I. Mục tiêu
- Biết đối với anh chị cần lễ phép . Đối với em nhỏ cần nhường nhịn .
-Yêu quý anh chị em trong gia đình.
-Biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng
II. Chuẩn bị
Đồ dùng dạy - học ( Vở bài tập đạo đức)
III. Các hoạt động dạy - học
C, Hướng dẫn viết * GV viết mẫu và nêu qui trình viết Nhận xét * Dạy vần âu ( tiến hành tương tự ) -So sánh âu với au - GV hướng dẫn HS đọc đánh vần : â - u -âu cầu cái cầu - GV theo dõi chỉnh sửa -Hướng dẫn HS viết d, Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng Rau cải Châu chấu Lau sậy Sáo sậu * Nhận xét GV giải thích một số từ Đọc mẫu 4) Luyện tập a, Luyện đọc - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? - Nhận xét * HD đọc từ ứng dụng : - Nhận xét * HD đọc câu ứng dụng : Chép bảng và giải thích Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về * GV đọc mẫu * Nhận xét b, Luyện viết HD viết bài vào vở Quan sát và uốn nắn * Nhận xét một số bài c, Luyện nói : HD quan sát tranh - Trong tranh vẽ gì? - Bà đang làm gì ? - Chấu đang làm gì? Bà thường dạy em những điều gì ? Em có yêu quí bà không? HS yếu : đọc đánh vần au, âu, cây cau, cái cầu 5. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát 2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 38 Viết bảng con : eo, mèo , ao, sao - HS phát âm theo - âm a và âm u - Giống nhau đều có âm a - Khác nhau au kết thúc bằng u eo kết thúc bằng o. - Có âm a đứng trước âm u đứng sau -HS gài vàn au - HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn -HS yếu luyện đọc nhiều lần - HS phát âm ĐT cau - Âm c đứng trước vần au đứng sau - HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn - HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn - HS theo dõi - Phát âm lại các vần và chữ cần viết - Viết bảng con : au , cây cau -HS luyện đọc -HS viết bảng con -HS nêu - HS theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS đọc CN 3- 5 em HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK au – cau – cây cau âu – cầu – cái cầu - Đọc từ ngữ ứng dụng ĐT – CN – Nhóm - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - HS Đọc ĐT – CN - Tìm tiếng có vần vừa học ( màu, nâu , đâu ) - HS đọc CN 4 – 5 em - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu - HS đọc tên bài : bà cháu . - HS quan sát tranh trong SGK - Bà và cháu - Bà đang kể chuyện - Hai cháu đang nghe HS trả lời - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng . __________________________________ Ôn tập buổi chiều HS đại trà HS yếu Luyện đọc - GV yêu cầu học sinh luyện đọc - HS đọc lại các vần ,từ ngữ ứng dụng , Câu ứng dụng bài 39 2. Luyện viết GV yêu cầu HS viết - HS viết : au ,cây cau ,âu cái cầu - GV theo dõi chỉnh sửa - GV yêu cầu HS thực hiện các phép tính 2 + 1 = 2 – 1 = 1 + 1 = 1 + 2 = 3 – 1 = 3 - 2 = -HS làm bài vào vở -GV quan sát - HS luyện đọc đánh vần a – u – au â - u -âu cau cầu cây cau cái cầu - GV theo dõi uốn nắn - HS viết : au,cau ,âu ,cầu - Hướng dẫn HS thực hiện 1 + 1 = 2 – 1 = 2 + 1 = 3 – 1 = HS làm bài vào vở GV quan sát ************************************************************** Ngày soạn :10/ 10/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Toán luyện tập I. Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , - Biếtmối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽbằng phép tính trừ . *HS yếu làm được 2 phép tính ở bài tập 1 và 1 phép tính ở BT 2 II. Đồ dùng dạy - học - Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hoạt động 1: Thực hành : Bài 1 Tính : Nhận xét chữa bài Bài 2 Số : 3 3 - 1 - 2 2 2 - 1 + 1 - Nhận xét Bài 3 Điền dấu ( + - ) HD và nêu cách làm 3 ... 2 = 1 1 ... 2 = 3 2 ... 1 = 3 3 ... 1 = 2 Nhận xét Bài 4 Viết phép tính thích hợp - HD HS quan sát tranh và nêu bài toán - Chấm chữa bài - Nhận xét HS yếu : làm 1 + 2 = ; 2 - 1 = 4. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - Hát - 2 HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm bảng con 2 - 1 = 3 - 2 = 3 - 1 = - HS làm bảng lớp , bảng con 1 + 1 = 1 + 2 = 2 - 1 = 3 - 1 = 2 + 1 = 3 - 2 = - HS làm phiếu bài tập - HS nêu miệng - Đọc lại cả bài ĐT - CN - HS làm bài vào vở 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 _________________________________________________ Tiếng việt Bài 40: iu - êu I. Mục đích yêu cầu: - Đọc đượciu,êu,lưỡi rìu,cái phễu ,từ và các câu ứng dụng. -Viết được : iu,êu,lưỡi rìu,cài phễu. -Luyện nói từ 2-3 câu theochủ đề : Ai chịu khó. *HS yếu đọc viết được : iu,êu,lưỡi rìu ,cái phễu II. Đồ dùng dạy – học - Bộ đồ dùng học vần thực hành III. Các hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ * Nhận xét 3. Bài mới a) Giới thiệu bài : * GV ghi đầu bài lên bảng * Phát âm mẫu : iu b) Dạy vần * Nhận diện vần : iu * Vần au có những âm nào ? * So sánh :iu với êu - GV theo dõi nhận xét * Đánh vần tiếng và từ khoá - Nêu vị trí âm trong vần iu - HD đánh vần - GV theo dõi chỉnh sửa i - u - iu - Nhận xét * Tiếng khoá , từ khoá GV viết rìu và phát âm Tiếng rìu có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? Đánh vần mẫu rờ – iu – riu – huyền – rìu - Nhận xét GV GT từ : lưỡi rìu Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn ) c. Hướng dẫn viết * GV viết mẫu và nêu qui trình viết Nhận xét * Dạy vần êu ( tiến hành tương tự ) - GV hướng dẫn HS nhận diện vần êu - So sánh iu với êu - Hướng dẫn HS đọc đánh vần : êu ,phễu ,cái phễu - GV theo dõi chỉnh sửa d, Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng Líu lo cây nêu Chịu khó kêu gọi - Nhận xét GV giải thích một số từ Đọc mẫu - GV nhận xét 4. Luyện tập a, Luyện đọc Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào? - Nhận xét * HD đọc từ ứng dụng : - Nhận xét * HD đọc câu ứng dụng : Chép bảng và giải thích Cây bưởi cây táo nhà bà đều sai trĩu quả GV đọc mẫu * Nhận xét b, Luyện viết HD viết bài vào vở Quan sát và uốn nắn * Nhận xét một số bài c, Luyện nói : HD quan sát tranh - Trong tranh vẽ gì? - Con gà , con chó con chim con nào chịu khó ? tại sao? - Em đi học có chịu khó không ? 5. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát Viết bảng con : au, cau ,âu , cầu - HS phát âm theo - HS nhìn bảng phát âm: - âm i và âm u - Giống nhau đều có âm u - Khác nhau iu bắt đầu bằng i êu bắt đầu bằng ê. - Có âm i đứng trước âm u đứng sau - HS gài vần iu - HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn -HS yếu luyện đọc nhiều lần - HS phát âm ĐT – CN - Âm r đứng trước vần iu đứng sau dấu huyền đặt trên vần iu - HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn - HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn - HS theo dõi - Phát âm lại các vần và chữ cần viết - Viết bảng con : iu , lưỡi rìu HS theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS đọc CN 3- 5 em HS nhắc lại và đọc iu – rìu – lưỡi rìu êu – nêu – cái phễu - Đọc từ ngữ ứng dụng ĐT – CN – Nhóm -HS gạch chân vần mới -HS đọc lại vần ,từ ngữ ở tiết 1 - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - HS Đọc ĐT – CN - Tìm tiếng có vần vừa học ( trĩu) - HS đọc CN 4 – 5 em - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu - HS đọc tên bài : Ai chịu khó . - HS quan sát tranh trong SGK - HS trả lời - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần ) _________________________________________ Thủ công: xé, dán hình con gà con I. Mục tiêu: -Biết cách xé, dán hình con gà con . -xe, dán hình con gà con, đường xé có thể bị răng cưa . -Hình dán tương đối phẳng ,mỏ ,mắt ,chân gà có thể dùng bút màu vẽ . II. Chuẩn bị: GV: Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, Hồ dán, giấy trắng làm nền. Khăn lau tay. HS : chuẩn bị như GV. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị bài của HS cho tiết học. - NX sau KT. 3. Dạy - học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn cách xé ,dán con gà. - Yêu cầu HS chú ý các bước xé, dán . B1: Xé hình thân gà. B2: Xé hình đầu gà. B3: Xé hình đuôi gà. B4: Vẽ hình mỏ, chân B5: Dán hình. - HD và giao việc. 3. Học sinh thực hành: - Yêu cầu HS lấy giấy nháp thực hành. - Lần lượt đếm ô đánh dấu, vẽ hình. - Xé rời các hình khỏi giấy - Dán hình. - GV theo dõi, HD thêm HS + Lưu ý HS: - Khi dán dán theo thứ tự, cân đối, phẳng. 4. Nhận xét - dặn dò: * Nhận xét tiết học: - Sự chuẩn bị đồ dùng. - ý thức học tập. * Dặn dò: - Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán - HS làm theo Yêu cầu của GV. HS chú ý. -1 vài em nhắc lại các bước - HS lần lượt thực hành theo các bước đã học trên giấy nháp - Xé xong, dán hình theo HD. __________________________________________ Thể dục Tiết10 :Thể dục rèn tư thế cơ bản I. Mục tiêu. - Biết thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước,dứng đưa hai tay dang ngang ( có thể tay chưa dang ngang ) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. -Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót,hai tay chống hông ( thực hiện bắt chước theo GV) II. Địa điểm phương tiện: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập, chuẩn bị 1 còi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: * Nhận lớp. - KT cơ sở vật chất. - Điển danh. - Phổ biến mục tiêu giờ học. * Khởi động. - Đứng vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng 1 lần. - Trò chơi: Diệt các con vật có hại. 3. Phần cơ bản. *. Ôn phối hợp. - Đứng đưa hai tay ra trước giang ngang. N1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. N2: Về tư thế ĐCB. N3: Đứng đưa hai tay dang ngang. N4: Về TTĐCB + Đứng đưa hai tay ra trước, lên cao. N1: Từ thể đứng chuẩn bị đứng đưa hai tay dang ngang. N2: Về tư thế chuẩn bị. N3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. N4: Vê TTĐCB. + Ôn đững kiễng gót, hay tay chống hông. - Nêu tên, làm mẫu, giải thích động tác. 3. Phần kết thúc. - Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát. - Nhận xét chung giờ học 3-5 phút 30 - 50 m 22-25 phút 2-5 phút x x x x x x x x GV x x x x x x x GV ĐHTC x x x x x x x x 3 - 5m (GV) ĐHLT HS thực hiện. x x x x x x GV ĐHTC x x x x x x x x (GV) ĐHXL buổi chiều HS đại trà HS yếu - GV yêu cầu HS thực hiện các phép tính 4 + 1 = 3 – 1 = 2 + 2 = 2 – 1 = - HS làm bài ôn lại bảng cộng trong phạm vi 4-5 - Hướng dẫn HS thực hiện 1 + 1 = 3 – 1 = 1 + 2 = Đọc bảngcộng trong phạm vi 4. *************************************************************** Ngày soạn : 10/10/2009 Ngày giảng Thứ tư ngày 21tháng 10 năm 2009 Toán Phép trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . *HS yếu : làm được 2 phép tính 4 - 1 = 4 - 2 = II. Đồ dùng dạy - học - Bộ đồ dùng học toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét 3. Bài mới a. giới thiệu bài- ghi đầu bài b. Thành lập bảng trừ trong phạm vi 4 - Có 4 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại mấy hình tròn? - GV nhắc lại có 4 hình tròn bớt đi 2 hình tròn còn lại 2 hình tròn - Ta viết như sau : 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 - GV tiếp tục lấy 4 que tính bớt đi 2 que tính còn lại mấy que tính ? 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 * Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ của phép cộng và phép trừ - GV HD bằng que tính 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 2 + 2 = 4 4 - 2 = 2 1 + 3 = 4 4 - 3 = 1 * Nhận xét 4. Thực hành Bài 1 :nêu yêu cầu : - Nhận xét Bài 2 Tính HD HS làm bài - - - 4 4 4 1 3 2 - Nhận xét Bài 3 Viết phép tính thích hợp - HD HS nêu bài toán - Có mấy bạn đang nhảy dây ? - Mấy bạn chạy đi? - Còn lại mấy bạn ? - Muốn biết còn lại 3 bạn ta làm như thế nào ? - Chấm chữa một số bài HS yếu làm 2 phép tính 5. Củng cố dặn dò : Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - hát - HS làm bài trên bảng vào bảng con 3 - 2 = 3 - 1 = - HS theo dõi và thực hiện - Còn lại 3 hình tròn - HS nhắc lại ĐT - CN - HS đọc ĐT - CN 4 - 1 = 3 - HS dùng que tính thực hiện - Còn lại 2 que tính - HS đọc ĐT - CN - nhóm - bàn - HD Đọc lại bảng trừ ĐT - CN HS theo dõi và thực hiện bằng que tính HS làm bảng con và bảng lớp 4 - 1 = 4 - 2 = 3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = 4 - 3 = - HS làm bảng con , bảng lớp - HS quan sát tranh - Có 4 bạn - Có 1 bạn chạy đi - Còn lại 3 bạn - Làm phép tính trừ - HS viết phép tính vào vở 4 - 1 = 3 HS chú ý ________________________________________ Tiếng Việt ôn tập giữa kì I I. Mục tiêu: - đọc các âm, vần ,các từ ,câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm vần, cấc từ ứng dụng tư bài 1 đếm bài 40. - Nói được từ 1đến 2 câu theo chủ đề đã học . *HS yếu đọc lại được các âm và một số vần II. Đồ dùng dạy học. Bảng ôn. III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc và viết: Cá sấu, chú cừu, Bầu rợu. - Đọc các câu ứng dụng trong SGK. - GVnhận xét, cho điểm. 3. Dạy học bào mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn tập. a) ôn các âm, vần đã học. - Treo bảng ôn. - Yêu cầu HS chỉ âm theo giáo viên đọc - Yêu cầu tự chỉ và đọc âm. - Cho HS đọc các âm trong bảng ôn. - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Ghép các âm ở cột dọc với vần để tạo thành tiếng. - GV hướng dẫn và giao việc. - Cho HS đọc các tiếng vừa ghép. - GV theo dõi chỉnh sửa. c. Đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích đơn giản. - GV nhận xét chỉnh sửa. d) Tập viết từ ứng dụng. - GVđọc cho HS viết: Buổi tra, quả chuối. - GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu. đ) Củng cố. - Trò chơi: Gài tiếng có vần ôn. - Nhận xét chung giờ học. 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Đọc lại bài ôn của tiết 1 - GV theo dõi chỉnh sửa. - Đọc đúng câu ứng dụng. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. b) Luyên viết. - GV đọc một số từ cho HS viết. - GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu. - Chấm chữa một số bài. c) Luyện nói. - GV hướng dẫn và giao việc. - Gia đình bạn gồm những ai. - Bạn con thứ mấy trong gia đình? - Bố mẹ bạn làm nghề gì? - ở nhà bạn có góc học tập không? - Ơ nhà Giúp bố mẹ những việc gì? 4. Củng cố dặn dò. - Đọc bài trên bảng lớp. - Luyện đọc và viết - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. 2HS - HS chỉ và đọc -HS yếu đọc các âm ở hai cột ,đọc đánh vần một số từ - 2 - 3 HS. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tập viết trên bảng con, sau đó viết trong vở. - HS chơi theo tổ. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc CN, nhóm - HS viết trong vở. - HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về gia đình của mình. - HS đọc. Mĩ thuật Bài 10 : Vẽ quả (quả dạng tròn) I. Mục tiêu: Giúp HS - HS nhậnBiết được hình dáng ,màu sắc vẻ đẹp của một sốloại quả . - Biết cách vẽ quả dạng tròn . -Vẽ được hình một loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích . II. Đồ dùng dạy học - Một số quả - Bút chì ,sáp màu ,giấy vẽ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.ổn dịnh tổ chức. 2.kiểm tra. sự CB của HS. 3.Bài mới. a.Giới thiệu các loại quả GV giới thiệu ,yêu cầu HS quan sát ? Đây là quả gì ? ? Hình dạng của quả ? Quả có màu gì ? -GV theo dõi ,nhận xét -Nhận xét : +Quả xoài màu vàng +Quả cam màu vàng đậm +Quả dưa hấu màu xanh đậm ,... 2.Hướng dẫn HS cách vẽ quả –Vẽ hình bên ngoài trước -nhìn mẫu vẽ cho giống quả . -GV vẽ mẫu ,Nêu cách vẽ b. Thực hành -Gv bày mẫu ,yêu cầu HS quan sát rồi vẽ -Theo dõi giúp đỡ HS vẽ +Cách vẽ hình ,tả được hình dáng +Vẽ màu theo ý thích 4. Nhận xét ,đánh giá -GV hướng dẫn HS nhận xét +Hình dáng ,màu sắc. 5. Dặn dò Quan sát hình dáng và sắc của các loại quả . - hát -HS quan sát ,trả lời câu hỏi -HS nêu thêm một số loại quả mà HS biết -HS theo dõi -HS nhận xét màu của quả. -HS thực hành -Vẽ màu theo ý thích Âm nhạc: Ôn tập hát bài hát: Tìm bạn thân và lý cây xanh I Mục tiêu: -Biết hát theogiai điệu và đúnglời ca của hai bài hát. - Biết hát kết hợp với vỗ tay hoạc gõ đệm theo bài hát. - Biết hát kết hợp với một vài động tác phụ hoạ. II GV chuẩn bị. - Nhạc cụ gõ II. Các hoạt động dạy học: 1 ổn định 1 KTBài cũ. - Giờ trước các em học bài gì? - Cho HS hát bài hát. - GV nhận xét và khen ngợi 2 Bài mới: a. Giới thiệu bài. c. Hoạt động 1: Ôn lại bài hát "Tìm bạn thân”. - Cho HS hát kết hợp với với vỗ tay theo tiết tấu. - HS cần thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Cho HS tập biểu diễn trước lớp. - GV nhận xét và khen ngợi d .Hoạt động 2: Ôn tập bài hát. "Lý cây xanh" - GV yêu cầu và hướng dẫn. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Cho HS hát kết hợp với vỗ tay . - Cho HS biểu diễn trước lớp. - GV nhận xét e Hoạt động 4: Trò chơi Cưỡi ngựa theo bài đồng dao "Ngựa ông đã về" - GV phổ biến lại luật chơi và cách chơi. - GV theo dõi uốnnắn. 4 Củng cố dặn dò: - Cho HS hát lại mỗi bài một lần. - Nhận xét chung giờ học. - Tập hát kết hợp biểu diễn . HS hát. - tìm bạn thân,lý cây xanh - HS hát - HS hát ĐT, CN - HS hát: Nhóm, lớp, CN - HS hát và vỗ tay - HS biểu diễn (nhóm, CN) kết hợp với một vài động tác phụ hoạ. - HS hát ôn. - HS thực hiện theo yêu cầu (vỗ tay cả lớp, một nhóm hát và một nhóm vỗ tay sau đó đổi bên) - HS biểu diễn CN, nhóm, lớp kết hợp và một vài động tác phụ họa. - HS ôn lại trò chơi - HS hát lại hai bài hát. buổi chiều HS đại trà HS yếu - GV yêu cầu học sinh luyện đọc -HS đọc lại các vần ,từ ngữ ứng dụng , Câu ứng dụng bài 39, 40. GV yêu cầu HS viết - HS viết : cây cau, cái cầu, lưỡi rìu, cái phễu. - GV theo dõi chỉnh sửa - GV yêu cầu HS làmcác phép tínhvào vở. 4 + 1 = 4 – 1 = 3 + 1 = 2 + 2 = 4 – 3 = 3 - 2 = - HS làm bài - HS luyện đọc đánh vần au , âu . cây cau , cái cầu - GV theo dõi uốn nắn - HS viết : cau, cầu, rìu - Hướng dẫn HS thực hiện 1 + 1 = 2 – 1 = 3 - 1 = 1 + 1 = ______________________________________________________________ Ngày soạn : 11/10/2009 Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009 Toán luyện tập I. Mục tiêu - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽbằng một phép tính thích hợp. *HS yếu làm được 2 phép tính ở bài tập 1 và 1 phép tính ở bài tập 3 II. Đồ dùng dạy - học - Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét 3. Bài mới Hoạt động 1: Thực hành : MĐ: Củng cố lại mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ HD HS làm các bài tập Bài 1 Tính: Bài 2 Số : HD làm vào phiếu. -Chữa bài -nhận xét Bài 3 : > ,<,= ? HD và nêu cách làm Nhận xét chữa bài. Bài 5 : Viết phép tính thích hợp - HD HS quan sát tranh và nêu bài toán - Chấm chữa bài - Nhận xét 4. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - Hát - 2HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm bảng con 4 - 1 = 4 - 2 = 4 - 3 = Nhận xét 4 - 1 3 4 - 2 2 3 - 2 1 2 - 1 1 HS làm phiếu. 4 4 - - 1 - 3 3 3 - 2 - 2 HS trả lời miệng. 3 - 1... 2 3 - 1 ... 3 - 2 4 - 2 ...2 4 - 3 ... 4 - 2 4 - 1 ... 2 4 - 1 ... 3 + 1 HS làm vào vở. 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 -HS chú ý. Tiếng việt kiểm tra định kì giữa học kì I (Kiểm tra theo đề của nhà trường ) _________________________________________________ hoạt động ngoài giờ lên lớp múa hát tập thể _________________________________________________ Ngày soạn :14/10/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 Toán Phép trừ trong phạm vi 5 I. Mục tiêu : - thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng vàphép trừ. *HS yếu biết làm phép tính 5 - 3 = ; 5 - 1 = II. Đồ dùng dạy - học III. Các hoạt động dạy - học 1 ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét 3. Bài mới a)Giới thiêụ bài b) Giới thiệu phép trừ . * Bài toán dẫn - Có 5 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại mấy hình tròn? - GV nhắc lại có 5 hình tròn bớt đi 2 hình tròn còn lại 3 hình tròn 5 - 1 = 4 - GV tiếp tục lấy 5 que tính bớt đi 2 que tính còn lại mấy que tính ? 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 * Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ của phép cộng và phép trừ - GV HD bằng que tính 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 1 + 4 = 5 5 - 4 = 1 * Nhận xét 4. Thực hành Bài 1 :nêu yêu cầu : 2 - 1 = 3 - 1 = 4 - 3 = 3 - 2 = 4 - 2 = 5 - 3 = 4 - 3 = 5 - 2 = 5 - 4 = 5 - 1 = - Nhận xét Bài 2 tính :GV nêu yêu cầu GV quan sát giúp đỡ. Bài 3 Tính HD HS làm bài - - - - 5 5 5 4 1 3 2 2 Nhận xét Bài 4 Viết phép tính thích hợp - HD HS nêu bài toán -Trên cành có mấy quả ? - Bạn hái mấy quả? - Còn lại mấy mấy quả - Muốn biết còn lại 3 quả ta làm như thế nào ? - Chấm chữa một số bài 5. Củng cố dặn dò : Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - hát - HS làm bài trên bảng vào bảng con 4 - 2 = 4 - 1 = - HS theo dõi và thực hiện - Còn lại 3 hình tròn - HS nhắc lại ĐT - CN - HS đọc ĐT - CN 5 - 1 = 4 - HS dùng que tính thực hiện - Còn lại 3 que tính - HS đọc ĐT - CN - nhóm - bàn - HD Đọc lại bảng trừ ĐT - CN -- HS làm bài miệng HS làm bảng con và bảng lớp 5 - 1 = 5 - 2 = 5 - 3 = 5 - 4 = HS làm bảng con. - HS quan sát tranh - Có 5 quả - hái 2 quả - Còn lại 3 quả - Làm phép tính trừ - HS viết phép tính vào vở 5 - 2 = 3 ____________________________________________________ Tiếng việt Bài 42 : iêu - yêu I. Mục đích yêu cầu : - Đọc được :iêu,yêu,diêu sáo,yêu quý,từ và câu ứng dụng. - Viết được : iêu,yêu,diều sáo,yêu quý. - Luyện nói từ 2- 4 câu theochủ đề : Bé tự giới thiệu. *HS yếu đọc đánh vần chậm iêu, yêu, ghép được tiếng: diều , yêu quí II. Chuẩn bị Đồ dùng dạy – học III. Các hoạt động dạy – học 1. Ôn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Nhận xét 3. Bài mới 1) Giới thiệu bài - GT và ghi đầu bài lên bảng - GV phát âm mẫu 2) Dạy vần a) Nhận diện vần : - Vần iêu cấu tạo từ những âm nào ? - So sánh iêu với iu -Yêu cầu HS gài vần iêu -Nhận xét b) Đánh vần - GV hướng dẫn mẫu iê – u - iêu - Nhận xét * Tiếng và từ ngữ khoá - Tiếng diều có chữ nào đứng trước và vần nào đứng sau ? - Đánh vần và đọc trơn iê – u – iêu dờ – iêu – diêu – huyền – diều diều sáo - Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS c) Hướng dẫn viết GV viết mẫu và nêu qui trình viết - Nhận xét và chữa lỗi * Dạy vần ươu ( Tiến hành tương tự ) -Hướng dẫn HS nhận diện vần yêu ,gài vần ,tiếng -So sánh yêu với i
Tài liệu đính kèm: