I. Mục đích yêu cầu:
-Đọc được: ua, ưa,ngựa gỗ, cua bể,từ và câu ứng dụng. Viết đúng vần, từ.
-Rèn kỹ năng đọc đúng, phát âm đúng.
-Biết yêu quý người nông dân lao động. Nói 2-3 câu theo chủ đề ”giữa trưa”
II. Chuẩn bị:
-GV: tranh cua bể, ngựa gỗ,bảng chữ rời.
- HS:hộp đồ dùng chữ, vở tập viết, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
từ Nhận xét – Bổ sung -Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng Tranh vẽ gì? Giảng tranh rút ra câu ứng dụng. Tranh vẽ chim chào mào đậu trên cây ổi. Khi đọc câu em phải chú ý điều gì? Trong câu có tiếng nào có vân au, âu. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Trong tranh vẽ ai và đang làm gì? -Ở nhà em được nghe ai kể chuyện? -Để vui lòng ông bà em phải làm gì? +GDHS: Bà là người thương yêu các cháu. Vì vậy các em phải học giỏi để ông bà vui lòng. Nghỉ 5’ + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Sửa sai tư thế khi ngồi viết. Nhận xét 4. Củng cố. Trò chơi: Tiếp sức Nối tiếng thành từ. mỗi nhóm 3 em. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài iu, êu. Hát uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, túi lưới, buổi tối. Nhóm 1: nải chuối Nhóm 2: múi bưởi Đọc : au cá nhân – nhóm đọc ghép : au ghép: cau đọc: cau tự nêu ghép từ: cây cau đọc từ: cây cau Đọc tổng hợp vần au Đọc tổng hợp vần âu Vần au, âu giống nhau có âm u đứng sau, khác nhau a và â đứng trước. Đọc au,âu. Đọc bài nối tiếp hát Bảng con: viết: au, cây cau âu, cái cầu +Khá, giỏi giải nghĩa từ. Chậu thau Ghép từ: Tổ 1: rau cải tổ 3: chậu thau Tổ 2: lau sậy tổ 4: sáo sậu Đánh vần tiếng: có vần au,âu. – Đọc từ - Đọc toàn bài – lớp đọc au, âu, cái cầu, cây cau, rau cải, lau sậy, chậu thau. Đọc âm tiếng không theo thứ tự. Quan sát tranh Tự nêu Đọc câu “chào. về.” Tự nêu Đánh vần: màu, nâu. Đọc câu – toàn bài. Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Quan sát tranh SGK Bà cháu Tự nêu + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. +Em yếu viết ½ số dòng. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Nhóm 1: Nhóm 2 rau sậy sáo nâu lau cải chậu thau bà cháu màu sậu Nhận xét – tuyên dương + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 20/ 10/ 11 Ngày dạy: 24 / 10/ 11 Tuần : 10 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 28 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố đọc và viết được âm và các tiếng mang âm ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, au, âu. -Đọc và phát âm đúng một số tiếng mang âm, vần. - Viết đúng độ cao các con chữ. -Yêu thích chữ viết tiếng việt. II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ , chữ rời. - HS: bảng con, phấn, hộp đồ dùng chữ rời. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con 3.Bài mới: Giới thiệu bài ôn lại các âm đã học: ui, ưi, uôi, ươi, ay ây, au, âu. Đính bài ôn viết sẵn +Bài dành HS yếu, trung bình ui,ưi, uôi, ươi, ay, ây, au, âu, gửi thư, cái túi, nải chuối, múi bưởi, nhảy dây, máy bay, cối xay,cái cầu, cây cau, rau cải, sáo sậu. +Bài dành HS khá, giỏi. ngửi mùi, tuổi thơ, tươi cười, buổi tối, túi lưới, ngày hội, cây cối, vây cá, nhảy dây, châu chấu, lau sậy, chậu thau, bà cháu . -chào mào có áo màu nâu. +Luyện đọc: Chỉ và gọi HS tùy theo từng đối tượng trong lớp. -Sửa sai cách phát âm. Theo dõi sửa sai HS. Nhận xét – tuyên dương. +Luyện viết: Hướng dẫnviết: rau cải, lau sậy, cái cầu, buổi tối. -Sửa sai và uốn nắn HS +Hướng dẫn viết bài vào vở rau cải, lau sậy, cái cầu, buổi tối. Viết mỗi từ một dòng Viết câu: Chào mào có áo màu nâu. Chấm bài –Nhận xét. -Tuyên dương em viết đẹp. 4. Củng cố. Trò chơi: Hái hoa Mỗi nhóm 3 em lên hái và đọc từ 5. Dặn dò: Về nhà học bài và viết lại các âm. Hát Đọc: ngựa gỗ, cái còi, trái ổi, bơi lội, nhà ngói, đồi núi . HS yếu đọc vần, đánh vần tiếng, đánh vần từ. +Khá giỏi đọc trơn từ, đọc trơn câu. Đọc cá nhân – nhóm Lớp đọc Bảng con Viết: rau cải, lau sậy, cái cầu, buổi tối. . Viết bài vào vở +Khá giỏi viết thêm câu. “chào mào có áo màu nâu.” Đọc từ: túi lưới, ngày hội, cây cối, vây cá, nhảy dây, châu chấu, lau sậy, chậu thau, bà cháu . + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 20/ 10/ 11 Ngày dạy: 24/ 10/ 11 Tuần : 10 Môn: Toán Tiết : 36 Bài: Luyện tập. I. Mục đích yêu cầu: -.Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.Biết mối quan hệ giữa cộng và trừ, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. -Rèn kỹ năng học thuộc bảng cộng, cẩn thận, tính khi làm bài. -Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: -GV: phiếu học tập. - HS: Vở bài tập, bảng con, phấn. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc công thức Tính Điền số 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập. a.Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1: tính (làm cột 3, 4 SGK) 1 + 2 = ? 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? +Nhận xét đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Ghi 1 + 1 + 1 = Để điền kết quả quả đúng em làm thế nào? Bài 2: Điền số Yêu cầu tính kết quả ghi vào ô trống. -Bài 3: Điền dấu + - Hướng dãn HS làm. 1 .. 2 = 3 Em điền dấu + hay dấu - ? Vì sao? Điền dấu + vì 1 + 2 = 3 Tương tự làm cột 1, 2 Bài 4: yêu cầu nhìn tranh viết phép tính. Vậycòn mấy quả chưa nở? Nhận xét hS khi làm bài. 4.Củng cố Em vừa học bài gì? Trò chơi: Đoán số 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem lại bài . Hát 3 em 3 - 1 = 3 – 2 = 5 + 0 = 3 - = 1 3 - = 2 Tự nêu Đọc kết quả các phép tính. Lớp đọc Bảng con: 3 - 1 – 1 = 3 – 1 + 1 = Làm phiếu bài tập 3 -1 3 -2 Đọc kết quả bài làm Bảng con 1. 2 = 3 1 4 = 5 3 1 = 2 2 2 = 4 +Khá giỏi làm hết 3 cột 3 – 1 = 2 Còn 2 quả chưa nở. 4 + 1 = 3 – 2 = 4 + 0 = 2 – 1 = + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 20/ 10/ 11 Ngày dạy: 24/ 10/ 11 Tuần : 10 Môn: Ôn toán Tiết : 19 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố các kiến thức đã học: tính, điền số, điền dấu. -Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài. -Yêu thích môn toán. II. Chuẩn bị: -GV: vở bài tập. - HS: vở tập, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: tính Điền dấu: 3.Bài mới: Giới thiệu bài:Ôn luyện. +Củng cố về tính Ghi Khi viết phép tính theo cột dọc em viết như thế nào? Tính kết quả phép tính trên. Tương tự làm các bài. +Củng cố về điền số, thứ tự của số trong dãy số. Xếp các số: 7, 1, 2, 9, 5. Theo từ lớn đến bé: Theo từ bé đến lớn: +Hướng dẫn làm vào vở Ghi bảng -Bài 1: tính -Bài 2: Tính -Bài 3: điền dấu Bài 4: điền số Theo dõi HS làm bài Chấm bài. Nhận xét – tuyên dương 4. Củng cố. Em vừa học bài gì? 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem bài pv3, 4, 5. Hát 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 5 0 + 4 2 + 3 10 Gọi 3 em yếu lên làm Bảng con 9, 7, 5, 2, 1 1, 2, 5, 7, 9 Làm bài vào vở 5 + 0 = 3 - 2 = 3 + 2 = 3 - 1 = 1 + 2 + 1 = 2 + 1 + 1 = 3 + 0 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 3 5 3 - 1 4 1 + 0 2 2 - 1 5 +Khá, giỏi làm thêm bài 4. 3 - = 2 3 = 3 +. 2 - = 1 4 = 2 + + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba Ngày soạn: 21 / 10/ 11 Ngày dạy: 25 / 10/ 11 Tuần : 10 Môn: Học vần Tiết : 43 Bài: iu, êu. I. Mục đích yêu cầu: -Đọc được: iu, êu , lưỡi rìu , cái phễu,từ và câu ứng dụng. Viết đúng vần, từ. -Rèn kỹ năng đọc đúng, phát âm đúng. -Có thái độ yêu quý lao động. Nói 2-3 câu theo chủ đề ”Ai chịu khó” II. Chuẩn bị: -GV:tranh lưỡi rìu, vật mẫu cái phễu, bảng chữ rời. - HS:hộp đồ dùng chữ, vở tập viết, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc SGK kết hợp với bảng con. viết bảng 3.Bài mới: Ghi iu– đọc: iu Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: iu. Đọc: rìu Tranh vẽ gì? Giảng: lưỡi rìu có hình dạng giống cái búa chẻ củi nhưng lưỡi nhỏ và mỏng hơn. Ghép từ: lưỡi rìu Ghi: lưỡi rìu -Tương tự giới thiệu vần êu. Giảng: cái phễu để rót các chất lỏng vào chai như dầu, nước. So sánh 2 vần: iu,êu. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết: -Vần iu được viết bằng2 con chữ i ghép với chữ u -Vần êu được viết bằng con 2 chữ ê ghép với chữ u -Viết mẫu : iu, lưỡi rìu êu, cái phễu Giảng từ rút ra từ ứng dụng. -Giảng: ”líu lo” có nhiều âm thanh cao và trong nghe vui tai. “chịu khó” không ngại khó để làm việc Ghép từ Nhận xét – Bổ sung -Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng Tranh vẽ gì? Giảng tranh rút ra câu ứng dụng. Tranh vẽ nhà bà có cây bưởi, cây táo trái nhiều Khi đọc câu em phải chú ý điều gì? Trong câu có tiếng nào có vân iu, êu. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Trong tranh vẽ các con vật nào? -Con vật nào chịu khó? -Em đã chịu khó học bài chưa? -Để trở thành con ngoan trò giỏi em phải làm gì? +GDHS: Ai chịu khó sau này sẽ thành công, làm việc gì cũng phải chịu khó. Nghỉ 5’ + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Sửa sai tư thế khi ngồi viết. Nhận xét 4. Củng cố. Trò chơi: hái hoa mỗi nhóm 3 em lên hái và đọc từ trong hoa. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài iêu, yêu. Hát au, âu, cái cầu, cây cau, rau cải, lau sậy, chậu thau. Nhóm 1: cái cầu Nhóm 2: cây cau Đọc : iu cá nhân – nhóm đọc ghép : iu ghép: rìu đọc: rìu tự nêu ghép từ: lưỡi rìu đọc từ: lưỡi rìu Đọc tổng hợp vần iu Đọc tổng hợp vần êu Vần iu, êu giống nhau có âm u đứng sau, khác nhau i và ê đứng trước. Đọc iu,êu. Đọc bài nối tiếp hát Bảng con: viết: iu, lưỡi rìu êu, cái phễu +Khá, giỏi giải nghĩa từ. Kêu gọi Ghép từ: Tổ 1: cây nêu tổ 3: kêu gọi Tổ 2: chịu khó tổ 4: líu lo Đánh vần tiếng: có vần iu,êu. – Đọc từ - Đọc toàn bài – lớp đọc iu, êu, cái phễu, lưỡi rìu, líu lo, kêu gọi, cây nêu Đọc âm tiếng không theo thứ tự. Quan sát tranh Tự nêu Đọc câu “cây.quả.” Tự nêu Đánh vần: trĩu, Đọc câu – toàn bài. Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Quan sát tranh SGK Ai chịu khó Tự nêu + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. +Em yếu viết ½ số dòng. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. iu, êu, cái phễu, lưỡi rìu, líu lo, kêu gọi, cây nêu, kêu gọi, chịu khó. Nhận xét – tuyên dương + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 21/ 10/ 11 Ngày dạy: 25/ 10/ 11 Tuần : 10 Môn: Toán Tiết : 37 Bài: Phép trừ trong phạm vi 4. I. Mục đích yêu cầu: -.Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.Biết mối quan hệ giữa cộng và trừ. -Rèn kỹ năng học thuộc bảng cộng, cẩn thận, tính khi làm bài. -Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: -GV: , 2 con chim, 3 con gà, phiếu học tập - HS: Bộ đồ dùng toán. Vở bài tập, bảng con, phấn. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc công thức Tính Điền số 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 4. a.Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4. Hướng dẫn học phép trừ 4 – 1 = 3 Đính 4 con chim? Có mấy con chim ? Bay đi mấy con? Trên cành có 4 con chim, bay 1 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim? Muốn biết còn lại mấy con chim em làm phép tính gì? Vậy 4 con chim trừ 1 con chim bằng mấy con chim? Vậy 4 – 1 = 3 +Tương tự đính 4 con gà, bớt 2 con gà. Nhìn tranh nêu bài toán. Bảng cài +Hướng dẫn HS lấy hình tam giác. Lấy 4 hình tam giác để bên trái, bớt 3 hình tam giác sang phải. Nhìn vật mẫu nêu bài toán Bảng cài Ghi phép tính 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 Hướng dẫn HS bước đầu nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Hướng dẫn xem sơ đồ chấm tròn. Ô bên phải có mấy chấm tròn? Ô bên trái có mấy chấm tròn? Có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? Tương tự có 4 chấm tròn, bớt 1 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn? Ghi 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Tương tự sơ đồ 2. Đọc các phép tính Đọc công thức xóa dần kết quả. Nghỉ 5’ *Luyện tập Bài 1: tính ( làm cột 1, 2) Bài 2: Tính Yêu cầu tính kết quả Khi viết kết quả theo cột dọc, em viết thẳng cột. -Bài 3: Viết phép tính thích hợp với tranh. Vậy còn lại mấy bạn? Nhận xét hS khi làm bài. 4.Củng cố Em vừa học bài gì? Đọc công thức trừ trong phạm vi 4. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem lại bài . Hát 3 em 3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = 3 - = 1 3 - = 4 Có 4 con chim Bay 1 con chim Nhắc lại bài toán. Tự nêu 4 con chim trừ 1 con chim bằng 3 con chim. Đọc phép tính: 4 - 1 = 3 Nhìn tranh nêu bài toán. Đính phép tính 4 - 2 = 2 Lấy số hình tam giác theo yêu cầu giáo viên. +Khá, giỏi nêu bài toán Nhắc lại bài toán nhóm đọc. Đính 4 - 3 = 1 Quan sát sơ đồ 4, 3, 1. Có 3 chấm tròn Có 1 chấm tròn Tự nêu Đọc 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 2 Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Lớp đọc Làm phiếu bài tập 4 - 1 = 4 – 2 = 3 - 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 4 – 3 = Làm phiếu bài tập Đọc kết quả bài làm Bảng con 4 - 3 = 1 Đọc vài em. + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 21/ 10/ 11 Ngày dạy: 25 / 10/ 11 Tuần : 10 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 29 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố đọc và viết được âm và các tiếng mang âm uôi, ươi, ay, ây, au, âu,eo, ao. -Đọc và phát âm đúng một số tiếng mang âm, vần. - Viết đúng độ cao các con chữ. -Yêu thích chữ viết tiếng việt. II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ , chữ rời. - HS: bảng con, phấn, hộp đồ dùng chữ rời. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con 3.Bài mới: Giới thiệu bài ôn lại các âm đã học: uôi, ươi, ay ây, au, âu,eo, ao. Đính bài ôn viết sẵn +Bài dành HS yếu, trung bình uôi, ươi, ay, ây, au, âu, eo, ao nải chuối, múi bưởi, nhảy dây, máy bay, cối xay,cái cầu, cây cau, rau cải, sáo sậu, chú mèo, ngôi sao, cái kéo. +Bài dành HS khá, giỏi. tươi cười, buổi tối, túi lưới, ngày hội, cây cối, vây cá, nhảy dây, châu chấu, lau sậy, chậu thau, bà cháu , leo trèo, chào cờ, kéo pháo. Suối chảy rì rào. Gió reo lao xao. +Luyện đọc: Chỉ và gọi HS tùy theo từng đối tượng trong lớp. -Sửa sai cách phát âm. Theo dõi sửa sai HS. Nhận xét – tuyên dương. +Luyện viết: Hướng dẫnviết: cái kéo, chào cờ, ngôi sao, chú mèo. -Sửa sai và uốn nắn HS +Hướng dẫn viết bài vào vở cái kéo, chào cờ, ngôi sao, chú mèo. Viết mỗi từ một dòng Viết câu: Suối chảy rì rào. Chấm bài –Nhận xét. -Tuyên dương em viết đẹp. 4. Củng cố. Trò chơi: Hái hoa Mỗi nhóm 3 em lên hái và đọc từ 5. Dặn dò: Về nhà học bài và viết lại các âm. Hát Đọc: ngựa gỗ, cái còi, trái ổi, bơi lội, nhà ngói, đồi núi . HS yếu đọc vần, đánh vần tiếng, đánh vần từ. +Khá giỏi đọc trơn từ, đọc trơn câu. Đọc cá nhân – nhóm Lớp đọc Bảng con Viết:. cái kéo, chào cờ, ngôi sao, chú mèo. . Viết bài vào vở +Khá giỏi viết thêm câu. “Suối chảy rì rào.” Đọc từ: cái cầu, cây cau, rau cải, sáo sậu, chú mèo, ngôi sao, cái kéo. + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư Ngày soạn: 22 / 10/ 11 Ngày dạy: 26 / 10/ 11 Tuần : 10 Môn: Học vần Tiết : 44 Bài: Ôn tập I. Mục đích yêu cầu: -Đọc được các âm, vần,từ và câu ứng dụng từ bài 1 - 40. Viết đúng vần, từ bài 1 - 40. -Rèn kỹ năng đọc đúng, phát âm đúng. - Nói 2-3 câu theo các chủ đề đã học II. Chuẩn bị: -GV: bảng ôn tập viết sẵn - HS: SGK, vở tập viết, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc SGK kết hợp với bảng con. viết bảng 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Ôn tập Đính bảng ôn âm, vần B, k, l, h, m, n, g, t, s,r, v, p, qu, ph, gh, nh, th, ch, ng, ngh, gh, gi, kh, tr. oi, ai, ưa, ua, ia, ôi, ơi, uôi, ươi, au, âu, iu, êu, eo, ao. -Đính bảng từ: tươi cười, buổi tối, túi lưới, ngày hội, cây cối, vây cá, nhảy dây, châu chấu, lau sậy, chậu thau, bà cháu , leo trèo, chào cờ, kéo pháo,mua dưa, đôi đũa. Nghỉ 5’ -Sách: hướng dẫn HS đọc lại các bài ôn từ bài 1 – 40. Sửa sai giúp đỡ HS yếu Động viên khuyến khích HS học Hướng dẫn viết: từ đôi đũa, ngôi sao, mây bay, thổi sáo. 4. Củng cố. Trò chơi: hái hoa mỗi nhóm 3 em lên hái và đọc từ trong hoa. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài iêu, yêu. Hát au, âu, cái cầu, cây cau, rau cải, lau sậy, chậu thau. Nhóm 1: cái cầu Nhóm 2: cây cau Em yếu đọc các âm, vần Từng em đọc Nhận xét – tuyên dương Lớp đọc Em yếu đánh vần, Khá , giỏi đọc trơn. Lớp đọc Đọc theo nhóm Bảng con: đôi đũa, ngôi sao, mây bay, thổi sáo. tươi cười, buổi tối, túi lưới, ngày hội, cây cối, vây cá, nhảy dây, + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 22/ 10/ 11 Ngày dạy: 26/ 10/ 11 Tuần : 10 Môn: Toán Tiết : 38 Bài: Luyện tập I. Mục đích yêu cầu: -.Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính. -Rèn kỹ năng học thuộc bảng cộng, cẩn thận, tính khi làm bài. -Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: -GV: phiếu học tập - HS: Vở bài tập, bảng con, phấn. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc công thức Tính Điền số 3.Bài mới: Giới thiệu bài: luyện tập a.Củng cố làm phép tính trừ trong phạm vi 3. 4. *Hướng dẫn làm bài 1 Bài 1: tính Nhận xét Bài 2: Yêu cầu điền số Tính phép tính rồi điền số vào hình tròn. Bài 3: yêu cầu tính Ghi 4 – 1 – 1 = Để tính e
Tài liệu đính kèm: