I.MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: au- âu, cây cau, cái cầu. Đọc được từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
- Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
- Giáo dục học sinh cĩ ý thức học tập tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ụng - HS tìm - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, lớp - HS lắng nghe - 1 em đọc toàn bài. - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, lớp - Vẽ chim đậu trên cành cây. - HS đọc. - HS tìm : màu, nâu, đâu - HS đọc : cá nhân, cả lớp - HS viết : au, âu, cây cau, cái cầu - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát và trả lời: + bà, bé + Tranh vẽ bà đang kể chuyện cho cháu nghe. + Ông bà. Bố mẹ. + Điều hay, lẽ phải. + Có. -HS theo dõi và đọc theo. ------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 25 tháng 10 năm 2011 HỌC VẦN ST: 93- 94 Bài : iu- êu I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó? - HS cĩ thái độ học tập tốt. Đọc to rõ, viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc - Viết: - Nhận xét – ghi điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: iu-êu a/ Hoạt động 1: Dạy vần +Vần iu: - Cài bảng. - Phân tích vần iu? - Cài bảng. - Cho HS đánh vần - Có vần iu muốn có tiếng rìu làm sao? - Cài bảng cài. - Phân tích tiếng rìu? - Cho HS đánh vần tiếng: rìu - Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá - Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ + Vần êu: (Qui trình tương tự vần iu) - So sánh vần b/ Hoạt động 2: Viết - GV viết mẫu nêu qui trình viết - Cho HS viết bảng con * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:líu lo, chịu khĩ, cây nêu, kêu gọi +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ - GV giải thích từ TIẾT 2 c/ Hoạt động 3: Luyện tập * Luyện đọc: - Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - Cho HS đọc câu ứng dụng: Cây bưởi cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Tìm tiếng cĩ vần vừa học - Cho HS đọc câu ứng dụng: - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS * Luyện viết: -Cho HS viết bài vào vở em tập viết đúng, viết đẹp. - Chấm 1 số bài – nhận xét. d/ Hoạt động 4: Luyện nói - Chủ đề: Ai chịu khó? - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao? + Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao? +Con mèo có chịu khó không? Tại sao? +Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì? 3.Củng cố – dặn dò: - GV chỉ bảng - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. -Xem trước bài tiếp theo. - Nhận xét tiết học - 5 HS lần lượt đọc các từ: cây cau, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Viết: cây cau, cái cầu, sáo sậu -Nhắc lại. - Cài bảng cài: iu - Gồm âm i đứng trước , âm u đứng sau. - Đánh vần: i-u-iu -Thêm r trước vần iu dấu huyền trên đầu âm i - Cài bảng: rìu. - Âm r trước vần iu dầu huyền trên đầu âm i - Đánh vần: rờ- iu- riu- huyền- rìu - Đọc: lưỡi rìu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS quan sát -2 HS đọc từ ngữ ứng dụng - HS tìm - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, lớp - HS lắng nghe - Lần lượt đọc các vần, tiếng, từ ở tiết 1 - HS quan sát tranh - HS đọc: nhóm, cá nhân, lớp - Tiếng đều có vần êu, tiếng trĩu có vần iu. - 2 HS đọc - HS viết bài - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát và trả lời + Vẽ: Người nông dân và con trâu đang cày ruộng, mèo bắt chuột, chim hót vang, + Chó và gà đang chơi đùa. - Người nông dân và con trâu đang cày ruộng, rất chịu khó. - Chim rất chịu khó vì nó hót cho mọi người nghe. - Mèo rất chịu khó vì nó đang bắt chuột. - Có. Phải chăm chỉ học tập. - HS theo dõi và đọc theo. ------------------------------------------------ ST: 10 ÂM NHẠC Bài: Ơn 2 bài hát: Tìm bạn thân, Lý cây xanh GV bộ mơn dạy ------------------------------------------------------ TỐN ST: 37 Bài: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. - Tính cẩn thận, làm bài đúng, sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 3 - Cho HS thực hiện bảng lớp, bảng con - Nhận xét – ghi điểm. 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài - GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK Bài 1: nêu cách làm, làm bài Bài 2: GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài. Bài 3: GV hướng dẫn HS nêu cách làm Bài 4: Bảng phụ – Thi đua. - Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán - 2 em lên thi đua ai nhanh hơn thì thắng cuộc. Nhận xét- tuyên dương. 3.Củng cố–dặn dò: - Hỏi tựa bài? - Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng - Nhận xét tiết học - 3 HS lên bảng làm. 3 – 2 = 2 – 1 = 3 - 1 = - HS thực hiện bảng con, bảng lớp - HS làm bảng con, SGK - Điền dấu +, - - Viết số thích hợp vào ô trống - Nêu bài tốn - 2 bạn thi đua. - 2 = 1 3 - 2 = 1111 1 -------------------------------------- Thứ tư , ngày 26 tháng 10 năm 2011 ST: 95- 96 HỌC VẦN Ơn tập giữa học kì 1 Nội dung: GV ơn lại các âm, vần, tiếng, từ, câu đã học. Cho HS đọc cá nhân, đồng thanh. Luyện viết các âm, vần, tiếng, từ, câu đã học. GV theo dõi, sửa sai cho HS. --------------------------------------- ST: 10 MĨ THUẬT Bài: Vẽ quả (quả dạng trịn) GV bộ mơn dạy ------------------------------------------------ TOÁN ST: 38 Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - HS làm bài đúng, sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1, tranh SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: Luyện tập - Cho HS làm bảng con, bảng lớp - GV nhận xét – Ghi điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài:Phép trừ trong phạm vi 4 Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. a) Hướng dẫn HS học các phép trừ 4 – 1 = 3 ; 4- 2= 2 ; 4- 3= 1 mỗi phép trừ đều theo 3 bước như phép trừ trong phạm vi 3. - GV ghi lên bảng các phép tính trừ - Cho HS học thuộc b/ Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: - Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: 2/Hoạt động 2: Thực hành: * Bài 1: Gọi HS nêu cách làm và sửa bài. * Bài 2: Tính - Nhận xét. * Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Treo tranh, gọi HS nêu bài tốn. - Cĩ 4 bạn chơi nhảy dây, đi 1 bạn . Hỏi cịn lại mấy bạn? -Nhận xét – Tuyên dương. 3/ Củng cố –dặn dò: - Học bài gì? - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4? Dặn dị: Học thuộc bảng trừ trong PV 4. Chuẩn bị bài : Luyện tập + Nhận xét tiết học – Tuyên dương 1 + 2 = ; 3 – 2= ; 3- 1= - Nhắc lại 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 - HS nhận biết phép tính trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng. - HS thực hiện bảng con, bảng lớp - HS làm bảng lớp, SGK - Quan sát, nêu bài tốn, phép tính 4- 1 = 3 - Phép trừ trong phạm vi 4 - 3 em đọc thuộc bảng trừ 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 ------------------------------------- Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010 ST: 97- 98 HỌC VẦN Kiểm tra giữa kì 1 ---------------------------------------------- TOÁN ST: 39 Bài: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp .Điều chỉnh bài tập 5 làm ý b thay cho ý a. - Tính cẩn thận, cĩ ý thức trong học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4. - 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - HS thực hiện bảng con, bảng lớp - GV nhận xét bài cũ. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập a/ Hoạt động 1: HS làm bài tập * Bài 1: (bảng con) - Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS viết các số thật thẳng cột - Nhận xét * Bài 2: Số - Cho HS nêu cách làm bài - GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3, viết 3 vào ô trống hình tròn - Nhận xét – khen. * Bài 3: Tính - Cho HS nêu cách làm bài - Hướng dẫn: Muốn tính 4 – 1 – 1 = ? ta lấy 4 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1. - Cho HS làm bài * Bài 4: Điền dấu >, <, = - Cho HS nêu cách làm bài - Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết qủa rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Chẳng hạn: 4 – 1 < 3 + 1 - Nhận xét – chữa bài. * Bài 5: Viết phép tính thích hợp Điều chỉnh câu a khơng làm chỉ làm câu b - Cho HS xem tranh, nêu bài toán. - Nhận xét – tuyên dương 3/ Củng cố–dặn dò: - Hỏi tựa bài? - HS nêu miệng 4- 1 = ? 4 – 2 = ? 3 – 1 = ? 2 – 1 = ? - Dặn dò: Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 5. - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc bảng trừ 4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 = - Tính (theo cột dọc) - hs làm bảng con - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm vào SGK - Tính - HS làm bài và chữa bài -Làm bài vào SGK rồi chữa bài. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh Có 4 con vịt đang bơi, 1 con đi ra khỏi ao. Hỏi cịn lại mấy con vịt? - Viết: 4- 1= 3 - Luyện tập ------------------------------------ ST: 10 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I. MỤC TIÊU: - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Nêu được các việc em thường làm giữ vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khỏe tốt. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh, ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: Hoạt động và nghỉ ngơi - Nêu những trị chơi cĩ lợi cho sức khỏe? - Nêu những hoạt động cĩ hại cho sức khỏe ? - Nhận xét 2/ Bài mới: Giới thiệu bài- ghi tên bài a/ Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. - Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Cách tiến hành: * Bước 1: GV nêu câu hỏi cho cả lớp + Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? + Cơ thể người gồm có mấy phần? + Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? + Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em sẽ khuyên bạn như thế nào? *Bước 2: Gọi HS xung phong trả lời từng câu hỏi, các em khác bổ sung. - GV nhận xét b/Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày. - Mục tiêu: +Khắc sâu hiểu biết về các việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khỏe tốt. +Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe. * Cách tiến hành: - GV nêu câu hỏi + Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ? +Buổi trưa em thường ăn gì? Có đủ no không? +Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ không? Kết luận: GV Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm trong ngày để HS khắc sâu và có ý thức thực hiện. 3/ Củng cố- dặn dò: - Hỏi tựa bài? - GV hỏi lại nội dung bài - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Gia đình - Nhận xét tiết học -HS nêu - HS nhắc lại - Mắt mũi, chân, tay - 3 phần: Đầu, mình và chân tay - Mắt - Không nên chơi vì nó rất nguy hiểm: mù mắt. - HS trả lời - HS trả lời - Ơn tập con người và sức khoẻ --------------------------------- Thứ sáu, ngày 28 tháng 10 năm 2011 ST: 99- 100 HỌC VẦN Bài : iêu- yêu I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý. Đọc được từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu - HS cĩ ý thức học tập tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc - Viết: - Nhận xét – ghi điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: iêu- yêu a/ Hoạt động 1: Dạy vần: + iêu:: - Phân tích vần iêu? - Bảng cài. - Cho HS đánh vần: - Có vần iêu muốn có tiếng diều phải làm sao?. - Bảng cài. - Phân tích tiếng diều? - Cho HS đánh vần tiếng: diều - Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá - Cho HS đọc + yêu: ( Qui trình tương tự vần iêu) - So sánh vần b/ Hoạt động 2: Viết - GV viết mẫu nêu qui trình: -Cho HS viết bảng con * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. +Đánh vần tiếng +Đọc từ - GV giải thích từ TIẾT 2 c/ Hoạt động 3: Luyện tập: * Luyện đọc: - Luyện đọc các âm ở tiết 1 - Chỉnh sửa phát âm cho hs: * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - Cho HS đọc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS * Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở em tập viết đúng, viết đẹp. - Chấm 1 số bài – nhận xét d/ Hoạt động 4: Luyện nói - Chủ đề: Bé tự giới thiệu - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? + Em tên gì? năm nay em bao nhiêu tuổi? Học trường nào? lớp mấy? +Em thích học môn gì nhất? +Em có biết hát và vẽ không? 3/ Củng cố – dặn dò: - GV chỉ bảng - Học lại bài. Chuẩn bị bài : ưu -ươu - Nhận xét tiết học. -4 HS đọc các từ: lưỡi rìu, cái phễu, chịu khó, cây nêu + Đọc đoạn thơ ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. -Viết: líu lo, kêu gọi - gồm âm đơi iêvà âm u. - Cài bảng vần iêu. - Đánh vần: iê-u-iêu - Thêm âm d đứng trước vần iêu dấu huyền trên đầu âm ê. - Cài bảng tiếng diều. - Âm d đứng trước vần iêu dấu huyền trên đầu âm ê. - Đánh vần: dờ-iêu-diêu-huyền-diều - Đọc: diều sáo - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS nêu - Quan sát - Viết bảng con - HS tìm tiếng cĩ vần iêu, yêu - HS đọc từ ngữ ứng dụng - HS lắng nghe - 1 em đọc toàn bài. -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu ứng dụng - HS đọc: cá nhân, cả lớp - Tiếng hiệu, thiều có vần iêu. -3 HS đọc - HS viết bài theo hướng dẫn của GV. - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát và trả lời + Vẽ các bạn đang tự giới thiệu về mình. + Bạn Khánh tự giới thiệu: Năm nay Khánh 6 tuổi, học trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn học lớp 1. 3 - HS tự trả lời -HS theo dõi và đọc theo. -------------------------------------------- ST: 40 TỐN Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. - Tính cẩn thận, HS học ngoan, hăng hái phát biểu ý kiến. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: - Gọi 1 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Nhận xét – ghi điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 5. a/ Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5: * Giới thiệu lần lượt các phép trừ 5 – 1 = 4 ; 5 – 2 = 3 ; 5 – 3 = 2 ; 5 – 4 = 1 * GV viết bảng các phép tính trừ, HS đọc thuộc các phép tính trừ trong phạm vi 5. * Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: - Cho HS xem sơ đồ trong SGK 2/ Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: Tính (Miệng) - GV hỏi miệng, HS trả lời - Nhận xét * Bài 2 : Tính (Bảng con) - Cho HS nêu cách làm bài - Nhận xét * Bài 3: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm bài vào SGK *Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột - Nhận xét * Bài 4 : (Thi đua) - Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán - Nhận xét – Tuyên dương 3. Củng cố–dặn dò: - Hỏi tựa bài? - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5? - Dặn dò: Chuẩn bị bài mới: Luyện tập - Nhận xét tiết học 4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1 4 – 2 – 1 = 1 - HS theo dõi, quan sát - HS đọc các phép tính: 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 - Quan sát rút ra nhận xét - HS nêu kết quả bài. - Tính - HS làm bài và chữa bài - Quan sát và nêu - 2 hs lên thi đua, ai làm đúng và nhanh sẽ thắng – lớp cổ vũ. - HS viết - Nhận xét - Phép trừ trong phạm vi 5 - Hs đọc thuộc: 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 ------------------------------ THỦ CÔNG ST: 10 Bài : XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: - Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản. - Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng. - Tính cẩn thận, kiên trì, khéo léo. II.CHUẨN BỊ: - Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật - Giấy thủ công màu vàng, Hồ dán, giấy trắng làm nền, Khăn lau tay III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1/ Bài cũ: - Hỏi tựa bài học trước? - Kiểm tra sản phẩm xé dán hình cây đơn giản? - Kiểm tra dụng cụ học tập thủ công. - Nhận xét – Đánh giá. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài.Xé dán hình con gà con (Tiết 1) a/ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Cho HS xem bài mẫu, hỏi: + Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà? + Em nào biết gà con có gì khác so với gà lớn về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông? - Khi xé, dán hình con gà con, các em có thể chọn giấy màu theo ý thích. b/ Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình thân gà: - GV dùng 1 tờ giấy màu va, lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh 10 ô, cạnh ngắn 8 ô. - Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu. - Xé 4 góc của hình chữ nhật. - Sau đó tiếp tục xé chỉnh, sửa để cho giống hình thân gà. - Lật mặt màu để HS quan sát. b) Xé hình đầu gà: - GV lấy tờ giấy cùng màu với thân gà đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 5 ôâ. - Vẽ và xé 4 góc hình vuông. - Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu gà lật mặt màu để HS quan sát. - GV nhắc HS: c) Xé hình đuôi gà: (dùng giấy cùng màu với đầu gà) - Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông mỗi cạnh 4 ô. - Vẽ hình tam giác. - Xé thành hình tam giác d) Xé hình mỏ, chân và mắt gà: - Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, mắt, chân gà các các hình. Vì mắt gà rất nhỏ nên có thể dùng bút màu để tô mắt gà. e) Dán hình: - Sau khi xé đủ các bộ phận của hình con gà con, GV làm thao tác bôi hồ và dán theo thứ tự: thân, đầu, mỏ. Mắt, chân gà lên giấy nền. - Trước khi dán cần sắp xếp thân, đầu, đuôi, chân gà cho cân đối. d/ Hoạt động 4: Thực hành - Quan sát và giúp đỡ hs. 3/ Củng cố- Dặn dò: - Hỏi tựa bài Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, hồ, vở . -Nhận xét tiết học . - Xé dán hình cây đơn giản - Nhắc lại. + Quan sát mẫu + HS tự nhận xét: Con gà mào đỏ, lông vàng. - Con gà con có hình dáng nhỏ, bé hơn con gà lớn, to - Quan sát - Quan sát - Quan sát - Quan sát - Quan sát hình con gà hoàn chỉnh - Hs thực hành trên giấy nháp - Xé dán hình con gà con ------------------------------------ SINH HOẠT TUẦN 10 I. Mục tiêu: - Sơ kết tuần 10. - Kế hoạch tuần 11. - Nhắc nhở – tuyên dương. II/ Các hoạt động: 1. Ổn định: Hát 2. Sơ kết tuần 10: -Các tổ trưởng báo cáo ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: