: Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dáng phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
- GV: Bài làm mẩu; Giấy màu khổ lớn;
- HS: Giấy màu, mút chì, keo dán.
C/ Các hoạt dộng dạy học:
 * Hđộng1: HD HS quan sát, nhận xét 
- GV đánh bài mẩu, HS quan sát và trả lời câu hỏi:
 (?) Con gà con gồm nhửng bộ phận nào ?
 (?) Nhửng bộ phận đó có hình dạng gì ?
GV nhận xét, chốt ý
*Hđộng2: HD HS cách xé dán mình và đầu gà con.
- GV HD HS cách vẽ hình.
- GV HD HS cách miết và xé, dán.
 * Thư giãn: 5’
* Hđộng3: Thực hành.
- GV nhắc nhở HS trước khi thực hành 
- HS thực hành xé, dán.
* NX- đánh giá: 
- GV theo giỏi, kiểm tra và nhận xét bài làm của HS.
* Dặn dò.
D/ Bổ sung: 
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Môn: Tự nhiên và xã hội 
Tiết :10 Bài 10 : Ôn tập: Con người và sức khoẻ
	TGDK: 35phút
A/ Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày
+ Yêu cầu phát triển: Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong ngày. 
B/ ĐDDH:
- GV: Sgk
- HS: Sgk
C/ Các HĐDH:
* HĐ1: Thảo luận
a/ Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và giác quan và các giác quan
b/ Cách tiến hành:
- GV nêu các câu hỏi gợi ý: 
 (?) Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể ?
 (?) Cơ thể người gồm mấy phần chính ? 
 (?) Các em nhận biết các vật xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ? 
- HS thảo luận theo các câu hỏi gợi ý.
- GV tổ chức cho HS trình bày nội dung theo hình thức truyền tin; em nhận câu hỏi sẽ được trả lời.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
GV kết luận
*	Thư giãn: 5’
* HĐ2: Đàm thoại
a/ Mục tiêu: HS khắc sâu về các hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt .
- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục được những hành vi có hại cho sức khoẻ.
b/ Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS kể lại những việc đã làm trong ngày; những hoạt động chiếm nhiều thời gian nhất ?.
- GV đặt các câu hỏi nhỏ trong từng thời điểm à GDHS
- GV kết luận: Nên làm vệ sinh cá nhân hàng ngày, để có sức khoẻ tốt, cơ thể sạch sẽ.
* NX-DD:
D/Bổ sung: 
Môn: Học vần
Tiết 97+98: Bài: Kiểm tra định kỳ giữa kì 1
 TGDK: 70 phút
A/ MĐ-YC: Yêu cầu cần đạt : 
- Đọc được các âm, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/ phút.
-Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ phút.
B/ Đề : Đính kèm
Môn: Toán
Tiết 39: Bài: Luyện tập ( SGK/57 )
TGDK: 35 phút
A/ Mục tiêu:
-Yêu cầu cần đạt: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Bài tập cần làm: Bài1, Bài 2 , Bài 3, Bài 5 (a)
B/ ĐDDH:
- GV: Bảng phụ nghi bài tập 1, 3, 4, 5
C/ Các hoạt động dạy học;
1.HĐộng1: Bài cũ
- HS1 làm bài tập 1 cột 3,4
- HS2 làm bài tập 2
- HS3 đọc bảng chữ trong phạm vi 4
2 HĐộng 2: Luyện tập 
Bài 1: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- HS đọc yêu cầu, GV HD HS cách viết kết quả thẳng cột.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp nhận xét, sửa bài.
Bài 2 : Thực hiện tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- HS đọc yêu cầu, cả lớp làm bài 
- GV gọi HS trình bày miệng từng bài.
- HS nhận xét, sửa bài.
 Bài 3: Thực hiện phép tính . 
- HS làm bài, 3 Hs làm bảng con, nhận xét, sửa bài
Bài 5(a): Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- GV đính mô hình 
- HS làm bài; 2 HS làm bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét, sửa bài.
3. HĐộng 3: Củng cố.
* Trò chơi: Điền đúng, sai.
* NX-DD : 
 D/ Bổ sung: ......
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
Môn: Học vần
 Tiết: 99+100 Bài 41: iêu-yêu 
	TGDK: T1 35’; T2 35’
A/ MĐ-YC: Yêu cầu cần đạt : 
- Đọc được iêu, yêu, diêu sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
- Từ bài 41 (nửa cuối HKI) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu
B/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh; bộ ĐDDH
- HS: Bộ ĐDHT; bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: iu-êu
- 4 HS đọc và viết: iu, lưỡi riều; êu, cái phểu; líu lo, chiệu khó, cây nêu, kêu gọi
- 1 HS đọc câu ứng dụng / Sgk 83
 2/ Bài mới:
a/ Dạy vần mới 
* Vần “iêu” 
- GV HD HS phát âmà GV đọc mẫuà HS đọc: CN+ĐT
- HS phân tích vần iêu
- HS ghép “iêu” à GVNX, sửa saià GV đính 
- HS đánh vần, đọc trơn
- HS ghép “diều” àGV nhận xét sửa saià GV đính
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
- GV giới thiệu tranh, giảng từà GDHS
- GV đính từà HS đọc (phân tích)
- HS đọc tổng hợp
* Vần: yêu (Tương tự)
* So sánh 2 vần: iêu-yêu.
b/ Thư giãn: 5’
c/ đọc từ ứng dụng:
- HS đọc vần mới, đánh vần tiếng mới, đọc trơn tiếng mới, đọc trơn từ mới: TT và không TT
- HS phân tích: “ hiễu”à GV giảng từ à GDHS
d/ HD HS viết bảng con: iêu, yếu; diều sáo, yêu quý.
	Tiết 2
đ/ Đọc bảng lớp ND tiết 1
- HS nhình bảng đọc trơn
e/ Đọc câu ứng dụng: Sgk/ 85
- GV giới thiệu tranh.
- HS xem và trả lời ND câu hỏi theo tranh
- GV viết câu ứng dụng 
- HS tìm tiếng có vần iêu
- GV HD HS đọc tiếng khó: hiệu, thiều
- HS đọc câu ứng dụng
g/ Đọc Sgk
h/ Thư giãn: 5’
i/ Luyện viết vở tập viết 
- HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k/ Luyện nói: Chủ đề: Bé tự giới thiệu 
- HS xem tranh và trả lời theo các câu hỏi gợi ý của GV
- GV chốt ý
3/ Củng cố: 
- Tổng hợp vần, tiếng, từ
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
*NX-DD:
D/ Bổ sung: 
Môn: Toán
Tiết:40: Bài 38: phép trừ trong phạm vi 5 (Sgk/58)
TGDK: 33 phút
A/ Mục tiêu: 
- Yêu cần cần đạt: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột1), Bài 3, Bài 4(a)
B/ ĐDDH: 
- GV: Bảng phụ nghi bài tập 1,2,3,4
- HS: Bảng con, que tính 
C/ Các hoạt động dạy học:
1. Hđộng 1: Bài cũ
- HS1 làm BT1 /57
- HS2 làm BT4 /57
- HS3 làm BT3 /57
2.Hđộng 2: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 5 
- GV yêu cầu HS lấy 5 que tính và thực hiện bớt số que tính đã lấy tuỳ ý. Tự nêu bài toán và viết phép tính trên bảng con.
- GV kiểm tra, chọn phép tính thích hợp để đíng bảng con.
- HS trình bày, đọc phép tính.
+ GV củng cố mối quan hệ giửa phép tính cộng và phép trừ qua 2 mô hình Sgk/58
+ GV HD HS đọc thuộc bản trừ (xoá dần kết quả và phép tính)
* Thư giãn: 5’
3. Hđộng 3: Luyện tập
Bài 1: Biết làm tính trừ trong phạm vi 5, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS đọc yêu cầu, cả lớp làm bài
- 2 HS làm bảng phụ 
- HS đọc, nhận xét, sửa bài
Bài 2(cột 1) : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5
- HS đọc yêu cầu. HS làm bài
- 3HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét; GV kết hợp hỏi và củng cố mối liên hệ giữa phép cộng với phép trừ.
Bài 3: Thực hiện phép tính theo cột dọc;
- HS đọc yêu cầu, HS làm bài
- 2HS làm bảng phụ, nhận xét; sửa bài
Bài 4(a) : Biểu thị tình huống trog tranh bằng hình vẽ
- HS đọc yêu cầu, cả lớp làm bài
- HS làm bảng phụ
 4. Hđộng 4: Củng cố 
- HS làm bảng con: 5 – 2 = ?; 5 – 4 = ?.
* NX-DD ; 
D/ Bổ sung: 
Tiết 10:	Sinh hoạt tập thể. 
	 Tổng kết tuần 
-Từng ban cán sự lớp, báo cáo nhận xét về tình hình tuần qua
- GV nhận xét chung
- Nhắc nhở HS về vệ sinh cá nhân, về các dịch bệnh trong mùa 
- Sinh hoạt vui chơi. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1Tuan 10.doc