Giáo án lớp 1 - Nguyễn Thị Hồng - Trường Tiểu học Thị Trấn Quốc Oai B

A. Mục tiêu :

- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, nai, hươu.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa: trái lựu, hươu sao

- Tranh minh họa : Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.

 Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.

- Tranh minh họa phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, nai, hươu

c. Các hoạt động dạy học.

TIẾT1

I. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh đọc, viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý

- 2 – 4 em đọc câu ứng dụng:

Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

- Nhận xét bài cũ.

II. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài: Bài 42: ưu – ươu

- Học sinh đọc : ưu – ươu

2. Dạy vần mới: ưu – ươu

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Nguyễn Thị Hồng - Trường Tiểu học Thị Trấn Quốc Oai B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, nai, hươu.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa: trái lựu, hươu sao 
- Tranh minh họa : Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
 Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
- Tranh minh họa phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, nai, hươu
c. Các hoạt động dạy học.
TIẾT1
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh đọc, viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- 2 – 4 em đọc câu ứng dụng:
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Nhận xét bài cũ.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài: Bài 42: ưu – ươu
- Học sinh đọc : ưu – ươu
2. Dạy vần mới: ưu – ươu
Giáo viên
Học sinh
* Vần ưu
a. Nhận diện vần:
- Vần ưu được tạo bởi những âm nào?
- So sánh ưu với iêu 
b. Đỏnh vần và đọc: ưu
 ư - u – ưu / ưu 
*Hướng dẫn đọc tiếng khóa: lựu
- Có vần ưu rồi muốn có tiếng lựu ta thêm âm gì? 
- Đỏnh vần và đọc : lựu
lờ – ưu – lưu – nặng – lựu / lựu
* Hướng dẫn đọc từ khóa : trái lựu. 
- Nghe và sửa sai khi học sinh đọc.
. Hướng dẫn học sinh viết :
 ưu – trái lựu 
- GV viết mẫu trên bảng lớp( Lưu ý nét nối giữa ư và u)
- Quan sát theo dõi hs viết bảng con.
* ươu ( Tiến trình tương tự ưu)
d. Đọc từ ngữ ứng dụng 
chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
- GV đọc mẫu và giảng nghĩa các từ
TIẾT 2.
 Luyện tập:
a. Luyện đọc
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Đọc mẫu và giảng nghĩa
 Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
b. Luyện viết:
- Q/s theo dõi h/s viết vở
c. Luyện núi: 
 Hổ, báo, gấu, nai, hươu
- Trong tranh vẽ gì ?
- Những con thú này sống ở đâu?
- Em thích con thú nào nhất?
*Trũ chơi: kết bạn 
Hướng dẫn: Chia lớp thành 3 nhúm, phát thẻ chữ có một số từ có chứa vần ưu, ươu và vài từ khụng chứa vần ưu, ươu.
D. Củng cố dặn dũ:
- Hướng dẫn đọc sgk
- Nhận xét tiết học
- Âm ư và âm u
- Giống nhau: u
- Khác nhau: vần iêu thêm iê.
- Vần ưu có thêm ư
- Đánh vần và đọc ưu.
- Ghép bộ chữ : ưu
- Thêm âm l đằng trước và dấu nặng trên ê
- Đánh vần và đọc : lựu. 
- Ghép bộ chữ : lựu
- Đọc : lựu ( cn – tt).
- Ghép bộ chữ : trái lựu
- Học sinh quan sát trên bảng
- HS viết bảng con: ưu – trái lựu
- Đọc lại vần mới có trong các tiếng mới
- Đọc tiếng mới : cừu, mưu, rượu, bướu
- Đọc các từ ngữ ứng dụng (cn – tt)
- Đọc lại bài của tiết 1
- Nhận xét tranh vẽ minh họa
- Đọc câu ứng dụng: (cn – tt)
-Viết vở bài 42 theo từng dòng
- Q/s tranh và trả lời câu hỏi
- Vẽ con voi, hươu, gấu, hổ, nai voi
- Sống ở trong rừng
- 
- Học sinh đọc và tỡm đúng nhóm của mình tiếng, từ có chứa vần ưu, ươu sẽ kết làm một nhóm. Những từ không chứa hai vần ưu, ươu sẽ được kết thành nhóm khác.
- Đọc sgk bài 42 trang 86, 87
- Về ôn lại bài ở nhà và xem trước bài 43: Ôn tập
Tự nhiên xã hội
Gia đình
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu:
- Gia đình là tổ ấm của em, ở đó có những người thân yêu nhất
- Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
- Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.
B. Giáo dục kĩ năng sống cơ bản cho học sinh
- Kĩ năng tự nhận thức: xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập 
C. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh bài 1 SGK.
- Giấy vẽ, bút kẻ....
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài.
II. Dạy bài mới:
1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
* Mục đích: Giúp học sinh biết được gia đình là tổ ấm.
* Cách tiến hành.
Bước 1: 
Giáo viên
Học sinh
- Gv nêu yêu cầu
- Gia đình Lan có những ai ?
- Những người trong gia đìnhđang làm gì? 
- Gia đình nhà Minh có những ai?
- Những người trong gia đình đang làm gì?
Bước 2: 
Kết luận: Mỗi người đều có bố, mẹ và những người thân như: Ông, bà, anh, chị, em....Mọi người sống trong một ngôi nhà gọi là gia đình . Những người trong gia đình cần yêu thương, chăm sóc cho nhau thì gia đình mới yên vui, hòa thuận
2. Hoạt động 2: Em vẽ tổ ấm của em
3. Hoạt động 3: Đóng vai
Tình huống 1: Một hôm mẹ đi chợ về tay xách rất nhiều thứ. Em sẽ làm gì giúp mẹ lúc đó?
Tình huống 2: Bà của Lan hôm nay bị mệt. Nếu là Lan em sẽ làm gì hay nói gì với bà để bà vui và nhanh khỏi bệnh.
III. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về ôn lại bài
- Hs quan sát các hình ở bài 11SGK
- Gia đình lan có : Bố, mẹ, Lan và em Lan
- Đang ăn cơm
.
- Đại diên nhóm lên trình bày, các nhóm khác nghe và đóng góp ý kiến bổ xung
- Học sinh vẽ những người thân trong gia đình em
- Cho học sinh đóng vai ứng xử tình huống
- Em chạy ra xách đỡ mẹ
- Em sẽ nói: Bà ơi bà đỡ mệt chưa ?để cháu lấy cháo, lấy nước cho bà nhé
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt
Bài 43: Ôn tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o; Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần; các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. 
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện tranh truyện kể: 
 Sói và cừu
- Học sinh khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn bài 43.
- Tranh minh họa câu ứng dụng 
- Truyện kể: Sói và cừu 
C. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh viết chữ ưu, ươu các từ khóa : chú cừu, mưu trí, bầu rượu .
- Đọc các từ ngữ ứng dụng của bài 43.
- Đọc câu ứng dụng bài 42.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV: Tuần qua các em học được những vần gì mới?
- HS kể các vần đã học trong tuần . GV ghi các vần này lên bảng .
- GV gắn bảng ôn lên bảng để hs theo dõi xem đã đủ chưa. HS có thể phát biểu thêm.
2. Ôn tập
Giáo viên
Học sinh
. ¤n các vần vừa học
- GV đọc vần, HS chỉ chữ
- Theo dõi học sinh đọc.
b. Ghép chữ và vần thành tiếng
- Hướng dẫn học sinh đọc
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm của HS và có thể giải thích thêm về các từ, ngữ, nếu thấy cần thiết.
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh
TIẾT 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc
- Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Hướng dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng
 Nhµ s¸o sËu ë sau d·y nói. S¸o ­a n¬i kh« r¸o, cã nhiÒu ch©u chÊu, cµo cµo.
- Nghe chỉnh sửa phát âm cho hs.
b. Luyện viết:
c. Kể chuyện: Sãi vµ cõu.
- GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo các tranh minh họa trong sgk.
* Tranh 1: 
 Mét con chã Sãi ®ãi ¨n ®ang lång lén ®i t×m thøc ¨n, bçng gÆp cõu. Nã ch¾c mÈm ®­îc mét b÷a ngon lµnh. Nã tiÕn l¹i vµ nãi: 
 - Nµy cõu, h«m nay mµy tËn sè råi. tr­íc lóc mµy chÕt mµy cã mong ­íc g× kh«ng?
* Tranh 2:
 Sãi nghÜ con måi nµy kh«ng thÓ ch¹y tho¸t ®­îc. Nãm liÒn ho¾ng giäng råi cÊt tiÕng sña lªn thËt to. .
* Tranh 3: 
 TËn cuèi b·, ng­êi ch¨n cõu bçng nghe tiÕng gµo cña chã sãi. Anh liÒn ch¹y nhanh ®Õn. Sãi vÉn ®ang ngöa mÆt lªn, rçng «ng æng. Ng­êi ch¨n cõu liÒn gi¸ng cho nã mét gËy.
* Tranh 4: Cõu tho¸t n¹n.
Ý nghĩa câu chuyện: 
- Con sãi chñ quan vµ kiªu c¨ng
 nªn ®· ph¸i ®Òn téi.
- Con cõu b×nh tÜnh vµ th«ng minh nªn ®· tho¸t chÕt.
III. Củng cố dặn dò:
- GV chỉ bảng ôn cho học sinh theo dõi và đọc theo
- Dặn học sinh về đọc lại bài
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở Bảng ôn (bảng 1 )
- HS chỉ chữ và đọc vần
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn (bảng 1
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng “ nhóm, cá nhân, cả lớp”
- Viết bảng con: c¸ sÊu
- Tập viết bài 43 trong vở tập viết
- Đọc lại bài tiết 1
- Quan sát tranh vẽ minh họa
- Đọc câu ứng dụng (nhóm, bàn, cá, nhân, tập thể)
- Viết nốt các từ ngữ còn lại trong vở tập viết
- Học sinh lắng nghe theo dâi gi¸o viªn kÓ ®Ó nhí.
- Thi tìm tiếng có vần vừa học
- Xem trước bài 44: on - an
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: 	
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài.
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Giáo viên
Học sinh
Bài 1: Tính
 5 4 5 3 5 4
- - - - - -
 2 1 4 2 3 2
 __ __ ___ ___ ___ __
 3 3 1 1 2 2
- GV quan sát theo dõi hs làm, nhận xét bài làm của học sinh
Bài 2: Tính (cột 1,3)
5 – 1 – 1 = 3 3 – 1 – 1 = 1
5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 2 = 1
Bài 3: Điền dấu ( ; = ) vào chỗ chấm (cột 1, 3)
5 – 3.. =.. 2 5 – 1..>.. 3 5 – 3.... 0
- GV quan sát theo dõi hs làm, nhận xét bài làm của học sinh
Bài 4: viết phép tính thích hợp:
5
-
2
=
3
5
-
1
=
4
- GV quan sát theo dõi hs làm, nhận xét bài làm của học sinh.
3. Chấm chữa bài cho học sinh.
- Nhận xét học sinh làm bài tập.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về ôn lại bài.
- Hs nêu yêu cầu của bài toán, sau đó tự làm bài và chữa bài.
- 2 em lên bảng làm, lớp nhận xét bổ xung
- H/s nêu yêu cầu của bài toán.
- H/s sau đó tự làm bài và chữa bài
- Hs nêu yêu cầu của bài toán, sau đó tự làm bài và chữa bài.
- 2 em lên bảng làm, lớp nhận xét bổ xung
- HS quan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào ô trống
Đạo đức
Thực hành kỹ năng giữa kỳ 1
_________________________________________________________
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt
Bài 44: on - an
A. Mục tiêu : 
- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: : on, an, mẹ con, nhà sàn
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa: mẹ con, nhà sàn. 
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói: Bé và bạn bè.
C. Các hoạt động dạy học.
TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh đọc, viết một số tiếng từ bài 43. 
- Nhận xét bài cũ.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài: Bài 44: on – an
- Học sinh đọc : on – an
2. Dạy vần mới: on – an
Giáo viên 
Học sinh
* Vần on
a. Nhận diện vần:
- Vần on được tạo bởi những âm nào?
b. Đỏnh vần và đọc: on
 ô - n – on / on 
* Hướng dẫn đọc tiếng khóa: con
- Có vần on rồi muốn có tiếng con ta thêm âm gỡ? 
- Đánh vần và đọc : con
Cờ – on – con/ con
* Hướng dẫn đọc từ khóa : mẹ con 
- Nghe và sửa sai khi học sinh đọc.
. Hướng dẫn học sinh viết :
 on - mẹ con 
- GV viết mẫu trên bảng lớp( Lưu ý nột nối giữa o và n)
- Quan sát theo dõi hs viết bảng con.
* an ( Tiến trình tương tự on)
d. Đọc từ ngữ ứng dụng 
rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
- GV đọc mẫu và giảng nghĩa các từ
TIẾT 2.
 Luyện tập:
a. Luyện đọc
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Đọc mẫu và giảng nghĩa
 Gờu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
b. Luyện viết:
- Q/s theo dõi h/s viết vở
c. Luyện núi: Bé và bạn bè
- Trong tranh vẽ gì ?
- Các bạn ấy đanh làm gì?
- Bố mẹ em có quý các bạn của em không?
- Em và các bạn thường giúp đỡ nhau việc gì?
*Trũ chơi: kết bạn 
Hướng dẫn: Chia lớp thành 3 nhóm, phát thẻ chữ có một số từ có chứa vần on, an và vài từ không chứa vần on, an.
D. Củng cố dặn dò:
- Hướng dẫn đọc sgk
- Nhận xét tiết học
- Âm o và âm n
- Đánh vần và đọc on.
- Ghép bộ chữ : on
- Thêm âm c đằng trước vần on
- Đánh vần và đọc : con 
- Ghép bộ chữ : con
- Đọc : con ( cn – tt).
- Ghép bộ chữ : mẹ con
- Học sinh quan sát trên bảng
- HS viết bảng con: on – mẹ con
- Đọc lại vần mới có trong các tiếng mới
- Đọc tiếng mới : non, hòn, hàn, bàn.
- Đọc các từ ngữ ứng dụng (cn – tt)
- Đọc lại bài của tiết 1
- Nhận xét tranh vẽ minh họa
- Đọc cõu ứng dụng: (cn – tt)
-Viết vở bài 44 theo từng dòng
- Q/s tranh và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ các bạn
- Các bạn đang chuyện trò
- 
- Học sinh đọc và tìm đúng nhóm của mình tiếng, từ có chứa vần on, an sẽ kết làm một nhóm. Những từ không chứa hai vần on, an sẽ được kết thành nhóm khác.
- Đọc sgk bài 44 trang 90, 91
- Về ụn lại bài ở nhà và xem trước bài 45: ân - ă, ăn
Toán
Số 0 trong phép trừ
A. Mục tiêu:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó,
- Biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bông hoa, chấm tròn,....( hoặc một số đồ vật khác tương ứng).
- HS : Bộ đồ dùng toán 1.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên bảng thực hiện một số bài tập về phép trừ trong các phạm vi đã học.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài
Giáo viên
Học sinh
2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
Bước 1:
* Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
+ GV tay cầm một bông hoa và nói:
- Cô có một bông hoa cô tặng bạn Hà một bông . Hỏi cô còn lại mấy bông hoa?
- Để biết còn mấy bông hoa chúng ta làm phép tình gì?
 - Ghi bảng: 1 – 1 = 0
Bước 2: 
*Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 
( Tiến trình tương tự như 1 – 1 = 0)
3. Giới thiệu phép trừ một số trừ đi 0”.
Bước 1:
* Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4
- GV dán 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán: 
+ Có 4 chấm tròn không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm chấm tròn.
 (Không bớt đi chấm tròn nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn).
- GV ghi bảng: 4 – 0 = 4
Bước 2: 
* Giới thiệu phép trừ: 5 – 0 = 5
 ( Tiến trình tương tự 4 – 0 = 4).
III. Hướng dẫn h/s làm bài tập:
Bài 1: Tính.
1 – 0 = 1 1 – 1 = 0
2 – 0 = 2 2 – 2 = 0
3 – 0 = 3 3 – 3 = 0
4 – 0 = 4 4 – 4 = 0
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 
5 – 1= 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
 5 – 4 = 1
 5 – 4 = 1
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2: Tính (cột 1, 2)
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 
4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 
4 – 0 = 4 2 – 0 = 2 
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
3
-
3
=
0
2
-
2
=
0
- GV nhận xét và cho điểm.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về ôn lại bài ở nhà.
- Còn không bông hoa
- HS đọc : Một trừ một bằng không.
- Bốn chấm tròn bớt đi không chấm tròn còn lại 4 chấm tròn.
- Nêu phép tính: 4 – 0 = 4
- Học sinh đọc : Bốn trừ không bằng bốn
- Một em lên bảng làm 
- Lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- Một em lên bảng làm 
- Lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- HS quan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Gọi 2 em lên bảng làm 
- Lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt
Bài 45: ân – ă, ăn
A. Mục tiêu : 
- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa: cái cân, con trăn.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: 
 Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
- Tranh minh họa phần luyện nói: Nặn đồ chơi
C. Các hoạt động dạy học.
TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh đọc, viết: mẹ con, nhà sàn, bàn ghế, rau non. 
- 2 Em đọc câu ứng dụng: 
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Nhận xét bài cũ.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài: Bài 45: ân – ă, ăn
- Học sinh đọc : ân – ă, ăn
2. Dạy vần mới: ân – ă, ăn
Giáo viên
Học sinh
* Vần ân.
a. Nhận diện vần:
- Vần ân được tạo bởi những âm nào?
b. Đánh vần và đọc: ân
 â  - n – ân / ân
* Hướng dẫn đọc tiếng khóa: cân
- Có vần ân rồi muốn có tiếng cân ta thêm âm gì? 
- Đánh vần và đọc : cân 
cờ – ân – cân – cân / cân
* Hướng dẫn đọc từ khóa : cái cân. 
- Nghe và sửa sai khi học sinh đọc
c. Hướng dẫn học sinh viết :
 ân – cái cân 
- GV viết mẫu trên bảng lớp:
-Quan sát theo dõi hs viết bảng con.
* Vần: ă, ăn (Dạy tương tự ân)
d. Đọc từ ngữ ứng dụng 
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
- GVđọc mẫu và giảng nghĩa các từ
TIẾT 2. 
Luyện tập:
a. Luyện đọc
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Nhận xét tranh vẽ minh họa
 Bé chơi thân với bạn Lê. 
 Bố bạn Lê là thợ lặn.
 b. Luyện viết:
c. Luyện nói: Nặn đồ chơi
- Trong tranh vẽ gì ?
- Các bạn ấy nặn những con gì?
- Thường đồ chơi được nặn bằng gì? 
- Em có biết nặn đồ chơi không?
- Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì? 
*Trò chơi: kết bạn 
 Hướng dẫn: Chia lớp thành 3 nhóm, phát thẻ chữ có một số từ có chứa vần ân, ăn và vài từ không 
chứa vần ân, ăn.
D. Củng cố dặn dò:
- Hướng dẫn đọc sgk
- Nhận xét tiết học
- Âm â và âm n.
- Đánh vần và đọc ân.
- Ghép bộ chữ : ân
- Thêm âm c đằng trước
- Đánh vần và đọc : cân. 
- Ghép bộ chữ : cân
- Đọc : cân ( cn – tt)
- Ghép bộ chữ : cái cân
- HS quan sát trên bảng.
- HS viết bảng con: ân – cái cân
- Đọc lại vần mới có trong các tiếng mới.
- Đọc tiếng mới: thân, gần, khăn, dặn
- Đọc các từ ngữ ứng dụng (cn – tt)
- Đọc lại bài của tiết 1
- Nhận xét tranh vẽ minh họa
- Đọc câu ứng dụng: ( cn – tt)
-Viết vở bài 45
- Q/sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ các bạn đang năn đồ chơi
- Các bạn nặn con chim, con gà...
- Được nặn bằng đất, bột gạo, bột dẻo...
- HS .....
- Thu dọn cho ngắn nắp
- Học sinh đọc và tìm đúng nhóm của mình tiếng, từ có chứa vần ân, ăn sẽ kết làm một nhóm. Những từ không chứa hai vần ân, ăn sẽ được kết thành nhóm khác
- Đọc sgk bài 45 trang 92, 93
- Về ôn lại bài ở nhà và xem trước bài 46: ôn - ơn
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: 
-Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số o.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các só đã học.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh trong SGK, bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập :
- Tính: 1 – 0 = 1 3 – 1 = 2 
 2 – 0 = 2 3 – 0 = 3
5 – 5 = 0
0 – 0 = 0
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét bài cũ
II. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tính.
5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 
5 – 5 = 0 4 – 4 = 4 3 – 1 = 2 
- HS đọc yêu cầu của bài toán.
- HS làm bài tập và chữa bài.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn,.
- GV nhận xét và cho điểm. 
Bài 2: Tính.
 5 5 1 4 3 3
 - - - - - -
 1 0 1 2 3 0
 ___ ___ ___ ___ ___ ____
 4 5 0 2 0 3 
- HS đọc yêu cầu của bài toán.
- HS làm bài tập và chữa bài.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn,.
- GV nhận xét và cho điểm. 
Bài 3: Tính (cột1,2)
2 – 1 - 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0
4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2
- HS đọc yêu cầu của bài toán.
- HS làm bài tập và chữa bài.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn,.
- GV nhận xét và cho điểm. 
Bài 4: Điền dấu (>,<,=) : cột 1,2
5 – 3 =..2 3 - 3 <..1
5 – 1 >..3 3 – 2 =.1
- HS đọc yêu cầu của bài toán.
- HS làm bài tập và chữa bài.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn,.
- GV nhận xét và cho điểm. 
Bài 5: Viết phép tính thích hợp (phần a)
- HS quan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào ô trống.
4
-
4
=
0
- 1 em lên bảng viết phép tính
- Lớp làm vào vở
- GV nhận xét và chữa bài cho học sinh
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về ôn lại bài ở nhà.
__________________________________________________________
Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012
Tập viết
cái kéo, trái đào, sáo sậu
chú cừu, rau non, thợ hàn...
A. Mục đích yêu cầu:
- Viết đúng các chữ: 
 Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo;
 Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò.
- Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết lớp 1 tập một.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết sẵn bài viết, phấn màu, chữ mẫu..
C. Các hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ:
 - Lớp viết bảng con : Nhóm 1 : cái cân
 Nhóm 2 : con trăn
 Nhóm 3: khăn rằn.
- Nhận xét bài cũ 
II. Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài: Dùng chữ mẫu giới thiệu bài và ghi bảng tên bài
 2. Hướng dẫn viết trên khung chữ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò
- Giáo viên viết mẫu từng chữ vừa viết vừa nói rõ độ cao từng con chữ
- Hướng dẫn cách viết điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao con chữ, khoảng cách các con chữ.
- Nhắc hs tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở khi viết bài. + thợ hàn ....
- Quan sát theo dõi hs viết 
3.Chấm chữa bài và nhận xét 
III.Củng cố dặn dò
- Nhận xét bài viết và chữa lỗi sai cho học sinh.
- Dặn học sinh về viết bài ở nhà.
- Học sinh quan sát theo dâi GV viÕt mÉu
- Học sinh đọc lại bµi viết mẫu trên bảng lớp
- Viết bảng con một vài ch÷ trong bài viết.
- HS viết vở theo từng dòng
+ c¸i kÐo, tr¸i ®µo, s¸o sËu, thî hµn ....
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép trừ với số 0, phép cộng với số 0, trừ hai số bằng nhau.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ minh họa, bút, thước, ...
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm một số bài tập.
Bài 1: Tính.
3 + 2 = 5 4 + 0 = 4 3 + 1= 4
4 – 1 = 3 4 – 0 = 4 4 – 2 = 2
Bài 2: Điền số. 
5 -..2.. = 3 3 – 2 = ..1..
5 -..0.. = 5 4 - ..4.. = 0
- HS dưới lớp Gc cho làm miệng.
- Nhận xét bài cũ.
II. Dạy học bài mới: 
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:Tính
b) 
 4 3 5 2 2 0
 + - - - + +
 0 3 0 2 0 1
 ___ ___ ____ ___ __ ___
 4 0 5 0 2 1
- HS đọc yêu cầu của bài toán.
- HS làm bài tập và chữa bài.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn,.
- GV nhận xét và cho điểm. 
Bài 2: Tính (cột1,2)
 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4
 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4
- HS đọc yêu cầu của bài toán.
- HS làm bài tập và chữa bài.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn,.
- GV nhận xét và cho điểm. 
Bài 3: Điền dấu ( , = ) ? (cột 2,3)
4 + 1 >..5.. 5 – 1 ..>..0 3 + 0..=..3..
4 + 1..=..5.. 5 – 4..>..1.. 3 – 0..=..3..
- HS đọc yêu cầu của bài toán.
- HS làm bài tập và chữa bài.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn,.
- GV nhận xét và cho điểm. 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào ô trống.
 5 - 2 = 3
 3 + 2 = 5 
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về ôn lại bài ở nhà.
 ______________________________________
Thủ công
Xé dán hình con gà con (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết cách xé dán hình con gà.
- Xé dán được hình con gà. Đường xé có thể bị răng cưa. 
- Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ thêm mắt
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bài xé dán mẫu, giấy màu, hồ dán......
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra đồ dùng học thủ công của học sinh
2. Dạy bài mới: 
- Giáo viên quan sát và theo dõi hs xé dán.
- HS thực hành xong Gv chấm điểm và nhận xét bài xé dán của học sinh.
- Chọn những bài nào xé dán đẹp

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP MOT TUAN 11 NAM 2012 2013.doc