Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Thanh Hương - Tuần 9

- §ọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; t vµ câu ứng dụng.

- Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

-Tranh minh hoạ từ khóa.

-Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 900Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Thanh Hương - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
20’
5’
1.KTBC : 
Hỏi tên bài cũ.
Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật?
Gọi học sinh lên bảng vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài 
Hướng dẫn học sinh xem tranh 1 :
GV nêu câu hỏi :
Tranh vẽ những gì?
Màu sắc cuả tranh như thế nào?
Tóm ý: Tranh đêm hội là một tranh đẹp, màu sắc vui tươi đúng là một đêm hội.
Hướng dẫn học sinh xem tranh 2 :
Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm?
Tranh vẽ cảnh ở đâu?
Màu sắc của tranh như thế nào?
Tóm ý: Tranh chiều về là một bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ.
GV kết luận: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh, có nhiều cảnh khác nhau như: nông thôn, thành phố, sông núi .
5.Củng cố :
Hỏi tên bài.
GV hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét -Tuyên dương.
Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Vẽ hình vuông, hình chữ nhật
Học sinh nêu.
2 em, 1 em vẽ hình vuông, 1 em vẽ hình chữ nhật.
Vở tập vẽ, tẩy, chì,
Học sinh xem tranh đêm hội.
Nhà cao, cây, chùm pháo hoa.
Tươi sáng và đẹp.
Học sinh lắng nghe.
Xem tranh chiều về.
Ban ngày.
Cảnh nông thôn.
Màu sắc tranh tươi vui.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nêu lại ý cô vừa nêu.
Xem tranh phong cảnh.
Sưu tầm tranh ảnh ở nhà.
TiÕt 2: LuyƯn viÕt
Bµi tuÇn 8
H­íng dÉn HS viÕt bµi cua tuÇn 8
TiÕt 3: TO¸N :
 LUYỆN TẬP
I.MơC TI£U:
BiÕt phÐp céng víi sè 0, thuéc b¶ng céng vµ biÕt céng trong ph¹m vi c¸c sè ®· häc.
II - C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
35’
5’
1/ Hdẫn HS làm bài tập trong sách 
Bài 1 : đây là bảng cộng trong phạm vi 5
Cho Hs biết cách làm 
 Gọi HS đọc bài 
 Bài 2 : Tính Hdẫn HS nhận xét 
 Kết quả bài kèm ở một số cột nào đó 
 1+2=3 và 2+1=3
1+2 cũng bằng 2+1 đều bằng 3
 - Như vậy khi biết 1+2=3 thì tìm ngay được kết quả 2+1=3
 Gọi HS đọc bài làm 
 Bài 3 : Cho HS nêu cách làm 
Bài 4 :Hdẫn HS cách làm Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp đó 
Củng cố dặn dò 
 Xem trước bài : luyện tập chung 
Làm bài 
0+1=1 0+2=2
 1+1=2 1+2=3
Làm bài 
 2+3=5 3+2=5
Làm bài 
+
1
2
3
4
1
2
3
4
5
2
3
4
5
3
4
5
4
5
TiÕt 4: ATGT
BÀI 4 :ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG
MỤC TIÊU :
Kiến thức :Biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố.
Đi bộ trên vỉa hè hoạt sát mép đường , không chơi đùa dưới lòng đường.
Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.
Kĩ năng : Xác định được những nơi an toàn để chơi và đi bộ (trên đường phố gần nhà ,gần trường)
Biết chọn cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường đi.
Thái độ :Chấp hành quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố.
CHUẨN BÞ :Bộ sa bàn về nút GT có các phương tiện (ôtô, xe đạp, xe máy) và người đi bộ .
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 
Hoạt động 1: Trò chơi đi trên sa bàn
Mục tiêu :- HS biết rằng khi đi bộ trên đường phố, đi trên vỉa hè, nắm tay người lớn là an toàn. HS nhận biết vạch đi bộ trên đường .
Cách tiến hành : GV giới thiệu :Để đảm bảo an toàn, phòng tránh các TNGT, khi đi bộ trên đường phố mọi người cần phải tuân theo những quy định sau :
Đi bộ trên vỉa hè hoạt đi sát mép đường.
Không đi , hoạc chơi đùa dưới lòng đường.
Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải nắm tay người lớn.
Tiến hành hoạt động :GV cho HS quan sát trên sa bàn hoặc trên tranh vẽ và gợi ý các câu hỏi để HS trả lời:
-Oââtô, xe đạp ,xe máy.đi ở đâu ?( Dưới lòng đường)
 - Không đi bộ trên đường phố mọi người phải đi đâu ?(HS trả lời)
 - Trẻ em có chơi , đùa, đi bộ dưới lòng đường không ?
 -Người lớn và trẻ em cần qua đường như thế nào? (Nơi có vạch đi bộ đi bbộ qua đường)..
 Hoạt động 2 :Trò chơi sắm vai
 Mục tiêu :biết cách đi an toàn khi gặp vật cản trở trên vỉa hè.
Cách đi bộ an toàn khi đi trên đường không có vỉa hè.
Cách tiến hành :GV chọn vị trí rồi kẻ một số vạch để chia thành đường đi và 2 vỉa hè và hướng dẫn HS cách chơi ,GV kết hợp đặc một số câu hỏi để HS thảo luận.
GV hỏi vài HS sau khi đã thảo luận xong.
Kết luận :Nếu vỉa hè có vạch cản không đi qua được thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè hoặc nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.
Hoạt động 3 : Tổng kết
Mục tiêu :Củng cố những kiến thức về ATGT ở hoạt động 1 và 2.
Cách tiến hành :GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhón thảo luận và trả lời một câu hỏi. –Khi đi bộ trên đường phố cần đi ở đâu để đảm bảo an toàn?
 -Trẻ em đi bộ, chơi đùa dướ lòng đường thì sẽ nguy hiểm như thế nào?
 -Khi đi bộ qua đường, trẻ em cần phải làm gì để đảm bảo an toàn cho mình?(Đi cùng và nám tay người lớn, quan sát trước khi bước xuống đường).
 * Sau khi các nhóm trả lời câu hỏi, GV bổ sung và nhấn mạnh phần trả lời ở từng câu để HS ghi nhớ.
4. CỦNG CỐ :Khi đi trên đường các em cần nhớnắm tay bố, mẹ hoặc anh , chị để khỏi bị tai nạn.
**************************************
ChiỊu:
TiÕt 1,2: HäC VÇN :
BÀI : AY – Â – ÂY
I. MơC TI£U:
	-Đọc được ay, ây, máy bay, nhảy dây; tõ vµ c©u øng dơng.
 - Viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây.
 - LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.§å DïNG D¹Y HäC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa.
 -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
III C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV cho học sinh làm quen với âm â.
Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ.
Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay và â, ây.
GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ay.
GV nhận xét .
So sánh vần ay với ai.
HD đánh vần vần ay.
GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu.
Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế nào?
Cài tiếng bay.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay.
Gọi phân tích tiếng bay. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng bay
Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng bay, đọc trơn từ máy bay.
Vần 2 : vần ây(dạy tương tự )
So sánh 2 vần ay và ây.
Đọc lại 2 cột vần.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ ứng dụng đó.
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi bảng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
Hướng dẫn học sinh cách đọc câu ứng dụng, chú ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
Gọi học sinh đọc
GV nhận xét và sửa sai.
 HD viết bảng con: ay, máy bay, ây, nhảy dây
 Luyện viết vở TV 
GV thu vở 1 tổ để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói: Chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe.”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách 
Gọi học sinh đọc.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Tổ chức trò chơi :Tìm vần tiếp sức.
GV chép sẵn đoạn văn có chứa vần ay, ây lên 2 bảng phụ. Chia lớp thành 2 đội, cho các em thi tìm bằng cách tiếp sức. Sau trò chơi đội nào tìm được nhiều tiếng đội đó sẽ thắng.
Nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS 6 -> 8 em.
N1 : tuổi thơ . N2 : tươi cười.
Âm ớ.
Học sinh phát âm: âm “ớ” cá nhân, nhóm, lớp.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Giống nhau : bắt đầu bằng a
Khác nhau : ay kết thúc bằng y.
a – y – ay 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần ay.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Bờ – ay – bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Giống nhau : y cuối vần.
Khác nhau : a và â đầu vần.
3 em.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
xay, ngày, vây, cây.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu 4 em đánh vần tiếng nhảy, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Đọc lại câu ứng dụng.
Toàn lớp.
Toàn lớp viết.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp 
Học sinh đọc toàn bài.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TiÕt 3: luyƯn to¸n
 «n sè 0 trong phÐp céng
 I. MơC TI£U:
	- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng tốn “ Số 0 trong phép cộng “ 
	- Áp dụng làm tốt vở bài tập 
 III C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
5’
25’
5’
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
- GV ghi lên bảng : 
 5 + 0 = 0 + 1 = 3 + 0 =
 0 + 5 = 1 + 0 = 0 + 3 = 
- Cho HS làm vào bảng con. 
- Kiểm tra - nhận xét. 
II. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài1 : Tính 
-Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1
 - Yêu cầu HS làm bảng con
1 + 0 = 0 + 2 =
2 + 1 = 3 + 1 = 
1 + 0 = 2 + 2 = 
Bài 2 : Tính 
- GV ghi bảng bài tập 2 
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính 
 3+ 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 
 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 
Bài 3 : Điền dấu , =
- Bài tập y/cầu làm gì?
- Để điền đúng dấu chúng ta làm phải làm gì?
- GV hướng dẫn làm mẫu một trường hợp.
3 + 2 ....4 5 + 0 .....5 3 + 1 ......4 + 1 
2 + 1 .....2 0 + 4 ......3 2 + 0 ......0 + 2
 - Gọi 2 hS thực hiện trên bảng lớp 
- Chấm bài - Nhận xét 
 III. Dặn dị: 
- Xem và làm lại tất cả các bài tập 
- Xem trước bài sau :Luyện tập chung 
- Ơn số 0 trong phép cộng 
- Lớp làm bảng con 
- Nhận xét 
 - Lớp làm vào bảng con 
- 2 HS làm bảng lớp 
- Lớp làm vào vở ơ ly 
- Điền dấu >,<,=
- So sánh.
- Cả lớp làm vào vở ơ ly
TiÕt 4: THỂ DỤC:
 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGị – RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN
I . MơC TI£U:
 - B­íc ®Çu biÕt c¸ch thùc hiƯn ®øng ®­a hai tay dang ngang vµ ®øng ®­a hai tay lªn cao chÕch h×nh ch÷ V( thùc hiƯn b¾t ch­íc theo GV).
II. §å DïNG D¹Y HäC: 
 Còi, sân bãi 
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
10’
15’
10’
1.Phần mở đầu:
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Gọi cán sự cho lớp hát.
Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4 hàng dọc.
GV theo dõi và sửa sai.
2.Phần cơ bản:
Ôn lại các động tác cơ bản 2 lần.
Ôn đứng đưa 2 tay ra trước.
Học động tác đưa hai tay dang ngang.
TTCB:Đưa 2 tay sang hai bên cao ngang vai, hai tay sấp các ngón tay khép lại, thân người thẳng mặt hướng về trước.
GV theo dõi và sửa sai cho học sinh 
Học động tác đưa hai tay lên cao hình chữ V.
TTCB: Đưa 2 tay lên cao hình chữ V, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay khép lại, thân người và chân thẳng, mặt hơi ngữa, mắt nhìn lên cao.
GV theo dõi và sửa sai cho học sinh
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp học sinh.
GV cùng học sinh hệ thống bài học.
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
Cả lớp cùng tham gia xếp thành 4 hàng dọc, trước mỗi hàng có tổ trưởng điều khiển.
Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần.
Lớp QS làm mẫu theo GV.
Tập từ 4 -> 8 lần
Lớp QS làm mẫu theo GV.
Tập từ 4 -> 8 lần
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
Nêu lại nội dung bài học.
Thø 4 ngµy th¸ng 10 n¨m 2010
TiÕt 1,2: HäC VÇN :
BÀI : ÔN TẬP
I. MơC TI£U:
 - §äc ®­ỵc c¸c vÇn cã kÕt thĩc b»ng i/y; tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 32-®Õn bµi 37.
 - ViÕt ®­ỵc c¸c vÇn, tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 32-®Õn bµi 37.
 - Nghe hiĨu vµ kĨ ®­ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ: C©y khÕ.
II.§å DïNG D¹Y HäC: 
	-Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76.
-Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài 
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng..
Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: 
Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngũ say.
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
 Hướng dẫn viết bảng con từ : mây bay, tuổi thơ.
Luyện viết vở TV 
GV thu vở 6 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
Luyện nói: Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”.
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế.
Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
Ý nghĩa câu chuyện:
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét cho điểm.
4.Củng cố :
Gọi đọc bài.
-.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu : ay, â, ây.
HS 6 -> 8 em.
N1 : cối xay. N2 : vây cá.
3 em.
Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, uơ, 
Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,
a – i – ai, â – y – ây,
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.
CN 2 em.
CN 6 em, đồng thanh.
CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
 Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh.
Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu truyện.
6 em.
2 em.
Đại diện 2 nhóm thi đọc bài.
Thực hiện ở nhà.
 TiÕt 3: TOÁN :
 LUYỆN TËP CHUNG
 I . MơC TI£U:
 Lµm ®­ỵc phÐp céng c¸c sè trong ph¹m vi ®· häc, céng víi sè 0.
II .C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
40’
 1. Hướng dẫn HS làm bài tập trong sách 
Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài và chữa bài lưu ý Hs viết các số phải thẳng cột với nhau 
 Bài 2 : Cho HS nêu cách tính 
 Bài 3; Cho HS đọc thầm bài tập GV hướng dẫn làm thực hiện phép tính rồi điền dấu 
Gọi HS đọc bài làm 
 Bài 4 / Cho HS xem tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào các ô vuông dưới bức tranh 
- Có 1 con voi thêm 2 con voi nữa hỏi có mấy con 
- trò chơi : Nối phép tình với kết quả phép tính đó 
Làm bài 
Muốn tính 2+1+2 ta lấy 2+1=3 rồi lấy 3+2 =5
Làm bài 
 2+2 < 5 3+1 =1+3
Tất cả có 3 con voi 
 Làm bài : 1+3 = 4 3+1= 4
TiÕt 4: luyƯn to¸n
 LuyƯn tËp
I. mơc tiªu:
- Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi đã học “ 
- Áp dụng làm tốt vở bài tập . 
II. cac ho¹t ®éng:
TL
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS 
5’
25’
5’
1. Kiểm tra:
 - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
- GV ghi lên bảng :
2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 
- Cho HS làm bảng con.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính trên bảng 
 - Nhận xét.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
 Bài 1 :Tính 
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 .
- Cho HS làm bảng con
0 + 1 = 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 =
4 + 1 = 0 + 2 = 1 + 2 = 2 + 2 = 
- Nhận xét .
- Phần cịn lại làm vào vở
 Bài 2 : Tính 
- GV ghi bảng bài tập 2 : 
3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 =
2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 =
- Cho HS làm lần lượt từng cặp và so sánh kết quả
- Cho HS nhận xét vị trí các số hạng.
- Gv kết luận và nĩi cho HS biết tính chất giao hốn trong phép cộng .
 Bài 3 : Điền dấu >,<,=
- Hướng dẫn HS cách điền dấu 1 trường hợp: 3 + 2....4
- Cho HS làm vào VBT
 Bài 4 : Viết kết quả phép cộng.
- Hướng dẫn HS lấy số hàng dọc cộng với số hàng ngang
- Cho HS làm vào VBT
Chấm bài - Nhận xét : 
3. Dặn dị:
 - về nhà xem lại các bài tập đã làm 
- xem trước bài tiếp theo : Luyện tập chung 
- củng cố luyện tập 
- HS làm bảng con
- Lớp làm vào bảng con 
- Lớp làm vào vở 
- HS làm bảng con
HS thực hiện theo y/cầu
- Lớp làm VBT
- Lớp làm VBT
Thø 5 ngµy th¸ng 10 n¨m 2010
TiÕt 1,2: HäC VÇN :
BÀI : EO - AO
I. mơc tiªu:
-§ọc ®­ỵc các vần ao, eo, chú mèo, ngôi sao; tõ vµ c©u øng dơng.
- Viết ®­ỵc các vần ao, eo, chú mèo, ngôi sao
 - luyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề : Gió mây, mưa, bão, lũ.
II.§å DïNG D¹Y HäC: 
	-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói,
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần eo, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần eo.
GV nhận xét 
Hướng dẫn đánh vần eo.
Có vần eo, muốn có tiếng mèo ta làm thế nào?
Cài tiếng mèo.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mèo.
Gọi phân tích tiếng mèo. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mèo.
Dùng tranh giới thiệu từ “con mèo”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng mèo, đọc trơn từ con mèo.
Vần 2 : vần ao (dạy tương tự )
So sánh 2 vần eo và ao?
Đọc lại 2 cột vần
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Suối chảy rì rào
Gió cuốn lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét và sửa sai. 
Hướng dẫn viết bảng con: eo, con mèo, ao, chào cờ.
Luyện viết vở TV 
GV thu vở Tổ 1và 2 để chấm.
Nhận xét cách viết. 
Luyện nói : Chủ đề “Gió mây, mưa, bão, lũ.”
GV dựa vào tranh gợi ý hệ thống câu hỏi, giúp học sinh trả lời các câu hỏi hoàn thành chủ đề luyện nói của mình. 
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
-.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS 6 -> 8 em
N1 : mây bay. N2 : đôi đũa.
3 em.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m và thanh huyền trên đầu âm e.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng mèo.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Giống nhau : o cuối vần.
Khác nhau : e và a đầu vần.
3 em
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
kéo, leo trèo, đào, chào
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần eo, eo.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng có chứa vần eo và ao, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. 
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
HS luyện nói.
HS đọc nối tiếp 
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TiÕt 3: TO¸N
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GIỮA HỌC KÌ I)
 mơc tiªu:
TËp trung vµo ®Ênh gi¸;
§äc, viÕt, so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 10, biÕt céng c¸c sè trong ph¹m vi 5; nhËn biÕt c¸c h×nh ®· häc.
( §Ị do nhµ tr­êng ra)
TiÕt 4: LuyƯn t.viƯt 
Ơn: eo – ao
 i. mơc tiªu:
 - Củng cố cách đọc và viết các vần: eo, ao
 - Tìm đúng tên những đồ vật cĩ chứa vần: eo, ao. Làm tốt vở bài tập tiếng việt
 ii. c¸c ho¹t ®éng
TL
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
15’
15’
5’
1. Hoạt động 1: a. Đọc bài trong SGK 
- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học 
- GV cho học sinh mở SGK 
b. Viết bảng con 
- Cho HS lấy bảng con. GV đọc: eo, ao, chú mèo, ngơi 
 sao, trái đào, leo trèo. - Cho HS viết vào bảng con.
c. Tìm tiếng chứa vần mới:
- GV ghi bảng : c ái kéo, trái đào chào cờ, leo trèo, chào mào, chèo bẻo, ...
 Cho học sinh tìm tiếng cĩ chứa vần eo,ao. 
- Nhận xét tuyên dương. 
2. Hoạt động 2 :	
 - Hướng dẫn làm vở bài tập trang 39
Bài 1 : Nối từ 
 - Goi HS đ ọc y/c ầu bài tập 1.
 - Yêu cầu HS quan sát và nối ở VBT 
 - Nhận xét 
Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn học sinh n ối từ 
- GV theo dõi giúp đỡ những HS cịn yếu
Bài 3 : viết 
- Leo trèo, chào cờ: Mỗi từ 1 dịng 
- Chấm bài -nhận xét.
* Chơi trị chơi: 
- Thi tìm các tiếng chứa vần mới học.
- HS nêu một số tiếng chứa vần eo, ao như: cá heo, kéo pháo, báo cáo, kéo cày, áo mới, ngơi sao,...
- y/cầu hs lấy bảng con gv đọc một số từ cho hs viết.
- Kiểm tra nhận xét tuyên dương - Nhận xét tuyên dương.3 3.Dặn dị: 
- Đọc viết bài vừa học 
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1Tuan 9Ha.doc