I.Yêu cầu :
Kiến thức :
-Đọc được : au , âu , cây cau , cái cầu ; từ và câu ưng dụng
-Viết được : au , âu , cây cau ,cái cầu .
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu
Kĩ năng :
-Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu
Thái độ :
-Giáo dục các em biết kính trọng, lễ phép và giúp đỡ ông , bà .
II.Chuẩn bị :
-Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu
III.Các hoạt động dạy học :
êu cầu của bài. Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng: Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ? Gọi 4 em nêu miệng. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập. Bài 4: a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán. Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con. b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán. Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con. 4. Củng cố: Hỏi tên bài. 1 + 2 = ? , 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? , 3 – 1 – 1 = ? 1 + 1 = ? , 2 – 1 = ? 5.Dặn dò: Về nhà làm lại bài tập Ba em lên bảng làm Cả lớp làm bảng con. 2 em nêu : 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 Học sinh lắng nghe. *Điền số Lần lượt 4 em nêu. 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3 *Điền dấu + , - vào ô trống: Làm trên phiếu bài tập. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 1 + 4 = 5 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 2 + 2 = 4 Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả? 3 – 2 = 1 Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2 con. Hỏi còn lại mấy con ? Lớp làm ở bảng con 3– 2 = 1 Luyện tập. 1 + 2 = 3 , 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 , 3 – 1 – 1 = 1 1 + 1 = 2 , 2 – 1 = 1 Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 31/10/2010 Ngày giảng: Thứ 3/2/11/2010 Tiết 1: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. Yêu cầu : Kiến thức : -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 4 Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1( cột 1, 2 ) , bài 2 , bài 3 II.Chuẩn bị : -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. 3 – 2 , 3 – 1 2 – 1 , 2 + 1 1 + 2 , 3 – 2 2.Bài mới : GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình). GV đính và hỏi : Có mấy hình vuông? Gọi đếm. Cô bớt mấy hình vuông? Còn lại mấy hình vuông? Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông? Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài. Nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự). Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4. Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 4 - 2 3 + 1 2 - 1 Yêu cầu học sinh thực hiện ở phiếu học tập. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán. Yêu cầu nhiều em nêu bài toán Hai em lên bảng làm Hướng dẫn học sinh làm vào vở Cùng các em nhận xét, chữa bài 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV4. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm học thuộc các phép trừ trong phạm vi 4 Xem lại các bài tập đã làm Tiết sau Luyện tập 2 học sinh làm. Toàn lớp làm bảng con. Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu : 4 hình vuông. Bớt 1 hình vuông. Còn 3 hình vuông. Học sinh nhắc lại : Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông. Toàn lớp : 4 – 1 = 3 Đọc: 4 – 1 = 3 Cá nhân 4m. Theo dõi. Nhắc lại. Cá nhân, đồng thanh lớp.. Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài. Toàn lớp làm vào phiếu , đổi phiếu kiểm tra bài . Quan sát. 4 2 2 Học sinh làm bảng con các bài còn lại. Viết phép tính thích hợp vào ô vuông. -Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chay đi. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây? Học sinh làm và nêu kết quả. 4 - 1 = 3 Học sinh nêu tên bài 4 em đọc. Thực hiện ở nhà. Tiết 2: Âm nhạc ÔN HAI BÀI HÁT :TÌM BẠN...+LÝ CÂY XANH GV bộ môn dạy ********************** Tiết 3,4: Học vần IU - ÊU I.Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được : iu , êu, lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng -Viết được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu . - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ? Kĩ năng : -Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : -Giáo dục các em biết chăm chỉ , chịu khó trong công việc II.Chuẩn bị -Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh minh hoạ luyện nói:Ai chịu khó III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết bảng con : cây cau , cái cầu , châu chấu Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần au , âu 2.Bài mới: Giới thiệu vần iu, ghi bảng,đọc mẫu Vần iu được tạo bởi những âm nào ? . Lớp cài vần iu Nêu vị trí các âm trong vần iu ? Vần iu gần giống vần gì chúng ta đã học So sánh vần iu với vần au ? Hướng dẫn đánh vần iu , đánh vần mẫu Yêu cầu các em đọc trơn Có vần iu, muốn có tiếng rìu ta làm thế nào? Cài tiếng rìu Nhận xét và ghi bảng tiếng rìu Gọi phân tích tiếng rìu Đánh vần mẫu tiếng rìu Dùng tranh giới thiệu từ lưỡi rìu Ghi bảng lưỡi rìu Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng Luyện viết : Viết mẫu , hướng dẫn cách viết *Vần êu (dạy tương tự ) So sánh 2 vần iu , êu ? Viết mẫu, hướng dẫn cách viết Đọc từ ứng dụng. líu lo , cây nêu ... Đọc thầm tìm tiếng có vần iu,êu ? Yêu cầu các em phân tích Giải nghĩa từ : cây nêu . .Đọc mẫu ,gọi một số em đọc Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp :Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Đọc từ ứng dụng : líu lo, cây nêu ... ... Đọc trơn toàn bài Luyện đọc câu Quan sát tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng Cây bưởi , cây táo nhà bà sai trĩu quả . .Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì ? Đọc mẫu Yêu cầu một số em đọc lại câu trên Nhận xét và sửa sai. Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần iu,êu? Gọi các em phân tích tiếng đều , trĩu Đọc lại toàn bài Luyện viết : Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết Nhận xét độ cao ,khoảng cách của các chữ ? Viết mẫu iu ,êu , lưỡi rìu , cái phễu Yêu cầu các em viết vào vở Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết cách cầm bút Chấm bài , nhận xét Tuyên dương những em viết nhanh , đúng đẹp Luyện nói : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì ? Các con vật trong tranh đang làm gì ? Trong số các con vật đó con nào chịu khó Các em đã chịu khó học bài và làm bài chưa ? Để trở thành con ngoan trò giỏi các em phải làm gì ? Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh luyện nói theo tranh Cùng các em nhận xét , bổ sung 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo GV nhận xét trò chơi. 5.Dặn dò : Về nhà đọc lại bài , tiết sau Ôn tập cả lớp viết bảng con Hai em đọc Đồng thanh Âm i,u Cài bảng vần au Âm i đứng trước , âm u đứng sau Gần giống vần au Giống nhau: đều có âm u Khác nhau:iu bắt đầu âm i,au bắt đầu âm a. Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp Thêm âm r đứng trước vần iu , thanh huyền đặt trên âm i Cả lớp cài tiếng rìu Đồng thanh tiếng rìu Âm r đứng trước vần iu đứng sau ,thanh huyền đặt trên âm i Đánh vần cá nhân , tổ , lớp Quan sát Đọc cá nhân,đồng thanh Hai em đánh vần,đọc trơn toàn bài trên bảng Quan sát viết trên không , bảng con Giống nhau : đều kết thúc bằng âm u Khác nhau : vần iu bắt đầu bằng âm i Quan sát , viết trên không bảng con líu , nêu .... Hai em phân tích các tiếng trên Lắng nghe ,5 em đọc lại 1em đọc toàn bài trên bảng Vần iu, êu Cả lớp tìm tiếng mang vần mới học . Đọc cá nhân,tổ, lớp 5em đọc 3em đọc Nhà bà có cây bưởi, cây táo 3 em đọc Ngắt hơi ở dấu phẩy Lắng nghe 4em đoc lại câu trên HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu đều , trĩu Hai em phân tích 1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh Hai em đọc chữ cao 5li ; l,h ... Quan sát Cả lớp viết vào vở Quan sát làm theo Ai chịu khó Vẽ các con vật Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình Hai em luyện nói theo tranh Hai em đọc lại toàn bài Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét. Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 1/11/2010 Ngày giảng: Thứ 4/4/11/2010 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP Yêu cầu : Kiến thức : -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 2,3 ,4 Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 (dòng 1 ) , bài 3 , Bài 5 ( a ) II.Chuẩn bị : -Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, SGK, bảng -Bảng phụ, , tranh vẽ phóng to của bài tập 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 2 học sinh làm các bài tập: a) 3 + 1 = 4 – 3 = 4 – 2 = 3 – 1 = b) 3 – 2 = 4 + 1 = 4 – 1 = 3 + 1 = 2.Bài mới : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập. Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột, dấu – viết ngay ngắn. Lần lượt gọi nêu kết quả . Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. Hướng dẫn làm mẫu 1 bài. 3 4 - 1 (Điền số thích hợp vào hình tròn) Yêu cầu các em làm vào bảng con Giáo viên nhận xét học sinh làm. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu các em nêu cách làm Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài: Hướng dẫn 3 – 1 2 2 = 2 .Bài 5 : Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu các em quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp 4. Củng cố: Hỏi tên bài 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ,xem bài mới: Phép trừ trong phạm vi 5 . 2 em lên làm. Cả lớp làm bảng con -Tính Thực hiện trên phiếu và nêu kết quả. -Điền số vào ô trống Viết số thích hợp vào hình tròn. Học sinh làm vào bảng và nêu kết quả. -Tính Thực hiện từ trái sang phải Làm bài vào vở - Điền dấu , = Thực hiện bảng con. Nhận xét bài bạn - Quan sát tranh nêu bài toán Học sinh làm vào vở và nêu kết quả. a) 3 + 1 = 4 b) 4 – 1 = 3 Học sinh nêu. Thực hiện ở nhà. Tiết 2: Học vần ÔN TẬP I.Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được các âm , vần , các từ ,câu ứng dụng từ bài 1đến bài 40 . -Viết được các âm , vần ,các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 -Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học Kĩ năng : -Rèn kĩ năng đọc , viết, luyện nói thành thạo Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị : Bảng ôn III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ : Viết các từ, chịu khó,trĩu quả , cây nêu Đọc bài SGK 2.Bài mới : a.Ôn tập : Hãy nêu các âm, vần đã học . Ghi bảng a, b , c, d, đ ...., ia , ua, ưa, ai , oi , ôi ... Yêu cầu các em đọc lại các âm và các vần đó Gắn bảng ôn Có nhận xét gì về những vần đã học ? Yêu cầu các em chỉ các chữ có trong bảng ôn Ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành vần Đọc từ ứng dụng tờ bìa , ngựa tía , xưa kia, tươi cười Đọc câu ứng dụng Chú bói cá nghĩ gì thế ? Chú nghĩ về bữa trưa Yêu cầu các em đọc đúng câu trên Chú ý đọc đúng câu hỏi Tìm tiếng có vần oi, ai ? 3.Luyện nói : Hướng dẫn các em luyện nói theo các chủ đề đã học b. Củng cố - dặn dò : Đọc toàn bài trên bảng Tìm tiếng có vần ai, ay , ây Cả lớp viết vào bảng con Hai em đọc 3 em nêu 4 em đọc So sánh , bổ sung kết thúc bằng âm a, i, y 3 em chỉ các chữ có trong bảng ôn và đọc Nối tiếp nhau ghép các vần Đọc cá nhân , tổ , lớp Đọc cá nhân nhiều em Bói , bữa , trưa Học sinh luyện nói theo các chủ đề đã học Hai em đọc Thực hành ở nhà Tiết 3: Học vần ÔN TẬP I. Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được các âm , vần , các từ ,câu ứng dụng từ bài 1đến bài 40 . -Viết được các âm , vần ,các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 -Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học Kĩ năng : -Rèn kĩ năng đọc , viết, luyện nói thành thạo Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chịu khó trong học tập II. Chuẩn bị : Bảng ôn III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài mới : a. ôn tập : Hãy nêu tiếp các vần đã học Ghi bảng eo , ao , au , iu ,êu ,iêu Yêu cầu các em đọc lại các vần đó Gắn bảng ôn Có nhận xét gì về các vần đã học Yêu cầu các em chỉ các chữ có trong bảng ôn và đọc Ghép các âm ở cột dọc và các âm ở hàng ngang để tạo thành vần Ghi vào bảng ôn Đọc từ ứng dụng sáo diều lưỡi rìu chú mèo cái phễu Đọc câu ứng dụng Tu hú kêu ,báo hiệu mùa vải thiều đã về 2.Luyện viết Yêu cầu các em viêt vào bảng con, vào vở các từ sau : cây nêu , chịu khó , leo trèo Hướng dẫn thêm một số em viết chậm Chấm bài , nhận xét 3.Luyện nói : Hướng dẫn các em luyện nói theo các chủ đề đã học c. Củng cố- dặn dò : Đọc toàn bài trên bảng Tìm tiếng có vần iêu . ươu Về nhà ôn lại bài , viết lại các chữ còn sai Tiết sau : kiểm tra 4em nêu 3em đọc So sánh , bổ sung Kết thúc bằng ân o, u 3em chỉ và đọc các chữ có trong bảng ôn Nối tiếp nhau ghép các vần Đọc đồng thanh Đọc cá nhân , tổ , đồng thanh Đọc cá nhân nhiều em Cả lớp viết vào bảng con Viết vào vở Học sinh luyện nói theo các chủ đề đã học Hai em đọc Thi tìm nhanh tiếng có vần iêu, ươu Thực hành ở nhà Tiết 5: Tự nhiên xã hội ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I.Yêu cầu : Kiến thức : -Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan -Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày Kĩ năng : -Rèn cho học sinh luôn biết hoạt động và nghỉ ngơi đúng cách Thái độ : -Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. Ghi chú : Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như : -Buổi sáng : đánh răng , rửa mặt . - Buổi trưa : ngủ trưa ; chiều tắm gội . -Buổi tối : đánh răng , II.Chuẩn bị : -GV và học sinh sưu tầm và mang theo các tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, các hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định : 2.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Kể những hoạt động mà em thích? Thế nào là nghỉ ngơi hợp lý? 3.Bài mới: Hoạt động 1 : Làm việc với phiếu học tập: MĐ: Củng cố các kiến thức cơ bản về bộ phận cơ thể người và các giác quan. Các bước tiến hành Bước 1: Phát phiếu cho các nhóm. Nội dung phiếu như sau: Cơ thể người gồm có phần. Đó là Các bộ phận bên ngoài của cơ thể là:.. Chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh nhờ có: Bước 2: Gọi 1 vài nhóm lên đọc câu trả lời của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. .Hoạt động 2: Kể về một ngày của em. MĐ : Củng cố và khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh, ăn uống, hoạt động, nghỉ ngơi hằng ngày để có sức khoẻ tốt. Học sinh tự giác thực hiện các nếp sống hợp vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. Các bước tiến hành Bước 1: Yêu cầu Học sinh nhớ và kể lại những việc làm trong 1 ngày của mình cho cả lớp nghe. GV có thể nêu các câu hỏi gợi ý sau : Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì? Buổi trưa em ăn những thứ gì? Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trò gì? Em có đánh răng rửa mặt trước khi Đi ngủ không ? 4.Củng cố : Hỏi tên bài : Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức. Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ, ăn các thức ăn có lợi cho sức khoẻ. Hát Học sinh nêu tên bài. HS kể. Học sinh nêu. Toàn lớp thực hiện. Theo dõi và lắng nghe. Học sinh thảo luận theo nhóm 5 em, điền vào chỗ chấm các câu trả lời. Học sinh nêu lại nội dung trong phiếu. Nhóm khác nhận xét. Học sinh liên hệ thực tế bản thân, kể theo gợi ý câu hỏi. Học sinh nêu tên bài Thi đua 2 nhóm. Lắng nghe Ngày soạn: 1/11/2010 Ngày giảng: Thứ 5/4/11/2010 Tiết 1: Thủ công XÉ DÁN HÌNH CON GÀ Đ/C Nhi dạy *************************** Tiết 2: Thể dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN. I. Mục tiêu: _ Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học.Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước. _ Học đứng kiểng gót, hai tay chống hông.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. II.Địa điểm và ,phương tiện: _ Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập. _ GV chuẩn bị 1 còi III. Nội dung: Nội dung Tổ chức luyện tập 1/ Phần mở đầu: -GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học -Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. -Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. -Khởi động: +Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường + Đi theo vòng tròn và hít thở sâu (dang tay ngang hít vào bằng mũi, buông tay xuống thở ra bằng miệng), sau đó quay mặt vào tâm. + Trò chơi “ Diệt các con vật có hại” 2/ Phần cơ bản: a) Ôn phối hợp: Đứng đưa tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang: _ Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. _ Nhịp 2: Về TTĐCB. _ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay dang ngang (bàn tay sấp). _ Nhịp 4: Về TTĐCB. b) Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước đứng, đưa hai tay lên cao chếch chữ V: _ Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. _ Nhịp 2: Về TTĐCB. _ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. _ Nhịp 4: Về TTĐCB. c) Ôn phối hợp: đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay dang ngang chếch hình chữ V: _ Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang. _ Nhịp 2: Về TTĐCB. _ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. _ Nhịp 4: Về TTĐCB. d) Đứng kiểng gót hai tay chống hông: _ GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS tập bắt chước. + Chuẩn bị: TTĐCB. + Động tác: Từ TTĐCB kiểng hai gót chân lên cao, đồng thời hai tay chống hông (ngón tay cái hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mặt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang hai bên. _ GV hô:” Động tác đứng kiểng gót hai tay chống hông bắt đầu” Sau đó kiểm tra, uốn nắn động tác cho HS, rồi hô: “ Thôi!” để HS về TTĐCB. e) Trò chơi: “Qua đường lội” 3/ Phần kết thúc: _ Thả lỏng. _ Trò chơi hồi tĩnh _ Củng cố. _ Nhận xét. _ Giao việc về nhà. - Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay thành hàng ngang. _ Ôn và học một số động tác RLTTCB. - Đội hình vòng tròn Đội hình hàng dọc - HS đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát. GV hô nhịp hoặc thổi còi. Nhắc HS không đùa nghịch và không để “đứt hàng” - Diệt các con vật có hại. - GV cùng HS hệ thống bài. - Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt. - Tập lại các động tác đã học. Tiết 3,4: Tiếng Việt KIỂM TRA GIỮA KÌ I Đề thi phòng GD ra đề ***************************** Ngày soạn : 2/11/2010 Ngày giảng: Thứ 6/5/11/2010 Tiết 1,2: Học vần IÊU - YÊU I.Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi Kĩ năng : -Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : -Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị -Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh minh hoạ luyện nói:Bé tự giới thiệu III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết bảng con : líu lo, chịu khó, kêu gọi Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần iu , êu 2.Bài mới: Giới thiệu vần iêu, ghi bảng,đọc mẫu Vần iêu được tạo bởi những âm nào ? . Lớp cài vần iêu Nêu vị trí các âm trong vần iêu ? Vần iêu gần giống vần gì chúng ta đã học So sánh vần iêu với vần êu ? Hướng dẫn đánh vần iêu , đánh vần mẫu Yêu cầu các em đọc trơn Có vần iêu, muốn có tiếng diều ta làm thế nào? Cài tiếng diều Nhận xét và ghi bảng tiếng diều Gọi phân tích tiếng diều Đánh vần mẫu tiếng diều Dùng tranh giới thiệu từ diều sáo Ghi bảng diều sáo Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng Luyện viết : Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Vần yêu (dạy tương tự ) So sánh 2 vần iêu , yêu ? Viết mẫu, hướng dẫn cách viết Đọc từ ứng dụng. buổi chiều , yêu cầu .... Đọc thầm tìm tiếng có vần iêu , yêu Yêu cầu các em phân tích Giải nghĩa từ : diều sáo .Đọc mẫu ,gọi một số em đọc Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp :Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Đọc từ ứng dụng : buổi chiều, yêu cầu... Đọc trơn toàn bài Luyện đọc câu Quan sát tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng Tu hú kêu ,báo hiệu mùa vải thiều đã về . .Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì ? Đọc mẫu Yêu cầu một số em đọc lại câu trên Nhận xét và sửa sai. Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần iêu, yêu? Gọi các em phân tích tiếng hiệu, thiều Đọc lại toàn bài Luyện viết : Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết Nhận xét độ cao , khoảng cách của các chữ ? Viết mẫu iêu ,yêu , diều sáo, yêu quý Yêu cầu các em viết vào vở Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết cách cầm bút Chấm bài , nhận xét Tuyên dương những em viết nhanh , đúng đẹp Luyện nói : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì ? Các bạn đang làm gì ? Ai đang tự giới thiệu về mình ? Em hãy tự giới thiệu về mình cho các bạn nghe? Chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong các trường hợp nào ? Khi giới thiệu cần nói những gì ? Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh luyện nói theo tranh Cùng các em nhận xét , bổ sung 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo GV nhận xét trò chơi. 5.Dặn dò Về nhà đọc lại bài , tiết sau ưu , ươu Cả lớp viết bảng con Hai em đọc Đồng thanh Âm đôi iê, u Cài bảng cài vần au Âm đôi iê đứng trước , âm u đứng sau Gần giống vần êu Giống nhau: kết thúc đều có âm êu Khác nhau : vần iêu bắt đầu bằng âm i Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp Thêm âm d đứng trước vần iêu , thanh huyền đặt trên âm ê Cả lớp cài tiếng diều Đồng thanh tiếng diều Âm d đứng trước vần iêu đứng sau Đánh vần cá nhân , tổ , lớp Quan sát Đọc cá nhân,đồng thanh Hai em đánh vần,đọc trơn toàn
Tài liệu đính kèm: