Giáo án Lớp 1 - Tuần 10

A. Mục tiêu:

- Đọc được : au - âu; cây cau - cái cầu. từ và câu ứng dụng

- Viết được : au - âu; cây cau - cái cầu

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề. Bà cháu.

* Hs khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Bà cháu .

B Đồ dùng dạy học.

* Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá

* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

C.Phương pháp:

 - PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành

 - HT: CN. N. CL

DC.Các hoạt động Dạy học.

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết mẫu lên bảng và hướng đẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động học
- Hát
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Học sinh nhẩm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trước âm u đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng rìu
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- cái rìu
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm i và u
- Đều kết thúc bằng u
- Bắt đầu bằng i và ê
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần iu – êu
- ĐT- CN đọc.
- CN . N. CL
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
* Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
Cây bưởi, cay táo nhà bà đều sai trĩu quả
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì.
- Chỉ cho hs đọc: Ai chịu khó
? Con trâu đang làm gì
? Con chim đang làm gì
? Con mèo đang làm gì
? Các con vật trên con nào chịu khó
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- Vẽ cây bưởi ,cây táo nhà bà sai trĩu quả
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Vẽ các con vật
- CN- CL
- Đang cày ruộng 
- Đang hót
- Đang bắt chuột
- Con trâu, con mèo
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần iu- êu
 Tiết 3: Toán:
 Tiết 37: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; biểu thị trong hình vẽ bằng mộtễphps tính trừ.
- Bài tập cần làm: 1( cột 2,3),2, 3 ( cột 2,3), 4
* Hs khá, giỏi làm thêm bài: 1( cột 1,4), 3 ( cột 1,4)
B. Đồ dùng dạy học.
* GV:ô vuông, hình tròn,
* HS: sgk, vở BT
C- Phương pháp:
 - PP: Quan sát, luyện tập, thực hành
 - HT: CN. N. CL
D- Hoạt động dạy học:
ND-TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ :5’
II. Dạy bài mới :35’
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung:
* Bài 1 : 
* Bài 2: 
* Bài 3: 
* Bài 4 : 
IV . Củng cố - Dặn dò :3’
- G ghi bảng - nêu yêu cầu
- G cho H nêu QT 1 số cộng với 0 
- Trực tiếp 
- G cho H nêu yêu cầu
- G cho H làm bài.
- G cho H nêu yêu cầu
- G cho H làm bài
- G cho H nêu yêu cầu
- Cho H nêu cách làm và làm bài
- Viết phép tính thích hợp
a.Bạn Nam có 2 quả bang, Nam cho em 1 quả bóng . Hỏi Nam còn mấy quả bóng?
b.Trong ao có 3 con ếch, 2 con nhảy ra khỏi ao .Hỏi trong ao còn mấy còn ếch?
- Hôm nay học bài gì
- Học thuộc công thức cộng trong phạm vi 3,4,5 và quy tắc 1 số cộng với 0
2 H lên bảng tính
4 + 0 = 4 2 + 0 = 2 0 + 5 = 5
 2 H nêu lớp nhận xét.
* Thực hiện các phép tính cộng theo hàng ngang.
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 
 2 - 1 = 1 3 – 1 = 2
 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 
*Điền số
- Hs trình bày
* Viết dấu +; - ;
 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
 3 - 2 = 1 3 – 1 = 2
- Hs làm bài vào vở
a. 
 2
 -
 1
 =
 1
b.
 3
 -
 2
 =
 1
- Luyện tập
 ============================
Tiết 4: Tự nhiên xã hội:
Bài 10:Ôn tâp con người và sức khoẻ
A. Mục tiêu:
-Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày. 
- Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày; sáng đánh răng và rửa mặt; buổi trưa ngủ trưa, chiều tắm gội, buổi tối đánh răng
B. Đồ dùng dạy học.
* GV:Tranh ảnh về các hoạt động vui chơi, học tập ở SGK,
* HS: Hồ dán, giấy to, kéo.
C- Phương pháp:
 - PP: Quan sát, hỏi đáp, thực hành
 - HT: CN. CL
D. Các hoạt dộng dạy học.
ND – TG
I. KTBC:3’
II. Bài mới: (28’)
a. Khởi động:
b. HĐ 1:
c. HĐ 2: 
III. Củng cố - dặn dò:3’.
Hoạt động dạy
- Sau bài học, em thực hiện hoạt động và nghỉ ngơi như thế nào ?
- Giáo viên xếp loại. 
Cho học sinh chơi trò chơi: “ Chi chi, chành chành ”.
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung yêu cầu, cách chơi.
* Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
* Cách tiến hành: 
? Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. 
? Cơ thể người gồm mấy phần.
? Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể.
? Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn như thế nào.
- Gọi các nhóm thảo luận câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
-Kể lại những việc làm hàng ngày của em.
* Mục tiêu: 
- Khắc sâu hiểu biết về hành vi cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt.
- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục hành vi có hại cho sức khoẻ.
* Cách tiến hành: Em hãy nhớ và kể lại xem hàng ngày ( Từ sáng đến chiều ) em đã làm những công việc gì ?
Nếu học sinh không trả lời được, giáo viên gợi ý.
? Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ?
? Buổi trưa em thường ăn gì và ở đâu ?
? Buổi tối em làm gì ?
Giáo viên nhận xét tuyên dương.
* Kết luận: Nhắc lại những việc vệ sinh cá nhân nên làm hàng ngày, để các em khắc sâu và có ý thức thực hiện.
? Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh cá nhân ?
Giáo viên nhận xét tuyên dương.
? Học bài gì ?
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
Hoạt động học
- Em vui chơi, giải trí đúng lúc
- Học sinh chơi trò chơi.
-Học sinh thảo luận nhóm.
- Đầu, mình, chân và tay
- Gồm 3 bộ phận
 - Da, mắt, tai, mũi, lưỡi
- Không nên chơi vì nếu bắn vào mát sẽ mù mắt
- Em ậy lúc 6 giờ
- Em ăn cơm ở nhà
-Em ăn cơm song học bài
- Ôn tập
=====================================================
Phụ đạo
Tiết 1: Tiếng việt:
 Ôn tập các vần đã học 
A. Mục tiêu :
- Bước đầu nhận ra và đọc được : ia, ua, ưa, oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao 
- Bước đầu nhận ra và biết nối âm, vần và đánh vần đọc được từ ngữ: cối xay, vây cá , vui vẻ 
- Viết được: nhảy dây, tuổi thơ
 B. Đồ dùng dạy - học :
 * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
 * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn. n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
I. ổn định tổ chức II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
IV. Củng cố – dặn dò:
Hoạt động dạy
Trực tiếp
a. Gv chỉ các vần 
b. Đọc từ ứng dụng :
- Gv ghi bảng : cối xay, vây cá , vui vẻ 
- Gv giảng nghĩa từ
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs
c. Luyện viết
- Viết mẫu và hd cách viết:nhảy dây, tuổi thơ
- Hôm nay các em ôn lại các âm 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học
Hoạt động học
- Hs nhận ra và đọc được: ia, ua, ưa, oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao 
CN- N
- Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần theo hướng dẫn của Gv
- CN - ĐT
- Viết bảng con
- Viết vào vở ô ly
 ====================================
Tiết 2: Toán:
Ôn các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5
A. Mục tiêu: 
 - Bước đầu hs nhận biết làm các phép tính đơn giản trong phạm vi 3,4,5
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: 5 que tính, 5 hình vuông 
- HS:sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 -PP:Trực quan, thực hành
 -HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
 I. KTBC:
II. Dạy bài mới:35’
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Hd hs tính các phép tính
B2: Hd hs viết phép tính
IV . Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết các số từ 0-> 10
Trực tiếp
* Hd hs tính các phép tính:
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5
1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5
 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5
* Hd và viết mẫu các phép tính trên vào bảng con, 
- Theo dõi- uốn nắn
- Gv viết mẫu vào vở ô li và yêu cầu hs viết 
-Học thuộc các phép tính trên 
- Hs đọc CN-ĐT
- Viết bảng con
- Hs tính bằng que tính và đọc CN-ĐT
- Viết bảng con từng con 
- Hs luyện viết vào vở 
============================================ 
Soạn: ngày 27 tháng 10 năm 2009 Giảng :thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1+2: Tiếng viêt:
Ôn tập 
A. Mục tiêu:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
- Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
- Kể được từ một đoạn truyện theo tranh
 * Hs khá, giỏi:kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
B. Chuẩn bị.
* Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C. Phương pháp:
 - PP: Quan sát, ôn tập, luyện đọc
 - HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
I- ÔĐTC: (1')
II- KTBC: (4')
III- Bài mới (73')
1- Giới thiệu bài: 
2- Ôn tập:
3- Kể chuyện:
IV- Củng cố, dặn dò (3')
Hoat động dạy 
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Tiết hôm nay chúng ta đi ôn tập toàn bộ những âm, vần đã học từ đầu năm học.
- Chúng ta đã được học rất nhiều âm, vần. Hôm nay chúng ta đi luyện đọc lại các bài đã học để chuẩn bị bài kiểm tra.
- Yêu câu học sinh đọc bài
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho học sinh.
- GV nhận xét tuyên dương.
- Gọi học sinh viết một số vần, tiếng từ đã học vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai cho học sinh.
- GV viết mẫu một số tiếng, từ đã học vào vở ô li cho học sinh luyện viết.
- GV thu một số vở chấm, nhận xét và tuyên dương.
3- Kể chuyện: "Cây khế"
- Gọi học sinh đọc tên chuyện
- GV kể chuyện một lần. GV Kể chuyện lần 2 theo nội dung từng tranh.
- Yêu cầu hs kể nối tiếp
+ Tranh 1: Cây khế và túp lều
+ Tranh 2: Con chim đến ăn khê
+ Tranh 3: đại bàng chở người em đi qua biển
+ Tranh 4: Anh đến nhà em để đổi láy cây khế lấy nhà
+ Tranh 5: Anh lấy nhiều vàng nặng quá bị rơi xuống biển 
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhắc học sinh về nhà luyện đọc, viết thêm.
 GV nhận xét giờ học
Hoạt động học
Học sinh đọc bài.
Học sinh mở SGK luyện đọc bài theo nhóm đôi.
- Ôn bài 5, 7 từ bài 20 đến bài 42.
- Từng cặp học sinh đọc bài theo sự chỉ dẫn của giáo viên.
Học sinh viết bảng con: nh, ch, tr, tre ngà, diều sáo, yêu cầu, nhảy dây.
Học sinh luyện viết các tiếng, từ giáo viên viết mẫu vào vở ô li.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nghe, theo dõi tranh minh hoạ
- 4 hs kể nối tiếp dựa theo tranh
Về ôn lại toàn bộ kiến thức đã học, chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
 Tiết 3: Toán:
Bài 38: Phép trừ trong phạm vi 4.
A. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Bài tập cần làm: 1( cột 2,3), 2 , 3
* Hs khá, giỏi làm thêm cột 1,4 bài 1
B. Đồ dùng dạy học.
* Gv : - Bộ chấm trò chơi, 4 quả cam, tranh vẽ con chim.
* HS : - Bộ đồ dùng toán 1.
C- Phương pháp:
 - PP: Quan sát, luyện tập, thực hành
D. Các hoạt động dạy học.
 ND-TG
I. Kiểm tra bài cũ:5’
II. Dạy bài mới.32’
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3
3. Thực hành:
* Bài 1: 
* Bài 2:
* Bài 3:
IV.Củng cố - dặn dò : 3’
 Hoạt động dạy
- G ghi bảng - nêu yêu cầu: 
- Trực tiếp
a.G giơ 4 qt , hỏi H ; bớt 1 qt , hỏi H 
- G cho H dựa TQ nêu BT và trả lời BT :
- Cho H nêu pt , G ghi bảng : 
4 - 1 = 3
b. G đính 4 quả cam , bớt 2 quả cam hỏi H.
- Cho H nêu BT trả lời BT dựa vào TQ
- G cho H dựa vào TQ nêu PT.
G ghi bảng : 4 - 2 = 2
c. G đính 4 HV , bớt 3 HV , hỏi H.
- G cho H dựa TQ nêu BT và trả lời BT :
- G cho H dựa vào TQ nêu PT.
G ghi bảng : 4 - 3 = 1
d. G cho H nhận xét các PT , rút tên bài học
* Đọc công thức 
đ. G cho H biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- G đính 4 chấm tròn thành 2 phần (3) và (1) như SGK , cho H nêu BT và PT có được
- G giả thiết 4 chấm tròn chia làm 2 phần = nhau, ghi được 1 phép cộng và 1 phép trừ.
G cho H nêu yêu cầu của bài
- G cho H làm bài
- G ghi bảng - 2 H lên bảng tính - lớp nhận xét 
G cho H thấy mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ ở cột 3 và cột 4.
 G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu điểm lưu ý và làm bài
G ghi bảng - 2 H lên bảng tính - lớp đối chiếu.
 G cho H nêu yêu cầu 
G cho H nêu BT và PT
- Đọc công thức trừ trong phạm vi 4. 
- Dặn dò: Học thuộc công thức - xem lại các BT đã 
 Hoạt động học
- 2 H lên bảng tính :
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 
 2 - 1 = 1 3 – 1 = 2
- 2 H nêu - lớp nhận xét bạn 
- Có 4 QT,bớt 1 QT 
- 2 H nêu
- 4 trừ 1 bằng 3, H đọc ghi vở
- Có 4 quả cam bớt 2 quả cam
- 2 H nêu
- 4 trừ 2 bằng 2
- H đọc - ghi vở
- Có 4 HV bớt 3 HV 
- 2 H nêu 
- 4 trừ 3 bằng 1
- H đọc , ghi vở
- H nêu phép trừ trong phạm vi 4
- CN - ĐT
- H quan sát
- 2 H nêu : PT 
3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 
4 - 3 = 1 4 - 1 = 3
2 + 2 = 4 4 - 2 = 2
* Thực hiện các phép tính cộng trừ theo hàng ngang
4 - 2 = 2 3 + 1 = 4 
3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 
3 - 1 = 2 4 - 1 = 3 
* Hs khá, giỏi
4 - 1 = 3 4 - 3 = 1
3 – 1 = 2	 3 - 1 = 2 
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
*Thực hiện các phép trừ theo cộtdọc- Viết phép tính thích hợp
*Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng
Có 4 bạn chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi còn 3 bạn: 4 - 1 = 3
CN - ĐT
 =============================
Tiết 4: Thủ công:
 Bài10: Xé, dán hình con gà con
A. Mục tiờu
 - Biết xộ dỏn hỡnh con gà con đơn giản
 - Xộ , dỏn được hỡnh con gà con . Đường xộ ớt răng cưa.Hỡnh dỏn phẳng. Mỏ, mắt, chõn gà cú thể dung bỳt màu để vẽ.
*Hs khộo tay: Xộ , dỏn được hỡnh con gà con .Hỡnh dỏn tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chõn gà cú thể dung bỳt màu để vẽ.
 B. Đồ dựng dạy học
 - GV: Bài mẫu, giấy thủ cụng
 - HS: Giấy thủ cụng , giấy nhỏp
C. Phương pháp: 
 -PP: Quan sát, thực hành , ngôn ngữ, đàm thoại
 - HT: CN. CL
 D. Hoạt động dạy học
 ND- TG
I. Kiểm tra bài cũ: 2
II. Bài mới: 28’
 1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài
* Hoạt động 1: 
*Hoạt động 2: 
* Hoạt động 3: 
III. Củng cố dặn dũ: 4' 
 Hoạt động dạy
Kiểm tra đồ dựng học tập của HS
- GV nhận xột 
- Cho HS quan sỏt tranh đàn gà con 
- Ghi đầu bài 
+ Quan sỏt nhận xột
- Giới thiệu bài vẽ mẫu : xộ dỏn đàn gà con
? Con gà cú những bộ phận nào?
? Đầu mỡnh gà hỡnh gỡ?
? Đuụi , chõn , mắt gà cú đặc điểm gỡ nữa?
-Cỏc em cần nhớ những đặc điểm chớnh của chỳ gà con này và khi xộ thỡ tuỳ cỏc em lựa chọn màu theo ý thớch.
+Hướng dẫn mẫu
+ Xộ thõn gà
Dựng 1 tờ giấy màu, lật mặt sau đếm ụ đỏnh dấu vẽ và xộ 1 HCN . Xộ chỉnh 4 gúc của HCN cho gần giống thõn gà con
+ Xộ đầu gà 
Lấy giấy màu , đếm ụ , đỏnh dấu vẽ và xộ 1 hỡnh vuụng , chỉnh sửa cho gần trũn đầu gà
+ xộ đuụi gà
Lấy giấy màu đếm ụ đỏnh dấu vẽ và xộ HV , từ HV vẽ 1 hỡnh tam giỏc , xộ hỡnh tam giỏc ra khỏi HV
+ xộ mắt và mỏ , chõn
Dựng giấy màu , ước lượng để xộ mỏ mắt , chõn gà con . Nếu khụng xộ được thỡ dựng bỳt màu để tụ mắt.
+ Dỏn hỡnh
Xếp hỡnh cho cõn đối , lật mặt sau bụi đều hồ rồi dỏn, đặt giấy nhỏp lờn miết cho phẳng hỡnh 
Dỏn theo thứ tự: thõn, đầu, mỏ, chõn, mắt, đuụi
Dỏn xong quan sỏt lại sản phẩm mỡnh đó làm
Cho HS thực hành trờn giấy nhỏp
 - Nhận xột tiết học
Chuẩn bị bài sau: xộ dỏn hỡnh con gà con bằng giấy màu.
 Hoạt động học
- HS để đồ dựng lờn bàn
- Đầu, mỡnh, chõn, mắt, đuụi.
- Hỡnh trũn
- Mắt trong nhỏ , đuụi hỡnh tam giỏc, chõn mỏ hỡnh tam giỏc
- Cú màu lụng vàng thõn nhỏ, mắt đuụi, chõn mỏ đều nhỏ
- Hs quan sỏt
- HS theo dừi
Thực hành trờn giấy nhỏp
 =====================================
Soạn: ngày 28 tháng 10 năm 2009 Giảng :thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+ 2: Tiếng việt:
 Kiểm tra định kỳ
 ( Đề chung )
 ==========================
 Tiết 3: Mĩ thuật: 
Bài 10: Vẽ quả (Quả dạng tròn)
A - Mục tiêu: 
- Biết được hình dáng, màu sắc một vài loại quả.
- Biết cách vẽ quả, vẽ được hình một quả và vẽ màu theo ý thích.
B - Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: 	Một số quả: bưởi, cam, táo, soài.
	Hình ảnh một số quả dạng tròn.
	Hình minh hoạ các bước tiến hành vẽ quả.
- Học sinh: Vở tập vẽ 1, bút chì, sáp màu.
C - Phương pháp dạy học: 
 Trực quan, thuyết trình , thực hành , luyện tập.
D - Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I - KT bài cũ: 3’
II - Bài mới: 28’
1. Giới thiệu: 
2.Giới thiệu các loại quả (bài 10 - VTV1)
3 HD HS cách vẽ quả (H2 - bài 10 - VTV1)
4 Thực hành:
IV . Củng cố- Dặn dò :1’
- KT sự chuẩn bị của hs
- Thiên nhiên rất phong phú mùa nào thức ấy, có rất nhiều loại quả rất ngon và bổ có hình dáng gần tròn có màu sắc đẹp.
? Đây là quả gì?
? Hình dáng của quả?
? Màu sắc cảu quả?
- GV nêu y/c HS tìm thêm một vài quả mà các em biết như:
+ Quả soài, màu vàng.
+ Quả dưa lê (quả dưa tây) màu trắng ngà.
+ Quả cam màu vàng đậm.
+ Quả dưa hấu màu xanh đậm...
- GV tóm tắt: Vẽ lên bảng hoặc dùng tranh ảnh minh hoạ.
+ Có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú.
- Vẽ hình bên ngoài trước: quả dạng tròn thì vẽ hình gần tròn (quả bí đỏ), quả đu đủ có thể vẽ 2 hình tròn.
+ Nhìn mẫu vẽ cho giống quả.
+ HS nhận xét màu của quả.
- GV bày mẫu: bày một quả lên bàn để HS chọn mẫu vẽ: Mỗi mẫu một quả, loại có hình và màu đẹp.
- GV y/c HS nhìn mẫu và vẽ vào phần giấy còn lại trong vở tập vẽ 1.Loại có hình và mầu vẽ (không vẽ to quá, nhỏ quá).
- GV giúp HS.
+ Cách vẽ hình, tả được hình dáng của mẫu.
+ Vẽ màu theo ý thích.
* Nhận xét, đánh giá: 
- GV giúp Hs nxét một số bài vẽ hình màu sắc (hình đúng, màu đẹp).
 - Qsát hình dáng và màu sắc của các loại quả.
HS trả lời.
- Quan sát.
- Quan sát mẫu thực.
- Thực hành theo HD.
- Nhận xét bài.
- Chọn ra bài mình thích.
 =============================== 
Tiêt 4: Toán :
 Tiết 39. Luyện Tập
A . Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong phép tính thích hợp 
- Bài tập cần làm: 1,2(dòng 1), 3, 4(a)
* Hs khá, giỏi làm thêm bài : 2(dòng 2) , 4 , 5(b)
B Đồ dùng dạy học:
* GV: Nội dung BT
*HS: sgk, vở BT
C. Phương Pháp: 
 - PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
 - HT: CN. CL
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND- TG
I . Kiểm tra bài cũ: 4’
II. Dạy bài mới:33’
Giới thiệu bài:
Nội dung:
*Bài 1:
*Bài 2: 
*Bài 3: 
* Bài 4: 
Bài 5: 
IV. Củng cố - Dặn dò:3’
Hoạt động dạy
- G ghi bảng - nêu yêu cầu
-Nêu công thức trừ trong pv 4
- Nhận xét- ghi điểm
Trực tiếp
G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H nêu điểm lưu ý - làm bài
- G cho H đổi chéo bài KT - 
 G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu cách làm - làm bài
- G ghi bảng - 2 H lên tính và điền kết quả , lớp đối chiếu.
G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu cách làm - làm bài
- G ghi bảng - 4 H lên tính - lớp đối chiếu
G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu cách làm - làm bài
- G cho H lên bảng điền dấu- lớp đối chiếu
G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nhìn tranh nêu BT và ghi PT
- G cho H nêu công thức trong phạm vi 4
- Dặn dò: Học thuộc công thức trừ trong phạm vi 3, 4 - xem lại các bài tập đã làm.
Hoạt động học
2 H lên bảng tính và điền kết quả
 4 – 1= 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1
3 hs nêu bảng trừ
- H nêu - làm bài vào bang con
* Điền số thích hợp vào ô trống 
- Làm miệng
- 2 hs lên bảng chữa bài.
- Nxét, bổ sung
* Thực hiện trừ 3 số 
 4 - 1 - 1 = 2 4 -2 + 1 = 3
 4 - 1 - 2 = 1 4 - 2 - 1 = 1
* Hs khá, giỏi
* Điền dầu thích hợp vào chỗ trống(>, < ,=)
- 1 H nêu - lớp làm bài
 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2
 4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2
 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1
* Nhìn tranh nêu bài toàn và nêu phép tính tương ứng
Tranh 1 : 3 + 1 = 4
* Hs khá, giỏi
Tranh 2 : 4 - 1 = 3
CN -ĐT
=====================================================
 Phụ đạo 
Tiết 1+ 2: Tiếng việt:
 Ôn tập các vần đã học 
A. Mục tiêu :
- Bước đầu nhận ra và đọc được : ia, ua, ưa, oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu 
- Bước đầu nhận ra và biết nối âm, vần và đánh vần đọc được từ ngữ: lá mía, nô đùa, cái chổi
- Viết được: trái ổi, cái cầu, chú mèo
 B. Đồ dùng dạy - học :
 * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
 * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn. n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
I. ổn định tổ chức II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
IV. Củng cố – dặn dò:
Hoạt động dạy
- Trực tiếp
a. Gv chỉ các vần 
b. Đọc từ ứng dụng :
- Gv ghi bảng : lá mía, nô đùa, cái chổi
- Gv giảng nghĩa từ
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs
c. Luyện viết
- Viết mẫu và hd cách viết: trái ổi, cái cầu, chú mèo
- Hôm nay các em ôn lại các âm 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học
Hoạt động học
- Hs nhận ra và đọc được: ia, ua, ưa, oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao , au, âu, iu, êu 
CN- N
- Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần theo hướng dẫn của Gv
- CN - ĐT
- Viết bảng con
- Viết vào vở ô ly
 ====================================
Soạn: ngày 29 tháng 10 năm 2009 Giảng :thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+ 2: Tiếng việt
Bài41: iêu – yêu
A. Mục tiêu:
- Đọc được : iêu, yêu; diều sáo,yêu quý ;từ và câu ứng dụng
- Viết được : iêu, yêu; diều sáo,yêu quý
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề. Bé tự giới thiệu.
* Hs khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Bé tự giới thiệu . 
B. Đồ dùng dạy học.
* Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C. Phương pháp:
 - PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
 - HT: CN. N. CL
DC.Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
I- ÔĐTC: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4') 
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần 'iêu'
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*- Dạy vần yêu
c. Hướng dẫn viết:
 d. Đọctừ ứng dụng:
3.Luyện tập
a- Luyện đọc:(10')
Hoạt động dạy
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: lưỡi rìu, phễu
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần iêu- yêu
2- Dạy vần 'eo'
- GV giới thiệu vần, ghi bảng iêu
?? Nêu cấu tạo iêu vần mới.
-- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá. Thêm phụ âm d vào trước vần iêu dấu huyền trên vần eo tạo thành tiếng mới. 
GV ghi bảng từ diều
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: diều sáo
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
- Dạy tương tự như vần iêu
? Vần yêuđư

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 10.doc