I.MỤC TIÊU :
-Đọc được: l, h, lê, hè từ và câu ứng dụng.
-Viết được: l, h, lê, hè .( vit ®ỵc 1/2 s dßng quy ®̃nh trong v Tp vit1, Tp 1).
- LuyƯn ni t 2-3 c©u theo chđ ®Ị: le le.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phân luyện nói “le le”.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
cĩ số thì ta vẽ thêm chấm trịn Chấm một số vở - Nhận xét e. Dặn dị : - về nhà tấp đếm các số 1- 3 , và đếm ngược từ 3- 1 - xem trướcbài tiếp theo -HS lên ghi số lượng tương ứng vào các nhĩm đồ vật đĩ - Học sinh đếm ( 15 em ) - HS lên bảng điền vào chỗ trống HS cả lớp tham gia trị chơi - 1 HS lên làm trên bảng - Cả lớp làm vào vở - Gọi 2 HS làm trên bảng lớp - Cả lớp làm vào vở ChiỊu: TiÕt 1,2: HỌC VẦN BÀI : O , C I.MỤC TIÊU : -Đäc và viết được: o, c, bò, cỏ; tõ vµ c©u øng dơng. -ViÕt ®ỵc: o, c, bß, cá. -LuyƯn nãi 2-3 c©u theo chđ ®Ị: vã,bÌ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: bò, cỏ và câu ứng dụng bò bê có bó cỏ). -Tranh minh hoạ phần luyện nói: vó bè. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 4’ 1’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học? GV viết bảng: bò, cỏ Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: o, c (viết bảng o, c) 2.2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: GV hỏi: Chữ o giống vật gì? GV có thể minh hoạ bằng các mẫu vật và yêu cầu học sinh tìm chữ o trong bộ chữ và cài lên bảng cài. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm o. (lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng rộng, môi tròn). GV chỉnh sữa cho học sinh. -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm o. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm o muốn có tiếng bò ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng bò. GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép của các bạn. GV nhận xét và ghi tiếng bò lên bảng. Gọi học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Gọi đọc sơ đồ 1. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm c (dạy tương tự âm o). - Chữ “c” gồm một nét cong hở phải. - So sánh chữ “c" và chữ “o”. -Phát âm: Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh. -Viết giống âm o, điểm dừng bút trên đường kẻ ngang dưới một chút. Đọc lại 2 cột âm. Dạy tiếng ứng dụng: Cô có bo, (co) hãy thêm cho cô các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bò bê có bó cỏ. Gọi đánh vần tiếng bò, có, bó cỏ, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. -Luyện viết: Viết bảng con: o – bò, c – cỏ. GV nhận xét và sửa sai. GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Giáo dục tư tưởng tình cảm. - Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu. Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con. GV nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: Dặn về nhà học bài xem trước bài sau Học sinh nêu tên bài trước. 6 em. N1: l – lê, h – hè. Toàn lớp. Đàn bò đang ăn cỏ. Âm b, thanh huyền, thanh hỏi đã học. Theo dõi. Giống quả trứng, quả bóng bàn. Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm. CN-§T Lắng nghe. Thêm âm b đứng trước âm o, dấu huyền ở trên âm o. Cả lớp cài: bò. Nhận xét một số bài làm của các bạn khác. 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn CN-§T CN-§T Lớp theo dõi. Giống nhau: Cùng là nét cong. Khác nhau: Âm c nét cong hở, âm o có nét cong kín. Lắng nghe. 2 em. Bò, bó, bõ, bỏ, bọ. Cò, có, cỏ, cọ. CN-§T 1 em. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. CN-§T Lắng nghe. Toàn lớp. Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng bò, có, bó, cỏ). QS viết trên không -Viết bảng con Toàn lớp thực hiện. “vó bè”. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN Lắng nghe. HS nêu tên bài vừa học Về nhà học bài xem trước bài ô,ơ TiÕt 3: luyƯn to¸n ¤n c¸c sè 1,2,3,4,5. I.MơC TIÊU: - Học sinh nhớ được các số 1, 2, 3, 4, 5. - Học sinh đúng vào bảng con- vở các số trên. - Rèn nền nếp giơ bảng- viết bảng- vào vở kẻ li. II.CÁC HO¹T ®éng d¹y häc: TL Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS 8’ 15’ 7’ 2’ 1.Học sinh đọc ơn lại các số. - Đọc xuơi từ 1- 5. - Đọc ngược từ 5- 1. 2.Hướng dẫn viết. - Viết bảng con + Giáo viên viết mẫu các số 1, 2, 3, 4, 5. Viết vở Giáo viên hướng dẫn cho học sinh viết mỗi số 2 dịng. Viết từ 1-> 5 ( 1 dịng) 5-> 1 ( 1 dịng) 3. Trị chơi. Điền số dưới chấm trịn - 2 đội, mỗi đội 5 em, mỗi em điền 1 số. - Đội nào nhanh -> thắng cuộc. 4. Nhận xét NhËn xÐt giê häc - HS Đọc xuơi từ 1- 5. - HS Đọc ngược từ 5- 1. + Học sinh quan sát nêu cách viết. + Học sinh viết bảng con từng số 1, mỗi số 1 dịng HS viÕt vµo vë Tham gia ch¬I trß ch¬i TiÕt 4: THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI . I.MỤC TIÊU : - BiÕt c¸ch tËp hỵp hµng däc, dãng th¼ng hµng däc. - Bíc ®Çu biÕt c¸ch ®øng nghiªm, ®øng nghØ( b¾t chíc ®ĩng theo GV). -Tham gia ch¬i ®ỵc (cã thĨ vÉn cßn chËm). II.CHUẨN BỊ : -Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 7’ 15’ 8’ 1’ 1.Phần mở đầu: Thổi còi tập trung học sinh thành 4 hàng dọc, cho quay thành hàng ngang. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút) Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc. 2.Phần cơ bản: *Ôn tập hàng dọc, dóng hàng: 2 – 3 lần. Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho học sinh giải tán; lần 2 – 3: để cán sự điều khiển, GV giúp đỡ. *Tư thế đứng nghiêm: 2 – 3 lần. Xen kẽ giữa các lần hô “Nghiêm ! ”, GV hô “Thôi ! ” để học sinh đứng bình thường. Chú ý sữa chữa động tác sai cho các em. *Tư thế đứng nghỉ: 2 – 3 lần. Như hướng dẫn động tác nghiêm. *Tập phối hợp: Nghiêm, nghỉ: 2 – 3 lần. *Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần. GV cho học sinh giải tán, sau đó hô khẩu lệnh tập hợp, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Nhận xét rồi cho học sinh giải tán để tập lần 2. *Trò chơi: Diệt các con vật có hại (5 – 6 phút) GV nêu trò chơi, hỏi học sinh những con vật nào có hại, con vật nào có ích. Cho học sinh kể thêm những con vật có hại mà các em biết. Cách chơi: GV hô tên các con vật có hại thì học sinh hô diệt, tên các con vật có ích thì học sinh lặng im, ai hô diệt là sai. 3.Phần kết thúc : Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1, 2, 1, 2, Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. GV cùng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. GV hô “Giải tán” HS ra sân tập trung. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Học sinh sửa sai lại trang phục. Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển. Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Tập luyện theo tổ, lớp. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Nêu tên các con vật có hại, các con vật có ích. Thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng. Thực hiện giậm chân tại chỗ. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Vỗ tay và hát. Lắng nghe. Học sinh hô : Khoẻ ! Thø 4 ngµy 1 th¸ng 9 n¨m 2010 TiÕt 1,2: HỌC VẦN BÀI : Ô , Ơ. I.MỤC TIÊU : - §äc ®ỵc: «,¬,c«,cê; tõ vµ c©u øng dơng. -ViÕt ®ỵc: c«, cê. -LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị:bõ hå. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: cô cờ và câu ứng dụng bé có vở vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: bờ hồ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 4’ 1’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Đọc câu ứng dụng: Viết bảng con: bò, cỏ. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: GV đưa tranh thứ 1 hỏi: Tranh vẽ gì? GV đưa ra lá cờ hỏi: Trên tay cô có gì? Trong tiếng cô, cờ có âm gì và dấu thanh gì đã học? Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: ô, ơ (viết bảng ô, ơ) 2.2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: GV hỏi: Chữ ô giống với chữ nào đã học? Chữ ô khác chữ o ở điểm nào? Yêu cầu học sinh tìm chữ ô trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ô. (lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng hơi hẹp hơn o, môi tròn). GV chỉnh sữa cho học sinh. -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm ô. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm ô muốn có tiếng cô ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng cô. GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép của các bạn. GV nhận xét và ghi tiếng cô lên bảng. Gọi học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Gọi đọc sơ đồ 1. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm ơ (dạy tương tự âm ô). - Chữ “ơ” gồm một chữ o và một dấu “?” nhỏ ở phía phải, trên đầu chữ o. - So sánh chữ “ơ" và chữ “o”. -Phát âm: Miệng mở trung bình. -Viết: Lưu ý: Chân “râu” (dấu hỏi nhỏ) chạm vào điểm dừng bút. Đọc lại 2 cột âm. Dạy tiếng ứng dụng: Cô có tiếng hô, hô, hãy thêm cho cô các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé có vở vẽ. Gọi đánh vần tiếng vở, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. -Luyện viết: GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng Viết bảng con: ô – cô, ơ - cờ. GV nhận xét và sửa sai. GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Giáo dục tư tưởng tình cảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu. Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con. GV nhận xét cho điểm. 4.Củng cố :Hỏi lại bài Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: Dặn về nhà học bài xem bài Ôn tập Học sinh nêu tên bài trước. 6 em. N1: o – bò, N2: c – cỏ. Toàn lớp. Cô giáo dạy học sinh tập viết. Lá cờ Tổ quốc. Âm c, thanh huyền đã học. Theo dõi. Giống chữ o. Khác: Chữ ô có thêm dấu mũ ở trên chữ o. Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm. CN-§T Lắng nghe. Thêm âm c đứng trước âm ô. Cả lớp cài: cô. Nhận xét một số bài làm của các bạn khác. Lắng nghe. 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn CN-§T 2 em. Lớp theo dõi. Giống nhau: Đều có một nét vòng khép kín. Khác nhau: Âm ơ có thêm “dấu”. Lắng nghe. 2 em. Toàn lớp. Hồ, hố, hổ, hộ, hỗ. CN CN-§T CN-§T CN CN Lắng nghe. CN-§DDT HS quan sát tập viết trên không -Viết bảng con . Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. “bờ hồ”. Học sinh luyện nói theo hệ thống câu hỏi của GV. 10 em HS nêu bài Ô, Ơ Thi đua tìm Lớp lắng nghe về nhà thực hiện TiÕt 3: TOÁN : BÉ HƠN. DẤU< I.YÊU CẦU -Bước đầu biết so sánh số lượng ,ø biết sử dụng từ bé hơn, dấu < ®Ĩ so sánh các số. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Các nhóm đồ vật mô hình phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn. Các tấm bìa có ghi từng số 1 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu bé III.CÁC HOẠT DẠY HỌC: TLTL Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1.Oån định 2.KTBC Các em đã học bài gì ? 5 2 4 3 1 5 Gv đọc: năm, bốn, ba, hai. Một Một, hai, ba, bốn, năm 3.Bài mới Gv giới thiệu – ghi ơc bµi *Nhận biết quan hệ bé hơn Gv đính lên bảng: Bên trái có mấy hình tam giác? Bên phải có mấy hình tam giác? 1 hình tam giác so với 2 hình tam giác như thế nào ? Gv đính lên bảng: < 2 Bên trái có mấy hình vuông ? Bên phải có mấy hình vuông ? 1 hình vuông so với 2 hình vuông thì như thế nào ? Gv nói: “1 hình tam giác ít hơn 2 hình tam giác”, “1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông ”.Ta nói: Một bé hơn hai và viết như sau: 1 < 2 ( dấu < đọc là “bé hơn” ) Gv đính lên bảng 2 con voi với 3 con voi, 2 chấm tròn với 3 chấm tròn rồi hỏi tương tự như trên để có 2 < 3. Gv có thể viết lên bảng: 1 < 3, 2 < 5, 3 < 4, rồi gọi Hs đọc. Gv lưu ý: Khi viết dấu bé vào giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. THỰC HÀNH: Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách làm bài (viết dấu bé hơn) GV quan sát và giúp HS làm bài Bài 2: GV cho HS quan sát tranh ở bên trái và nêu cách làm bài (Bên trái có 1 chấm tròn ,bên phải có 3 chấm tròn, ta viết 1<3, đọc là”một bé hơn ba” Bài 3: Cho HS làm tương tự bài 2 GV chữa bài .Gọi HS đọc bài Bài 4: Nối với số thích hợp (Nối mỗi vào một hay nhiều số thích hợp ) 4.Củng cố Các em vừa học bài gì? GV tổ chức trò chơi :Thi đua nói nhanh, nối vào 1 hay nhiều số thích hợp (có thể lấy bài 4 để cho chơi trò chơi) 5.Dặn dò GV nhận xét , uyên dương Về nha ølàm bài tập Lớp hát Luyện tập Mỗi dãy viết 1 trường hợp vào bảng con 1 số Hs nhắc Hs quan sát Bên trái có 1 hình tam giác Bên phải có 2 hình tam giác 1 hình tam giác ít hơn 2 hình tam giác 1 số Hs nhắc lại Hs quan sát Bên trái có 1 hình vuông Bên phải có 2 hình vuông 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông 1 số Hs nhắc lại Hs lắng nghe 1 số Hs đọc 1 số Hs đọc 1 HS nêu cách làm , 1 HS khác nhận xét HS làm bài HS làm tương tự với các tranh khác HS thực hiện 1 HS đọc ,lớp tự chữa bài HS làm bài 1 hs đọc kết quả ,lớp chữa bài Bé hơn , dấu < 2 nhóm thi đua chơi trò chơi nhóm nào làm nhanh và đúng thì thăng cuộc TiÕt 4: luyƯn to¸n ƠN – BÉ HƠN , DẤU < AYÊU CẦU : - Giúp học sinh nắm lại khái niêm về các bài tốn bé hơn , dấu bé - Làm tốt vở bài tập B.LÊN LỚP : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 25’ 5’ 5’ a. Hoạt động 1 : hướngdẫn HS làm bài tập -Bài 1 : Viết dấu < - GV viếtmẫu –Hướng dẫn HS viết vào vở + Bài 2 : Viết theo mẫu : GV treo bài tập 2 – Cho HS nhìn vào tranh và So sánh + Bài 3 : viết dấu bé vào ơ trống - Gọi HS lên bảng điền dấu vào ơ trống - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét + Bài 4 : nối ơ trống với số thích hợp - GV tổ chức thành trị chơi – Cho HS xung phong nối b. Hoạt động 2 : tổ chức chấm một số bài – Nhận xét c. Dặn dị : - về nhà xem lại các bài tậpđã làm - xem trước bài tiếp theo Lớn hơn , dấu > - HS viết vào vở - Học sinh đếm ( 15 em ) - HS làm vào vở : T1 : 2< 5 ; 3 < 4 ; 1 < 5 - 2 HS lên b¶ng điền dấu - Lớp làm vào vở HS cả lớp tham gia trị chơi Thø 5 ngµy 2 th¸ng 9 n¨m 2010 TiÕt 1,2: HỌC VẦN BÀI: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : - §äc ®ỵc: ª,v,l,h,o,c,«,¬; c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 7 ®Õn bµi 11. -ViÕt ®ỵc: ª,v,l,h,o,c,«,¬; c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 7 ®Õn bµi 11. - Nghe hiĨu vµ kĨ ®ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ:Hỉ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Sách Tiếng Việt 1, tập một. -Bảng ôn (tr. 24 SGK). -Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. -Tranh minh hạo cho truyện kể “hổ”. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : GV cho học sinh viết bảng con (2 học sinh viết bảng lớp và đọc): ô – cô, ơ – cờ. Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng của bài 10: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở, và đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ. Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Ghi mơc bµi Gọi học sinh nhắc lại các âm và chữ mới đã được học thêm. GV gắn bảng ô đã đươcï phóng to và nói: Cô có bảng ghi những âm và chữ mà chúng ta học từ đầu năm đến giờ. Các em hãy nhìn xem còn thiếu chữ nào nữa không? 2.2 Oân tập a) Các chữ và âm đã học. Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn 1 (SGK) và thực hiện theo yêu cầu của GV. GV đọc. GV chỉ chữ. b) Ghép chữ thành tiếng. Lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì? GV ghi bảng be. Gọi học sinh tiếp tục ghép b với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc các tiếng vừa ghép được. Tương tự, GV cho học sinh lần lượt ghép hết các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền vào bảng (lưu ý không ghép c với e, ê). GV hỏi: Trong tiếng ghép được, thì các chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào? Các chữ ở dòng ngang đứng ở vị trí nào? Nõu ghép chữ ở dòng ngang đứng trước và chữ ở cột dọc đứng sau thì có được không? GV gắn bảng ôn 2 (SGK). Yêu cầu học sinh kết hợp lần lượt các tiếng ở cột dọc với các thanh ở dòng ngang để được các tiếng có nghĩa. GV điền các tiếng đó vào bảng. Giúp học sinh phân biệt nghĩa của các từ khác nhau bởi dấu thanh. GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. c) Đọc từ ngữ ứng dụng Giải nghĩa từ ngữ ứng dụng: + lò cò: co một chân lên và nhảy bằng chân còn lại từng quãng ngắn một. + vơ cỏ: thu gom cỏ lại một chỗ. GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. 3.Củng cố tiết 1: Đọc lại bài NX tiết 1. Tiết 2 Luyện tập Luyện đọc Đọc lại bài học ở tiết trước. GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. *Đọc câu ứng dụng GV gắn tranh và hỏi: Các em thấy gì ở trong tranh? Bạn có đẹp không? Bạn nhỏ trong tranh đang cho chúng ta xem hai tranh đẹp mà bạn vừa vẽ về cô giáo và lá cờ Tổ quốc. Đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay. Hãy đọc cho cô. GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học sinh đọc trơn tiếng . GV đọc mẫu câu ứng dụng. Tập viết từ ngữ ứng dụng Viết mẫu lên bảng lớp lò cò, vơ cỏ. Vừa viết vừa lưu ý học sinh cách viết nét nối giữa các chữ, vị trí của dấu thanh. Yêu cầu học sinh nhận xét một số bài viết của các bạn. Bạn viết đúng chưa? Đẹp chưa? Trình bày đã hợp lí chưa? GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh cho học sinh. Yêu cầu học sinh tập các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. c) Kể chuyện: hổ (lấy từ truyện “Mèo dạy Hổ” Dựa vào nội dung trên, GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh. GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh, Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng. Qua câu chuyện này, các em thấy được Hổ là con vật như thế nào? 4.Củng cố, dặn dò: GV chỉ bảng ôn cho học sinh theo dõi và đọc theo. Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì. Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài 12. Thực hiện bảng con. Học sinh đọc. Chỉ trên bảng lớp. Aâm ê, v, l , h, o, c, ô, ơ. Đủ rồi. 1 học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ ở Bảng ôn 1 Học sinh chỉ chữ. Học sinh đọc âm. Be. 1 học sinh ghép: bê, bo, bô, bơ. Thực hiện ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền vào bảng. Đồng thanh đọc những tiếng ghép được trên bảng. Đứng trước. Đứng sau. Không, vì không đánh vần được, không có nghĩa. Học sinh đọc theo GV chỉ bảng, 1 học sinh lên bảng đọc toàn bộ bảng. 1 học sinh đọc các dấu thanh và bê, vo. Cá nhân, nhóm, lớp. Lắng nghe. CN, nhóm, lớp đọc các từ ngữ ứng dụng viết trên bảng. 1 học sinh lên biểu diễn. Lắng nghe. Đọc lại bài Đọc: co, cỏ, cò, cọ. Đọc toàn bộ bài trên bảng lớp (CN, nhóm, lớp). Em bé đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ, trên bàn có bút vẽ màu Đẹp. Bé vẽ cô, bé vẽ cờ. QS viết trên không -Viết bảng con Viết bảng con từ ngữ: lò cò, vơ cỏ. Học sinh nhận xét và trả lời các câu hỏi của GV. Học sinh tập viết lò cò vµ từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. Theo dõi và lắng nghe. Lắng nghe. Đại diện 4 nhóm 4 em để thi đua với nhau. +Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. +Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần. +Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo định ăn thịt. +Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao.
Tài liệu đính kèm: