A- MỤC TIÊU:
-Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường. lớp, thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
-Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
-Hs khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
-Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
B- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Gv: Điều 7, 28 quyền trẻ em. Một số bài hát về chủ đề nhà trường.
- Hs: Vở bài tập đạo đức 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
ại tên bài. - HS quan sát tranh,trao đổi với bạn. Hs giải thích và nhận xét. Hs làm việc cá nhân. Hs giải thích. Hs sửa lại quần áo, đầu tóc. Hs hát. Hs tra lời và nhận xét. Hs đọc thơ. ------------------------------ Tiếng việt Tiết số 29 + 30. Bài 13 n m A.MỤC TIÊU: -HS đọc viết được n, m, nơ, me. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bố mẹ ba má. - Hs khá giỏi biết đọc trơn. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ chữ học vần lớp 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài. b.Dạy âm và chữ ghi âm. DẠY CHỮ N *Nhận diện chữ: - Ghi bảng chữ n và nói “Đây là chữ “ nờ” -Hỏi : Chữ n gồm những nét nào kết hợp? *Phát âm và đánh vần: - Đọc mẫu “nờ”. - Viết bảng “ nơ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. -Đánh vần như thế nào? -Gợi ý cho hs đánh vần. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ: -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết n, nơ. DẠY CHỮ M (quy trình tương tự n) -Cho hs so sánh n và m. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc. * Đọc từ ứng dụng: Gv hd hs đọc từ ứng dụng, sửa phát âm cho hs. 01’ 04’ 01’ 29’ Hs đọc bài. - Lặp lại. - nét móc xuôi và nét móc hai đầu. -Đọc từng em. -n trước ơ sau. -Ghép tiếng và đọc. - nờ-ơ-nơ. -Lần lượt viết vào bảng con. - giống nhau đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Khác nhau chữ m có nhiều nét móc hai đầu hơn. Tiết 2 4.Luyện tập a.Luyện đọc: -Ghi bảng phần bài đọc như SGK. -Gọi hs đọc. -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. -Treo tranh cho hs quan sát. b.Luyện viết: -Hướng dẫn viết n, m, nơ, me . c.Luyện nói: -Treo tranh và gợi ý: ? Quê em người sinh ra mình gọi là gì? ? Ngoài cách gọi đó còn có cách gọi nào khác? 4.Củng cố-Dặn dò - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng. - Tìm thêm tiếng có chữ vừa học. -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà. -Xem trước bài 14. -Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi. 08’ 15’ 07’ 05’ -Đọc cá nhân và đồng thanh. -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. -Viết vào vở tập viết. -Nêu tên bài : bố mẹ ba má -Nói theo sự gợi ý của GV. - Thi đua nói trước lớp. -Đọc cá nhân, nhóm -Tìm trong sách, báo --------------------------------------- Thủ công Tiết số 4 Xé dán, HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (tiết 1) A. MỤC TIÊU: - Biết xé dán hình vuông. - Xé dán được hình vuông .Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng -hs khéo tay: Xé dán được hình vuông đường xé tương đối thẳng ít răng cưa.Hình dán tương đối phẳng + Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác. + Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông. B. CHUẨN BỊ: + Bài mẫu xé dán hình vuông. + Giấy thủ công. + Giấy nháp có kẻ ô. + Hồ dán, bút chì. + Vở thủ công, khăn lau tay. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Ổn định. 2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công. - Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình vuông. b.Các hoạt động: * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. - Cho hs xem mẫu và hỏi: ?Xung quanh em có những đồ vật nào có hình vuông? * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu. - Vẽ hình vuông có cạnh 8 ô . - Làm thao tác xé từng cạnh của hình vuông. - Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát. - Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình vuông. ( Lưu ý: Ướm hình cho cân đối trước khi dán, khi dán miết cho phẳng.) * Hoạt động 3: Thực hành: Gv hd hs làm việc cá nhân. Gv bao quát lớp. 4. Nhận xét: Gv nhận xét giờ học. Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau xé dán hình tròn. 01’ 04’ 01’ 25’ 02’ 02’ - Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn. - Quan sát và kể ra. - Quan sát Hs thực hành. ------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy:Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2008. Tiếng việt Tiết số 31 + 32 Bài 14 d đ A.MỤC TIÊU - HS đọc viết được d, đ, dê,đò. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Hs khá giỏi đọc trơn. C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bôï chữ thực hành học vần. Tranh SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu. b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ -Ghi bảng chư õ d và nói: đây là chữ “dờ” -Hỏi : Chữ d gồm những nét nào kết hợp? *Phát âm và đánh vần: - Đọc mẫu “dờ” - Viết bảng “dê” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. - Đánh vần như thế nào? - Gợi ý cho hs đánh vần - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết d, dê Chữ d quy trình tương tự đ - Cho hs so sánh d và đ. - Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc 01’ 04’ 01’ 29’ Hs đọc viết, nhận xét. Hs nhắc lại tên bài. - Lặp lại - nét cong kín và nét móc ngược dài -Đọc từng em -d trước ê sau -Ghép tiếng và đọc - dờ-ê-dê -Lần lượt viết vào bảng con - giống nhau đều có nét cong kín và nét móc ngược dài. Khác nhau chữ d không nét ngang đ có nét ngang. Tiết 2 4.Luyện tập a.Luyện đọc - Ghi bảng phần bài đọc như SGK. - Gọi hs đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. - Treo tranh cho hs quan sát. b.Luyện viết - Hướng dẫn viết d, đ, dê, đò. c.Luyện nói -Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? ?Em thích vật nào nhất trong tranh? ? Cá cờ thường sống ở đâu? ? Dế thường sống ở đâu? 4.Củng cố-Dặn dò - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng. * Trò chơi: “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”. -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà -Xem trước bài 15 -Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi 08’ 15’ 07’ 05’ -Đọc cá nhân và đồng thanh. -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. -Viết vào vở tập viết. -Nêu tên bài -Nói theo sự gợi ý của GV -Đọc cá nhân, nhóm -thi đua tìm trong sách, báo -------------------------------------------- Toán Tiết số 13 BẰNG NHAU. DẤU = A. MỤC TIÊU: Sau bài học hs biết: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính nó(3=3;4=4) - Biết sử dụng từ “bằng nhau” “dấu =”để so sánh các số. - Hs làm bt 1,2,3. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng dạy toán 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Dạy bài mới Nhận biết quan hệ bằng nhau.. Giới thiệu dấu = -Treo tranh con hươu như SGK hỏi: ? Có mấy con hươu? ? Có mấy bụi cỏ? - Nêu cứ 1 con hươu lại có 1 bụi cỏ nên ta nói số con hươu bằng với số cỏ. - Treo tranh hình tròn và hình tròn trắng hỏi: ? Có mấy hình tròn xanh, mấy hình tròn trắng? - Đính bảng 3=3. - Đọc mẫu “Ba bằng ba”, dấu = đọc là “bằng”. - Làm tương tự với tranh cái cốc và hình vuông để có 4= 4. 4. Luyện tập, thực hành - Bài 1: viết dấu = - Bài 2: Viết theo mẫu - Bài 3: Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm - Bài 4: viết theo mẫu 5. Nhận xét- dặn dò - Xem trước bài tiếp theo - Nhận xét tiết học 01’ 04’ 01’ 15’ 11’ 03’ Hs đếm, nhận xét. - 3 con hươu. - 3 bụi cỏ. - Hs nhắc lại. - 3 hình tròn xanh và 3 hình tròn trắng. - Độc đồng thanh, cá nhân. - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Viết bảng con và viết vào vở. - Thảo luận, nêu cách làm và làm bài. - Vài hs trình bày trước lớp. - Làm trên bảng lớp. - 3 hs thi đua làm bài - Lớp nhận xét ------------------------------------------------------ TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI Tiết số 4 Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI MỤC TIÊU Giúp hs biết: -Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. - Hs khá giỏi đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ có bụi bay vào mắt,bị kiến bò vào tai B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - GV: Các hình trong bài 3 SGK. - HS: SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1 Ôån định tổ chức. Hát bài : Rửa mặt như mèo 2.Kiểm tra bài cũ: ? Gv yêu cầu hs nêu lại bài học hôm trước. Gv theo dõi, nhận xét. 3. Bài mới: a . Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk. *Mục tiêu: Biết được những việc nên làm và những việc không nên làm. * Cách tiến hành: Gv hd hs quan sát sách giáo khoa. Gv nhận xét, bổ sung. b . Hoạt động 2: Làm việc với sgk. *Mục tiêu: Biết cái gì nên làm và cái gì không nên làm. *Cách tiến hành: GV hướng dẫn hs tập đặt câu hỏi và trả lời. Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi: ? Điều gì sẽ sảy ra khi ta bị điếc ? - Kết luận : Không nên tự ngoáy tai, không nghe nhạc quá to. c. Hoạt động 3: Đóng vai. * Mục tiêu: Hs biết bảo vệ mắt và tai. * Tiến hành: Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm. Gv hướng dẫn, nhận xét. - kết luận: Cần học tập những điều gì trong hai tình huống trên. 4. Củng cố- Dặn dò Gv cho hs nhắc lại kết luận theo gv. Nhắc hs cần thực hiện theo kết luận. Dặn hs chuẩn bị bài sau. 02’ 03’ 25’ 05’ Hs hát Hs trả lời. Hs quan sát và trình bày trước lớp. - HS quan sát và nói cho nhau nghe. - Hs trình bày trước lớp, hs khác bổ sung. Hs trả lời. --------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy:Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2008. Tiếng việt tiết số 33 + 34 Bài 15 t th A.MỤC TIÊU: -HS đọc viết được t, th, tổ, thỏ. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. - Hs khá giỏi đọc trơn. C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: G v giới thiệu bài b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ -Ghi bảng chư õ t và nói: đây là chữ “tờ” -Hỏi : Chữ t gồm những nét nào kết hợp? *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu “tờ” - Viết bảng “tỏâ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. -Đánh vần như thế nào? -Gợi ý cho hs đánh vần -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết t, tô Chữ th quy trình tương tự t -Cho hs so sánh t và th. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc 01’ 04’ 01’ 29’ Hs đọc viết, nhận xét. - Lặp lại - nét xiên phải,nét móc ngược dài và một nét ngang. -Đọc từng em. -t trước ô sau và dấu hỏi trên ô. -Ghép tiếng và đọc. - tờ-ô-tô. -Lần lượt viết vào bảng con - giống nhau đều có chữ t. Khác nhau chữ th gồm có 2 con chữ ghép lại là t và h. Tiết 2 4.Luyện tập a.Luyện đọc -Ghi bảng phần bài đọc như SGK -Gọi hs đọc -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs -Treo tranh cho hs quan sát b.Luyện viết -Hướng dẫn viết t, th, tổ, thỏ c.Luyện nói -Treo tranh và gợi ý +Tranh vẽ những gì? +Em thích vật nào nhất trong tranh? + Con nào có ổ ? Con nào có tổ? + Vật thì có ổ, tổ, người ta thì có cái gì để ở? 4.Củng cố-Dặn dò -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng. Trò chơi “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học” -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà -Xem trước bài 16 -Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi 08’ 15’ 07’ 05’ -Đọc cá nhân và đồng thanh -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng -Viết vào vở tập viết. -Nêu tên bài -Nói theo sự gợi ý của GV -Đọc cá nhân, nhóm -thi đua tìm trong sách, báo ---------------------------------------------------- Toán tiết số 14 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơnvà các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. - Làm bt 1, 2, 3. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phấn màu, bảng phụ. - HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Ổn định 2. Bài cũ - Gọi hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Dạy học bài mới: * Bài 1: - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm . - Các số so sánh ở hai dòng đầu có gì giống nhau? Nêu: Vì 2 bé hơn 3 và 3 bé hơn 4 nên 2 bé hơn 4. * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài. - Nhận xét bổ sung * Bài 3: Gv hướng dẫn : Phải thêm vào hình trong khung một số ô vuông để có trong khung số ô vuông trắng và ô vuông xanh bằng nhau. 4. Dặn dò: - Xem trước bài 15 - Nhận xét tiết học. 01’ 04’ 01’ 25’ 04’ Hs đếm số, nhận xét. - Làm vào phiếu và chữa miệng theo từng cột - Cùng so sánh với số 2 - Nêu cách làm, làm bài. - 3 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. . - Thi đua làm trên bảng lớp ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2008. Thể dục Tiết số 4 BÀI 4: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI A.MỤC TIÊU - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái( có thể còn chậm) - Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi . – Hs khá giỏi bắt chước được theo gv. B.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN -GV: Chuẩn bị 1 còi. - HS: Dọn vệ sinh sân tập. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Phần mở đầu: - Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học. - cho hs tập hợp 2 hàng dọc, sau đó chuyển thành 2 hàng ngang. 2. Phần cơ bản: * Ôn tập hợp hàng dọc - dóng hàng - đứng nghiêm - đứng nghỉ: 3 lần. Xen kẽ giữa các lần có nhận xét và sửa chữa động tác. * Học quay phải, quay trái: 5 lần. Khẩu lệnh: “ Bên phải ( trái)... quay!” * Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần. Gv điều khiển. *Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”. 3. Phần kết thúc: Gv cùng hs hệ thống lại bài. Gv nhận xét giờ học. 10’ 15’ 10’ - Hs tập hợp 2 hàng dọc. - Hs đứng vỗ tay và hát. - Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân. Hs ôn tập. Nhận xét. Hs thực hiện Hs chơi theo đội hình vòng tròn. Hs giậm chân tại chỗ. Hs đứng vỗ tay và hát. ------------------------------------------------ Tiếng việt tiết số 35 + 36 Bài 16 ôn tập A.MỤC TIÊU - HS đọc viết những âm đã học trong tuần: i, a, n, m, d, đ, t, th . - Đọc viết được tiếng, từ và câu ứng dụng từ bài 12-16 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò. - Hs khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể. +Bảng ôn - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: Gv gọi hs đọc, viết: t,th, tổ, thỏ. Cho đọc câu ứng dụng. Nhận xét. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: b.Ôn tập *Các chữ và âm vừa học -Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự *Ghép chữ thành tiếng -Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs *Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc *Tập viết từ ngữ ứng dụng -Viết mẫu tổ cò, lá mạ 01’ 04’ 01’ 29’ Hs đọc, viết. Hs đọc câu ứng dụng, nhận xét. -Đọc đồng thanh và cá nhân. -Ghép âm thành tiếng và đọc. -HS đọc. -Viết vào bảng con. Tiết 2 4.Luyện tập a. Luỵên đọc - Gọi hs đọc lại bài của tiết trước. - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. - Treo tranh và giới thiệu câu đọc. b.Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn. c.Kể chuyện - Kể chuyện lần một. - Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa. - Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể. 5.Củng cố – Dặn dò: - Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc. - Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn. - Nhận xét tiết học. -Dặn xem trước bài 17. 08’ 15’ 07’ 05’ -Đọc đồng thanh , cá nhân. -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. -Viết vào vở tập viết. -Thi đua kể chuyện theo tranh. -Đọc cá nhân, nhóm -HS tìm, nhận xét. ------------------------------------------------ Toán Tiết số 15 LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 - Hs làm bt 1, 2, 3. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Phấn màu, bảng phụ, bộ thực hành toán. - HS: Sách giáo khoa, bảng con. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Ổn định 2. Bài cũ - Ghi một số bài tập về so sánh số và gọi hs lên bảng làm. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Dạy học bài mới: * Bài 1: a. Yêu cầu hs quan sát hình vẽ và hỏi: ? Số bông hoa ở hai bình có bằng nhau hay không? ? Làm thế nào để số hoa bằng nhau? - Nhận xét. b. Yêu cầu quan sát số con kiến và cho biết có bằng nhau không? ? Làm thế nào để số kiến hai bên bằng nhau? c. Cách làm tương tự như câu b. * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài. - Hỏi: “ Có thể nối mỗi ô với một số hay nhiều số? - Nhận xét bổ sung Bài 3: Trò chơi “ Thi đua nối nhanh” - Gọi hs thi đua làm trên bảng lớp - Nhận xét khen hs làm nhanh nhất 4. Dặn dò - Xem trước bài 16 - Nhận xét tiết học. 01’ 04’ 01’ 25’ 04’ - Lần lượt ba hs làm bài. - Không, một bình có một hoa, một bình có hai hoa. - Trả lời và làm bài. - Nêu cách làm, làm bài. - Quan sát, nêu cách làm, một hs làm trên bảng lớp. - Lớp quan sát nhận xét. - Nối ô với số thích hợp. - nhiều số. - 3 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm và đọc lại kết quả. - Ba hs thi đua làm trên bảng lớp --------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy: Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2008. Tập viết Tiết số 3 Tuần 3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ A.MỤC TIÊU: -Hs viết đúng các chữ : lễ, cọ , bờ, hổ,bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết -Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ. - Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung. - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định. 2.Kt bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs. Cho hs viết bảng con: l, b, h. Gv nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: - GV ghi các chữ trong bài tập viết. b.Hướng dẫn hs viết bảng con: -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp. -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. c. Hướng dẫn viết vào vở: -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở. - GV viết mẫu. Gv bao quát lớp. -Thu vở chấm điểm, nhận xét. 4.Nhận xét – Dặn dò: - Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs về luyện viết cho đẹp các nét cơ bản. 01’ 04’ 05’ 10’ 10’ 05’ Lấy đồ dùng, sách vở. Hs viết bảng con Hs đọc. Hs viết vào bảng con. -HS nêu lại các nét cần viết. -Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở. - Hs viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. ------------------------------------------------ Tập viết Tiết số 4 Tuần 4: MƠ, DO, TA, THƠ A.MỤC TIÊU: - Hs viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. - Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ. - Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung. - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định. 2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs. Cho hs viết bảng con: l, b, h. Gv nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: - GV ghi các chữ trong bài tập viết. b.Hướng dẫn hs viết bảng con: -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp. -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. c. Hướng dẫn viết vào vở: -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở. - GV viết mẫu. Gv bao quát lớp. -Thu vở chấm điểm, nhận xét. 4.Nhận xét – Dặn dò: - Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết. 01’ 04’ 05’ 10’ 10’ 05’ Lấy đồ dùng, sách vở. Hs viết bảng con Hs đọc. Hs viết vào bảng con. -HS nêu lại các nét cần viết. -Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở. - Hs viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. ---------------------------------------------------- Toán Tiết số16 Bài: SỐ 6 A.MỤC TIÊU: Giúp hs : - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6 - Biết đọc, viết được từ 1 đến 6 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. - Nhận biết vị trí số 6 sổ trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. - Làm bt 1, 2, 3. - Hs khá giỏi bt 4. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: + Các nhóm có đến 6 đồ vật cùng loại + Bộ đồ dùng dạy Toán 1, Tranh SGK phóng to - HS: bộ đồ dùng học Toán 1, SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ổn định 2. Bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài: b. Dạy bài mới Giới thiệu số 6 và chữ số 6 - Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi: + Có mấy bạn đang chơi? + Thêm mấy bạn chạy tới? + Có mấy bạn nam? + Năm bạn thêm một bạn là mấy bạn? - Cho hs đếm số - Yêu cầu hs lấy 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn, 6 que tính. - Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu? Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 6 ta dùng chữ số 6 - Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “sáu” - Viết bảng số 6 in và số 6 viết 4. Thực hành Bài 1: viết số - Viết mẫu số 6 - Bài 2: Viết số thích hợp - Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm Bài 3: - Đính bảng các cột hình vuông - Yêu cầu hs nêu cách làm - Hỏi: + Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì? Bài tập 4:(phát triển) 5. Củng cố-Dặn dò - Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật - Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 6. - Nhận xét tiết học. 01’ 04’ 01’ 15’ 10’ 04’ - Hs lên bảng làm BT - 5 bạn đang chơi. - 1 bạn - 6 bạn - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Lấy và lần lượt đếm - 6 - Cài vào bảng cài và đọc từng em - Quan sát - Đọc từng em - Quan sát - - Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng ) - lần lượt 3 hs làm, lớp nhận xét. - Đính số thích hợp
Tài liệu đính kèm: