Giáo án Lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần học 3

 I. Mục tiêu:

 - Nhận biết các số trong phạm vi 5.

 - Biết đọc, viết, đếm cỏc số trong phạm vi 5.

 - HS yeõu thớch giụứ hoùc toaựn.

II. Đồ dùng dạy học :

 - Moọt soỏ hỡnh vuoõng, hỡnh troứn, hỡnh tam giaực.

 - Que tớnh.

III. Các hoạt động dạy học :

A. Ổn định tổ chức:

 - Cho HS hát.

B. Kiểm tra bài cũ:

 - Nờu caực soỏ ủaừ hoùc. ẹeỏm tửứ 1 ủeỏn 5 và ngửụùc laùi?

 - HS lờn bảng trả lời.

 - GV nhận ghi điểm

 

doc 15 trang Người đăng hong87 Lượt xem 849Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần học 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3:
 Ngày dạy: 12/09/2011
Thứ 2: (Sáng)
Tiết 1:
Toỏn:
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiờu:
 - Nhận biết cỏc số trong phạm vi 5.
 - Biết đọc, viết, đếm cỏc số trong phạm vi 5.
 - HS yeõu thớch giụứ hoùc toaựn.
II. Đồ dựng dạy học :
 - Moọt soỏ hỡnh vuoõng, hỡnh troứn, hỡnh tam giaực. 
 - Que tớnh.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
a. ổn định tổ chức:
 - Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
 - Nờu caực soỏ ủaừ hoùc. ẹeỏm tửứ 1 ủeỏn 5 và ngửụùc laùi? 
 - HS lờn bảng trả lời.
 - GV nhận ghi điểm 
C. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập:
 Baứi 1: Soỏ?
 - Muốn điền được số trong bài ta phải làm gì? (Nhaọn bieỏt soỏ lửụùng ủoà vaọt coự trong hỡnh veừ, roài vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng).
 - Yêu cầu HS quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số.
 - Cho Hs đổi chéo vở của nhau để kiểm tra.
 - Nhaọn xeựt chữa bài.
Bài 2: Số?
 - GV yờu cầu HS thực hiện như bài 1 đếm số lượng sau đú điền số vào ụ trống.
 - HS làm bài - Đổi vở kiểm tra bài của bạn.
 - GV theo dừi hướng dẫn thờm.
Baứi 3: Soỏ?
 - Cho HS quan sát mẫu và nêu cách làm.(Viết số thớch hợp vào ụ trống).
 - Cách điền số này khác với bài 1 như thế nào? (Điền số theo thứ tự)
 - Yêu cầu hs làm bài - Đọc lại kết quả bài làm.
- GV nhận xột, chữa bài.
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
3. Củng cố - dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Thi tìm nhanh các số.
- GV gắn lên bảng một số nhóm vật mẫu và hướng dẫn HS thi đua giơ các số tương ứng.
- HS tham gia trò chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toỏn (ụn):
LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 đồ vật. 
- Đọc, viết được các chữ số 4, 5. 
- Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1. Biết thứ tự của mỗi số trong dóy số 1, 2, 3, 4, 5. 
II. Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán 1, vở BT toán. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đếm từ 1 đến 5 và theo thứ tự ngược lại.
- 2HS lên bảng đọc.
- GV nhận xét ghi điểm .
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Baứi 1: Soỏ?
- Muốn điền được số trong bài ta phải làm gì? (Nhaọn bieỏt soỏ lửụùng ủoà vaọt coự trong hỡnh veừ, roài vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng).
- Yêu cầu HS quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số.
- Cho Hs đổi chéo vở của nhau để kiểm tra.
- Nhaọn xeựt chữa bài.
Bài 2: Số?
- GV yờu cầu HS đếm số chấm trũn trong mỗi hỡnh vuụng điền số vào ụ trống. Sau đú đếm tất cả cú bao nhiờu chấm trũn điền vào ụ trống in đậm.
- HS làm bài vào vở bài tập – Trỡnh bày kết quả ( cú hai chấm trũn thờm một chấm trũn được ba chấm trũn...)
- GV theo dõi huớng dẫn thêm cho HS. 
Baứi 3: Soỏ?
- Cho HS quan sát và nêu cách làm.(Viết số thớch hợp vào ụ trống).
- Cách điền số này khác với bài 1 như thế nào? (Điền số theo thứ tự)
- Yêu cầu hs làm bài - Đọc lại kết quả bài làm.
- GV nhận xột, chữa bài.
1
 2
3
 4
 5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
Bài 4: Viết số.
- GV yêu cầu HS viết vào vở BT.
- HS viết vào vở bài tập. 
- GV theo dõi hướng dẫn thêm. 
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học. 
- Nhắc HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. 
----------------@&?-----------------
Chiều:
Tiết 1:
Đạo đức:
 GỌN GÀNG SẠCH SẼ (TIẾT 1)
 I. Mục tiờu: 
 - Nờu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
 - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, biết giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, đầu túc, quần ỏo gọn gàng, sạch sẽ, phõn biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ với chưa sạch sẽ.
 - Học sinh thực hiện được nếp sống vệ sinh cỏ nhõn, giữ quần ỏo, giày dộp gọn gàng sạch sẽ ở nhà cũng như ở trường, nơi khỏc. 
 * Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người cú nếp sống, sinh hoạt văn húa, gúp phần giữ gỡn vệ sinh mụi trường, làm cho mụi trường thờm đẹp, văn minh
II. Đồ dựng dạy học: 	
 - Vở bài tập Đạo đức 1.
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
 - Lớp hỏt.
B. Kieồm tra baứi cuừ: 
+ Để xứng đỏng là học sinh lớp Một em phải làm gỡ?
- Nhaọn xeựt baứi cuừ.
C. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận.
 - GV yeõu caàu HS quan saựt vaứ neõu teõn nhửừng baùn trong lớp coự ủaàu toực quaàn aựo goùn gaứng, saùch seừ khoõng ? Vỡ sao em cho raống baùn ủoự goùn gaứng, saùch seừ?
- HS quan sỏt thao luận theo nhúm 4, trả lời cõu hỏi.
- HS đại diện cỏc nhúm trả lời : Mụứi caực baùn ủoự ủửựng leõn cho caực baùn khaực xem coự ủuựng.
- GV choỏt laùi: AÙo quần gọn gaứng saùch seừ laứ khoõng coự veỏt baồn, uỷi thaỳng, boỷ aựo trong quaàn vaứ coự ủeo thaột lửng. Deựp saùch seừ, khoõng ủớnh buứn ủaỏt,...
3. Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1.
- GV giải thớch yờu cầu bài tập.
- HS làm việc cỏ nhõn
- HS trỡnh bày ý kiến theo yờu cầu: Theỏ naứo laứ chửa goùn gaứng saùch seừ, neõn sửỷa nhử theỏ naứo ủeồ trụỷ thaứnh ngửụứi goùn gaứng, saùch seừ?
- Caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt
- GV nhận xột và hỏi: + Ăn mặc gọn gang sạch sẽ thể hiện điều gỡ?
- HS trao đổi phỏt biểu.
- GV kết luận: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người cú nếp sống, sinh hoạt văn húa, gúp phần giữ gỡn vệ sinh mụi trường, làm cho mụi trường thờm đẹp, văn minh
4. Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 2.
- Yeõu caàu HS choùn aựo quaàn phuứ hụùp cho baùn nam vaứ nửừ trong tranh.
- HS làm bài theo nhúm đụi.
- HS trỡnh bày – nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận: Quần ỏo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Khụng mặc quần ỏo nhàu nỏt, rỏch, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hụi, xộc xệch đến lớp.
5. Củng cố - dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà xem và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------
 Tiết 2:
Tự nhiên và xã hội:
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I.Mục tiờu: 
- Nhận xột, mụ tả được nột chớnh của cỏc vật xung quanh.
- Hiểu được: mắt, mũi, lưỡi, tai, tay (da) là cỏc bộ phận giỳp ta nhận biết ra cỏc vật xung quanh.
* GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xột về cỏc giỏc quan của mỡnh. Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thụng với những người thiếu giỏc quan. Phỏt triển kĩ năng hợp tỏc thụng qua thảo luận nhúm.
- Cú ý thức giữ gỡn và bảo vệ cỏc bộ phận của cơ thể.
II.Chuẩn bị:
- Một số đồ vật: khăn (bịt mắt), bụng hoa, quả búng, tranh minh họa ở sgk .
III.Cỏc hoạt động dạy hoc:
A. Kiểm tra bài cũ: 
 - Caực em tuy baống tuoồi vụựi nhau nhửng lụựn leõn nhử theỏ naứo? Em caàn laứm gỡ ủeồ baỷo veọ sửực khoỷe ? 
 - Nhaọn xeựt, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 - Tổ chức cho HS chơi troứ chụi “Nhaọn xeựt caực vaọt xung quanh”.
 - GV nờu cỏch chơi: Duứng khaờn maởt che maột 1 baùn, laàn lửụùt ủaởt tay vaứo caực vaọt vaứ moõ taỷ xem ủoự laứ caựi gỡ? Ai ủoaựn ủuựng taỏt caỷ à thaộng
 - GV : Qua troứ chụi, chuựng ta thaỏy ngoaứi vieọc sửỷ duùng maột ủeồ nhaọn bieỏt coứn coự theồ duứng caực boọ phaọn khaực ủeồ nhaọn bieỏt caực vaọt xung quanh. 
2. Hoạt động 1: Quan saựt hỡnh SGK , vaọt thaọt.
 - Giaựo vieõn hửụựng daón quan saựt: Quan saựt vaứ noựi veà hỡnh daựng, maứu saộc, sửù noựng, laùnh, saàn suỷi, nhaỹn boựng  cuỷa caực vaọt xung quanh maứ caực em nhỡn thaỏy trong hỡnh SGK. 
 - Tửứng caởp quan saựt vaứ noựi cho nhau nghe.
 - Đại diện nhúm trỡnh bày.
 - Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
 - Moọt soỏ HS chổ caực vaọt GV chuẩn bị: quả búng, hỡnh tam giỏc, bụng hoa, chiếc lỏ... núi veà hỡnh daựng, maứu saộc, muứi vũ...
 - GV nhận xột, kết luận.
3. Hoạt động 2: Thảo luận theo nhúm đụi.
 - Giaựo vieõn ủaởt caõu hoỷi thaỷo luaọn :
+ Nhụứ ủaõu mà em bieỏt ủửụùc maứu saộc cuỷa vaọt? (Maột)
+ Nhụứ ủaõu mà em bieỏt ủửụùc hỡnh daựng cuỷa vaọt?(Maột)
+ Nhụứ ủaõu mà em bieỏt ủửụùc muứi vũ cuỷa vaọt? (Muừi)
+ Nhụứ ủaõu mà em bieỏt ủửụùc vũ cuỷa thửực aờn? (Lửụừi)
+ Nhụứ ủaõu mà em bieỏt ủửụùc moọt vaọt laứ cửựng, meàm, saàn suứi, mũn maứng ? (Da)
+ Nhụứ ủaõu mà em bieỏt ủửụùc ghe ủửụùc tieỏng chớm hoựt, tieỏng choự suỷa? (Tai)
- HS thảo luận và trả lời cõu hỏi.
- GV nhận xột, kết luận: Cụ theồ chuựng ta coự raỏt nhieàu boọ phaọn ủoựng 1 vai troứ quan troùng trong nhaọn bieỏt caực vaọt xung quanh nhử : maột, tai, mieọng, muừi, lửụừi, tay (da).
 + Nhử vaọy ủieàu gỡ seừ xaỷy ra khi maột chuựng ta bũ hoỷng ?(Khoõng nhỡn thaỏy)
 + Đieàu gỡ seừ xaỷy ra khi tai chuựng ta bũ ủieỏc? (Khoõng nghe)
 + Neỏu muừi, lửụừi, da cuỷa chuựng ta bũ maỏt caỷm giaực? (Khoõng ngửỷi, neỏm, caỷm giaực ủửụùc)
* KL: Nhụứ coự maột (thũ giaực) muừi (khửựu giaực), tai (Thớnh giaực), lửụừi (vũ giaực) , da (xuực giaực) maứ chuựng ta nhaọn bieỏt ủửụùc caực vaọt xung quanh. Vỡ vaọy, chuựng ta caàn phaỷi baỷo veọ vaứ giửừ gỡn an toaứn cho caực giaực quan cuỷa cụ theồ. Traựnh chụi nhửừng troứ chụựi nguy hieồm laứm toồn thửụng ủeỏn noự.
- GV hỏi: + Neõu teõn caực giaực quan tham gia nhaọn bieỏt caực vaọt xung quanh ? (5 giaực quan : maột, tai, muừi, mieọng, da.)
 + Neỏu 1 trong caực giaực quan ủoự bũ hoỷng thỡ ủieàu gỡ seừ xaừy ra? (Neỏu 1 trong caực giaực quan ủoự bũ hoỷng thỡ chuựng ta khoõng theồ nhaọn bieỏt ủửụùc ủaày ủuỷ caực vaọt xung quanh)
- Nhận xột, tuyờn dương.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
- Nhắc HS vận dụng những điều đó học vào cuộc sống.
----------------@&?-----------------
	 Ngày dạy: 13/09/2011
Thứ 3: 
Tiết 1: 
Toỏn:
Bẫ HƠN. DẤU <
I. Mục tiêu:
- Bieỏt so saựnh soỏ lửụùng vaứ sửỷ duùng tửứ “beự hụn”, daỏu “<” ủeồ ỷ so saựnh cỏc số.
- Thửùc hieọn so saựnh caực soỏ tửứ 1 ủeỏn 5 theo quan heọ beự hụn.
- HS cẩn thận trong khi làm bài .
II. Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán 1. 
- 5 boõng hoa, 5 hỡnh tam giỏc.
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cầu HS đếm cỏc số từ 1 đến 5 và theo thứ tự ngược lại.
- 2HS lên bảng trả lời.
- GV nhận xét ghi điểm .
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Giụựi thieọu daỏu beự hụn “<”:
* Giụựi thieọu 1 < 2 , 2 < 3
- GV giụựi thieọu 1 < 2 (qua tranh veừ nhử SGK)
+ Beõn traựi coự maỏy oõ toõ?(1 ụ tụ)
+ Beõn phaỷi coự maỏy oõ toõ?(2 ụ tụ)
+ Beõn naứo coự soỏ oõ toõ ớt hụn?(Beõn traựi coự ớt oõ toõ hụn)
- GV neõu : 1 oõ toõ ớt hụn 2 oõ toõ (cho hoùc sinh nhaộc laùi).
- GV ủớnh caực hỡnh tam giaực leõn baỷng vaứ thửùc hieọn tửụng tửù ủeồ hoùc sinh ruựt ra: 1 hỡnh tam giaực ớt hụn 2 hỡnh tam giaực.
- GV vieỏt 1 < 2, giụựi thieọu daỏu < ủửụùc goùi laứ daỏu beự hụn, ủoùc laứ beự hụn, duứng ủeồ so saựnh caực soỏ.
- GV ủoùc vaứ cho hoùc sinh ủoùc laùi: Moọt beự hụn 2
- GV treo tranh 2 boõng hoa vaứ 3 boõng hoa. Neõu nhieọm vuù tửụng tửù, yeõu caàu caực em thaỷo luaọn theo caờùp ủeồ so saựnh soỏ boõng hoa moói beõn.
- HS thaỷo luaọn theo caởp neõu trửụực lụựp: 2 boõng hoa ớt hụn 3 boõng hoa
- GV cho hoùc sinh neõu: 2 beự hụn 3 vaứ yeõu caàu caực em vieỏt vaứo baỷng con 2 < 3.
- HS vieỏt baỷng con.
* Giụựi thieọu 3 < 4 , 4 < 5
- Thửùc hieọn tửụng tửù nhử treõn.
- GV yeõu caàu hoùc sinh ủoùc: moọt beự hụn hai, hai beự hụn ba, ba beự hụn boỏn, boỏn beự hụn naờm.
3.Luyeọn taọp:
Baứi 1: Viết dấu < 
- GV hửụựng daón caực em vieỏt daỏu <
- GV yờu cầu HS vieỏt vaứo vụỷ 2 haứng. 
- GV nhận xột HS vieỏt.
Baứi 2: Viết( theo mẫu) 
- GV hửụựng daón hoùc sinh quan saựt hỡnh maóu vaứ ủoùc 3 < 5.
- ẹeồ laứm ủửụùc baứi taọp naứy caực em caàn thửùc hieọn nhử theỏ naứo? (ẹeỏm soỏ lửụùng ủoà vaọt ụỷ moói beõn trong tửứng hỡnh sau ủoự thửùc hieọn so saựnh.)
- HS làm baứi SGK – neõu keỏt quaỷ.
- GV nhaọn xeựt, chửừa baứi.
Baứi 3: Viết( theo mẫu)
- Thửùc hieọn tửụng tửù baứi taọp 2.
Baứi 4: Viết dấu < vào chỗ trống.
- GV hửụựng daón hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi taọp.
- Cho hoùc sinh laứm vở vaứ goùi hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ – Leõn baỷng chửừa baứi.
- GV nhaọn xeựt chung.
1
<
2
2
<
3
3
<
4
4
<
5
2
<
4
3
<
5
3.Cuỷng coỏ – daởn doứ:
- Nhận xột tiết học.
- Veà nhaứ laứm baứi taọp, xem baứi mụựi: Lớn hơn, dấu >.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYệN TậP Về BEÙ HễN. DAÁU <
I. Mục tiêu:
- Bieỏt so saựnh soỏ lửụùng vaứ sửỷ duùng tửứ “beự hụn”, daỏu “<” ủeồ ỷ so saựnh cỏc số.
- Thửùc hieọn so saựnh caực soỏ tửứ 1 ủeỏn 5 theo quan heọ beự hụn.
- HS cẩn thận trong khi làm bài .
II. Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán 1, vở BT toán. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hỏt.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Viết dấu <
- GV yêu cầu HS viết vào vở BT.
- HS viết vào vở bài tập.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm. 
Bài 2: Viết ( theo mẫu).
- GV yờu cầu HS quan sỏt bài mẫu và nờu yờu cầu.
- Yêu cầu HS đếm số chấm tròn rồi so sánh điền dấu thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Viết dấu < vào ô trống.
- HS làm bài vào vở bài tập – Lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chung.
1
<
2
3
<
5
3
<
4
1
<
4
1
<
5
2
<
4
2
<
5
2
<
3
Bài 4: 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
1
2
3
4
5
 1 < 
2 <
3 <
4 <
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học. 
- Nhắc HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. 
----------------@&?---------------- 
 Ngày dạy: 14/09/2011
Thứ 4: 
Tiết 1: 
Toỏn:
LớN HƠN. DấU >
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ "lớn hơn" và dấu > để so sánh các số.
- Thửùc hieọn so saựnh caực soỏ tửứ 1 ủeỏn 5 theo quan heọ lớn hụn.
- HS yeõu thớch giụứ hoùc toaựn.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán 1. 
- 5 boõng hoa, 5 hỡnh tam giỏc.
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Goùi 2HS leõn baỷng laứm baứi, lụựp laứm baỷng con: 
 1 ... 2 3 ... 5 2 ... 4 2 .... 3
- GV nhận ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Giụựi thieọu daỏu lụựn hụn “>”:
* Giụựi thieọu 2 > 1 , 3 > 2
- GV giụựi thieọu 2 > 1 (qua tranh veừ nhử SGK)
+ Beõn traựi coự maỏy con bửụựm? ( 2 con bửụựm)
+ Beõn phaỷi coự maỏy con bửụựm? (1 con bửụựm)
+ Beõn naứo coự soỏ con bửụựm nhieàu hụn?(Beõn traựi coự soỏ con bửụựm nhieàu hụn)
- GV neõu : Hai con bửụựm nhieàu hụn moọt con bửụựm (cho hoùc sinh nhaộc laùi).
- GV ủớnh caực hỡnh tam giaực leõn baỷng vaứ thửùc hieọn tửụng tửù ủeồ hoùc sinh ruựt ra: 2 hỡnh tam giaực nhieàu hụn 1 hỡnh tam giaực.
- GV giụựi thieọu: Hai con bửụựm nhieàu hụn 1 con bửụựm, 2 hỡnh tam giaực nhieàu hụn 1 hỡnh tam giaực. Ta noựi: hai lụựn hụn 1 vaứ vieỏt nhử sau: 2 > 1. Daỏu > ủoùc laứ lụựnự hụn, duứng ủeồ so saựnh caực soỏ.
- GV ủoùc vaứ cho hoùc sinh ủoùc laùi: Hai lụựn hụn moọt.
- GV treo tranh 3 boõng hoa vaứ 2 boõng hoa. Neõu nhieọm vuù tửụng tửù, yeõu caàu caực em thaỷo luaọn theo caờùp ủeồ so saựnh soỏ boõng hoa moói beõn.
- HS thaỷo luaọn theo caởp neõu trửụực lụựp: 3 boõng hoa nhieàu hụn 2 boõng hoa
- GV cho hoùc sinh neõu: 3 lụựn hụn 2 vaứ yeõu caàu caực em vieỏt vaứo baỷng con 3 > 2.
- HS vieỏt baỷng con.
* Giụựi thieọu 4 > 3 , 5 > 4
- Thửùc hieọn tửụng tửù nhử treõn.
- GV yeõu caàu hoùc sinh ủoùc: 2 > 1 ; 3 > 2 ; 3 > 1 ; 4 > 2 ; 5 > 4 ...
- Hửụựng daón HS nhaọn xeựt sửù khaực nhau giửừa daỏu (Khaực nhau veà teõn goùi, caựch sửỷ duùng). Lửu yự HS khi ủaởt daỏu > hoaởc daỏu < vaứo giửừa hai soỏ, bao giụứ ủaàu nhoùn cuừng chổ vaứo soỏ beự hụn.
3.Luyeọn taọp:
Baứi 1: Viết dấu > 
- GV hửụựng daón caực em vieỏt daỏu >
- GV yờu cầu HS vieỏt vaứo vụỷ 2 haứng. 
- GV nhận xột HS vieỏt.
Baứi 2: Viết( theo mẫu) 
- GV hửụựng daón hoùc sinh quan saựt hỡnh maóu vaứ ủoùc 5 > 3.
- ẹeồ laứm ủửụùc baứi taọp naứy caực em caàn thửùc hieọn nhử theỏ naứo? (ẹeỏm soỏ lửụùng ủoà vaọt ụỷ moói beõn trong tửứng hỡnh sau ủoự thửùc hieọn so saựnh.)
- HS làm baứi SGK – neõu keỏt quaỷ.
- GV nhaọn xeựt, chửừa baứi.
Baứi 3: Viết( theo mẫu)
- Thửùc hieọn tửụng tửù baứi taọp 2.
Baứi 4: Viết dấu > vào oõ trống.
- GV hửụựng daón hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi taọp.
- Cho hoùc sinh laứm vở vaứ goùi hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ – Leõn baỷng chửừa baứi.
- GV nhaọn xeựt chung.
3
 >
1
5
>
3
4
>
1
2
>
1
4
>
2
3
>
2
4
>
3
5
>
2
3.Cuỷng coỏ – daởn doứ:
- Nhận xột tiết học.
- Veà nhaứ laứm baứi taọp 5.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYệN TậP Về LễÙN HễN. DAÁU >
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ "lớn hơn" và dấu > để so sánh các số.
- Thửùc hieọn so saựnh caực soỏ tửứ 1 ủeỏn 5 theo quan heọ lớn hụn.
- Làm được cỏc BT trong vở bài tập toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT toán. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Viết dấu >
- GV yêu cầu HS viết vào vở BT.
- HS viết vào vở bài tập.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm. 
Bài 2: Viết ( theo mẫu).
- GV yờu cầu HS quan sỏt bài mẫu và nờu yờu cầu.
- Yêu cầu HS đếm số ô vuông, chấm tròn rồi so sánh điền số và dấu thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Viết dấu > vào ô trống.
- HS làm bài vào vở bài tập – Lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chung.
2
>
1
5
>
4
4
>
3
3
>
2
4
>
2
5
>
1
5
>
3
5
>
2
Bài 4: 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
1
2
 3
4
5
 2 > 
3 >
 4 >
5 >
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học. 
- Nhắc HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. 
----------------@&?-----------------
Ngày dạy: 15/09/2011 
Thứ 5: 
Tiết 1:
Toỏn:
LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng cỏc dấu và cỏc từ bộ hơn, lớn hơn khi so sỏnh 2 số.
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sỏnh theo hai quan hệ bộ hơn và lớn hơn.( cú 2 2)
- HS cẩn thận trong khi làm bài .
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng con.
 - Phiếu học tập BT3.
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3HS lờn bảng, lớp làm bảng con: 4 .... 2 ; 4 .... 5 ; 3 ... 1
- GV nhận xét chung.
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyên tập:
Bài 1: >, < ?
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở - Lên bảng làm bài.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
3
<
4
5
>
2
1
<
3
2
<
4
4
>
3
2
<
5
3
>
1
4
>
2
Bài 2: Viết ( theo mẫu).
- GV yờu cầu HS quan sỏt bài mẫu và nờu yờu cầu.
- Yêu cầu HS đếm số đồ vật ở hàng trên, hàng dưới rồi so sánh điền số và dấu thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài. 
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 6.
- Các nhóm làm bài trên phiếu, dán kết quả lên bảng.
- GV nhận xột chữa bài, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Gọi HS đọc lại kết quả.
1
2
3
4
5
 1 < 
 2 <
 3 <
 4 <
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm bài tạp.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYệN TậP Về LớN HƠN. Bé HƠN
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng cỏc dấu và cỏc từ bộ hơn, lớn hơn khi so sỏnh 2 số.
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sỏnh theo hai quan hệ bộ hơn và lớn hơn.( cú 2 2)
- Làm đỳng cỏc BT trong vở bài tập toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán 1.
- Vở BT toán. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: >, < ?
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở - Lên bảng làm bài.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
3
<
4
5
>
2
1
<
3
2
<
4
4
>
3
2
<
5
3
>
1
4
>
2
- HS đọc lại bài.
Bài 2: Viết ( theo mẫu).
- GV yờu cầu HS quan sỏt bài mẫu và nờu yờu cầu.
- Yêu cầu HS đếm số đồ vật ở hàng trên, hàng dưới rồi so sánh điền số và dấu thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài. 
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp.
- GV yêu cầu HS trao đổi thảo luận làm bài theo nhóm đôi.
- Các nhóm làm bài vào vở bài tập.
- GV nhận xột chữa bài.
- Gọi HS đọc lại kết quả.
1 <
2
< 
4 <
1
 2
3
 4
5
 2 > 
3
>
4
 >
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học. 
- Nhắc HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. 
----------------@&?-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc