Giáo án lớp 1 - Tuần 1 năm học 2009-2010

A, Mục tiêu: Giúp HS biết:

- Gọi tên SGK, vở bài tập, vở Tập viết đồ dùng học tập môn Tiếng Việt.

- Sử dụng SGK, vở bài tập và đồ dùng Tiếng Việt.

- Nắm được các quy định và yêu cầu cơ bản học môn Tiếng Việt.

B, Chuẩn bị:

- SGK: Tập 1+ Tập 2.

- Vở bài tập: Tập 1+ tập 2.

- Vở Tập viết: Tập 1+ tập 2.

 

doc 32 trang Người đăng haroro Lượt xem 920Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 1 năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 kết quả.
- HS khác nhận xét.
- HS theo dõi và trả lời câu hỏi.
- HS tìm và đặt lên bàn
- HS quan sát
- HS tìm một số vật thật khác có mặt là hình vuông.
- HS thảo luận và xếp hình theo cặp.
- HS tô màu
- 3 HS tham gia chơi. 
- HS nhận xét
Tiết 4: Toán
ôn luyện (Nhiều hơn ít hơn)
A, Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- So sánh số lượng 2 nhóm đồ vật.
- Sử dụng các từ "nhiều hơn"," ít hơn" để diễn tả hoạt động so sánh 2 nhóm đồ vật.
B, Đồ dùng dạy- học
 GV:- Các nhóm đồ vật (3 bông hoa, 2 lọ hoa).
 HS: 3 hình tam giác, 4 hình tròn...
C, Hoạt động dạy- học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ
II, Bài ôn
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: So sánh số lượng bông hoa và lọ hoa.
HĐ3: HS thực hành.
III, Củng cố, dặn dò
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV đặt 3 bông hoa lên bàn và nói " Cô có một số bông hoa"; Đưa lên 2 chiếc lọ hoa và nói "cô có một số lọ hoa".
- Gọi 1 HS lên bảng cắm 1 bông hoa vào 1 lọ hoa.
+ Còn mấy bông hoa không có lọ?
+ Số bông hoa như thế nào với số lọ hoa? 
- Cho HS nêu kết quả so sánh
- Hướng dẫn HS so sánh số hình tam giác với số hình tròn.
- Cho HS đặt hình tam giác và hình tròn lên bàn so sánh và thảo luận theo cặp.
- Cho HS nên kết quả so sánh 
- Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi
- 1 HS lên bảng cắm hoa và trả lời câu hỏi.
- Một số HS nêu kết quả so sánh.
- HS theo dõi.
- HS thực hành và thảo luận theo cặp.
- Một số HS nêu.
Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009
 Tiết 1+ 2: Tiếng Việt 
Bài 3: dấu sắc
 A, Mục tiêu: Sau bài học, học sinh.
- Nhận biết được dấu và thanh sắc.
- Đọc được: bé.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
B, Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh họa trong SGK, Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt.
 HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, SGK,...
C, Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ
Tiết 1
II,Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy dấu thanh
a, Nhận diện dấu
b, Ghép chữ và đọc tiếng
c, Hướng dẫn viết 
Tiết 2
HĐ3: Luyện tập
a, Luyện đọc 
b, Luyện viết
c, Luyện nói : 
III, Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc và viết chữ b, be
- GV nhận xét sửa sai cho HS
- Cho HS thảo luận và trả lời.
? Tranh này vẽ gì?
- GV rút ra và ghi bảng dấu thanh sắc 
- Dấu sắc là nét gì?
- GV đọc mẫu và hướng đọc
- Hướng dẫn ghép tiếng be và cài thêm dấu sắc trên đầu âm e
- Cho HS nhận biết vị trí dấu sắctrong tiếng bé.
- GV ghi bảng : bé
- GV đọc mẫu: bé 
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bé
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết dấu sắc, bé
- GV chỉ bảng dấu sắc, bé 
- Hướng dẫn HS tập tô tiếng bé
- Hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK và luyện nói theo chủ đề
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các tranh này có gì giống nhau?
+ Các tranh này có gì khác nhau?
- Cho HS đọc dấu sắc, bé
- Dặn HS đọc, viết và chuẩn bị bài 4 dấu hỏi , dấu nặng
- HS đọc và viết bảng con
- HS quan sát và thảo luận và trả lời
- HS trả lời 
- HS phát âm (cá nhân, lớp)
- HS ghép tiếng bé
- HS phân tích tiếng bé
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân, lớp)
- HS viết bảng con dấu sắc, bé
- HS đọc dấu sắc, bé
- HS tô tiếng bé trong vở tập viết
- HS quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề
- HS đọc bài trong SGK
Tiết 3: Toán
Hình tam giác
A, Mục tiêu: Sau bài học HS biết.
Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình.
B, Đồ dùng dạy- học
 GV:- Bộ đồ dùng dạy Toán 1, một số vật thật có mặt là hình tam giác.
 - Tranh vẽ trong SGK.
 HS: Vở bài tập Toán 1, bút màu.
C, Hoạt động dạy- học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài củ
II, Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Giới thiệu hình tam giác.
HĐ3: HS thực hành xếp hình
HĐ 4: Tô màu
III, Củng cố dặn dò
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV gắn lần lượt hình tam giác có kích cở, màu sắc khác nhau và hỏi: Đây là hình gì?
- Cho HS tìm và đặt lên bàn một số hình tam giác trong bộ đồ dùng Toán.
- Cho HS xem hình vẽ trong SGK
- Cho HS xem một số vật thật có mặt là hình tam giác.
- Hướng dẫn HS xếp hình theo các hình bài tập 4 (vở bài tập)
- Hướng dẫn HS tô màu vào các hình tam giác bài tập 1,2,3 (vở BT)
+ Trò chơi "Chọn hình"
- GV gắn bảng 5 hình vuông, 5 hình tròn, 5 hình tam giác.
- GV nêu nhiệm vụ: Mỗi HS chọn một loại hình.
- GV nhận xét
+ Dặn HS chuẩn bị bài: luyện tập
- HS theo dõi và trả lời câu hỏi.
- HS tìm và đặt lên bàn
- HS quan sát
- HS tìm một số vật thật khác có mặt là hình tam giác
- HS thảo luận và xếp hình theo cặp.
- HS tô màu
- 3 HS tham gia chơi. 
- HS nhận xét
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
Chiều
Tiết 1+2: Luyện Tiếng Việt.
Ôn luyện ( bài 1 + 2 + 3 )
A, Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết đúng e, b,và dấu sắc. 
- Cấu tạo các tiếng be, bé.
B, Đồ dùng dạy- học.
 HS: Bảng con, phấn, vở ô ly,...
C, Hoạt động dạy- học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ.
II, Bài ôn
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện viết
HĐ3: Chấm và nhận xét.
III, Củng cố, dặn dò.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Cho HS đọc và viết: be, bé
- GV ghi bảng lần lượt: e, b, dấu sắc, be, bé
- Cho HS đọc và phân tích tiếng be, bé
- Cho HS luyện đọc
- Cho HS phân tích và đánh vần.
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết lần lượt: e, b, be, bé
- GV theo dõi và hướng dẫn HS viết đúng cỡ chữ, đặt đúng vị trí dấu thanh
- GV chấm và nhận xét 1 số bài.
- Cho HS viết lại một số lỗi sai cơ bản.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện viết ở nhà
- HS đọc và viết bảng con.
- HS theo dõi.
- HS luyện đọc ( cá nhân, lớp )
- HS đọc
- HS phân tích và đánh vần.
- HS viết bảng con và vở ô ly.
- HS chọn bài viết đẹp. 
- HS viết lại vào bảng con.
Tiết 3: Toán
LUyện tập
A, Mục tiêu: Giúp HS.
Khắc sâu, củng cố cho HS biểu tượng về hình vuông, hình tròn và hình tam giác.
B, Đồ dùng dạy- học
 GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 1.
 HS: Vở bài tập Toán 1, bút màu.
C, Hoạt động dạy- học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ
II, Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: HS thực hành
Bài1:Tô màu vào các hình.
Bài 2: Ghép hình
III, Củng cố dặn dò
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Cho HS kể tên một số đồ vật có bề mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- GV nhận xét
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, tròn, tam giác
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS các hình cùng dạng thì tô cùng màu.
- Hướng dẫn HS chọn màu và tô.
- GV nhận xét.
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS ghép hình vuông, tam giác
- Nhận xét tiết học
- Một số HS kể tên
- HS khác nhận xét.
- HS theo dõi 
- HS nhắc lại
- HS quan sát
- HS chọn màu và tô.
- HS theo dõi
- HS chọn hình và ghép
Lịch báo giảng năm học 2009-2010
tuần 2
Thứ ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Ghi chú
2
24 - 8
1
Chào cờ
2
Tiếng Việt
Bài 4: Dấu hỏi. Dấu nặng
3
Tiếng Việt
Bài 4: Dấu hỏi. Dấu nặng
4
Toán
Luyện tập
Chiều
1
L.T. Việt
Ôn luyện (Bài 4)
2
L. Viết
Bài 4
3
L. Toán
Ôn luyện
3
25 - 8
1
Tiếng Việt
Bài 5: Dấu huyền. Dấu ngã
2
Tiếng Việt
Bài 5: Dấu huyền. Dấu ngã
3
L.T. Việt
Ôn luyện (Bài 5)
4
26 - 8
1
Tiếng Việt
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
2
Tiếng Việt
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
3
L. Viết
Bài 5+6
4
Toán
Các số 1, 2, 3
Chiều
1
L.T. Việt
Ôn luyện (Bài 6)
2
L.T. Việt
Ôn luyện
3
HĐNGLL
Sinh hoạt Sao
5
27 - 8
1
Tiếng Việt
Bài 7: Ê, V
2
Tiếng Việt
Bài 7: Ê, V
3
Toán
Luyện tập
4
L. Toán
Ôn luyện (Các số 1, 2, 3)
6
28 - 8
1
Tập viết T1
Tô các nét cơ bản
2
Tập viết T2
Tập tô e, b, bé
3
Toán
Các số 1, 2, 3, 4, 5
4
S H L
Chiều
1
L. Toán
Ôn luyện (Các số 1, 2, 3, 4, 5)
2
L.T. Việt
ôn luyện 
3
L. Viết
Bài 7
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+ 3: Tiếng Việt 
Bài 4: dấu hỏi, dấu nặng
A, Mục tiêu: Sau bài học, học sinh.
- Nhận biết được dấu và thanh hỏi, dấu và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
B, Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh họa trong SGK, Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt.
 HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, SGK,...
C, Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ
Tiết 1
II,Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy dấu thanh
a, Nhận diện dấu
* Dấu hỏi
* Dấu nặng
b, Ghép chữ và đọc tiếng
* Dấu hỏi
* Dấu nặng
c, Hướng dẫn viết
Tiết 2
HĐ3: Luyện tập
a, Luyện đọc 
b, Luyện viết
c, Luyện nói : Chủ đề Bẻ
III, Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc và viết dấu sắc tiếng bé
- GV nhận xét sửa sai cho HS
- Cho HS thảo luận và trả lời.
? Tranh này vẽ gì?
- GV rút ra và ghi bảng dấu thanh hỏi, nặng.
- Dấu hỏi là nét gì?
- GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc dấu hỏi
- Hướng dẫn HS nhận diện dấu hỏi.
- GV đọc mẫu dấu hỏi.
(Tiến hành tương tự dạy dấu hỏi)
- Hướng dẫn ghép tiếng bẻ.
- GV ghi bảng: bẻ
- GV đọc mẫu: bẻ
- Cho HS nhận biết vị trí dấu? trong tiếng bẻ.
- Hướng dẫn HS phân tích tiếng bẻ.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bẻ.
( Tiến hành tương tự dạy dấu hỏi).
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết lần lượt dấu hỏi, dấu nặng tiếng bẻ, bẹ.
- GV theo dõi sửa sai cho HS
- GV chỉ bảng dấu hỏi, dấu nặng, bẻ, bẹ.
- Hướng dẫn HS tập tô tiếng bẻ, bẹ.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK và luyện nói theo chủ đề.
+Trong tranh vẽ những gì?
+ Bức tranh này có gì giống nhau? Có gì khác nhau?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
- Cho HS đọc bài trong SGK.
- Dặn HS đọc, viết và chuẩn bị bài 5.
- HS đọc và viết bảng con
- HS quan sát và thảo luận và trả lời
- HS đọc
- HS trả lời
- HS đọc dấu hỏi
- HS tìm trong bộ đồ dùng dấu hỏi.
- HS phát âm (cá nhân, lớp)
- HS ghép tiếng bẻ
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân, lớp)
- HS nhận biết
- HS phân tích
- HS đánh vần (cá nhân, lớp)
- HS viết bảng con 
- HS đọc (cá nhân, lớp)
- HS tô tiếng bẻ, bẹ trong vở tập viết
- HS quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề
- HS đọc bài trong SGK
Tiết 4: Toán
LUyện tập
A, Mục tiêu: Giúp HS.
Nhận biết hình vuông, hình tròn và hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
B, Đồ dùng dạy- học
 GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 1.
 HS: Vở bài tập Toán 1, bút màu.
C, Hoạt động dạy- học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ
II, Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: HS thực hành
Bài1:Tô màu vào các hình.
Bài 2: Ghép hình
III, Củng cố dặn dò
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Cho HS kể tên một số đồ vật có bề mặt là hình tam giác.
- GV nhận xét
- GV treo bảng phụ chép sẵn bài tập 1.
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS các hình cùng dạng thì tô cùng màu.
- Hướng dẫn HS chọn màu và tô.
- GV nhận xét.
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS ghép hình.
- Hướng dẫn HS chọn hình để ghép.
+ Trò chơi " Ai nhanh, ai đúng". 
- GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn chơi.
- Cho HS thi đua tìm nhanh các vật xung quanh có bề mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- GV nhận xét và tính điểm thi đua.
+ Dặn HS chuẩn bị bài: Các số 1, 2, 3.
- Một số HS kể tên
- HS khác nhận xét.
- HS theo dõi 
- HS nhắc lại
- HS quan sát
- HS chọn màu và tô.
- HS theo dõi
- HS chọn hình và ghép
- HS theo dõi
- Mỗi đội 3 HS tham gia chơi
- HS khác nhận xét
Tiết 1: Luyện Tiếng Việt.
Ôn luyện ( bài 4) 
A, Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Cấu tạo các tiếng bé, bẻ, bẹ.
B, Đồ dùng dạy- học.
 HS: Bảng con, phấn, vở ô ly,...
C, Hoạt động dạy- học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ.
II, Bài ôn
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện viết
HĐ3: Bài tập (vở bài tập)
Bài1: Nối
Bài 2: Tô
HĐ3: Chấm và nhận xét.
III, Củng cố, dặn dò.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Cho HS đọc và viết: bẻ, bẹ
- GV ghi bảng lần lượt: dấu hỏi, dấu nặng, bé, bẻ, bẹ
- Cho HS luyện đọc
- Cho HS phân tích và đánh vần tiếng be, bé.
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết lần lượt: bé, bẻ, bẹ
- GV theo dõi và hướng dẫn HS viết đúng cở chữ, đặt đúng vị trí dấu thanh
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS quan sát tranh 
- Hướng dẫn HS nối
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS tô
- GV chấm và nhận xét 1 số bài.
- Cho HS viết lại một số lỗi sai cơ bản.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện viết ở nhà
- HS đọc và viết 
- HS theo dõi.
- HS luyện đọc (cá nhân, lớp )
- HS phân tích và đánh vần
- HS viết bảng con 
- HS theo dõi
- HS quan sát
- HS nối và chữa bài
- HS theo dõi
- HS tô
Tiết 2: Luyện viết
Bài 4
A, Mục tiêu: Giúp HS
- Tô và viết đúng cỡ chữ và đúng khoảng cách, viết liền mạch giữa các con chữ trong một
chữ.
- Rèn cho HS ngồi viết và cầm bút đúng tư thế.
B, Chuẩn bị:
 GV: Mẫu chữ.
 HS: Vở luyện viết, bút chì,...
C, Hoạt động dạy- học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Bài cũ
II,Dạy bài mới
HĐ1: Quan sát nhận xét
HĐ2: Hướng dẫn viết
a, Viết bảng con
b, Viết vở luyện viết
HĐ3: Chấm bài và nhận xét.
III, Củng cố, dặn dò
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
- Cho HS quan sát chữ mẫu.
- Cho HS nhận xét độ cao của con chữ e và b, vị trí đặt dấu thanh
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- GV hướng dẫn viết lần lượt bẻ, bẹ .
- GV theo dõi và sửa sai cho HS
- Hướng dẫn HS tô vở luyện viết
- GV chấm và nhận xét 1 số bài
- Cho HS luyện viết lại 1 số lỗi sai cơ bản.
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS luyện viết thêm ở nhà.
- HS quan sát 
- HS nhận xét
-HS viết bảng con
- HS tô lần lượt
- HS chọn bài viết đẹp
- HS luyện viết bảng con
Tiết 3: Toán
Ôn LUyện
A, Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
Nhận biết hình vuông, hình tròn và hình tam giác.
B, Đồ dùng dạy- học
 GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 1.
 HS: Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác
C, Hoạt động dạy- học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ
II, Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: HS thực hành
Bài1:Tô màu vào các hình.
Bài 2: Ghép hình
III, Củng cố dặn dò
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Cho HS kể tên một số đồ vật có bề mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- GV nhận xét
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS các hình cùng dạng thì tô cùng màu.
- Hướng dẫn HS chọn màu và tô.
- GV nhận xét.
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS ghép hình vuông, hình tam giác
- Nhận xét tiết học
- Một số HS kể tên
- HS khác nhận xét.
- HS theo dõi 
- HS nhắc lại
- HS quan sát
- HS chọn màu và tô.
- HS theo dõi
- HS chọn hình và ghép
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt 
Bài 5: dấu huyền, dấu ngã
A, Mục tiêu: Sau bài học, học sinh.
- Nhận biết được dấu và thanh huyền, dấu và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
B, Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh họa trong SGK, Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt.
 HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, SGK,...
C, Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ
Tiết 1
II,Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy dấu thanh
a, Nhận diện dấu
* Dấu huyền
* Dấu ngã
b, Ghép chữ và đọc tiếng
* Dấu huyền
* Dấu ngã
c, Hướng dẫn viết
Tiết 2
HĐ3: Luyện tập
a, Luyện đọc 
b, Luyện viết
c, Luyện nói : Chủ đề Bè
III, Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc và viết dấu sắc tiếng bé
- GV nhận xét sửa sai cho HS
- Cho HS thảo luận và trả lời.
? Tranh này vẽ gì?
- GV rút ra và ghi bảng dấu thanh huyền, dấu ngã.
- Dấu huyền là nét gì?
- GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc dấu huyền
- Hướng dẫn HS nhận diện dấu huyền.
- GV đọc mẫu dấu huyền
(Tiến hành tương tự dạy dấu huyền)
- Hướng dẫn ghép tiếng bè.
- GV ghi bảng: bè
- GV đọc mẫu: bè
- Cho HS nhận biết vị trí dấu huyền trong tiếng bè.
- Hướng dẫn HS phân tích tiếng bè.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bè.
( Tiến hành tương tự dạy dấu huyền )
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết lần lượt dấu huyền, ngã, tiếng bè, bẽ.
- GV theo dõi sửa sai cho HS
- GV chỉ bảng dấu huyền, ngã, bè, bẽ.
- Hướng dẫn HS tập tô tiếng bè, bẽ.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK và luyện nói theo chủ đề.
+Trong tranh vẽ những gì?
+Bè đi trên cạn hay dưới nước? 
+ NHững người trong tranh đang làm gì?
- Cho HS đọc bài trong SGK
- Cho HS tìm dấu huyền, dấu ngã trong một số tiếng bất kỳ GV đưa ra
- Dặn HS đọc, viết và chuẩn bị bài 6.
- HS đọc và viết bảng con
- HS quan sát và thảo luận và trả lời
- HS đọc
- HS rrả lời
- HS đọc dấu huyền
- HS tìm trong bộ đồ dùng dấu huyền.
- HS phát âm (cá nhân, lớp)
- HS ghép tiếng bè
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân, lớp)
- HS nhận biết
- HS phân tích
- HS đánh vần (cá nhân, lớp)
- HS viết bảng con 
- HS đọc và kết hợp phân tích tiếng
- HS tô tiếng bè, bẹ trong vở tập viết
- HS quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề
- HS đọc bài trong SGK
Tiết 3: Luyện Tiếng Việt.
Ôn luyện ( bài 5) 
A, Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết các dấu hỏi và thanh huyền, dấu nặng và thanh ngã.
- Cấu tạo các tiếng bé, bẻ, bẹ, bè, bẽ.
B, Đồ dùng dạy- học.
 HS: Bảng con, phấn, vở bài tập Tiếng Việt,...
C, Hoạt động dạy- học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ.
II, Bài ôn
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện viết
HĐ3: Bài tập (vở bài tập)
Bài1: Nối
Bài 2: Tô
HĐ3: Chấm và nhận xét.
III, Củng cố, dặn dò.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Cho HS đọc và viết: bè, bẽ
- GV ghi bảng lần lượt: be, bé, bẻ, bẹ, bè, bẽ
- Cho HS luyện đọc
- Cho HS phân tích và đánh vần tiếng be, bé, bẻ, bẹ, bè, bẽ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết lần lượt: bè, bẽ
- GV theo dõi và hướng dẫn HS viết đúng cở chữ, đặt đúng vị trí dấu thanh
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS quan sát tranh 
- Hướng dẫn HS nối
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS tô
- GV chấm và nhận xét 1 số bài.
- Cho HS viết lại một số lỗi sai cơ bản.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện viết ở nhà
- HS đọc và viết 
- HS theo dõi.
- HS luyện đọc ( cá nhân, lớp )
- HS phân tích và đánh vần
- HS viết bảng con 
- HS theo dõi
- HS quan sát
- HS nối và chữa bài
- HS theo dõi
- HS tô
Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt 
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 
A, Mục tiêu: Sau bài học, học sinh.
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hựp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
B, Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ kẻ sẵn bảng ôn.
C, Hoạt động dạy- học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ
Tiết 1
II,Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Ôn tập 
a, Ghép tiếng be
b, Ghép tiếng be với các dấu thanh thành tiếng.
c, Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh (Nhóm HS
K+G)
d, Viết bảng con.
Tiết 2
HĐ3: Luyện tập
a, Luyện đọc 
* Đọc bài tiết 1 
* Đọc từ :be bé 
b, Luyện viết.
c, Luyện nói : Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh .
III, Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc và viết: \ , ~, bè, bẽ
- GV nhận xét sửa sai cho HS
- Cho HS quan sát tranh trong SGK và trả lời:
Trong tranh vẽ ai? vẽ cái gì?
- GV nêu nội dung tranh 
- Hướng dẫn HS ghép tiếng be
- GV đính lên bảng
b
e
 be
- GV treo bảng phụ.
- Tiếng be thêm dấu huyền được tiếng gì?
- GV ghi bảng: bè
- GV lần lượt thêm dấu huyền, dấu hỏi, dấu nặng, dấu ngã để được các tiếng bé, bẻ, bẹ, bẽ.
- GV đọc mẫu.
- GV ghi bảng lần lượt: be be, bè bè, be bé.
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết lần lượt: bé, bẻ, bẽ, bẹ
- GV theo dõi sửa sai cho HS
- GV chỉ bảng
- Cho HS quan sát tranh.
+Tranh vẽ gì? 
+ Em bé và các đồ vật được vẽ như thế nào?
- GV ghi bảng: be bé
- Hướng dẫn HS tập tô bài 6.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
- Cho HS quan sát tranh trong SGK theo chiều dọc.
+ Tranh thứ nhất vẽ gì?
+ Tranh thứ hai vẽ gì?
- Hướng dẫn HS thêm dấu vào tên con vật ở tranh thứ nhất để được tên con vật ở tranh thứ hai.
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận ở các tranh còn lại.
- Cho HS luyện nói theo các cặp từ: dê/dế, cỏ/ cọ,...
- Cho HS đọc bài trong SGK
- Dặn HS luyện đọc, viết ở nhà và chuẩn bị
 bài 7.
- HS đọc và viết bảng con
- HS quan sát và và trả lời
- HS tìm và ghép 
- HS đọc và phân tích, dánh vần tiếng.
- HS theo dõi
- HS trả lời.
- HS đọc và phân tích 
- HS đánh vần (cá nhân, lớp)
- HS đọc (cá nhân, lớp)
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng
- HS viết bảng con.
- HS đọc
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc (cá nhân, lớp)
- HS tô bài 6 vở tập viết
- HS quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề
- HS thêm dấu thanh.
- HS quan sát và thảo luận
- HS luyện nói
- HS đọc bài trong SGK.
Tiết 3: Luyện viết
Bài 5 + 6
A, Mục tiêu: Giúp HS
- Tô và viết đúng cỡ chữ và đúng khoảng cách các chữ: be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ, viết liền mạch
giữa các con chữ trong một chữ.
- Rèn cho HS ngồi viết và cầm bút đúng tư thế.
B, Chuẩn bị:
 GV: Mẫu chữ.
 HS: Vở luyện viết, bút chì,...
C, Hoạt động dạy- học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Bài cũ
II,Dạy bài mới
HĐ1: Quan sát nhận xét
HĐ2: Hướng dẫn viết
a, Viết bảng con
b, Viết vở luyện viết
HĐ3: Chấm bài và nhận xét.
III, Củng cố, dặn dò
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
- Cho HS quan sát chữ mẫu.
- Cho HS nhận xét độ cao của con chữ e và b, vị trí đặt dấu thanh
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- GV hướng dẫn tô lần lượt be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS
- Hướng dẫn HS tô vở luyện viết
- GV chấm và nhận xét 1 số bài
- Cho HS luyện viết lại 1 số lỗi sai cơ bản.
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS luyện viết thêm ở nhà.
- HS quan sát 
- HS nhận xét
- HS viết bảng con
- HS tô lần lượt
- HS chọn bài viết đẹp
- HS luyện viết bảng con
Tiết 4: Toán
Các số 1, 2, 3
A, Mục tiêu: Sau bài học HS .
Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
B, Đồ dùng dạy- học
 GV:- Các nhóm 1, 2, 3 đồ vật cùng loại; Bộ đồ dùng dạy Toán 1; Tranh vẽ trong SGK.
 HS: Vở ô ly; Bộ đồ dùng học Toán 1.
C, Hoạt động dạy- học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ
II, Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Giới thiệu các số 1,2, 3.
a, Giới thiệu số 1.
b, Giới thiệu số 2, 3.
HĐ3: Luyện tập.
Bài 1: Viết số
Bài 2: Số? ( Nhóm HS K+G)
III, Củng cố, dặn dò
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
*B1.Hướng dẫn HS quan sát 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1.doc