I. Mục đích yêu cầu:
_Học sinh biết được nội quy của trường, lớp.
_Thực hiện đúng các nội quy, 5 điều Bác dạy.
-Biết yêu quý trường, lớp – Lễ phép với mọi người.
II. Chuẩn bị:
-GV: Nội quy trường, lớp – 5 điều Bác dạy.
- HS: Đồ dùng học tập.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
ố dòng. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. ca nô, bó mạ, lá me, no nê, bố mẹ, ba má. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 1/ 9/ 11 Ngày dạy: 5/ 9/ 11 Tuần : 4 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 10 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố đọc và viết được âm và các tiếng mang âm I, a, n, m. -Đọc và phát âm đúng một số tiếng mang âm. - Viết đúng độ cao các con chữ. -Yêu thích chữ viết tiếng việt. II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ , chữ rời. - HS: bảng con, phấn, hộp đồ dùng chữ rời. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc he, hé, lễ, lẹ, hè về, bó cỏ. 3.Bài mới: Giới thiệu bài ôn lại các âm đã học: l, h,I, a, n, m. Đính bài ôn viết sẵn +Bài dành HS yếu, trung bình l, h, I, a, n, m, lá, mè, cá, ba, nơ, nô mơ,lá me. +Bài dành HS khá, giỏi. Ía mơ, ba lô, ca nô, mẹ về, lá cờ, Bé hà có vở vẽ. +Luyện đọc: Chỉ và gọi HS tùy theo từng đối tượng trong lớp. -Sửa sai cách phát âm. Theo dõi sửa sai HS. Nhận xét – tuyên dương. +Luyện viết: Hướng dẫn viết: lá me, ca nô, cá cờ. -Sửa sai và uốn nắn HS +Hướng dẫn viết bài vào vở lá me, ca nô, cá cờ, bi ve. Viết mỗi từ một dòng Viếtcâu: bé hà có vở vẽ. Chấm bài –Nhận xét. -Tuyên dương em viết đẹp. 4. Củng cố. Em đã học những tiếng nào? 5. Dặn dò: Về nhà học bài và viết lại các âm. Hát Theo dõi bài Đọc bó cỏ, hè về, le le, vó bè, bé có cờ,bò bê. HS yếu đọc âm, đánh vần tiếng, +Khá giỏi đọc trơn tiếng , đọc trơn từ. Đọc cá nhân – nhóm Lớp đọc Bảng con Viết: lá me, ca nô, cá cờ. Viết bài vào vở +Khá giỏi viết thêm câu. Đọc bảng con: vở vẽ, lá me, bé hà, bi ve. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 1/ 9/ 11 Ngày dạy: 5/ 9/ 11 Tuần : 4 Môn: Toán Tiết : 13 Bài: Bằng nhau – Dấu =. I. Mục đích yêu cầu: -Bước đầu biết sự bằng nhau về số lượng, biết sử dụng từ bằng nhau và đấu = để so sánh các số. -Rèn kỹ năng viết số đúng và dấu =, cẩn thận khi làm bài. -Yêu thích môn toán. II. Chuẩn bị: -GV: vật mẫu: 5 hình tam giác, 4 hình tròn, 3 hình vuông. - HS: Bộ đồ đùng toán. Vở bài tập, bảng con, phấn. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Điền dấu >, < Điền số 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Bằng nhau, dấu = +Nhận biết quan hệ bằng nhau. -Hướng dẫn HS quan sát. -Đính bên trái 2 hình vuông, có mấy hình vuông? - Đính bên phải 2 hình vuông, có mấy hình vuông? Số hình vuông 2 bên như thế nào? +Tương tự đính số hình tam giác. +Tóm ý: hai hình vuông bằng 2 hình vuông. Hai hình tam giác bằng 2 hình tam giác. Ta nói: hai bằng hai Viết là: 2 = 2 Ghi dấu: = +Tương tự thay đổi mẫu vật -Giới thiệu được: 4= 4, 5= 5, 3 = 3 Nghỉ 5’ +Luyện tập Viết dấu =, 5 = 5. +Bài 2: Yêu cầu điền dấu, điền số. Hướng dẫn ô bên trái có mấy chấm, đếm dấu ở bên phải. viết 2 số tương ứng rồi so sánh điền dấu ở giữa. Tương tự làm các bài còn lại. +Bài 3: Viết dấu . Theo dõi HS làm bài. Nhận xét - tuyên dương 4. Củng cố. Em vừa học bài gì? Trò chơi: “Đoán đúng hay sai”. Ghi các bài vào bảng con, trả lời đúng đưa (đ), sai đưa (s) 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem lại bài . Hát 3 2 5 4 4 1 2 3 4 . Quan sát vật mẫu Có 2 hình vuông Có 2 hình vuông Tự nêu hai hình tam giác bằnghai hình tam giác. Đọc dấu bằng (bằng nhau) Đọc hai bằng hai. Đọc 4 bằng 4, 5 bằng 5, 3 bằng 3. Đọc toàn bài – Lớp đọc hát Bảng con Viết dấu =, 5 = 5, Làm vở bài tập Nêu kết quả bài làm. Kiểm tra lại bài Tự làm 4 5 4 1 2 2 5 2 3 1 3 3 +Khá, giỏi làm thêm bài 4 . Nối hình để có số hình bằng nhau. 4 < 5 5=5 4 > 3 1 > 4 + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 1/ 9/ 11 Ngày dạy: 5/ 9/ 11 Tuần : 4 Môn: Ôn toán Tiết : 7 Bài:Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố về điền dấu . Biết so sánh các số trong phạm vi 5. -Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài. -Yêu thích môn toán. II. Chuẩn bị: -GV: vở bài tập. - HS: vở tập, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Điền dấu: Điền số 3.Bài mới: Giới thiệu bài:Ôn luyện. +Củng cố về điền dấu . Ghi bảng: gọi HS yếu lên làm. +Củng cố về điền số HS khá, giỏi lên làm +Hướng dẫn làm vào vở Ghi bảng -Bài 1: Điền dấu -Bài 2: Điền số Theo dõi HS làm bài Chấm bài- Nhận xét – tuyên dương 4. Củng cố. Em vừa học bài gì? Đọc bảng con: 2 3, 4 < 5, 4 =4, 2 = 2. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem lại bài. Hát 5 4 4 3 1 3 5 4 2 4 4 5 1 5 3 2 4 2 2 5 5 Lớp theo dõi – nhận xét 3 . 5 > 4 < . 3 = . = 5 Bảng con 2 3 2 . 2 5 5 4.. 5 Làm bài vào vở 3 3 3 5 2 4 5 3 5 2 4 4 +Khá, giỏi làm thêm bài 2 5 > . 2 < 3 1 = . . = 3 + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba Ngày soạn: 2/ 9/ 11 Ngày dạy: 6 / 9/ 11 Tuần : 4 Môn: Học vần Tiết : 16 Bài: d, đ. I. Mục đích yêu cầu: -Đọc và viết được âm d đ, dê đò, từ và câu ứng dụng viết được d, đ. - Đọc và phát âm đúng d, đ .Viết được d, đ, dê, đò. -Biết y êu quý các con vật, đồ vật. Nói 2-3 câu theo chủ đề ”dế, ve,bi .” II. Chuẩn bị: -GV: Tranh minh họa, bảng ô ly, chữ cài. - HS:hộp đồ dùng, vở tập viết, bảng con, phấn. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc SGK kết hợp với bảng con. viết bảng 3.Bài mới: Ghi d – đoc : d Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: dê. Ghi : dê - Đọc : dê Tranh vẽ gì? Giảng: dê là động vật ăn cỏ,người ta nuôi dê để ăn thịt. Ghi tiếng: dê -Đọc tổng hợp âm d. +Tương tự giới thiệu âm đ. Giảng: đò là phương tiện để đi trên sông. 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc SGK kết hợp với bảng con. viết bảng 3.Bài mới: Ghi d – đoc : d Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: dê. Ghi : dê - Đọc : dê Tranh vẽ gì? Giảng: dê là động vật ăn cỏ,người ta nuôi dê để ăn thịt. Ghi tiếng: dê -Đọc tổng hợp âm d. +Tương tự giới thiệu âm đ. Giảng: đò là phương tiện để đi trên sông. -So sánh 2 âm d, đ. Ghi tiếng ứng dụngnhư SGK Phát hiện tiếng có âm d, đ. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết: -Chữ đ gồm 1 nét cong kínkết hợp với nét mócngược dài. -Chữ đ giống chữ d thêm nét ngang Viết mẫu : d, dê. đ,đò. Ghi từ ứng dụng như SGK. “da dê” nghĩa là gì? -Giảng: là da của con dê. “đi bộ ”là đi như thế nào? Đi bằng chân nhẹ nhàng, thoải mái. Nhận xét – Bổ sung -Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng Tranh vẽ gì? Giảng tranh rút ra câu ứng dụng. Tranh vẽ em bé được mẹ dắt đi ven sông và vẫy tay chào người đi đò. Tìm tiếng có âm d, đ. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ gì? -Em có chơi bắn bi không? -Cá cờ sống ở đâu? Dế sống ở đâu? -Em thường chơi trò chơi gì? +GDHS: Các con vật, cây cối đồ dùng đều có một nơi sống khác nhau . Nghỉ 5’ + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Nhận xét 4. Củng cố. Đọc bảng con: 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài t, th. Hát Đọc : ca nô, bó mạ, ba má, Nhóm 1: ca nô Nhóm 2: lá me Đọc d Ghép : d Ghép tiếng: dê Đánh vần: dê –đọc: dê Tự nêu Đọc tổng hợp âm d Đọc tổng hợp âm đ +Khá, giỏi so sánh Đọc : d , đ. Đọc tiếng ứng dụng. +Khá, giỏi phát hiện Em yếu đánh vần tiếng. +Khá, giỏi đọc trơn tiếng. Đọc bài nối tiếp hát Bảng con: viết: d. dê đ, đò đọc: da dê, đi bộ +Khá, giỏi giải nghĩa từ. Đánh vần tiếng:da, dê, đi – Đọc từ Đọc toàn bài – lớp đọc d, đ,đi bộ, da dê, nơ đỏ. Đọc âm tiếng không theo thứ tự. Quan sát tranh Tự nêu Đọc câu “dì. bộ.” Tự nêu Đánh vần: dì, đò. Đọc câu – toàn bài. Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Quan sát tranh SGK Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. Tự nêu + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. +Em yếu viết ½ số dòng. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Đi đò, dì na, đi bộ, da dê, nơ đỏ. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 2/ 9/ 11 Ngày dạy: 6/ 9/ 11 Tuần : 4 Môn: Toán Tiết : 14 Bài: Luyện tập I. Mục đích yêu cầu: -Biết sử dụng từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và đấu = , >, <, để so sánh các số trong phạm vi 5. -Rèn kỹ năng so sánh các số và cẩn thận khi làm bài. -Yêu thích môn toán. II. Chuẩn bị: -GV: bài tập, phiếu học tập. - HS: Vở bài tập, bảng con, phấn. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Điền dấu >, < = Điền số 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập +Củng cố về điền dấu: , = -Bài 1: Yêu cầu điền dấu , = +Củng cố về điền dấu, điền số vào ô trống. -Bài 2: Nhìn xem tranh mỗi nhóm có bao nhiêu đồ vật ghi số tương ứng ròi so sánh. Nhận xét -Bài 3: yêu cầu nối làm cho hai bên bằng nhau. Nối ô đen với ô trắng làm sao hai bên bằng nhau. Theo dõi HS làm bài. Nhận xét - tuyên dương 4. Củng cố. Em vừa học bài gì? Trò chơi: “Đoán đúng hay sai”. Ghi các bài vào bảng con, trả lời đúng đưa (đ), sai đưa (s) 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem lại bài . Hát 2 2 5 5 4 4 2 3 3 = . 5 = . Bảng con 3 4 4 4 5 2 3 1 2 3 2 2 Đọc kết quả bài làm. Làm vở bài tập Kiểm tra, đọc kết quả. +Khá, giỏi làm thêm bài 3 . Nối hình để có số hình bằng nhau. 3 < 5 5=5 4 > 4 1 < 3 + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 2/ 9/ 11 Ngày dạy: 6/ 9/ 11 Tuần : 4 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 11 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố đọc và viết được âm và các tiếng mang âm n, m, d, đ. -Đọc và phát âm đúng một số tiếng mang âm. - Viết đúng độ cao các con chữ. -Yêu thích chữ viết tiếng việt. II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ , chữ rời. - HS: bảng con, phấn, hộp đồ dùng chữ rời. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con 3.Bài mới: Giới thiệu bài ôn lại các âm đã học:, n, m, d, đ. Đính bài ôn viết sẵn +Bài dành HS yếu, trung bình n, m,d,đ, me, da, đa, lá đa, ca nô, bó mạ. +Bài dành HS khá, giỏi. Da dê, đi đò, nơ đỏ, lá me. Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. +Luyện đọc: Chỉ và gọi HS tùy theo từng đối tượng trong lớp. -Sửa sai cách phát âm. Theo dõi sửa sai HS. Nhận xét – tuyên dương. +Luyện viết: Hướng dẫn viết: lá me, ca nô, cá cờ. -Sửa sai và uốn nắn HS +Hướng dẫn viết bài vào vở lá me, ca nô, cá cờ, bi ve. Viết mỗi từ một dòng Viếtcâu: bé hà có vở vẽ. Chấm bài –Nhận xét. -Tuyên dương em viết đẹp. 4. Củng cố. Em đã học những tiếng nào? 5. Dặn dò: Về nhà học bài và viết lại các âm. Hát Đọc hè về, ba lô, bi ve, cá cờ. HS yếu đọc âm, đánh vần tiếng, +Khá giỏi đọc trơn tiếng , đọc trơn từ. Đọc cá nhân – nhóm Lớp đọc Bảng con Viết: lá me, ca nô, cá cờ. Viết bài vào vở +Khá giỏi viết thêm câu. Đọc bảng con: vở vẽ, lá me, bé hà, bi ve. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ tư Ngày soạn: 3 / 9/ 11 Ngày dạy: 7 / 9/ 11 Tuần : 4 Môn: Học vần Tiết : 17 Bài: t, th. I. Mục đích yêu cầu: -Đọc và viết được âm t, th, tổ, thỏ, từ và câu ứng dụng viết được t, th. - Đọc và phát âm đúng t, th .Viết được t, th, tổ, thỏ. -Biết y êu quý nơi ở của các con vật. Nói 2-3 câu theo chủ đề ”ổ, tổ” II. Chuẩn bị: -GV: Tranh minh họa, bảng ô ly, chữ cài. - HS:hộp đồ dùng, vở tập viết, bảng con, phấn. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc SGK kết hợp với bảng con. viết bảng 3.Bài mới: Ghi t – đoc : t Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: tổ. Ghi :tổ - Đọc : tổ Tranh vẽ gì? Giảng: Tổ là nơi ở của chim con. Ghi tiếng: tổ -Đọc tổng hợp âm t. +Tương tự giới thiệu âm th. Giảng: Thỏ là động vật ăn cỏ, rau và cà rốt. -So sánh 2 âm t, th. Ghi tiếng ứng dụngnhư SGK Phát hiện tiếng có âm t, th. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết: -Chữ t gồm 1 nét xiên phải kết hợp với nét móc ngược dài và một nét ngang có độ cao là 3 dòng kẻ. -Chữ th gồm 2 con chữ là t và th. Viết mẫu : t, tổ. th, thỏ. Ghi từ ứng dụng như SGK. -Giảng: ”thợ mỏ” là những người làm việc khai thác mỏ. Nhận xét – Bổ sung -Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng Tranh vẽ gì? Giảng tranh rút ra câu ứng dụng. Tranh vẽ bố và bé thả cá. Tìm tiếng có âm t, th. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ gì? -Con vật gì làm ổ? -Con vật gì làm tổ? Các con vật cần có ổ, tổ để ở. Con người có gì để ở? -Các em có phá ổ, tổ của các con vật không? Vì sao? +GDHS: Cácem không nên phá ổ, tổ của các con vật, cần phải bảo vệ. Vì ổ, tổ cũng là nhà để các con vật sinh sản và nuôi con. Nghỉ 5’ + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Nhận xét 4. Củng cố. Đọc bảng con: 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài ôn tập. Hát Da dê, đi đò,đi bộ. Nhóm 1: da dê Nhóm 2: đi bộ đọc: t ghép; t ghép; tổ đọc tổ tự nêu Đọc tổng hợp âm t Đọc tổng hợp âm th +Khá, giỏi so sánh Đọc : t , th. Đọc tiếng ứng dụng. +Khá, giỏi phát hiện Em yếu đánh vần tiếng. +Khá, giỏi đọc trơn tiếng. Đọc bài nối tiếp hát Bảng con: viết: t. tổ th, thỏ đọc: ti vi, thợ mỏ +Khá, giỏi giải nghĩa từ. Đánh vần tiếng: ti, thợ. – Đọc từ Đọc toàn bài – lớp đọc t, th. ti vi, thợ mỏ, thỏ. Đọc âm tiếng không theo thứ tự. Quan sát tranh Tự nêu Đọc câu “bố. cờ.” Tự nêu Đánh vần: thả. Đọc câu – toàn bài. Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Quan sát tranh SGK ổ, tổ. Tự nêu + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. +Em yếu viết ½ số dòng. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Tổ dế, thợ mỏ, thợ nề, ti vi, thỏ. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 3/ 9/ 11 Ngày dạy: 7/ 9/ 11 Tuần : 4 Môn: Toán Tiết : 15 Bài: Luyện tập chung. I. Mục đích yêu cầu: -Biết sử dụng từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và đấu = , >, <, để so sánh các số trong phạm vi 5. -Rèn kỹ năng so sánh các số và cẩn thận khi làm bài. -Yêu thích môn toán. II. Chuẩn bị: -GV: bài tập, phiếu học tập. - HS: Vở bài tập, bảng con, phấn. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Điền dấu >, < = Điền số 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập chung +Củng cố về bằng nhau -Bài 1: Yêu cầu vẽ thêm hoặc bớt đi để hai bên bằng nhau. Số hoa ở hai hình có bằng nhau không? Vì sao? Để hai bình bằng nhau có thể vẽ thêm hoặc bớt đi. +Tương tự làm các bài còn lại. -Bài 2: yêu cầu nối ô trống với số thích hợp. -Tương tự làm bài 3. Theo dõi HS làm bài. Chấm bài - Nhận xét - tuyên dương 4. Củng cố. Em vừa học bài gì? Trò chơi: “Đoán đúng hay sai”. Ghi các bài vào bảng con, trả lời đúng đưa (đ), sai đưa (s) 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem lại bài . Hát 3 3 4 3 2 1 5 5 3 . Quan sát tranh vở bài tập. Không, Bình hoa trái có 3 cành. Bình hoa phải có 2 cành Làm vở bài tập bài 1. Theo dõi HS làm bài Đọc kết quả bài làm. Thảo luận nhóm Tự làm Đại diện các nhóm trình bày. Kiểm tra, đọc kết quả. 3 < 5 5 = 5 4 > 4 1 < 3 5 = 3 5 > 2 + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 3/ 9/ 11 Ngày dạy: 7/ 9/ 11 Tuần : 4 Môn: Ôn toán Tiết : 8 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố về điền dấu . Biết so sánh các số trong phạm vi 5. -Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài. -Yêu thích môn toán. II. Chuẩn bị: -GV: vở bài tập. - HS: vở tập, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Điền dấu: Điền số 3.Bài mới: Giới thiệu bài:Ôn luyện. +Củng cố về điền dấu . Ghi bảng: gọi HS yếu lên làm. +Củng cố về điền số HS khá, giỏi lên làm Bảng con +Hướng dẫn làm vào vở Ghi bảng -Bài 1: Điền dấu -Bài 2: Điền số -Bài 3: điền số Theo dõi HS làm bài Chấm bài. Nhận xét – tuyên dương 4. Củng cố. Em vừa học bài gì? Đọc bảng con: 2 3, 4 < 5, 4 =4, 2 = 2. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem lại bài Hát 2 4 3 3 5 3 1 4 2 = 5 > 5 4 5 5 4 3 3 4 2 4 1 3 Lớp theo dõi – nhận xét 4 < 3 = . 5 > 4 < . 3 = . = 5 Bảng con 2 2 2 . 4 5 1 4.. 3 Làm bài vào vở 4 3 3 3 2 4 5 3 5 1 4 5 1 3 5 4 1 +Khá, giỏi làm thêm bài 3. 4 > . 2 < 3 = . 5 > 4 > . . = 2 + Điều chỉnh, bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: