Giáo án Lớp 1 - Tuần 1, 2 - Năm học 2011-2012

Học vần

 Các nét cơ bản

I .Mục tiêu

+ KT: -Hs đọc ,và viết được các nét cơ bản

+ KN: - Hs nắm được các nét cơ bản .

+ TĐ: - Hs tập làm quen với các nét .

II )Đồ dùng dạy học

- Các đồ vật giống nét cơ bản

III) Các hoạt động dạy học

Tiết 1(35’)

 1) ổn định lớp ( 1’)

 Sĩ số 30 Hs Vắng .

 2) Kiểm tra (2’)

 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

 - Hs quan sát nhận xét

 - Hs đọc : CN- bàn- nhóm

 3 )Bài mới

 a) Giới thiệu : (1’)

 - Gv giới thiệu trực tiếp .Ghi đầu bài

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

b)dạy các nét cơ bản:

- Gv viết lên bảng và giới thiệu

- Gv đọc mẫu

* Giới thiệu nét \ ; / (5’)

- Gv viết lên bảng

+ Nét thẳng xiên phải về bên nào?

+ Nét thăng xiên trái về bên nào?

* Giới thiệu nét :

- Gv viết bảng

- Gv đọc mẫu

* Gíơi thiệu nét

- Gv viết bảng

- Gv đọc mẫu

* Giới thiệu nét

- Gv viết bảng từng nét

- Gv đọc mẫu

+ So sánh giống và khác nhau

4)Củng cố và dặn dò

- Gv chỉ bảng

- Hs quan sát

- Xiên bên phải

- Xiên bên trái

- Hs quan sát nhận diện

- Hs nêu cấu tạo :CN - bàn

- Hs - quan sát nhận xét

- Hs nêu cấu tạo

- Hs đọc :CN- bàn- nhóm

- Hs quan sát nhận xét

- Hs đọc :CN- bàn- nhóm

- Đều là 2 nét khuyết

-Nét đưa xuôi – nét đưa ngược

-Hs đọc :CN-bàn-nhóm

 

doc 44 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 1, 2 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
 + Em hãy kể tên các vật có hình vuông ? hình tròn có ở nhà? – của sổ, viên gạch hoa, cái bàn.Vung nồi, miệng bát, cái chậu, quả bóng ..
-Hướng dẫn làm VBT
-Nhận xét giờ học
IV. Rút kinh nghiệm giờ học :
Học vần
 Bài 2 b
I ) Mục tiêu :
+ Kiến thức : - Đọc được ; be . viết được : be .
+ Kĩ năng : - Luyện nói từ 2-3 hỏi đơn giản về các bức tranh SGK .
+ Thái độ : Yêu thích môn học.
II ) Đồ dùng dạy học 
Tranh vẽ minh hoạ , bộ chữ rời ,sợi dây minh hoạ nét cho chữ b 
III )Các hoạt động dạy học 
Tiết 1 (35’)
 1) ổn định lớp ( 1’)
 Sĩ số 30 Hs vắng ..........
 2) Kiểm tra bài (7’) 
- Gv gọi HS đọc bảng con : be, me, xe ,ve - Hs chỉ chữ e trong các tiếng đọc e 
- Gv đọc cho hs viết e - Hs viết bảng con e
- 2 Hs lên bảng viết
- Kiểm tra VBT làm ở nhà 
* Tìm tiếng ngoài bài có âm e ? - Hs tìm
 3 ) Bài mới 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
a) Giới thiệu bài (1’)
- GV giơ tranh vẽ sgk và giới thiệu chữ b 
 - Gv phát âm b 
b) Dạy chữ ghi âm (10’ ) 
- Gv hướng dẫn cách phát âm 
* Nhận diện chữ 
- Gv chỉ chữ b nói : chữ b gồm 2 nét (nét thẳng và nét cong hở trái )
- Gv giới thiệu chữ b viết 
+ So sánh chữ b viết và chữ e đã học ?
* Ghép chữ và phát âm (7’)
+Muốn có tiếng be ta thêm âm gì ?
- Gv viết be 
+Tiếng be được ghép bằng mấy âm?
 - Gv đánh vần bờ - e- be - be 
+Tìm trong thực tế tiếng nào có âm b vừa học ?
* Ghép bảng cài (3’)
- Gv đưa ra nhận xét
c)Gv đưa chữ b lên bảng 
+ Chữ b gồm nét nào,độ cao bao nhiêu?
- Gv vừa viết vừa hướng dẫn qui trình viết 
- Gv nhắc nhở tư thế ngồi viết 
- Gv theo dõi uốn nắn sửa sai 
- Hs quan sát 
- Hs đọc cá nhân - bàn- nhóm
- Hs phát âm b : CN- bàn - nhón 
- Hs nhận diện
- Hs so sánh 
-Thêm âm e sau b
- Hs đọc 2-3 em
- b trước e sau
- Hs đánh vần :CN- bàn - nhóm
- bò ,bê,bé ,bế
- Hs dùng bộ chữ cài :be
- Hs quan sát nhận xét
- Hs nêu cấu tạo chữ
-Hs viết bảng con
 Tiết 2 (35’)
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
3) Luyện tập :
* Luyện đọc(10’)
- Gv chỉ bảng lớp
- Gv yêu cầu học sinh mở SGk
* Làm VBT
* Bài 1 nối
- Gv nêu yêu cầu của bài
- Gv quan sát tranh vẽ
- Gv viết các tiếng lên bảng:bí ,bò 
* Viết vở ( 8’)
- Gv đưa chữ mẫu nên khung
+ Chữ be có mấy chữ cái ? Độ cao như thế nào?
- Gv hướng dẫn tư thế ngồi viết 
- Gv theo dõi uốn nắn học sinh khi viết
* Luyện nói ( 7’)
- Gv cho Hs quan sát tranh
+ Chủ đề nói hôm nay là gì?
+ Ai đang học bài?
+ Bạn voi đang làm gì ?
+ Bạn voi có biết đọc chữ không?
+ Ai đang kẻ vở?
+ Hai bạn đang làm gì ?
+ Các bức tranh này có gì giống và khác nhau?
- Học sinh đọc: CN-bàn-nhóm
- Học sinh đọc SGK : CN-bàn-nhóm
- Nối tranh có tiếng b với b
- Hs nêu tiếng ứng với tranh
- Hs chọn tranh có những tiếng đó
- Hs đọc lại toàn bài
- Hs quan sát nhận xét
- 2 chữ cái cao b cao 5 li , e cao 2 li
- Hs tô chữ 
- Hs nêu chủ đề nói
- Công việc học tập
- Chim ,voi ,gấu ,bạn gái
- Bạn voi đang ngồi học Tiếng Việt
- Bạn voi không
- Bạn gái đang kẻ vở
- Hai bạn đang xếp hình và đếm 
+ Giống : Ai cũng tập chung vào học tập
+ Khác :Mỗi bạn đều có công việc khác nhau
4)Củng cố và dặn dò(5’)
- Gv chỉ bảng lớp - Hs đọc bài 6-8 em
Hs đọc SGK : CN-bàn-nhóm
- Gv đưa câu văn “Bà nội đưa bé đi nhà trẻ” -Hs tìm tiếng có âm b 
 * Hs tìm tiếng ngoài bài có âm b ? - Hs thi tìm 
- Hướng dẫn làm VBT- Hs mở VBT
5) Chuẩn bị bài ( Dấu Sắc)
- Nhận xét giờ học,
IV. Rút kinh nghiệm giờ học :
 ___________________________________________
Soạn ngày 6/18/ 8/ 2011
Giảng ngày 19/ 8/2011 
Toán
 Tiết 4 Hình tam giác
I)Mục tiêu : Giúp hs 
+ kiến thức : - Nhận biết được hình tam giác , nói đúng tên hình tam giác .
+ Kĩ năng : - Nhớ và nắm được cấu tạo của hình vừa học .
+ Thái độ : Yêu thích môn học .
II ) Đồ dùng dạy học :
-Bộ đồ dùng học toán
-Một số hình tam giác : một số đồ vật có dạng hình tam giác
III ) Các hoạt động dạy học :
 1) ổn định lớp ( 1’)
 Sĩ số 30 Hs vắng ..........
 2) kiểm tra : (3’)
- Gv giơ 1 số hình vuông, hình tròn- Hs đọc tên hình
+ Kể tên các đồ vật có dạng hình vuông , hình tròn ? + Hình tròn cái bát cái vung + Hình vuông cửa sổ .
 3) Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a)Giới thiệu hình tam giác : (5’)
- Gv giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác
- Gv để lẫn lộn các hình ( hình vuông ,hình tròn ,hình tam giác)
 *Mở SGK
- Gv cho Hs mở SGK qsát đọc các hình
b)Xếp hình (5’)
- GV yêu cầu HS dùng hình vuông, hình tam giác để xếp thành ngôi nhà,cái cây,con cá,cái thuyền.
C ) Hoạt động nối tiếp ( 4’)
+Tìm ở lớp có hình tam giác ?
+Tìm ở nhà hình tam giác?
 d )Thực hành: 
Bài 1: tô màu ( 3’ ) 
- Gv hướng dẫn Hs tô màu 
Bài 2 : tô màu ( 3’ ) 
Gv hướng dẫn Hs tô màu 
Bài 3: tô màu ( 4’ ) 
- Gv cho HS tô màu ở các hình tam giác bài 
 Hoạt động trò chơi ( 4’)
- Gv gắn lên bảng các hình đã học
- Gv nhận xét tuyên dương đội thắng
- Hs nhắc lại nhiều lần
- Hs lên để riêng từng loại hình
- Hs đọc 3-5 em
- Hs thực hành
- Hs thi tìm
- Hs nêu yêu cầu 
-Hs tô màu
- Hs nêu yêu cầu 
- Hs tô màu
- Hs nêu yêu cầu 
- Hs tô màu
- Hs lên thi chọn hình
- 3 Hs lên chơi mỗi em chọn 1 loại hình, ai chọn nhanh hơn đúng hơn
4)Củng cố và dặn dò (3’)
+ Hôm nay học bài gì ?
+ hình tam giác có mấy cạnh ?
-Dặn: về tìm những đồ vật có hình tam giác .
-Nhận xét giờ học
IV. Rút kinh nghiệm giờ học :
 _______________________________________________
 Học vần
 Bài 3 Dấu /
I )Mục tiêu
+ Kiến thức : - Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
+ Kĩ năng : - Đọc được : bé 
+ Thái độ : - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK
II )Các hoạt động dạy học
 -Bộ chữ rời .Tranh minh hoạ từ khác ,bài ứng dụng
III )Các hoạt động dạy học
Tiết 1 : (35’)
 1) ổn định lớp ( 1’)
 Sĩ số 30 Hs vắng ..........
 2) Kiểm tra
- Gv gọi HS đọc bảng con :bé, bà ,bê ( -Hs đọc 3-5 em - Hs đọc SGk : 5- 6 em)
- Gv đọc cho Hs viết bảng con : bé, bà ,bê ( - 2 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con b- bé)
* Tìm tiếng ngoài bài có âm b ? – Hs tìm 
- Kiểm tra VBT làm ở nhà 
3)Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a)Giới thiệu thiệu trực tiếp: (5’)
- Gv giới thiệu dấu / 
- Gv chỉ vào dấu và nói dấu sắc ( / )
b) Dạy dấu thanh 
- Gv chi bảng dấu /
* Nhận diện dấu / ( 10’)
- Gv tô lại dấu / và nói : Dấu / là 1 dấu sổ nghiêng phải . Gv đưa ra những hình mẫu hoặc dấu / trong bộ chữ để Hs có ấn tượng nhớ lâu
+ Dấu( / )giống cái gì?
+ Cô nghiêng cái thước có phải dấu sổ phải không?
c)Hướng dẫn phát âm
- Gv :Các bài trước chúng ta đã học chữ e , b và tiếng be .Khi thêm dấu / vào be ta được tiếng bé
- Gv ghi bảng bé có mấy âm ? là âm nào?
- Gv đánh vần mẫu: bờ e-be sắc bé
* Ghép chữ từ : (3’)
- Gv tổ chức Hs cài chữ b,e- bé
- Gv nhận xét tuyên dương
d) Hướng dẫn viết dấu / (5’)
- Gv viết mẫu nên khung
- Gv hướng dẫn cách viết
- Gv hướng dẫn tư thế ngồi viết
- Gv theo dõi uôn nắn Hs khi viết
- Hs quan sát 
- Hs trả lời
-Hs nói cách viết dấu ( / )
- Hs đọc :CN- bàn- nhóm
-Hs thảo luận và trả lời
- Dấu / giống cái thước đặt nghiêng
- phải là dấu /
-Hs đọc 6-8 em
- 2 âm
- Hs đánh vần:CN-bàn-nhóm
- Hs thi cài
- Hs quan sát
- Hs nêu cấu tạo ,độ cao
- Hs viết bảng con 
Tiết 2 (35’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3) luyện tập
 * Luyện đọc (10’) 
- Gv chỉ bảng lớp 
* Luyện viết (8’)
- Gv đưa chữ mẫu lên bảng 
- Gv hướng dẫn hs tô chữ be, bé 
- Gv hướng dẫn tư thế ngồi viết 
* Luyện nói (12’)
Gv cho hs quan sát tranh - giảng nội dung tranh 
+ Chủ đề nói hôm nay là gì ?
+ trong tranh vẽ những gì ?
+ Các bức tranh này có gì giống và khác nhau ?
+ Ngoài các hoạt động trên còn có hoạt động nào nữa ?
* Nói 1-2 câu về chủ đề :
- Hs đọc : 6- em 
- Hs đọc sgk : CN- bàn - nhóm
- Hs quan sát – nhận xét 
- Hs viết vào vở
- Hs quan sát tranh nói chủ đề
- Các hoạt động của bé 
Tranh 1 :các bạn đang ngồi học 
Tranh 2: bạn gái đang nhảy dây 
tranh3: bạn gái đangcầm bó hoa
Tranh 4:bạn gái đang tưới hoa 
+giống :các bạn nhỏ đang hoạt động
+khác :hoạt động của các bạn học ,nhảy .
- Em còn chơi với bé. Em cho gà ăn giúp mẹ.Em nhỏ cỏ bắt sâu .
- Buổi sáng em đi học .Buổi chiều em giúp mẹ quét sân , lau nhà . 
4)Củng cố , dặn dò (5’)
- Gv chỉ bảng lớp -Hs đọc :5- 6em -Hs đọc SGK:CN- bàn- nhóm
* Tim tiếng ngoài bài có thanh / ?- -Hs thi tìm 
- Gv hướng dẫn làm VBT
5) Chuẩn bị bài sau ( Dấu ?, Dấu .)
IV. Rút kinh nghiệm giờ học :
 __________________________________________________
Sinh hoạt tuần 1
I . Đánh giá hoạt động tuần qua :
* ưu điểm :
- Hs đi học đầy đủ, mặc đồng phụ đúng quy định .
- Hầu hết Hs đi học đúng giờ .
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng .
- Chuẩn bị bài đầy đủ 
* Tồn tại 
- Đồ dùng học tập một số em chưa chuẩn bị đủ . Như em Huyền,Tú, Thủy, 
- Đồng phục chưa mặc đúng quy định như em Thủy 
- Một số em vẫn còn đi học muộn Em Trang, Vinh, Dương, ..
- Xếp hàng vào lớp còn chậm, chưa nhanh nhẹ . Đi nghi thức chưa đúng . Vung tay chưa đẹp con chậm .
- Một số em viết còn xấu : Em Thành, Tùng, Thương, 
II . Kế hoạch tuần tới 
- Hs xếp hàng vào lớp nhanh .
- Khắc phục đi học đúng giờ không có Hs đi học muộn .
- Mang đồ dùng đầy đủ trước khi đến lớp .
Tuần thứ 2
Soạn ngày 21/ 8/2011 
Giảng thứ 2 ngày 22 / 8/2011 
 Chào cờ 
_______________________________
Học vần
 Bài 4 Dấu ?, Dấu .
I ) Mục tiêu:
+ Kiến thức :-Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng .
 - Đọc được : bẻ, bẹ 	 
+Kĩ năng : - Luyện nói từ 2-3 câu 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách SGK .
+ Thái độ : Yêu thích môn học .
II ) Đồ dùng dạy học 	
-Bộ chữ rời . tranh minh hoạ phần luyện nói 
III ) Các hoạt động dạy học :
Tiết 1(35’)
 1) ổn định tổ chức ( 1)
 Sĩ số 30 Hs vắng .
 2) Kiểm tra ( 7’)
- Gv gọi HS đọc bảng con : be, bé ( - Hs đọc : 3- 4 em - Hs đọc SGK : 2-3 em )
- Gv đọc cho Hs viết: b, e, be, bé ( - 2 Hs lên bảng viết - lớp viết bảng con )
 * Tìm tiếng,từ ngoài bài có âm e ? - Hs chỉ dấu sắc trong tiếng 
- Kiểm tra VBT làm ở nhà .
 3 )Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
a) Giới thiệu bài trực tiếp (2’)
- Gv cho hs quan sát tranh- rút ra 
thanh (? )thanh nặng (.)
GV : Các tiếng này đều có dấu ?
- Gv giới thiệu dấu (.)tương tự dấu/
*Gv giới thiệu dấu thanh ?
- Gv viết bảng dấu ?
b) Nhận diện dấu thanh (6’)
- Gv giới thiệu cho hs thấy dấu ? là một nét móc xuôi phải 
+ Dấu ? giống đồ vật gì ?
- Gv viết bảng dấu (.)
- Gv giới thiệu cho hs thấy dấu nặng là một dấu chấm 
+ Dấu nặng giống những đồ vật gì ?
c)Luyện phát âm (10’)
+ Có tiếng be, muốn có tiếng bẻ ta thêm dấu gì?
- Gv ghi bảng bẻ
+ phân tích tiếng bẻ 
+ Có tiếng be, muốn có tiếng bẹ ta thêm dấu gì?
- Gv ghi bảng bẹ
- Gv sửa cách đọc cho hs 
* Ghép chữ và tiếng(3’)
- Gv tổ chức hs ghép ?, . bẻ, bẹ
- Gv nhận xét tuyên dương
d)Viết bảng con (7’)
- Gv viết mẫu lên bảng dấu ?, be ,bẻ
- Gv hướng dẫn cách viết 
- Gv hướng dẫn cách ngồi viết
- Gv theo dõi uốn nắn Hs khi viết
- Hs quan sát trả lời
- Hs đọc dấu ?
- Hs nhắc lại 
- Móc câu , móc lèo 
- Hs nhắc lại :2-3 em 
- Giống mụn ruồi ,ông sao trong đêm, hòn bi .
-Thêm dấu ?
- Hs đọc :2-3em
- Hs phân tích ,đánh vần : CN- bàn
- Hs thảo luận các sự vật bằng tiếng bẻ (bẻ cổ áo ,bẻ phấn )
- Dấu (.)
- Hs đọc :5-em 
- Hs phân tích , đánh vần- CN- bàn 
- Hs thảo luận ( bẹ ngô, ,bẹ chuối )
- Hs đọc toàn bộ bài :CN- bàn - nhóm
- Lớp đọc đồng thanh 1 lần
-Hs cài be,bẹ ,bẻ
- Hs quan sát- nhận xét
- Hs viết tay không
- Hs viết bảng con
Tiết 2 (35’ )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3)Luyện tập
* luyện đọc ( 10’)
- Gv chỉ bảng lớp
* Viết vở ( 10’)
- Gv yêu cầu học sinh mở vở tập viết 
- Gv hướng dẫn viết từng chữ: bẻ, bẹ
- Gv vừa viết vừa hướng dẫn cách viết
- Gv nhắc nhở thế ngồi viết 
- Gv theo dõi uốn nắn sửa sai
* luyện nói (10’)
- Gv cho hs quan sát tranh - giảng nội dung tranh
+ Bức tranh vẽ gì? 
Tranh 1: Mẹ đang làm gì ?
Tranh 2: bác nông dân đang làm gì?
Tranh 3: Bạn gái đang làm gì ?
+ Các bức tranh này có gì giống nhau , khác nhau ?
+Tiếng bé còn dùng ở đâu nữa ? 
* Nói 1-2 câu về chủ đề
- Hs đọc 8-10 em
- Hs đọc SGK:CN-bàn-nhóm
- Hs theo dõi
- Hs viết vở
- Hs quan sát- đọc chủ đề
- Hoạt động bẻ
- Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé đi học 
-.đang bẻ ngô vào rổ để mang về
- Bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho bạn 
- Đều có tiếng bẻ chỉ hoạt động . Đều chỉ các hoạt động khác nhau
- Bẻ gẫy , bẻ gập ..
- Mẹ bẻ cổ áo cho bé đi học. Bé cảm thấy rất vui . 
4 ) Củng cố , dặn dò (5’)
- Gv chỉ bảng lớp - Hs đọc bài : 6-7em 
- Hs đọc sgk : CN- bàn – nhóm 
* Tìm tiếng ngoài bài có dấu ? , . - Hs thi tìm nhanh 
-Hướng dẫn làm VBT- Hs mở VBT
Nhận xét giờ học
IV. Rút kinh nghiệm giờ học :
................................................................................
 __________________________________________________ 
 Toán
 Tiết 5 Luyện tập
I)Mục tiêu : Giúp hs củng cố về
+ Kiến thức :- Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 
+ Kĩ năng : - Ghép các hình đã biết thành hình mới .
+ Thái độ : - Yêu thích môn học .
II ) Đồ dùng dạy học 
-Một số hình vuông, hình tam giác ,hình tròn, que tính ,bộ đồ dùng học toán
-Một số đồ dùng có dạng hình vuông ,hình tròn hình tam giác 
III ) Các đồ dùng dạy học 
 Tiết 1( 35’)
 1) ổn định lớp ( 1’) 
 Sĩ số 30 Hs vắng ...........
 2)Kiểm tra bài cũ (3’)
- Gv giơ một số hình tam giác -Hs đọc tên hình
+ Kể tên 1 số đồ vật có dạng hình tam giác ? - Quạt giấy, cánh buồm , cờ đuôi nheo
- Gv kiểm tra bài tập làm ở nhà 
 3) Bài mới
 a) Giới thiệu bài ( 1’)
 - Gv đưa hình trực tiếp 
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
b ) thực hành 
 Bài 1:Tô màu vào các hình cùng dạng một màu(12’) 
 - Gv nhấn mạnh yêu cầu
+ Có mấy hình vuông , hình tam giác ,
hình tròn.
 Bài 2: Ghép hình thành các hình mới - chơi trò chơi (10’)
Gv nhấn mạnh yêu cầu 
- Gv yêu cầu Hs lấy một hình vuông ,2 hình tam giác để ghép thành hình mẫu 
- Gv tổ chức trò chơi thi ghép nhanh 
- Gv yêu cầu hs lấy hình vuông hình tam giác để ghép 
- Gv khuyến khích hs các hình khác nhau ngoài sgk
c) Thực hành xếp hình(6’)
- Gv yêu cầu hs lấy các que tính để xếp thành hình vuông , hình tam giác 
- Gv theo dõi sửa sai 
-Hs nêu yêu cầu
-Hs thực hành tô
- 4 hình vuông , 3 hình tam giác ,3 hình tròn
-Hs nêu yêu cầu
-Hs lấy bộ toán 1 thực hành theo hướng dẫn của GV
a)
 b)
- Hs thực hành theo nhóm 2 người 
4 ) Củng cố dặn dò (3’)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
* tìm các đồ vật có hình vuông, hình tam giác ? – bàn cờ, cửa số, Hộp phấn.. Cờ đuôi nheo, mái nhà 
-Hướng dẫn làm bài tập ở nhà 
-Nhận xét giờ học
IV. Rút kinh nghiệm giờ học :
....................................................	 ___________________________________________________ 
Soạn ngày 22 / 8/ 2011
Giảng thứ 3 ngày 23/ 8/2011
Học vần
 Bài 3 : Dấu ` , Dấu ~
I) Mục tiêu 
+ Kiến thức : -Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã .
+ Kĩ năng : - Đọc được : bè, bẽ 
+ Thái độ : - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách SGK 
2 ) Đồ dùng dạy học 
-Tranh minh hoạ các tiếng ,phần luyện nói .
3) Các hoạt động dạy học 
Tiết 1(35’)
1) ổn định tổ chức ( 1)
 Sĩ số 30 Hs vắng .
 2) Kiểm tra ( 7’)
- Gv gọi HS đọc bảng con : be , bẻ, ? , .( - Hs đọc : 3- 4 em - Hs đọc SGK : 2-3 em )
- Gv đọc cho Hs viết: be , bẻ, ? , .( - 2 Hs lên bảng viết - lớp viết bảng con )
+ Tìm tiếng,từ ngoài bài có dấu ?, dấu . ?
- Kiểm tra VBT làm ở nhà .
 3 )Bài mới
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
a) Giới thiệu : (5’)
- Gv yêu cầu Hs mở SGk ra qsát
+ Các bức tranh này vẽ ai & vẽ gì?
+ Các tiếng đó có gì giống nhau?
- Gv chỉ dấu ` và nói :Tên của bài là gì ?
*Giới thiệu dấu ~ tương tự dấu `
b)Dạy dấu thanh 
- Gv ghi bảng dấu ` và dấu ~
* Nhận diện dấu : ( 8’)
 Dấu `
- Gv tô lại dấu ` trên bảng và nói : Dấu huyền là 1 dấu nét thẳng xiên trái
- Gv giơ dấu để Hs có ấn tượng
+ Dấu ` giống những đồ vật gì ?
* Dấu ngã ~( tương tự dấu huyền )
+ Dấu ngã giống những vật gì?
c) Phát âm : (5’)
+ Có tiếng be thêm thanh ` ta được tiếng gì?
- Gv ghi bảng : bè
+ Phân tích tiếng bè
+ Tìm các vật chỉ tiếng bè ?
*Dạy dấu ~ (tương ứng )
+ tìm các sự vật được chỉ bằng tiếng bẽ ?
*Ghép chữ từ : (5’)
- Gv tổ chức Hs thi cài
- Gv nhận xét tuyên dương
d) Viết bảng con : (7’)
 - Gv dấu ` , ~ ,bè ,bẽ lên bảng 
- Gv hướng dẫn qui trình viết 
- Gv theo dõi uốn năn hs khi viết 
- Hs quan sát và trả lời
- dừa ,mèo,cô ,gà
-Hs giơ dấu huyền
-Hs đọc đồng thanh những tiếng có dấu `
- Hs thảo luận và trả lời
- Cái thước đặt xuôi ,dáng cây đứng nghiêng
- Giống làn sóng khi gió to
- bè
-Hs đọc: CN , bàn...
- Hs phân tích đánh vần :CN –bàn 
- Lớp đọc đồng thanh 
- thuyền bè , bè bạn ,bè tre 
- bẽ mặt , bẽ bàng 
-Lớp đọc đồng thanh 1 lần
-Hs dùng bộ chữ để cài
-Hs quan sát nhận xét 
-Hs nêu cấu tạo
-Hs viết tay không – viết bảng con
Tiết 2 ( 35’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
e) Luyện tập 
* luyện đọc : (10’)
- Gv chỉ bảng lớp 
* viết vở : (8’)
- Gv đưa mẫu lên bảng bè , bẽ
- Gv hướng dẫn qui trình viết 
+Chữ cái có mấy chữ cái? độ cao như thế nào ?
- Gv hướng dẫn qui trình ngồi viết 
- Gv theo dõi uốn nắn Hs khi viết 
* Luyện nói : (12’)
- Gv cho Hs quan sát tranh vẽ
- Gv giảng tranh - gợi ý câu hỏi 
+ Bức tranh vẽ là gì ?
+ Bè tre đi trên cạn hay dưới nước ?
+ Bè dùng để làm gì ? bè thường chờ gì ?
+Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
+ Những người trong bức tranh đang làm gì?
+ Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?
- Nói 2-3 câu về chủ đề hôm nay?
- Gv theo dõi sửa câu cho Hs
-Hs đọc bài : 6-8 em
- Hs đọc SGK : 6-8 em 
- Hs qsát – nhận xét 
- Hs viết tay không
- Hs viết vào vở
- b cao 5 li , e cao 2 li
-Hs quan sát nhận xét
- Bè tre
- Đi dưới nước
- Bè dùng để chở hàng hoá như gỗ
-Thuyền được đóng bằng gỗ sắt hoặc đan bằng tre
- Đang đẩy bè tre đi
-Bè tre to và mở rộng đi được trên nước ít ,chở được nhiều hàng hoá
- Bè tre to và rộng,dùng để chở hàng hoá . Bè có thể dẩy đi không cần buồm, hoặc máy .
4 ) Củng cố , dặn dò (5’)
- Gv chỉ bảng lớp - Hs đọc bài : 6-7em 
- Hs đọc sgk : CN- bàn - nhóm - Lớp đọc đồng thanh
* Tìm tiếng ngoài bài có dấu ` , ~ - Hs thi tìm nhanh 
- Hướng dẫn làm VBT- Hs mở VBT
 - Nhận xét giờ học
IV. Rút kinh nghiệm giờ học :
...................................................	
 __________________________________________________ 
Toán
 Tiết 6 Các số 1, 2, 3
I) Mục tiêu : Giúp HS
+ Kiến thức : -Nhận biết số lượng các nhóm 1,2,3 đồ vật; đọc, viết, được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1 .
+ Kĩ năng : - biết thứ tự của các số 1,2,3 .
+ Thái độ : - Viết nhanh đẹp các đã học .
II) Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng học toán 
- Các nhóm đồ vật cùng loại :hình vuông ,hình tròn
III) Các hoạt động dạy học
 Tiết 1 (35’ )
 1) ổn định lớp ( 1’) 
 Sĩ số 30 Hs vắng ...........
 2) Kiểm tra ( 4’)
 Bài 2 :SGK (tr7) -2 học sinh lên ghép
 - Kiểm tra bài làm ở nhà 
 - Gv nhận xét cho điểm 
 3) Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a)Giới thiệu từng số 1, 2, 3 ( 10’)
* Giới thiệu số 1
*Gv hướng dẫn Hs quan sát nhóm chỉ có 1 phần tử
- Gv giơ tranh nói : “Có 1 con chim”?
- Gv giơ tay có mấy bạn gái ?
- Gv giơ 1 chấm tròn hỏi có mấy chấm tròn?
 GV nói :1 con chim ,1 bạn gái,1 chấm tròn số lượng của nhóm đồ vật đó .Số 1 viết bằng 1 chữ số 1 .
- Gv ghi bảng 1
- Gv giới thiệu số 1 và viết số 1
* Giới thiệu số 2,3
- Gv dạy số 2 ,3 tưong tự dạy số 1
b)Đếm 1 đến 3 và đọc 3 đến 1( 3’) 
- Gv đưa ra các cột số hình ô vuông hỏi:
+ Có mấy ô vuông? ta viết số mấy ?
- Các ô vuông còn lại hỏi tương tự
C )Thực hành
 Bài 1 :Viết số : (3’)
- Gv nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn viết từ số 
- Gv uốn nắn Hs khi viết 
 Bài 2 :Viết số vào ô trống (T.mẫu)(4’)
- Gv nêu yêu cầu
+Muốn viết được số ta phải làm gì?
Bài 3 Viết số hoặc  Thích hợp( 5’)
- Gv nêu yêu cầu 
+ Hình 1.2 ta phải làm gì?
 .
*Hoạt động trò chơi
- Gv đọc số bất kì
- Gv nêu cách chơi-luật chơi-T.gian
- Gv nhận xét phân thắng thua
- Hs thảo luận nhóm 2 em
- 2,3 hs nhắc lại
- 1bạn gái
-1 chấm tròn
-Hs đọc 1 số
- 1hình vuông.Viết 1 số 
- Hs đếm từ 1đến 3 ,đọc từ 3đến 1
- Hs nhắc lại yêu cầu
- Hs viết số vào bảng con
- Hs viết vào vở
- Hs nhắc lại yêu cầu
- Đếm số lượng đồ vật ở mỗi tranh rồi viết 
số lượng tương ứng vào ô trống
- Hs làm bài 
- Hs đọc bài nhận xét 
- Hs nhắc lại yêu cầu
- Viết số :Dựa vào chấm tròn
- Vẽ thêm và viết vào ô trống
- Hs làm bài
- Hs giơ chấm tròn, hình vuông tương ứng 
- HS các nhóm lên thi đua
- Hs theo dõi nhận xét
4)Củng cố và dặn dò( 2’)
+ Hôm nay chúng ta học số nào? -Số 1,2,3
+ Các số từ 1đến 3 số nào lớn ,số nào bé ? - Số 3 lớn, số 1 bé .
+Số liền sau số1 là số nào? - số 2
+Số liền trước số 2 là số nào ? - Số 1
BTVN: (tr12)
-Nhận xét giờ học
IV. Rút kinh nghiệm giờ học :
...................................................
 .___________________________________________________	 
Tự nhiên - xã hội
 Bài 2 Chúng ta đang lớn
I . Mục tiêu: Giúp Hs biết 
+ Kiến thức : - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân .
+ Kĩ năng : - Có ý thức chăm sóc bản thân để cơ thể mau lớn .
+ Thái độ: - Bảo vệ sức khoẻ của mình.
II . Các kĩ năng sống được giào dục trong bài 
Kĩ năng nhận thức bản thân : cao/ thấp. Gầy/ béo , mức độ hiểu biết .
Kĩ năng tự giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo .
 III . Đồ dùng dạy học
-Hình vẽ SGk bài 2 ,VBt tự nhiên
IV . Các hoạt động dạy học 
 1) ổn định lớp ( 1’)
 Sĩ số 30 Hs vắng ...........
 2) Kiểm tra : (3’)
+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ? gồm 3 phần 
+ Hãy kể tên các bộ phận ? : đầu, mình, chân và tay 
- Gv nhận xét tuyên dương
 3) Bài mới
 a)giới thiệu ( 5’)
 *Khởi động : Trò chơi vật tay
- Cử 1 nhóm Hs gồm 4 Hs chơi vật tay .Mỗi nhóm 1 cặp và tìm ra người chiến thắng
- Kết thúc cuộc chơi:Gv hỏi Hs trong 4 người cử ra người thắng 
 *Kết luận 
 Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn ,có em yếu hơn ,có em cao hơn ,có em thấp hơn ,có em thấ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tong_hop.doc