A, Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Gọi tên SGK, vở bài tập, vở Tập viết đồ dùng học tập môn Tiếng Việt.
- Sử dụng SGK, vở bài tập và đồ dùng Tiếng Việt.
- Nắm được các quy định và yêu cầu cơ bản học môn Tiếng Việt.
B, Chuẩn bị:
- SGK: Tập 1+ Tập 2.
- Vở bài tập: Tập 1+ tập 2.
- Vở Tập viết: Tập 1+ tập 2.
kết quả. - HS khác nhận xét. - HS theo dõi và trả lời câu hỏi. - HS tìm và đặt lên bàn - HS quan sát - HS tìm một số vật thật khác có mặt là hình vuông. - HS thảo luận và xếp hình theo cặp. - HS tô màu - 3 HS tham gia chơi. - HS nhận xét Tiết 4: Toán ôn luyện (Nhiều hơn ít hơn) A, Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - So sánh số lượng 2 nhóm đồ vật. - Sử dụng các từ "nhiều hơn"," ít hơn" để diễn tả hoạt động so sánh 2 nhóm đồ vật. B, Đồ dùng dạy- học GV:- Các nhóm đồ vật (3 bông hoa, 2 lọ hoa). HS: 3 hình tam giác, 4 hình tròn... C, Hoạt động dạy- học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ II, Bài ôn HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: So sánh số lượng bông hoa và lọ hoa. HĐ3: HS thực hành. III, Củng cố, dặn dò Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - GV đặt 3 bông hoa lên bàn và nói " Cô có một số bông hoa"; Đưa lên 2 chiếc lọ hoa và nói "cô có một số lọ hoa". - Gọi 1 HS lên bảng cắm 1 bông hoa vào 1 lọ hoa. + Còn mấy bông hoa không có lọ? + Số bông hoa như thế nào với số lọ hoa? - Cho HS nêu kết quả so sánh - Hướng dẫn HS so sánh số hình tam giác với số hình tròn. - Cho HS đặt hình tam giác và hình tròn lên bàn so sánh và thảo luận theo cặp. - Cho HS nên kết quả so sánh - Nhận xét tiết học. - HS theo dõi - 1 HS lên bảng cắm hoa và trả lời câu hỏi. - Một số HS nêu kết quả so sánh. - HS theo dõi. - HS thực hành và thảo luận theo cặp. - Một số HS nêu. Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009 Tiết 1+ 2: Tiếng Việt Bài 3: dấu sắc A, Mục tiêu: Sau bài học, học sinh. - Nhận biết được dấu và thanh sắc. - Đọc được: bé. - Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK B, Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa trong SGK, Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt. HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, SGK,... C, Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ Tiết 1 II,Dạy học bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy dấu thanh a, Nhận diện dấu b, Ghép chữ và đọc tiếng c, Hướng dẫn viết Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a, Luyện đọc b, Luyện viết c, Luyện nói : III, Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc và viết chữ b, be - GV nhận xét sửa sai cho HS - Cho HS thảo luận và trả lời. ? Tranh này vẽ gì? - GV rút ra và ghi bảng dấu thanh sắc - Dấu sắc là nét gì? - GV đọc mẫu và hướng đọc - Hướng dẫn ghép tiếng be và cài thêm dấu sắc trên đầu âm e - Cho HS nhận biết vị trí dấu sắctrong tiếng bé. - GV ghi bảng : bé - GV đọc mẫu: bé - Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bé - GV viết mẫu và hướng dẫn viết dấu sắc, bé - GV chỉ bảng dấu sắc, bé - Hướng dẫn HS tập tô tiếng bé - Hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK và luyện nói theo chủ đề + Trong tranh vẽ gì? + Các tranh này có gì giống nhau? + Các tranh này có gì khác nhau? - Cho HS đọc dấu sắc, bé - Dặn HS đọc, viết và chuẩn bị bài 4 dấu hỏi , dấu nặng - HS đọc và viết bảng con - HS quan sát và thảo luận và trả lời - HS trả lời - HS phát âm (cá nhân, lớp) - HS ghép tiếng bé - HS phân tích tiếng bé - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp) - HS viết bảng con dấu sắc, bé - HS đọc dấu sắc, bé - HS tô tiếng bé trong vở tập viết - HS quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề - HS đọc bài trong SGK Tiết 3: Toán Hình tam giác A, Mục tiêu: Sau bài học HS biết. Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình. B, Đồ dùng dạy- học GV:- Bộ đồ dùng dạy Toán 1, một số vật thật có mặt là hình tam giác. - Tranh vẽ trong SGK. HS: Vở bài tập Toán 1, bút màu. C, Hoạt động dạy- học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài củ II, Dạy học bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Giới thiệu hình tam giác. HĐ3: HS thực hành xếp hình HĐ 4: Tô màu III, Củng cố dặn dò Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - GV gắn lần lượt hình tam giác có kích cở, màu sắc khác nhau và hỏi: Đây là hình gì? - Cho HS tìm và đặt lên bàn một số hình tam giác trong bộ đồ dùng Toán. - Cho HS xem hình vẽ trong SGK - Cho HS xem một số vật thật có mặt là hình tam giác. - Hướng dẫn HS xếp hình theo các hình bài tập 4 (vở bài tập) - Hướng dẫn HS tô màu vào các hình tam giác bài tập 1,2,3 (vở BT) + Trò chơi "Chọn hình" - GV gắn bảng 5 hình vuông, 5 hình tròn, 5 hình tam giác. - GV nêu nhiệm vụ: Mỗi HS chọn một loại hình. - GV nhận xét + Dặn HS chuẩn bị bài: luyện tập - HS theo dõi và trả lời câu hỏi. - HS tìm và đặt lên bàn - HS quan sát - HS tìm một số vật thật khác có mặt là hình tam giác - HS thảo luận và xếp hình theo cặp. - HS tô màu - 3 HS tham gia chơi. - HS nhận xét Tiết 4: Sinh hoạt lớp Chiều Tiết 1+2: Luyện Tiếng Việt. Ôn luyện ( bài 1 + 2 + 3 ) A, Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết đúng e, b,và dấu sắc. - Cấu tạo các tiếng be, bé. B, Đồ dùng dạy- học. HS: Bảng con, phấn, vở ô ly,... C, Hoạt động dạy- học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ. II, Bài ôn HĐ1: Luyện đọc HĐ2: Luyện viết HĐ3: Chấm và nhận xét. III, Củng cố, dặn dò. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Cho HS đọc và viết: be, bé - GV ghi bảng lần lượt: e, b, dấu sắc, be, bé - Cho HS đọc và phân tích tiếng be, bé - Cho HS luyện đọc - Cho HS phân tích và đánh vần. - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết lần lượt: e, b, be, bé - GV theo dõi và hướng dẫn HS viết đúng cỡ chữ, đặt đúng vị trí dấu thanh - GV chấm và nhận xét 1 số bài. - Cho HS viết lại một số lỗi sai cơ bản. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS luyện viết ở nhà - HS đọc và viết bảng con. - HS theo dõi. - HS luyện đọc ( cá nhân, lớp ) - HS đọc - HS phân tích và đánh vần. - HS viết bảng con và vở ô ly. - HS chọn bài viết đẹp. - HS viết lại vào bảng con. Tiết 3: Toán LUyện tập A, Mục tiêu: Giúp HS. Khắc sâu, củng cố cho HS biểu tượng về hình vuông, hình tròn và hình tam giác. B, Đồ dùng dạy- học GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 1. HS: Vở bài tập Toán 1, bút màu. C, Hoạt động dạy- học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ II, Dạy học bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: HS thực hành Bài1:Tô màu vào các hình. Bài 2: Ghép hình III, Củng cố dặn dò - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Cho HS kể tên một số đồ vật có bề mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - GV nhận xét - GV treo bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, tròn, tam giác - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS các hình cùng dạng thì tô cùng màu. - Hướng dẫn HS chọn màu và tô. - GV nhận xét. - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS ghép hình vuông, tam giác - Nhận xét tiết học - Một số HS kể tên - HS khác nhận xét. - HS theo dõi - HS nhắc lại - HS quan sát - HS chọn màu và tô. - HS theo dõi - HS chọn hình và ghép Lịch báo giảng năm học 2009-2010 tuần 2 Thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy Ghi chú 2 24 - 8 1 Chào cờ 2 Tiếng Việt Bài 4: Dấu hỏi. Dấu nặng 3 Tiếng Việt Bài 4: Dấu hỏi. Dấu nặng 4 Toán Luyện tập Chiều 1 L.T. Việt Ôn luyện (Bài 4) 2 L. Viết Bài 4 3 L. Toán Ôn luyện 3 25 - 8 1 Tiếng Việt Bài 5: Dấu huyền. Dấu ngã 2 Tiếng Việt Bài 5: Dấu huyền. Dấu ngã 3 L.T. Việt Ôn luyện (Bài 5) 4 26 - 8 1 Tiếng Việt Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 2 Tiếng Việt Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 3 L. Viết Bài 5+6 4 Toán Các số 1, 2, 3 Chiều 1 L.T. Việt Ôn luyện (Bài 6) 2 L.T. Việt Ôn luyện 3 HĐNGLL Sinh hoạt Sao 5 27 - 8 1 Tiếng Việt Bài 7: Ê, V 2 Tiếng Việt Bài 7: Ê, V 3 Toán Luyện tập 4 L. Toán Ôn luyện (Các số 1, 2, 3) 6 28 - 8 1 Tập viết T1 Tô các nét cơ bản 2 Tập viết T2 Tập tô e, b, bé 3 Toán Các số 1, 2, 3, 4, 5 4 S H L Chiều 1 L. Toán Ôn luyện (Các số 1, 2, 3, 4, 5) 2 L.T. Việt ôn luyện 3 L. Viết Bài 7 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+ 3: Tiếng Việt Bài 4: dấu hỏi, dấu nặng A, Mục tiêu: Sau bài học, học sinh. - Nhận biết được dấu và thanh hỏi, dấu và thanh nặng. - Đọc được: bẻ, bẹ. - Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK B, Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa trong SGK, Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt. HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, SGK,... C, Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ Tiết 1 II,Dạy học bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy dấu thanh a, Nhận diện dấu * Dấu hỏi * Dấu nặng b, Ghép chữ và đọc tiếng * Dấu hỏi * Dấu nặng c, Hướng dẫn viết Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a, Luyện đọc b, Luyện viết c, Luyện nói : Chủ đề Bẻ III, Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc và viết dấu sắc tiếng bé - GV nhận xét sửa sai cho HS - Cho HS thảo luận và trả lời. ? Tranh này vẽ gì? - GV rút ra và ghi bảng dấu thanh hỏi, nặng. - Dấu hỏi là nét gì? - GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc dấu hỏi - Hướng dẫn HS nhận diện dấu hỏi. - GV đọc mẫu dấu hỏi. (Tiến hành tương tự dạy dấu hỏi) - Hướng dẫn ghép tiếng bẻ. - GV ghi bảng: bẻ - GV đọc mẫu: bẻ - Cho HS nhận biết vị trí dấu? trong tiếng bẻ. - Hướng dẫn HS phân tích tiếng bẻ. - Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bẻ. ( Tiến hành tương tự dạy dấu hỏi). - GV viết mẫu và hướng dẫn viết lần lượt dấu hỏi, dấu nặng tiếng bẻ, bẹ. - GV theo dõi sửa sai cho HS - GV chỉ bảng dấu hỏi, dấu nặng, bẻ, bẹ. - Hướng dẫn HS tập tô tiếng bẻ, bẹ. - GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS. - Hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK và luyện nói theo chủ đề. +Trong tranh vẽ những gì? + Bức tranh này có gì giống nhau? Có gì khác nhau? + Em thích tranh nào nhất? Vì sao? - Cho HS đọc bài trong SGK. - Dặn HS đọc, viết và chuẩn bị bài 5. - HS đọc và viết bảng con - HS quan sát và thảo luận và trả lời - HS đọc - HS trả lời - HS đọc dấu hỏi - HS tìm trong bộ đồ dùng dấu hỏi. - HS phát âm (cá nhân, lớp) - HS ghép tiếng bẻ - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp) - HS nhận biết - HS phân tích - HS đánh vần (cá nhân, lớp) - HS viết bảng con - HS đọc (cá nhân, lớp) - HS tô tiếng bẻ, bẹ trong vở tập viết - HS quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề - HS đọc bài trong SGK Tiết 4: Toán LUyện tập A, Mục tiêu: Giúp HS. Nhận biết hình vuông, hình tròn và hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. B, Đồ dùng dạy- học GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 1. HS: Vở bài tập Toán 1, bút màu. C, Hoạt động dạy- học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ II, Dạy học bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: HS thực hành Bài1:Tô màu vào các hình. Bài 2: Ghép hình III, Củng cố dặn dò - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Cho HS kể tên một số đồ vật có bề mặt là hình tam giác. - GV nhận xét - GV treo bảng phụ chép sẵn bài tập 1. - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS các hình cùng dạng thì tô cùng màu. - Hướng dẫn HS chọn màu và tô. - GV nhận xét. - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS ghép hình. - Hướng dẫn HS chọn hình để ghép. + Trò chơi " Ai nhanh, ai đúng". - GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn chơi. - Cho HS thi đua tìm nhanh các vật xung quanh có bề mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - GV nhận xét và tính điểm thi đua. + Dặn HS chuẩn bị bài: Các số 1, 2, 3. - Một số HS kể tên - HS khác nhận xét. - HS theo dõi - HS nhắc lại - HS quan sát - HS chọn màu và tô. - HS theo dõi - HS chọn hình và ghép - HS theo dõi - Mỗi đội 3 HS tham gia chơi - HS khác nhận xét Tiết 1: Luyện Tiếng Việt. Ôn luyện ( bài 4) A, Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Cấu tạo các tiếng bé, bẻ, bẹ. B, Đồ dùng dạy- học. HS: Bảng con, phấn, vở ô ly,... C, Hoạt động dạy- học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ. II, Bài ôn HĐ1: Luyện đọc HĐ2: Luyện viết HĐ3: Bài tập (vở bài tập) Bài1: Nối Bài 2: Tô HĐ3: Chấm và nhận xét. III, Củng cố, dặn dò. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Cho HS đọc và viết: bẻ, bẹ - GV ghi bảng lần lượt: dấu hỏi, dấu nặng, bé, bẻ, bẹ - Cho HS luyện đọc - Cho HS phân tích và đánh vần tiếng be, bé. - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết lần lượt: bé, bẻ, bẹ - GV theo dõi và hướng dẫn HS viết đúng cở chữ, đặt đúng vị trí dấu thanh - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS quan sát tranh - Hướng dẫn HS nối - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS tô - GV chấm và nhận xét 1 số bài. - Cho HS viết lại một số lỗi sai cơ bản. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS luyện viết ở nhà - HS đọc và viết - HS theo dõi. - HS luyện đọc (cá nhân, lớp ) - HS phân tích và đánh vần - HS viết bảng con - HS theo dõi - HS quan sát - HS nối và chữa bài - HS theo dõi - HS tô Tiết 2: Luyện viết Bài 4 A, Mục tiêu: Giúp HS - Tô và viết đúng cỡ chữ và đúng khoảng cách, viết liền mạch giữa các con chữ trong một chữ. - Rèn cho HS ngồi viết và cầm bút đúng tư thế. B, Chuẩn bị: GV: Mẫu chữ. HS: Vở luyện viết, bút chì,... C, Hoạt động dạy- học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Bài cũ II,Dạy bài mới HĐ1: Quan sát nhận xét HĐ2: Hướng dẫn viết a, Viết bảng con b, Viết vở luyện viết HĐ3: Chấm bài và nhận xét. III, Củng cố, dặn dò Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Cho HS quan sát chữ mẫu. - Cho HS nhận xét độ cao của con chữ e và b, vị trí đặt dấu thanh - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. - GV hướng dẫn viết lần lượt bẻ, bẹ . - GV theo dõi và sửa sai cho HS - Hướng dẫn HS tô vở luyện viết - GV chấm và nhận xét 1 số bài - Cho HS luyện viết lại 1 số lỗi sai cơ bản. - Nhận xét tiết học - Dặn HS luyện viết thêm ở nhà. - HS quan sát - HS nhận xét -HS viết bảng con - HS tô lần lượt - HS chọn bài viết đẹp - HS luyện viết bảng con Tiết 3: Toán Ôn LUyện A, Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tròn và hình tam giác. B, Đồ dùng dạy- học GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 1. HS: Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác C, Hoạt động dạy- học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ II, Dạy học bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: HS thực hành Bài1:Tô màu vào các hình. Bài 2: Ghép hình III, Củng cố dặn dò - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Cho HS kể tên một số đồ vật có bề mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - GV nhận xét - GV treo bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS các hình cùng dạng thì tô cùng màu. - Hướng dẫn HS chọn màu và tô. - GV nhận xét. - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS ghép hình vuông, hình tam giác - Nhận xét tiết học - Một số HS kể tên - HS khác nhận xét. - HS theo dõi - HS nhắc lại - HS quan sát - HS chọn màu và tô. - HS theo dõi - HS chọn hình và ghép Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Tiết 1+ 2: Tiếng Việt Bài 5: dấu huyền, dấu ngã A, Mục tiêu: Sau bài học, học sinh. - Nhận biết được dấu và thanh huyền, dấu và thanh ngã. - Đọc được: bè, bẽ. - Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK B, Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa trong SGK, Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt. HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, SGK,... C, Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ Tiết 1 II,Dạy học bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy dấu thanh a, Nhận diện dấu * Dấu huyền * Dấu ngã b, Ghép chữ và đọc tiếng * Dấu huyền * Dấu ngã c, Hướng dẫn viết Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a, Luyện đọc b, Luyện viết c, Luyện nói : Chủ đề Bè III, Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc và viết dấu sắc tiếng bé - GV nhận xét sửa sai cho HS - Cho HS thảo luận và trả lời. ? Tranh này vẽ gì? - GV rút ra và ghi bảng dấu thanh huyền, dấu ngã. - Dấu huyền là nét gì? - GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc dấu huyền - Hướng dẫn HS nhận diện dấu huyền. - GV đọc mẫu dấu huyền (Tiến hành tương tự dạy dấu huyền) - Hướng dẫn ghép tiếng bè. - GV ghi bảng: bè - GV đọc mẫu: bè - Cho HS nhận biết vị trí dấu huyền trong tiếng bè. - Hướng dẫn HS phân tích tiếng bè. - Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bè. ( Tiến hành tương tự dạy dấu huyền ) - GV viết mẫu và hướng dẫn viết lần lượt dấu huyền, ngã, tiếng bè, bẽ. - GV theo dõi sửa sai cho HS - GV chỉ bảng dấu huyền, ngã, bè, bẽ. - Hướng dẫn HS tập tô tiếng bè, bẽ. - GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS. - Hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK và luyện nói theo chủ đề. +Trong tranh vẽ những gì? +Bè đi trên cạn hay dưới nước? + NHững người trong tranh đang làm gì? - Cho HS đọc bài trong SGK - Cho HS tìm dấu huyền, dấu ngã trong một số tiếng bất kỳ GV đưa ra - Dặn HS đọc, viết và chuẩn bị bài 6. - HS đọc và viết bảng con - HS quan sát và thảo luận và trả lời - HS đọc - HS rrả lời - HS đọc dấu huyền - HS tìm trong bộ đồ dùng dấu huyền. - HS phát âm (cá nhân, lớp) - HS ghép tiếng bè - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp) - HS nhận biết - HS phân tích - HS đánh vần (cá nhân, lớp) - HS viết bảng con - HS đọc và kết hợp phân tích tiếng - HS tô tiếng bè, bẹ trong vở tập viết - HS quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề - HS đọc bài trong SGK Tiết 3: Luyện Tiếng Việt. Ôn luyện ( bài 5) A, Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết các dấu hỏi và thanh huyền, dấu nặng và thanh ngã. - Cấu tạo các tiếng bé, bẻ, bẹ, bè, bẽ. B, Đồ dùng dạy- học. HS: Bảng con, phấn, vở bài tập Tiếng Việt,... C, Hoạt động dạy- học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ. II, Bài ôn HĐ1: Luyện đọc HĐ2: Luyện viết HĐ3: Bài tập (vở bài tập) Bài1: Nối Bài 2: Tô HĐ3: Chấm và nhận xét. III, Củng cố, dặn dò. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Cho HS đọc và viết: bè, bẽ - GV ghi bảng lần lượt: be, bé, bẻ, bẹ, bè, bẽ - Cho HS luyện đọc - Cho HS phân tích và đánh vần tiếng be, bé, bẻ, bẹ, bè, bẽ - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết lần lượt: bè, bẽ - GV theo dõi và hướng dẫn HS viết đúng cở chữ, đặt đúng vị trí dấu thanh - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS quan sát tranh - Hướng dẫn HS nối - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS tô - GV chấm và nhận xét 1 số bài. - Cho HS viết lại một số lỗi sai cơ bản. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS luyện viết ở nhà - HS đọc và viết - HS theo dõi. - HS luyện đọc ( cá nhân, lớp ) - HS phân tích và đánh vần - HS viết bảng con - HS theo dõi - HS quan sát - HS nối và chữa bài - HS theo dõi - HS tô Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009 Tiết 1+ 2: Tiếng Việt Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ A, Mục tiêu: Sau bài học, học sinh. - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hựp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. B, Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ kẻ sẵn bảng ôn. C, Hoạt động dạy- học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ Tiết 1 II,Dạy học bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Ôn tập a, Ghép tiếng be b, Ghép tiếng be với các dấu thanh thành tiếng. c, Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh (Nhóm HS K+G) d, Viết bảng con. Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a, Luyện đọc * Đọc bài tiết 1 * Đọc từ :be bé b, Luyện viết. c, Luyện nói : Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh . III, Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc và viết: \ , ~, bè, bẽ - GV nhận xét sửa sai cho HS - Cho HS quan sát tranh trong SGK và trả lời: Trong tranh vẽ ai? vẽ cái gì? - GV nêu nội dung tranh - Hướng dẫn HS ghép tiếng be - GV đính lên bảng b e be - GV treo bảng phụ. - Tiếng be thêm dấu huyền được tiếng gì? - GV ghi bảng: bè - GV lần lượt thêm dấu huyền, dấu hỏi, dấu nặng, dấu ngã để được các tiếng bé, bẻ, bẹ, bẽ. - GV đọc mẫu. - GV ghi bảng lần lượt: be be, bè bè, be bé. - GV viết mẫu và hướng dẫn viết lần lượt: bé, bẻ, bẽ, bẹ - GV theo dõi sửa sai cho HS - GV chỉ bảng - Cho HS quan sát tranh. +Tranh vẽ gì? + Em bé và các đồ vật được vẽ như thế nào? - GV ghi bảng: be bé - Hướng dẫn HS tập tô bài 6. - GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS. - Cho HS quan sát tranh trong SGK theo chiều dọc. + Tranh thứ nhất vẽ gì? + Tranh thứ hai vẽ gì? - Hướng dẫn HS thêm dấu vào tên con vật ở tranh thứ nhất để được tên con vật ở tranh thứ hai. - Cho HS quan sát tranh và thảo luận ở các tranh còn lại. - Cho HS luyện nói theo các cặp từ: dê/dế, cỏ/ cọ,... - Cho HS đọc bài trong SGK - Dặn HS luyện đọc, viết ở nhà và chuẩn bị bài 7. - HS đọc và viết bảng con - HS quan sát và và trả lời - HS tìm và ghép - HS đọc và phân tích, dánh vần tiếng. - HS theo dõi - HS trả lời. - HS đọc và phân tích - HS đánh vần (cá nhân, lớp) - HS đọc (cá nhân, lớp) - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS viết bảng con. - HS đọc - HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS đọc (cá nhân, lớp) - HS tô bài 6 vở tập viết - HS quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề - HS thêm dấu thanh. - HS quan sát và thảo luận - HS luyện nói - HS đọc bài trong SGK. Tiết 3: Luyện viết Bài 5 + 6 A, Mục tiêu: Giúp HS - Tô và viết đúng cỡ chữ và đúng khoảng cách các chữ: be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ, viết liền mạch giữa các con chữ trong một chữ. - Rèn cho HS ngồi viết và cầm bút đúng tư thế. B, Chuẩn bị: GV: Mẫu chữ. HS: Vở luyện viết, bút chì,... C, Hoạt động dạy- học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Bài cũ II,Dạy bài mới HĐ1: Quan sát nhận xét HĐ2: Hướng dẫn viết a, Viết bảng con b, Viết vở luyện viết HĐ3: Chấm bài và nhận xét. III, Củng cố, dặn dò Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Cho HS quan sát chữ mẫu. - Cho HS nhận xét độ cao của con chữ e và b, vị trí đặt dấu thanh - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. - GV hướng dẫn tô lần lượt be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ. - GV theo dõi và sửa sai cho HS - Hướng dẫn HS tô vở luyện viết - GV chấm và nhận xét 1 số bài - Cho HS luyện viết lại 1 số lỗi sai cơ bản. - Nhận xét tiết học - Dặn HS luyện viết thêm ở nhà. - HS quan sát - HS nhận xét - HS viết bảng con - HS tô lần lượt - HS chọn bài viết đẹp - HS luyện viết bảng con Tiết 4: Toán Các số 1, 2, 3 A, Mục tiêu: Sau bài học HS . Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3. B, Đồ dùng dạy- học GV:- Các nhóm 1, 2, 3 đồ vật cùng loại; Bộ đồ dùng dạy Toán 1; Tranh vẽ trong SGK. HS: Vở ô ly; Bộ đồ dùng học Toán 1. C, Hoạt động dạy- học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ II, Dạy học bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Giới thiệu các số 1,2, 3. a, Giới thiệu số 1. b, Giới thiệu số 2, 3. HĐ3: Luyện tập. Bài 1: Viết số Bài 2: Số? ( Nhóm HS K+G) III, Củng cố, dặn dò Kiểm tra sự chuẩn bị của HS *B1.Hướng dẫn HS quan sát
Tài liệu đính kèm: