I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm được vần au, âu và từ cây cau, cái cầu;
- Luyện 2-3 câu theo nội dung : Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
®äc phÇn ghi nhí. - HS nghe. - NX chung giê häc. - ChuÈn bÞ bµi sau. Thø 3 ngµy th¸ng n¨m 2009 To¸n TIẾT 37 :LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. BiÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 3 Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ. -Thái độ: Thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời. Làm bài tập 1/54 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 2 – 1 = 3 – 1 = 1 + 1 = (3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG II: . Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/55: HS làm vở Toán.. Hướng dẫn HS GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/55:Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm : GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. HS nghỉ giải lao 5’ *Bài 3/44 : Làm vở bài tập toán. GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”. -Nhận xét tuyên dương. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính. -1HS đọc yêu cầu:”Điền số”. 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài. 1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu, =” 4HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở bài tập Toán ( bài4 trang 55). HS đổi vở để chữa bài. HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 2 - 1 = 1. b, 3 - 2 = 1. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe. Häc vÇn: Bài 40: iu - êu I.Mục tiêu: §äc ®ỵc iu,ªu,lìi r×u,c¸i phƠu,tõ vµ c©u øng dơng -ViÕt ®ỵc iu,ªu, lìi r×u,c¸i phƠu. -LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị : Ai chÞu khã II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : + 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần iu: -Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u GV đọc mẫu Hỏ So sánh iu và êu? -P phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu, lưỡi rìu -Đọc lại sơ đồ: iu rìu lưỡi rìu b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) êâu phễu cái phễu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.L luyện viết: e.Luyện nói: H hỏi:trong tranh vẽ những gì? -Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao? -Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? -Con chim đang hót, có chịu khó không? -Con chuột có chịu khó không? Tại sao? -Con mèo có chịu khó không? Tại sao? -Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần iu. Ghép bìa cài: iu Giống: kết thúc bằng u Khác : iu bắt đầu bằng i Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) -Phân tích và ghép bìa cài: rìu Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đthanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Tù nhiªn x· héi ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I.MỤC TIÊU : -Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan Cã thãi quen vƯ sinh c¸ nh©n hµng ngµy. -Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt. -Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi HS thu thập được và mang đến lớp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: vHoạt động 1 : Thảo luận cả lớp. MT : Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Thảo luận chung. -HS trả lời. Bước 1 : +GV nêu câu hỏi : Các em hãy kể lại những việc làm của mình trong một ngày. +GV nêu thêm một số câu hỏi gợi ý : Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? Buổi trưa em thường ăn gì ? Có đủ no không ? Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ không ? Bước 2 : -Cho HS thảo luận theo nhóm đôi. Bước 3 : -Cho HS trình bày. -Nhận xét. - GV kết luận : Hằng ngày các con phải biết giữ vệ sinh chung cho các bộ phận của cơ thể. -HS suy nghĩ. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -HS trình bày. 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi lại tựa bài. -Cơ thể người gồm có mấy phần ? -Chuẩn bị : “Gia đình”. Thø4 ngµy th¸ng n¨m 2009 To¸n PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. MỤC TIÊU : HS thuéc b¶ng trõ vµ biÐt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 4 BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh ảnh giống SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3 + Học sinh làm bảng con : HS1: 1+1+1 = HS2: 3 1 = 2 HS3: 42 + 2 + Mỗi dãy 2 bài 3 –1 - 1 = 3.1= 4 23 - 1 + Học sinh nhận xét bài 3 bạn làm trên bảng nêu lại cách làm tính + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 -Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp -Giáo viên hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ? -Vậy 4 – 1 = ? -Giáo viên ghi bảng : 4 – 1 = 3 -Tranh 2 : Có 4 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? -Em hãy nêu phép tính phù hợp ? -Giáo viên ghi bảng : 4 – 2 = 2 -Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép tính -Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 4 – 3 = 1 -Cho học sinh học thuộc công thức bằng phương pháp xoá dần Hoạt động 2 : Thành lập công thức phép trừ 4. -Treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán bằng nhiều cách để hình thành 4 phép tính -Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu với 3 số có thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ -Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng. -Với tranh 2 chấm tròn với 2 chấm tròn giáo viên cũng tiến hành như trên Hoạt động 3 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK lần lượt giải các bài toán Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài -Cho học sinh nhận xét các phép tính ở cột thứ 3 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc -Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài miệng -Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào bài vào vở Bài 3 : Viết phép tính thích hợp . -Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp -Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài . -Học sinh quan sát nêu bài toán -Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ? . 3 quả . - 4 – 1 = 3 Học sinh lần lượt lặp lại - 4 – 2 = 2(Học sinh lần lượt lặp lại ) -Hải có 4 quả bóng, có 3 quả bóng bay đi.Hỏi Hải còn mấy quả bóng ? - 4 – 3 = 1 -Học sinh lần lượt lặp lại -Học sinh nêu bài toán và phép tính 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 1+ 3 = 4 4 – 3 = 1 -Học sinh làm bài vào b¶ng con -Học sinh lần lượt nêu kết quả của từng phép tính -Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ chơi đi về nhà .Hỏi còn lại mấy bạn chơi nhảy dây ? -Viết phép tính : 4 – 1 = 3 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Gọi 3 em đọc bài công thức trừ phạm vi 4 - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về học thuộc công thức - Chuẩn bị bài hôm sau .Làm bài tập trong vở Bài tập toán Häc vÇn: ¤n tËp gi÷a k× Mơc tiªu: -§äc ®ỵc c¸c ©m, vÇn,c¸c tõ,c©u øng dơng tõ bµi 1 ®Õn bµi 40. -ViÕt ®ỵc c¸c ©m, vÇn ,tõ øng dơng tõ bµi 1 ®Õn bµi 40 -Nãi ®ỵc 2-3 c©u heo c¸c chđ ®Ị ®· häc II, c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : 1 , Bµi cị: - §äc ,viÕt iu,ªu,lìi r×u ,c¸i phƠu 2 , Bµi míi: 3, ¤n tËp : HS ®äc ©m : Cho hs c¶ líp ®äc c¸c ©m ®· häc tõ bµi 1 ®Õn bµi 26 . §äc ®ång thanh ,c¸ nh©n ,nhãm Cho HS luyƯn ®äc nhiỊu lÇn c¸c ©m ghÐp nh nh,ch,kh,tr,ng,ngh, th,... HS viÕt b¶ng con cacs ©m khã HS ®äc vµn : Cho c¶ líp ®äc c¸c vÇn tõ bµi29 ®Õn bµi40 ®äc ®ång thanh c¸ nh©n nhãm ViÕt vµo b¶ng con mét sè vÇn nh iu ,ªu ,©y «i ,... HS ®äc mét sè tõ, c©u øng dơng trong s¸ch gk 4, HS luyƯn nãi theo nhãm cac c©u chuyƯn hỉ, thá vµ s tư, tre ngµ,khØ vµ rïa,c©y khÕ 5, HS viÕt vµo ë « li r, s, tr,th ,kh, ng, ua,a, ªu iu ,¬i u«i,nhµ ngãi,ai chÞu khã,n¶i chuèi III,cđng cè dỈn dß : NhËn xÐt chung giê häc DỈn chuÈn bÞ bµi sau ThĨ dơc THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I.MỤC TIÊU : -BiÕt c¸ch thùc hiƯn t thÐ ®øng c¬ b¶n vµ ®a hai tay ra tríc ,®øng ®a hai tay dang ngang ( cã thĨ tay cha ngang vai ) vµ ®øng ®a hai tay lªn cao c¸ch ch÷ v. Bíc ®Çu lµm quen víi t thÕ ®øng kiƠng gãt,hai tay chèng h«ng( thùc hiªn b¾t chíc theo GV) II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : - Sân trường. -GV chuẩn bị 1 còi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Đ L NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1. Phần mở đầu: 2’ 3’ - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Khởi động. -Cán sự tập hợp lớp thành 3 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. Để GV nhận lớp. + Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 30 - 50m. * Ôn trò chơi "Diệt con vật có hại" 2.Phần cơ bản : 10’ 10’ 5’ * Ôn phối hợp : Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang. - Ôn phối hợp : Đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. -Đứng kiễng gót, hai tay chống hông. - HS đứng theo đội hình vòng tròn như lúc khởi động. - HS tập 2 lần. + Nhịp 1 : Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. + Nhịp 2 : Về TTĐCB. + Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay dang ngang. + Nhịp 4 : Về TTĐCB. - H tập 2 lần: + Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang. + Nhịp 2 : Về TTĐCB. + Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. + Nhịp 4: Về TTĐCB. - HS đứng TTĐCB. + Lần 1: GV nêu tên động tác đứng kiễng gót. Hai tay chống hông, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác. Tiếp theo dùng khẩu lệnh "Đứng kiễng gót, hai tay chống hông....bắt đầu!" để HS thực hiện động tác : Từ TTĐCB kiễng hai gót chân lên cao, đồng thời hai tay chống hông ( ngón cái hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mặt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang 2 bên. GV kiểm tra uốn nắn cho HS, sau đó dùng khẩu lệnh " thôi!" để HS đứng bình thường. + Lần 2 : Hướng dẫn như trên. + Lần 3 : GV có thể cho tập dưới dạng thi đua xem tổ nào có nhiều người thực hiện đúng động tác nhất. 8’ 3.Phần kết thúc : - Hồi tĩnh. - GV cùng HS hệ thống bài học. - Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. - HS Đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát, sau đó về đứng lại, quay mặt thành hàng ngang. -Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những HS còn mất trật tự. Thø 5 ngµy th¸ng n¨m 2009 To¸n LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp: cộng hoặc trừ Kỹ năng: Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ Thái độ: Yêu thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, que tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4 Đọc phép trừ trong phạm vi 4 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm: 3 bông hoa, 1 bông hoa 2 que tính, 2 que tính Giáo viên ghi bảng 4-1=3 4-2=2 4-3=1 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình tròn Bài 3 : Tính dãy tính 4 – 1 – 1 = Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu = Bài 5 : Cho học sinh xem tranh Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài Củng cố: Cho học sinh thi đua điền 3 + 1 = 1 + = 4 4 – 1 = 4 – = 3 – 3 = 4 – 3 = Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, nhóm -HS lµm bµi vµo b¶ng con -HS lµm vµo s¸ch Học sinh nêu cách làm và làm bài Học sinh sửa lên bảng Học sinh làm, sửa bài miệng Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt? Học sinh làm bài, sửa bài miệng Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Häc vÇn: KiĨm tra ®Þnh kú ( Theo ®Ì cđa nhµ trêng ) Thđ c«ng XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON. I.MỤC TIÊU : -Học sinh biết cách xé dán hình con gà con đơn giản. -Giúp các em xé được hình con gà con dán cân đối, phẳng. -Yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bài mẫu về xé dán hình con gà con có trang trí. -Giấy màu, hồ, khăn lau. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Cho HS nêu lại quy trình xé, dán hình cây đơn giản. -HS nêu lại quy trình xé, dán hình cây đơn giản. -Nhận xét – Ghi điểm. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: vHoạt động 1 : : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. MT : HS tìm hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà con. - Giáo viên cho học sinh xem bài mẫu và hỏi : “Nêu các bộ phận của con gà con ? Toàn thân con gà con có màu gì ? Gà con có gì khác so với gà lớn ?”. -Học sinh quan sát,nhận xét, trả lời. vHoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu. MT : học sinh nắm được cách xé từng phần của hình gà con và biết cách dán ghép hình gà con. a)Thân gà : Lấy giấy màu vàng, lật mặt sau vẽ hình chữ nhật, xé 4 góc của hình chữ nhật. Tiếp tục xé chỉnh sửa cho giống hình thân con gà. GV lật mặt màu để học sinh quan sát. b) Đầu gà : Vẽ, xé hình vuông, vẽ và xé 4 góc của hình vuông, chỉnh sửa cho gần tròn,cho giống hình đầu gà. Lật mặt màu để học sinh quan sát. c) Đuôi gà : Vẽ, xé hình vuông, vẽ hình tam giác từ hình vuông và xé (đỉnh tam giác từ điểm giữa của 1 cạnh hình vuông nối với 2 đầu của cạnh đối diện). d)Chân : Dùng giấy khác màu để xé ước lượng, lưu ý học sinh mắt có thể vẽ bằng bút chì màu. Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu, ghi nhớ quy trình. e)Dán hình : Giáo viên hướng dẫn thao tác bôi hồ và lần luợt dán theo thứ tự : thân gà, đầu gà, mỏ gà, chân, đuôi lên giấy nền. -Học sinh quan sát và ghi nhớ quy trình dán. -Quan sát hình con gà hoàn chỉnh. 4.Củng cố – Dặn dò : - Giáo viên cho học sinh nêu lại quy trình xé dán hình con gà con. -HS nhắc lại quy trình xé dán. - Nhắc dọn vệ sinh. -HS dọn vệ sinh. -Chuẩn bị : Giấy trắng, bút để xé dán hình con gà con. To¸n PhÐp trõ trong ph¹m vi 5 Mục tiêu: Kiến thức: Thuéc b¶ng trõ, bÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 5 BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 5 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Luyện tập Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 Cho học sinh làm bảng con: 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 = Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5 Giáo viên đính mẫu vật - Em hãy nêu kết quả? Bớt đi là làm tính gì? Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2 Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc Giáo viên gắn sơ đồ Giáo viên ghi từng phép tính 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào? Từ 3 số đó lập được mấy phép tính? Phép tính trừ cần lưu ý gì? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 Bài 2 : Tương tự bài 1 Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì? Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh Củng cố: Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai? Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc cá nhân, dãy Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ? 5 bớt 1 còn 4 Tính trừ Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4 Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp Học sinh nêu đề theo gợi ý Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình Học sinh đọc các phép tính -Số : 4, 5, 1 -4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ -Số lớn nhất trừ số bé Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo làm tính trừ Học sinh làm và sửa Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng Theo toán: 5 - 1= 4 Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Häc vÇn Iªu- yªu Mục tiêu: -§äc ®ỵc iªu ,yªu diỊu s¸o ,yªu quý,tõ vµ c©u øng dơng -ViÕt ®ỵc iªu ,yeu diỊu s¸o ,yªu quý. -LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị : bÐ tù giíi thiƯu - Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con,
Tài liệu đính kèm: