A. Mục tiêu : Giúp HS :
-Nhận biết các việc thường làm trong các tiết học Toán.
-Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong các tiết học toán I
-Tạo cho HS có hứng thú ban đầu để học môn toán.Tạo không khí vui vẻ trong lớp học, HS tự giới thiệu về mình.
B. Chuẩn bị : 1. Đồ dùng : Sách Toán 1, bộ đồ dùng học toán.
2.Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
C .Các hoat động dạy- học
I.Kiểm tra : KT sách vở đồ dùng học toán của hs
II.Bài mới .1.Giới thiệu bài
2.Nội dung
của học sinh HĐ1: Nhận diện õm, đỏnh vần, đọc. a. Âm ng: - GV cài: ng, giới thiệu, đọc mẫu. - GV cài: ngừ - Cho HS phõn tớch tiếng “ngừ” - HD HS đỏnh vần, đọc trơn: Ngừ - Cho HS QS tranh, giải nghĩa từ: cỏ ngừ. b. Âm ngh: - GV cài ngh, giới thiệu, đọc mẫu. - HD HS cài: “nghệ”, phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn: nghệ. - Cho HS QS vật mẫu, giải nghĩa từ:củ nghệ - Giới thiệu quy ước viết ngh với i, e, ờ. HĐ2: Đọc từ ứng dụng - Giới thiệu từ ứng dụng, đọc mẫu. - HD HS đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ - Cho HS tỡm thờm tiếng cú ng,ngh. HĐ3: Hướng dẫn viết: -Viết mẫu trờn bảng: ng, ngh, cỏ ngừ, củ nghờ vào bảng con. - Cài ng: đọc theo cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Cài ngh: Phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn (cỏ nhõn, nhúm, lớp ). - Cỏ nhõn, nhúm, lớp đỏnh vần. - Cài ngh: đọc theo cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Cài ngừ: Phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn (cỏ nhõn, nhúm, lớp ). - Cỏ nhõn, nhúm, lớp đọc từ ứng dụng. - HS tỡm tiếng cú ng, ngh. - Viết bảng con: ng, ngh, cỏ ngừ, củ nghệ. Tiết 2: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh HĐ1: Luyện viết: - HD HS ng, ngh, cỏ ngừ, củ nghệ vào vở. - Nhắc HS cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết. HĐ2: Luyện đọc: -HS đọc toàn bài tiết 1. GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS. - Cho HS quan sỏt tranh, giới thiệu cõu: nghỉ hố, chị Kha ra nhà bộ Nga. - HD SH đọc: HĐ3: Luyện núi: bờ, bộ, nghộ. + Yờu cầu quan sỏt tranh ? Quan sỏt tranh em thấy gỡ ? ? Ba nhõn vật trong tranh cú gỡ chung? ? Bờ là con của con vật gỡ? ? Nghộ là con của con vật gỡ? ? Bờ, nghộ ăn gỡ? Nhận xột, tuyờn dương. - HS viết vào vở TV -HS phỏt õm theo lớp, nhúm, cỏ nhõn -HS phỏt õm theo lớp, nhúm, cỏ nhõn - HS đọc tờn bài luyện núi. + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: - HS quan sỏt tranh, làm việc theo nhúm. Một số HS trỡnh bày trước lớp. 3. Củng cố, dặn dũ: - HS đọc lại bài vừa học. - Nhận xột tiết học -------------------------------------- TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiờu: Giỳp HS củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dóy số từ 0-10; săp xếp cỏc số theo thứ tự đó xỏc định. - So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10. - Nhận biết cỏc hỡnh đó học. II/ Chuẩn bị: 1.Đồ dựng: - Bảng ghi bài tập 5. 2.Hỡnh thức tổ chức: Cỏ nhõn, nhúm, lớp. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc cỏc số từ 0-10, 10-0. 2. Bài mới: Giỏo viờn Học sinh HĐ 1: Thực hành Bài 1: Tổ chức cho HS tiếp sức lờ bảng ghi cỏc số vào ụ trống. Bài 2: học sinh nờu yờu cầu BT và tự làm bài vào vở. Bài 3: HD HS nờu yờu cầu BT và tự làm bài. Cho hs đọc kết quả. Bài 5: HD HS đếm số hỡnh tam giỏc bằng cỏch đỏnh số. HĐ 2: Trũ chơi: tỡm chỗ. Bài 4: Phỏt cho hai đội cỏc tấm bỡa ghi cỏc số 8,5,2,9,6. Nờu yờu cầu cho mỗi đội. - Đội nữ: Xờp cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bộ. -Đội nam: Xờp cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn. - Tự làm vào vở, tiếp sức lờn bảng ghi kết quả. - So sỏnh cỏc số và ghi dấu vào chỗ chấm. Đổi chộo vở chữ bài. - Tự làm bài. Nờu kết quả - Đếm số hỡnh tam giỏc, nờu kết quả. - 2 đội, mỗi đội 5 em. 3.Củng cố, dặn dũ: Hệ thống kiến thức, nhận xột tiết học. ------------------------------- LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP I/ Mục tiờu: Giỳp HS củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dóy số từ 0-10; săp xếp cỏc số theo thứ tự đó xỏc định. - So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10. - Nhận biết cỏc hỡnh đó học. II/ Chuẩn bị: Đồ dựng: - Bảng phụ 2.Hỡnh thức tổ chức: Cỏ nhõn, nhúm, lớp. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Giỏo viờn Học sinh HĐ1: Kiểm tra: - HS làm trờn bảng lớp: + Viết số thớch hợp vào ụ trống: 1 5 10 10 6 1 - GV nhận xột, cho điểm. HĐ 2.Luyện tập: Bài 1: >,<,=? 10.....0 7.......9 5.....6....7 8......8 9........7 10....9....7 - Yờu cầu học sinh tự làm bài vào vở. Bài 2: Khoanh vào số bộ nhất: 8, 3, 9, 4, 5, 7 Khoanh vào số lớn nhất: 5, 9, 6, 7, 2, 10. Bài 3: 10 gồm 4 và ... 10 gồm 5 và ... HĐ 3. Nõng cao: ( HS khỏ ) Bài 4: Viờt cỏc số 1, 9, 6, 10, 2, 0 theo thứ tự: - Từ bộ đến lớn: - Từ lớn đến bộ: - Chấm một số bài, nhận xột. - 2 học sinh lờn bảng làm - Cả lớp theo dừi. - Lớp đọc. - 3 học sinh lờn bảng làm - Cả lớp tự làm vảo vở. - Lớp tự làm bài. - Đối chộo vở kiểm tra. - Khuyến khớch cả lớp cựng làm. 3.Củng cố, dặn dũ: Cho HS nhắc lại nội dung bài học. -------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sỏu, ngày 5 thỏng 09 năm 2012. Buổi sỏng: HỌC VẦN: Y, tr A.Mục tiờu: - HS đọc được: y, tr, y tỏ, tre ngà và cõu ứng dụng: bộ bị ho, mẹ cho bộ ra y tế xó. - Viết được y, tr, y tỏ, tre ngà. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn từ 2-3 cõu theo CĐ: nhà trẻ. B. Chuẩn bị: 1. Đồ dựng: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1. - Tranh minh hoạ bài học. - Tranh minh hoạ phần luyện núi. 2.Hỡnh thức tổ chức: Cỏ nhõn, nhúm, lớp. C.Cỏc hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài ng, ngh và viết bảng con: nghỉ hố, củ nghệ. II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Nội dung: Tiết 1: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của học sinh HĐ1: Nhận diện õm, đỏnh vần, đọc. a. Âm y: - GV cài: y, giới thiệu, đọc mẫu. - GV núi với hs: õm y đứng một mỡnh tạo ra tiếng y. - HD HS đỏnh vần, đọc trơn: y tỏ. - Cho HS QS tranh, giải nghĩa từ: y tỏ. b. Âm tr: - GV cài tr, giới thiệu, đọc mẫu. - HD HS cài: “tre”, phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn: tre. - Cho HS QS tranh, giải nghĩa từ:tre ngà. HĐ2: Đọc từ ứng dụng - Giới thiệu từ ứng dụng, đọc mẫu. - HD HS đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ - Cho HS tỡm thờm tiếng cú y, tr. HĐ3: Hướng dẫn viết: -Viết mẫu trờn bảng: y, tr, y tỏ, tre ngà. - Cài y: đọc theo cỏ nhõn, nhúm, lớp. - (cỏ nhõn, nhúm, lớp ). - Cỏ nhõn, nhúm, lớp đỏnh vần. - Cài tr: đọc theo cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Cài tre: Phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn (cỏ nhõn, nhúm, lớp ). - Cỏ nhõn, nhúm, lớp đọc từ ứng dụng. - HS tỡm tiếng cú y, tr. -Viết bảng con: y, tr, y tỏ, tre ngà. Tiết 2: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh HĐ1: Luyện viết: - HD HS y, tr, y tỏ, tre ngà vào vở. - Nhắc HS cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết. HĐ2: Luyện đọc: -HS đọc toàn bài tiết 1. GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS. - Cho HS quan sỏt tranh, giới thiệu cõu: bộ bị ho, mẹ cho bộ ra y tế xó. - HD SH đọc: HĐ3: Luyện núi: nhà trẻ. + Yờu cầu quan sỏt tranh ? Quan sỏt tranh em thấy gỡ ? ? Hồi cũn bộ con cú đi nhà trẻ khụng? ? Đến nhà trẻ đẻ làm gỡ? Nhận xột, tuyờn dương. - HS viết vào vở TV -HS phỏt õm theo lớp, nhúm, cỏ nhõn -HS phỏt õm theo lớp, nhúm, cỏ nhõn - HS đọc tờn bài luyện núi. + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: - HS quan sỏt tranh, làm việc theo nhúm. Một số HS trỡnh bày trước lớp. 3. Củng cố, dặn dũ: - HS đọc lại bài vừa học. - Nhận xột tiết học -------------------------------------- SINH HOẠT TUẦN 6: Nhận xột tuần 6: * Ưu điểm: - Nhỡn chung cả lớp đi học đầy đủ, đỳng giờ, thực hiện tốt cỏc quy định như mặc đồng phục, xếp hàng ra vào lớp, khụng ăn quà vặt... - Trong lớp cú nhiều bạn cố gắng trong học tập, hăng say phỏt biểu xõy dựng bài (Thảo Anh, P. Vi, Minh Hà, Anh Đức, Thảo Ngọc, Thảo Nguyờn... ) - Lớp cú nhiều bạn tiến bộ: Quỳnh, Thắng, Sơn, Trà Giang. - Ăn ngủ buổi trưa ở trường ngoan. Nhiều bạn đó biết giỳp đỡ cụ giỏo những việc nhỏ vừa sức. * Tồn tại: Một vài bạn chưa chỳ ý nghe cụ giỏo giảng và núi chuyện trong giờ học. (Tựng, Tài, Bỏch, ... ) Một số bạn chưa cú ý thức trong mọi mặt. Kế hoạch tuần 7: - Đi học đều, đỳng giờ, mặc đồng phục đỳng quy định, khụng núi chuyện riờng trong giờ học, xếp hàng nhanh gọn... Bỡnh bầu Thi đua: Bỡnh chọn những bạn ngoan, học giỏi để dỏn hoa. --------------------------------------------- Buổi chiều: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiờu: Giỳp HS: Khỏi niệm ban đầu về số 0. Biết đọc, viết số 0, biết vị trớ của số 0 trong dóy số từ 0-9. Biết so sỏnh số 0 với cỏc số đó học. II/ Chuẩn bị: 1.Đồ dựng: - Cỏc nhúm đồ vật cựng loại. 2.Hỡnh thức tổ chức: Cỏ nhõn, nhúm, lớp. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con: Điến dấu >,<,= vào chỗ chấm: 9.8; 79; 88 2. Bài mới: Giỏo viờn Học sinh HĐ 1. Giới thiệu số 0: a) Hỡnh thành số 0: - HD HS lấy 4 que tớnh, rồi lần lượt bớt đi 1 que tớnh cho đến hết. Hỏi: ? Cũn bao nhiờu que tớnh? - Tiến hành tương tự với 3 con cỏ. b) Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết. c) Nhận biết vị trớ của số 0: - HD HS đếm số chấm trũn SGK - Cho HS đọc cỏc số từ 0-9 và ngược lại. - Cho Hs so sỏnh số 0 với cỏc số đó học. ? Trong cỏc số đó học số nào là số bộ nhất? HĐ2: Thực hành: Bài 1: HD HS viết số 0 Bài 2: HD đọc cỏc số từ 0-9 và điền cỏc số cũn thiếu vào ụ trống. Bài 3: HD HS làm quen với thuật ngữ “liền trước”. - Liền trước số 2 là số mấy? - Cho HS đọc lại cỏc cặp số sau khi đó điền. Bài 4: Yờu cầu HS tự làm. Lưu ý: Chiều nhọn luụn chỉ về số bộ. - Chấm một số bài , nhận xột. - Lấy 4 que tớnh, bớt mỗi lần 1 que tớnh cho đến hết. - cũn 0 que tớnh. - Cũn 0 con cỏ. - Nhận biết chữ số 0. - Đếm số chấm trũn, nờu kết quả. - Cỏ nhõn, lớp đọc. - Làm bảng con. - Số 0 - Viết số 0. - Tự làm bài. - HS phỏt biểu và viết vào ụ trống - 3-5 học sinh đọc. - Tự làm bài. 1 HS làm bảng lớp. Nhận xột. 3.Củng cố, dặn dũ: học sinh đọc lại cỏc dóy số. Trong cỏc số đó học số nào bộ nhất? Số nào lớn nhất? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LUYỆN TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC, VIẾT. A.Mục tiờu: Giỳp học sinh: -Luyện kỹ năng đọc, viết cỏc chữ đó học. -Tạo cho HS thúi quen đọc to, rừ, cỏch cầm bỳt, ngồi viết đỳng tư thế và thúi quen viết chữ đỳng mẫu. B. Chuẩn bị: 1. Đồ dựng: - Bảng kẻ ụ li, phấn màu. 2.Hỡnh thức tổ chức: Cỏ nhõn, nhúm, lớp. C.Cỏc hoạt động dạy học: GV HS * HĐ 1: Kiểm tra: - Yờu cầu HS đọc cỏc bài đó học: k, kh và bài ụn tập. *HĐ 2: Luyện kỹ năng đọc, viết: - HDHS luyện đọc cỏc bài đó học trong tuần - GV viết thờm một số cõu, hd học sinh đọc: - HD học sinh viết bảng con: khũ khố, cỏ rụ, chỳ sẻ. Giỏo viờn viết mẫu và hướng dẫn quy trỡnh viết cho học sinh. - Hướng dẫn hs viết cỏc chữ trờn vào vở. - Nhắc nhở, uốn nắn học sinh cầm bỳt và tư thế ngồi viết. * HĐ 3: Nõng cao: - Hướng dẫn học sinh viết đỳng mẫu, đỳng khoảng cỏch cõu: Bộ Na và bộ Hà ăn khế. - Chấm một số bài, nhận xột. - Đọc nối tiếp. - HS đọc theo lớp, nhúm, cỏ nhõn. - Luyện viết chữ vào bảng con. - Tập viết chữ khũ khố, cỏ rụ, chỳ sẻ. vào vở luyện viết. Chỳ ý điểm đặt bỳt và dừng bỳt, chỗ nối, khoảng cỏch... - Tập viết vào vở ( HS khỏ giỏi ). ------------------------------------------ Tuần 7 Thứ hai, ngày 8 tháng 10 năm 2012. HỌC VẦN: ễN TẬP I Mục tiêu: Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại theo trang truyện kể: tre ngà. II chuẩn bị : GV : tranh minh họa HS : SGK, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học : 1.Bài cũ: (4’) 2 HS lên bảng viết : y tỏ - cỏ trờ. Gọi HS đọc : cõu ứng dụng. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Tiết 1 : Ôn tập Hoạt động của GV HĐ 1 : Ôn các chữ và âm mới học (7’) ? Tuần vừa qua ta học những âm nào ? GV điền vào bảng ôn đã được kẻ sẵn GV đọc âm GV chỉ âm. HĐ 2: Ghép chữ thành tiếng (8’) - GV HD học sinh ghép chữ ở cột dọc ghép với chữ ở cột ngang ( bảng ôn 1 ). - Ghép tiếng với dấu ( bảng 2 ) - Đọc củng cố. HĐ 3: Đọc từ ứng dụng (5’) GV ghi từ ứng dụng lên bảng Gọi HS đọc kết hợp với phân tích tiếng GV chỉnh sửa phát âm Giải nghĩa từ Đọc củng cố. HĐ 4: Luyện viết ( 10’) - GV viết mẫu và hd cách nối, đặt dấu. - GV theo dõi sửa sai - Nhận xét một số bài viết của HS. Hoạt động của HS - HS nêu - Theo dõi - HS chỉ - HS đọc HS ghép và đọc HS ghép và đọc - 1 em đọc Đồng thanh - Cỏ nhõn Phân tích Ghi nhớ 1 em đọc Theo dõi Viết bảng Lắng nghe. Tiết 2 : Ôn tập Hoạt động của GV HĐ 1: Luyện đọc (15’) - GV hướng dẵn học sinh đọc bài tiết 1. - GV cho HS QS tranh và rút ra cõu ứng dụng - Đọc cõu ứng dụng. - Đọc bài ở SGK. HĐ 2: Luyện nói 8’) ? Nêu tên truyện ? - GV kể lần 1 - GV kể lần 2 có kết hợp xem tranh minh họa - GV nêu cõu hỏi gợi ý. - Giúp HS nêu ý nghĩa cõu chuyện. GV : Cõu chuyện núi lờn tinh thần chiến đấu dũng cảm của cậu bộ làng Giúng. * Nghỉ giữa tiết. HĐ3: Luyện viết (10’) - GV viết bảng và hướng dẫn viết khoảng cách, nét nối. - Quan sát nhắc nhở. - Chấm bài và nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò : (4’) - Gọi HS đọc bài. - Dặn xem trước bài 22 Hoạt động của HS Cá nhân cá nhân Cá nhân Đồng thanh - Cỏ nhõn HS nêu : tre ngà Lắng nghe, ghi nhớ Kể lại câu chuyện HS nêu Lắng nghe Theo đõi - HS viết bài Theo dõi, sửa sai Cá nhân - Ghi nhớ. ----------------------------- TOÁN: KIỂM TRA Mục tiờu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Viết cỏc số từ 0-10. Nhận biết thứ tưj cỏc số trong dóy số tự nhiờn từ 0-10. Nhận biết hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc. Nội dung: ( Đề do tổ ra ). ----------------------------- Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012. HỌC VẦN: ễN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I. Mục tiêu: - Củng cố hệ thống âm và chữ ghi âm đã học theo thứ tự bảng chữ cái. - Ôn các âm được ghi bởi 2- 3 chữ cái. II. Đồ dùng dạy học - Bảng chữ cái ( gồm 29 chữ cái ) III.Các hoạt động dạy học 1. Bài cũ: - Cho HS viết từ: nhà ga; tre ngà - Gọi HS đọc bài ứng dụng. 2. Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV HĐ 1. Ôn hệ thống âm và chữ ghi âm - GV treo bảng phụ ghi sẵn 29 chữ cái theo thứ tự a, b, c - GV ghi : ch, th, tr, nh, gi, gh, ng, kh, qu, ngh. HĐ 2. Ghép tiếng từ - Yêu cầu HS ghép tiếng , từ trên bộ đồ dùng cá nhân : nhà, khế, quả, trí nhớ, thơ ca, nghỉ hè. - Yêu cầu HS đọc lại các tiếng, từ trên bảng cài. HĐ 3: Luyện viết bảng - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn viết.: quả nho ý nghĩ - GV cho HS viết bảng. - GV chỳ ý nhắc nhở tư thế viết bài và giỳp đỡ HS yếu viết. - GV nhận xột. Hoạt động của HS - HS đọc : a, b, c, d, đ, e, ê,( cá nhân, nhóm, lớp). - HS đọc và nêu các con chữ được ghi trong các âm đó. -HS ghép tiếng, từ trên bảng cài cánhân - Lần 1: Tổ 1: nhà Tổ 2: khế Tổ 3: quả - Lần 2: Tổ 1: trí nhớ Tổ 2: thơ ca Tổ 3: nghỉ hè - HS theo dừi. - HS viết bài. Tiết 2: Hoạt động của GV HĐ 1. Luyện đọc - GV ghi một số câu để HS luyện đọc: * Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê. * Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. * Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã. - Yêu cầu HS đọc SGK bài 19, 24, 25. HĐ 2. Luyện viết - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết một số từ: nghỉ hè, thơ ca, nhà lá. - GV giỳp đỡ HS yếu viết bài. - GV chấm một số bài. HĐ 3. Trò chơi : Thi tìm từ. - GV nêu cách chơi : Mỗi tổ tìm tiếng có một âm nào đó theo yêu cầu của GV. HS trong tổ nối tiếp nhau nói to tiếng, từ mình tìm. Các tổ khác nhận xét. * Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Dặn HS xem bài chữ thường chữ hoa. Hoạt động của HS - HS đánh vần ( những em yếu ) - Đọc từng câu ( cá nhân, nhóm) - HS khá thi đọc cả 3 câu. - Cả lớp đọc lại toàn bài trên bảng. - HS đọc SGK theo yêu cầu. - HS viết vào vở ô li : nghỉ hè, thơ ca, nhà lá ( mỗi từ 1 dòng) - HS viết bài. - HS chơi theo cả lớp. ------------------------------------ ĐẠO ĐỨC: GIA ĐèNH EM (Tiết 1) A. Mục tiờu: + Biết trẻ em cú quyền cú gia đỡnh, cú cha mẹ; được cha mẹ yờu thương chăm súc. + Nờu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kớnh trọng, lễ phộp, võng lời ụng bà cha mẹ. + Biết yờu quý gia đỡnh của mỡnh, yờu thương, quý trọng, lễ phộp với ụng bà, cha mẹ. + Quý trọng những bạn biết lễ phộp, yờu thương ụng bà, cha mẹ. B. Cỏc KNS cơ bản: - KN giới thiệu những người trong gia đỡnh. - KN giao tiếp, ứng xử. - KN ra quyết định và giải quyết vấn đề. C. Chuẩn bị: - Cỏc điều luật về quyền và bổn phận trẻ em D. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Để đồ dựng ,sỏch vở luụn được sạch đẹp em phải làm gỡ? - GV nhận xột- đỏnh giỏ. 2. Giới thiệu bài: 3. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kể về gia đỡnh mỡnh - Y.c HS kể về gia đỡnh mỡnh (VD: Gia đỡnh mỡnh gồm cú mấy người, bố, mẹ, anh, chị...) - Gọi một số em lờn trỡnh bày trước lớp. GV KL: Chỳng ta ai cũng cú 1 gia đỡnh..... Hoạt động 2: Cuộc sống gia đỡnh - HD HS QS tranh BT 2 và kể lại ND tranh. + Bạn nào trong tranh được sống hạnh phỳc với gia đỡnh? + Bạn nào phải sống xa cha mẹ? Vỡ sao? - Kết luận:Cỏc em thật hạnh phỳc, sung sướng khi được sống với gia đỡnh....... chung sống với gia đỡnh Hoạt động 3: Đúng vai theo cỏc tỡnh huống trong bài tập 3. - Hướng dẫn HS đúng vai theo cỏc tỡnh huống. GV kết luận: Cỏc em phải cú bổn phận kớnh trọng , lễ phộp , võng lời ụng bà , cha mẹ. III/ Củng cố dặn dũ - GVchốt lại nội dung chớnh của bài. - Dặn dũ Hs phải biết kớnh trọng lễ phộp với ụng bà , cha mẹ. Nhận xột giờ học -HS thảo luận nhúm đụi. - Lần lượt kể cho nhau nghe về gia đỡnh mỡnh. - Một số HS lờn kể trước lớp. HS chỳ ý lắng nghe HS thảo luận nhúm bàn. - Quan sỏt tranh thảo luận -Đại diện nhúm trỡnh bày - Cả lớp nhận xột bổ sung Trả lời cõu hỏi HS chỳ ý lắng nghe HS thảo luận nhúm 4 - Thảo luận đúng vai - Cỏc nhúm lờn đúng vai HS chỳ ý lắng nghe HS chỳ ý theo dừi ----------------------------- Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012. HỌC VẦN: CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA I. Mục tiêu : - HS nhận biết được chữ in hoa và làm quen với chữ viết hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Ba Vì. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi chữ thường, chữ hoa. Tranh minh họa cỏc từ khúa. III. Các hoạt động dạy và học Kiểm tra : HS đọc bài ụn tập. Viết : Chị Nga, bộ Hà, nhổ cỏ. Nội dung : Tiết 1 Hoạt động của GV HĐ 1. Nhận diện chữ hoa. - GV giới thiệu bảng chữ thường, chữ hoa. - Yêu cầu hS đọc bảng chữ thường, chữ hoa. ? Chữ hoa nào gần giống chữ thường? - Y.c HS so sỏnh một số chữ thường, chữ hoa. - GV đọc mẫu các chữ hoa. HĐ 3. Đọc chữ hoa - HD HS đọc theo chiều dọc cỏc chữ cỏi trong bảng. - GV nhận xột, sửa sai. Hoạt động của HS HS theo dừi. Đọc theo GV chỉ. HS nêu: C, E, Ê,I, K HS đọc theo GV chỉ. Tiết 2 Hoạt động của GV HĐ 1. Luyện đọc - GV chỉ trên bảng chữ hoa, chữ thường.GV yêu cầu HS quan sát tranh câu ứng dụng. ? Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu và ghi: Bố cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. ? Trong câu đó có chữ hoa nào? - GV nói: Chữ Bố viết hoa vì đứng đầu câu; chữ Kha, Sa pa, viết hoa vì đó là tên riêng. - GV giải thích từ: Sa Pa là một thị trấn ở tỉnh Lào Cai. - GV hướng dẫn cách đọc và đọc mẫu. HĐ 2. Luyện nói - GV yêu cầu HS nêu tên nội dung luyện nói. - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì? - GV giói thiệu về địa danh Ba Vì : Ba Vì là một huyện thuộc tỉnh Hà Tây (cũ). Nơi đây nổi tiếng về nuôi bò sữa và có sự tích Sơn Tinh, Thuỷ tinh. - GV nhận xét và sửa câu nói cho HS. HĐ 3.Trò chơi: Tìm chữ hoa. - GV nêu cách chơi: GV phát cho mỗi nhóm HS một số chữ hoa và yêu cầu HS lấy đúng theo yêu cầu. - GV nhận xét trò chơi. * Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột tiết học - Dặn HS đọc bài sau. Hoạt động của HS Quan sát tranh và nêu: tranh vẽ 2 chị em và cảnh núi rừng. Chữ : Bố, Kha, Sa Pa. HS đọc các chữ hoa trong câu ứng dụng. HS đọc câu câu ứng dụng (cá nhân - lớp) HS nêu : Ba Vì HS quan sát tranh và trả lời: Tranh vẽ bò, núi rừng. HS nhìn tranh nói cho nhau nghe trong nhóm bàn. Một số HS nói trước lớp. HS chơi theo 2 đội, mỗi đội có 3 em chơi. ------------------------------ TOÁN: PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 3. I. Mục tiêu: Giúp HS - Hỡnh thành khỏi niệm ban đầu về phộp cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. II. Đồ dùng dạy học: - Các vật mẫu: con gà, ô tô, con vịt,... - Sử dụng bộ đồ dùng học toán, dạy toán 1. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: GV chữa bài kiểm tra, nhận xét kq. B. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh HĐ1 : Giới thiệu phộp cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 : a) Hướng dẫn HS phép cộng: 1 + 1 = 2 GV đính 1 con gà lên bảng: ? Trên bảng có mấy con gà? GV đính 1 thêm con gà lên bảng: ? Cô vừa đính thêm mấy con nữa? ? 1 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà? GV: “1 thêm 1 bằng 2”. GV: Ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau: 1 + 1 = 2 dấu + gọi là cộng. - GV giới thiệu cách đọc: 1 + 1 = 2 (Một cộng một bằng hai) * Hướng dẫn HS viết dấu cộng, phép tính 1 + 1 = 2 - GV viết mẫu, hd quy trình viết: - GV chỉnh sửa, nhận xét. b. Hướng dẫn HS phép cộng: 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3 (Các bước tương tự như hd 1 + 1 = 2 với ô tô, con vịt,...) c. Cho HS đọc lại công thức cộng: 1 + 1 = 2, 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3. - GV chỉ bảng - HS đọc: 1 + 1 = 2, 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3. d. Hướng dẫn HS nêu được: 2 + 1 bằng 1 + 2 và đều bằng 3. Cho HS qsát hình vẽ cuối cùng và nêu 2 bài toán: * Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? * Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? Hoặc: - Trên bảng có 1 con gà. - Cô vừa đính thêm 1 con. - HS nêu: 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà. - HS : “1 thêm 1 bằng 2”. - HS tìm dấu cộng trong bảng cài, ghép 1 + 1 = 2. - HS đọc: “Một cộng một bằng hai” - HS viết bảng con. ? Bên trái có mấy chấm tròn, bên phải có mấy chấm tròn? ? 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? ? 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn là mấy chấm tròn? ? Kết quả của 2 phép tính có bằng nhau không và bằng mấy? ? Vị trí các số trong 2 phép tính giống nhau hay khác nhau? - GV kết luận: 2 + 1 cũng bằng 1 + 2. - Bên trái có 2 chấm tròn, bên phải có 1 chấm tròn. - 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn. - 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn là 3 chấm tròn - Kết quả của 2 phép tính bằng nhau và đều bằng 3 - Vị trí các số trong 2 phép tính khác nhau. - HS nhắc lại: 2 + 1 cũng bằng 1 + 2. b. Luyện tập: Bài 1: GV nêu yc bt, hướng dẫn cách làm. HS tự làm bài vào vở, nêu kq. GV chữa bài, chốt kq: 1 +1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 Bài 2: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc. HS tập viết trên bảng con rồi làm vào vở. Gv chữa bài, chốt kq: Bài 3: Thi đua nối đúng. GV hướng dẫn mẫu: ? 1 +2 bằng mấy? ? Vậy ta nối 1 +2 với số mấy? - 1 +2 bằng 3. - Ta nối
Tài liệu đính kèm: