Giáo án lớp 1 – Năm học 2011 - 2012 - Tuần 3

I/ Mục tiêu dạy học:

-Thấy rõ ích lợi của các bộ phận trong cơ thể

-Gọi tên được các bộ phận trong cơ thể

-Ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể.

II/ Đồ dùng dạy học:

-Tranh các bài tập

-SGK- Vở bài tập

III/ Các hoạt động:

 

doc 58 trang Người đăng hong87 Lượt xem 717Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 – Năm học 2011 - 2012 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g nên làm để bảo vệ tai
- Nhận xét, bổ sung
- Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đóng vai
+ Chia 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS
+ Nội dung đóng vai: Không chơi kiếm, không vặn nhạc to
- Hoạt động 4: Hướng dẫn thảo luận chung cả lớp
- Để bảo vệ mắt em không làm gì?
- Để bảo vệ tai em không làm gì?
- GV chốt lại ý chính
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- HS trả lời
- Trả lời
- Phát biểu: Mắt để trông thấy mọi vật, tai để nghe tiếng.
- Nhắc lại đề bài: Bảo vệ mắt và tai
- Từng cặp HS hỏi đáp theo tranh
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Nhóm thảo luận:
Việc không nên làm: Ngồi gần máy phát âm to.
Dùng que ngoáy tai...
Việc nên làm: Lau chùi tai...
- Đại diện nhóm trình bày
- 3 HS diễn vai: Hùng, Tuấn, Nam: chơi kiếm
- 3 HS diễn vai: Lan, anh Lan và bạn anh Lan không mở nhạc to
- Phát biểu tự nhiên
Tiếng việt ôn:
BÀI 13: M – N
I. MỤC TIÊU.
 - Giúp HS củng cố âm n, m, luyên đọc tiếng từ có âm n , m.
 - HS viết đúng đệp chữ n , m , na , mơ. 
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
 1. Luyện đọc.
 - GV cho HS đọc âm n , m .
 - HS tìm tiếng có âm n , m – GV ghi bảng.
 N : na , nô , nơ , ne , nê , ca nô , nơ đỏ , no nê .
 M : mo , má , mẹ , mỡ , ba mẹ , lá mơ , lọ mỡ .
 HS đọc bài : đánh vần , phân tích , đọc trơn . 
 CN – Nhóm – Lớp .
 2. Luyện viết .
 - GV viết mẫu : n , m ; nêu quy trình viết .
 - HS quan sát – Nêu độ cao.
 - HS viết bảng con : n , m ( 1 dòng ).
 na , mơ ( 1 dòng ).
 - GV nhận xét , sửa lỗi cho HS 
 - HS viết vào vở từng dòng theo hiệu lệnh của GV.
 - GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế , cầm đúng bút , viết đúng quy trình , đưa bút liền nét. GV quan sát sửa lỗi cho HS .
 - GV chấm một số bài – Nhận xét .
 3. Nhận xét giờ học
Thø ba ngµy 13 th¸ng 9 n¨m 2011
Sáng Toán
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU.
-Củng cố khái niệm bằng nhau. So sánh các số trong phạm vi 5. Dùng dấu ><=
-Biết thực hành luyện tập đúng, đủ
-Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Mô hình Tranh Bài tập 2, bài tập 3
-Bảng con- SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS lên trả bài đếm số lượng điền dấu =
- Thêm hay bớt để có số lượng bằng nhau
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các họat động
+ Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu: 
- Yêu cầu HS tự làm bài mời 1 em chữa bài
+ Bài tập 2:
-Giải thích cách làm thêm hay bớt số hình vuông để được bằng nhau, các ô vuông màu trăng, màu xanh
- Bài tập 3: 
Hương dẫn so sánh 2 nhóm vật rồi ghi số và kí hiệu
- Trò chơi
+ Chia nhóm chơi
+ Nội dung chơi: Thi điền dấu nhanh, đúng, đẹp
Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương.
- HS 1: 5 = 3; 5 = 5
- HS 2: Bớt 2 chấm tròn để bằng nhau.
- HS 3: thêm 1 bông hoa để bằng nhau.
- HS 4: Điền dấu ><=
1 4; 2 2; 3 1
- Điền vào chổ chấm ><=
- Làm bài, chữa bài
- Thi đua làm bài
Nối hình 1: 4 = 4
Nối hình 2: 5 = 5
- HS ghi: 5 > 4; 4 < 5
Lớp làm bài
- HS tham dự chơi
- Nghe
Học Vần
BÀI: D - Đ
I/ MỤC TIÊU.
- Học chữ ghi âm : d, đ. Đọc, viết : dê, đò
- Đọc và viết được d, đ, dê, đò
- Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh dê, đò
- Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc bảng con
- Gọi 2 HS viết bảng lớp
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: d, đ
Phát âm mẫu
2/ Dạy chữ d:
- Giới thiệu ghi chữ d: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tiếng dê: Phân tích, đánh vần
- Giới thiệu tranh: Con dê
3/ Dạy chữ đ:
- Phát âm mẫu (đờ)
- Giới thiệu tiếng đò
- Xem tranh: đi đò
4/ Luyện viết bảng con 
- Viết mẫu: cho HS nhận diện chữ d ( nét cong hở phải + nét móc ngược)
- Viết mẫu chữ đ ( chữ đ khác chữ d nét ngang)
- Viết chữ dê: (d + ê)
 đò (đ + o + `)
5/ Từ ứng dụng: da dê, đi đò
- Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ
- HS đọc: no nê
mê me
ca nô
bó mạ
- HS viết: ca nô, bó mạ
Lớp viết bảng con
- Phát âm đồng thanh
- Phát âm: (5 em)
- Phân tích
- Đánh vần (cá nhân, tổ, nhóm)
- Đọc trơn: con dê
- Phát âm
- Phân tích
- Đánh vần (cá nhân, tổ, nhóm)
- Đọc trơn: đi đò
- HS viết bảng con
d
đ
dê
đò
- HS đọc từ và nhận biết tiếng có chữ d, đ, đi, đò, dê
Tiết 2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS đọc bài ở tiết 1
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Xem tranh và nhận xét
+ Giới thiệu câu dưới tranh: Dì Na đi đò, bó và Mẹ đi bộ
+ Cho HS tìm tiếng chứa chữ d, đ
+ Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết
- Nhắc cách cầm bút, ngồi viết
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề: Dê, cá cờ, bi vẽ, lá đa
- Hướng dẫn HS luyện nói
+ Em thích lọai bi nào?
+ Cá cờ sống ở biển hay ở sông?
+ Con dế sống ở đâu?
+ Lá đa có thể làm đồ chơi gì?
Họat động 4: Cũng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn HS đọc SGK
- Trò chơi: tìm tiếng có chữ d, đ
- Dặn: đọc lại bài. Chuẩn bị bài hôm sau
- HS đọc: 
d - dê
đ - đò
da dê - đi đò
- HS quan sát tranh và phát biểu
- HS đọc câu (tổ, lớp, cá nhân)
- HS: dì, đi, đò
- 3 em đọc lại
- Nghe
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại chủ đề
- Phát biểu
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đọc SGK
- Nghe
Sáng
Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU.
-Cũng cố lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
-Làm nhanh, đúng các bài tập
-Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng nam châm gắn số, dấu, bảng phụ
-Bảng con-SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS lên bảng lớp viết phép tính so sánh 2 số.
- Theo dõi, ghi điểm
- Cho cả lớp làm bảng con và chữa bài
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các họat động
+ Bài tập 1:
- Gọi HS Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn mẫu về vẽ thêm, gạch bớt để bằng nhau
- Yêu cầu HS làm bài, gọi 2 em lên làm bảng phụ
+ Bài tập 2:
-Mời 1 Hs đọc yêu cầu
- Hướng dẫn mẫu
- Bài tập 3: Tương tự bài 2
Cho Hs thực hành trò chơi nối nhan (tiếp xức)
- Chia thành 3 nhóm HS
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương.
- Dặn dò: Hoàn thành bài tập còn lại
- HS 1 viết: 6 bé hơn 8
 7 lớn hơn 5
 8 bằng 8
- HS 2 điền dấu
4 7; 1 5; 9 9
1
2
3
4
- HS 3: nối đến số thích hợp
 > 3 2 < 
- HS 4: Nối đến số thích hợp 2<
- HS nhắc lại đề bài học
- 1 em đọc: vẽ thêm cho bằng nhau
- Thêm hoặc bớt để bằng nhau
- HS làm bài và chữa bài
- Nối
- HS làm bài và chữa bài cần nêu cách làm to, rỏ
- Thực hành trò chơi
- Nghe
Học Vần
T - TH
I/ MỤC TIÊU.
-Học chữ ghi âm : t, th. Chữ ghi tiếng : tổ, thỏđò
-Đọc và viết được t, th, tổ, thỏ
-Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh tổ, thỏ
-Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc
- Gọi 2 HS viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: t, th
Phát âm mẫu
2/ Dạy chữ t:
- Giới thiệu ghi chữ t: Phát âm mẫu (tờ)
- Giới thiệu tiếng tổ: Phân tích, đánh vần
- Cho HS ghép chữ tổ
- Giới thiệu tranh: tổ chim
- Đọc mẫu tiếng tổ
3/ Dạy chữ th:
- Phát âm mẫu (thờ)
- Giới thiệu tiếng thỏ
4/ Luyện viết bảng con 
- Cho HS nhận diện chữ t ( nét nghiêng phải + nét móc ngược + nét ngang)
- Nhận diện chữ th ( ghép 2 chữ t và h)
- Hướng dẫn viết: tổ, thơ
5/ Từ ứng dụng:
- Ghi tiếng từ
- Giải nghĩa từ: ti vi, thợ mỏ
- Hướng dẫn đọc và chữa phát âm sai
- HS 1 đọc: d -dê
- HS 2 đọc: đ - đò
- HS 3 viết: da dê
- HS 4 viết: đi đò
- HS 5: đọc SGK
- HS phát âm 1 lần: tờ, thờ
- HS phát âm (tờ) (cá nhân, tổ, lớp)
- HS phát âm: tổ (cá nhân, tổ lớp)
- HS phân tích, đánh vần
- Hs đọc tiếng tổ
- Phát âm: cá nhân, tổ. lớp
- Hs phân tích: đọc trơn tiếng thỏ
- HS nhận xét và viết vào bảng con chữ t, th, tổ, thỏ
- Hs đọc (tổ, nhóm, cá nhân)
to tơ ta
tho thơ tha
ti vi, thợ mỏ
Tiết 2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng tiết 1
- Quan tâm chữa sai cho HS yếu kém
2/ Luyện đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn thảo luận tranh
- Giới thiệu câu luyện đọc: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- Mời HS đọc
- Hỏi: tiếng nào chứa chữ th
- Đọc mẫu 1 lần
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết gồm 4 dòng
- Nhắc lại cấu tạo con chữ, chữ tổ, chữ thỏ
- Chấm, chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: ổ, tổ
2/ Hướng dẫn luyện nói
- Tranh vẽ gì?
- Con gì làm ổ?
- Con gì làm tổ?
- Con người làm gì để ở?
- Em có phá tổ, ổ của các con vật không?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Cho HS đọc các tiếng trong bài bắt đầu chữ t, th
- Dặn học bài ở nhà, chuẩn bị bài hôm sau
- HS đọc âm, tiếng, từ ngữ ứng dụng
(đọc tổ, nhóm, cá nhân)
- HS xem tranh, thảo luận cặp: Tranh vẽ bố và bé đang thả cá
- Nghe
- HS đọc câu (tổ, nhóm, cá nhân)
- HS: thờ
- HS viết vào vở TV
- Tranh vẽ : ổ, tổ
- Phát biểu
- Phát biểu
- đem SGK
- HS thi đua đọc
- Nghe
Chiều
Toán ôn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
 - Giúp HS củng cố về bằng nhau, lớn hơn, bé hơn
	- Vận dụng làm bài tập tiết 15
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
2. Làm bài tập
Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
4. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS so sánh
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Hướng dẫn HS cách thêm hoặc bớt đồ vật cho bằng nhau
- Cho HS làm bài theo nhóm
- GV sửa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS tự làm bài, đọc kết quả.
* Hát
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS làm bài. 
- GV sửa sai.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- So sánh các số :
4 > 2 1 < 5 3 =3
4 = 4 5 >4 5> 2
- HS thảo luận làm theo nhóm:
a. Vẽ thêm
b. Gạch bớt
c. Gạch bớt hoậc vẽ thêm
- Nối hình với số tương ứng
- HS làm bài, đọc kết quả.
* Hát
- Điền dấu = vào ô trống
- HS tự làm bài
Tiếng việt ôn
ÂM T-TH
I/ MỤC TIÊU.
 -HS luyện viết đúng đẹp chữ có âm t , th .
 - Rèn HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp .
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 1. GV cho HS đọc ôn lại tiếng từ có âm t , th 
 - HS đọc : CN – Nhóm – Lớp .
 - Luyện đọc ĐV – PT - Đọc trơn .
 2 . Luyện viết bảng con .
 - GV treo bảng phụ viết mẫu :tổ , thỏ , ti vi , thợ mỏ .
 - HS đọc – Phân tích - Đánh vần .
 - HS nêu độ cao của từng con chữ .
 - GV viết mẫu – HS viết bảng con .
 - GV uốn nắn sửa lỗi cho HS .
 3 . Luyện viết vào vở .
 - GV viết mẫu – Hướng dãn viết .
 - HS viết : tổ ( 1 dòng ) , thợ ( 1 dòng ) .
 Ti vi ( 1 dòng ) , thợ mỏ ( 1 dòng ) .
 - GV uốn nắn sửa lỗi cho HS .
 - GV thu bài chấm – Nhận xét .
 III . NHẬN XÉT GIỜ HỌC .
Sáng 
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Toán
SỐ 6
I/ MỤC TIÊU.
-Khái niệm về số 6
-Biết đọc, đếm và so sánh các số từ 1 đến 6
-Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa, 6 mẫu vật
-Bảng cài, bảng con, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài
- Theo dõi, chấm điểm
- Cho cả lớp làm bảng con
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Số 6
2/ Giới thiệu: khái niệm số 6
- Hướng dẫn dùng que tính
- 5 que tính thêm 1 que tính, có tất cả mấy que tính?
- Với HS: có 5 bạn thêm 1 bạn đến có tất cả 6 bạn
- Hỏi: 5 thêm 1 được mấy?
- Xem tranh, SGK, chấm tròn, con tính
3/ Giới thiệu chữ số 6 in và viết cho HS viết bảng con
4/ Hướng dẫn nhận biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài 1: Viết chữ số 6
- Bài 2: Viết ( theo mẫu)
- Bài 3: Viết số thích hợp vào rồi so sánh bằng ><=
- Bài 4: điền dấu ><=
Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dò
- HS 1: Đếm và viết các sô từ 1 đến 5
- HS 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS 3: So sánh =
 5 5 ; 3 4 ; 2 2
- HS 3: Nối
 3 > ; < 4
- Quan sát, nhận xét
- HS lấy 5 que tính thêm 1 que nữa
- Có 6 que tính
- 5 thêm 1 được 6
- HS viết vào bảng con chữ số 6
- HS cài dãy số từ 1 đến 6 rồi đếm
- HS viết chữ số 6
- Đếm và viết số. Nêu cấu tạo số 6
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài 1 em lên chữa bài
- Nghe
Học Vần
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU.
-Củng cố đọc viết các nguyên âm, phụ âm đã học trong tuấn: ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th
-Ghép và đọc được tiếng mới
-Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng ôn, bảng cài
-Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi trả bài đọc (4 em)
- Gọi viết bảng ( 4 em)
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn tập:
- Cho HS nêu các chữ ghi âm đã học trong tuần qua
- Viết một bên bảng các chữ ghi âm HS nêu được
- Giới thiệu bảng ôn và cho HS đọc các chữ ghi âm hàng ngang, xong đến các chữ hàng dọc.
- Hướng dẫn HS ghép các phụ âm với các nguyên âm và đọc thành tiếng.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
Tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề,
- Đọc và giải nghĩa từ
- Viết bảng con: tổ cò, lá mạ
Hướng dẫn cách viết.
Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò
- Đọc lại bảng ôn
- Trò chơi: tìm tiếng mới
- HS đọc: t, tổ; th, thỏ; ti vi, thợ mỏ
- HS viết mỗi tổ mỗi từ:
ti vi; thợ mỏ
tổ cò, thả cá
- HS thi đua phát biểu: ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th.
- Đọc: ô, ơ, i a
- Đọc: n, m, d, đ, t, th
- Đọc: nô, nơ, ni, na
mô, mơ, mi, ma
dô, dơ, di, da
đô, đơ, đi, đa
tô, tơ, ti, ta
thô, thơ, thi, tha
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS viết bảng con: tổ cò, lá mạ
- HS đọc
Tiết 2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Cho HS đọc bài trên bảng tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu: Cò bố mò cá
 Cò mẹ tha cá về tổ
- Hướng dẫn đọc câu
- Hỏi: Tiếng nào trong câu có chứa chữ m, t, th
- Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc HS cách viết, ngồi viết
- Chấm, chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
(Kể chuyện)
- Giới thiệu câu chuyện:Cò đi lò dò
- Treo tranh minh họa (4 bức)
2/ Kể chuyện theo tranh
+ Tranh 1: Anh nông dân nhặt cò bị thương gãy chân.
+ Tranh 2: Cò trông nhà cho anh nông dân
+ Tranh 3: Cò trông theo đàn cò trên trời mà nhó về gia đình.
+ Tranh 4: Cò về thăm lại anh nông dân
3/ Hướng dẫn Hs kể lại câu chuyện theo từng tranh.
4/ Thi kể nối truyện
- HS đọc bảng ôn các tiếng bắt đầu chữ: n, m, d, đ, t, th.
- HS đọc từ : Tổ cò, lá mạ, da thỏ, thựo nề.
- HS thảo luận cặp: Tranh vẽ cò bố, cò mẹ, cò con
- HS đọc (tổ, nhóm, cá nhân)
- Phát biểu: mò, mẹ, tha, tổ
- 2 HS đọc lại
- HS viết vào vở TV
- Quan sát tranh
Nhắc lại tên chuyện
- HS lắng nghe và quan sát từng tranh
- Lắng nghe
- HS thi đua nhìn tranh kể lại câu chuyện
Chiều 
Tiếng việt ôn
BÀI 16: ÔN TẬP
I. Môc tiªu:
 - Cñng cè c¸c nguyªn ©m, phô ©m trong bµi «n.
 - VËn dông lµm bµi tËp
	 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
* H§1:¤n bµi
* H§2: Lµm bµi tËp (BT1,BT2)
 Bµi 1: 
 Bµi1 (b):
* H§3: Ho¹t ®éng nhãm
 Bµi 3:
*Cñng cè dÆn dß
- GV cho häc sinh më SGK
- GV gäi HS ®äc bµi
- Yªu cÇu HS ph©n tÝch
- GV cho HS t×m tiÕng cã chøa i,a, n,m,d, ® , t, th.
- GV h­íng dÉn HS lµm
+ GV ®äc yªu cÇu
+ H­íng dÉn HS ghÐp ch÷ ®Ó t¹o tiÕng:
 + Yªu cÇu HS ®äc tiÕng ®· ghÐp ®­îc.
 + GV ®äc vµ h­íng dÉn HS ghÐp dÊu ®Ó t¹o thµnh tiÕng míi: 
 + GV nªu yªu cÇu: Nãi theo tranh SGK mét c©u cã tiÕng c¸ hay cß
+ GV nªu c©u mÉu: Nhµ em cã ao th¶ c¸.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HS lÊy SGK
- HS ®äc
+ ®¸nh vÇn,®äc tr¬n, ph©n tÝch
 - HS tr¶ lêi hoÆc ghÐp b¶ng gµi
- HS lµm bµi
- Hs ®äc bµi
- HS tù lµm bµi
- HS ®æi vë ch÷a bµi
- HS trao ®æi nhãm 2
- HS tr×nh bµy 
- HS l¾ng nghe
- HS chó ý
Thể dục
BÀI 4: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI 
I/ MỤC TIÊU.
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn giờ trước. 
- Học quay phải, quay trái: Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh.
 -Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước . 
 II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. 
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, tranh ảnh một số con vật, kẻ sân chơi trò chơi. 
 III. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
1. Phần mở đầu(5phút)
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp 
- Hát
 2. Phần cơ bản (24 phút)
- Đội hình đội ngũ
- Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng
Dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ:
- Học quay phải quay trái
- Chia nhóm tập luyện, tập phối hợp 
- Trò chơi vận động 
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
 3. Phần kết thúc (6 phút )
- Thả lỏng cơ bắp
- Củng cố,
- Nhận xét
 -Dặn dò
G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân 
G hô nhịp khởi động cùng HS
Quản ca cho ,ớp hát một bài
G nêu tên động tác hô khẩt lệnh điều khiển HS tập G sửa động tác sai cho HS sắp xếp chỗ đứng cho từng em theo đúng vị trí, sau dó cho giải tán .
Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập 
G quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ_HS các tổ thi đua trình diễn một lượt 
F + H quan sát nhận xét biểu dương.
Cán sự lớp hô nhịp cả lớp cùng tập theo G đi sửa sai giúp đỡ.
G nêu tên động tác, cho HS xác định đâu là bên phải và đâu là bên trái để các em định hướng quay cho chính xác.
G hô nhịp và lam mẫu động tác HS tập theo (2lần) 
G hô nhịp không làm mẫu HS tập 
G giúp đỡ sửa sai cho HS.
G chia nhóm cho HS tập các nội dung vừa học theo các nhóm, các nhóm trưởng điều khiển quân của nhóm mình, G đi giúp đỡ các nhóm.
G nêu tên trò chơi ,giải thích cách chơi , luật chơi. 
G kể thêm một số con vật có hại HS cả lớp cùng chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho từng HS 
G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng luật .
 Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS + G củng cố nội dung bài
G nhận xét nội dung giờ học biểu dương HS học tốt
 G ra bài tập về nhà.
HS về ôn quay phải, quay trái 
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
I/ MUÏC TIEÂU :
-Giúp hs nói được tiếng việt trước khi lớp 1
-Rèn kỉ năng nói tiếng việt.
II/ CHUAÅN BÒ :
- Baøi haùt, chuyeän keå.
III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU ;
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn ñònh:1’
2. Daïy baøi môùi 
Hoaït ñoäng 1 :15’ Rèn kỉ năng nói tiếng việt trước khi đến lớp.
-Tập cho hs nói tiếng việt thông qua các hoạt động, trò chơi bằng nhiều hình thức.
-Cho hs tự giới thiệu tên mình với các bạn trong lớp.
-Hỏi, trả lời những đồ dùng của các em
Nhận xét 
Hoaït ñoäng 2 :15’ Vaên hoùa, vaên ngheä.
-GV cho HS sinh hoaït haùt muùa taäp theå, caù nhaân nhoùm
-Nhận xét
-GV kể câu chuyện sưu tầm phù hợp với lứa tuổi hs tiểu học. 
3. Cuûng doá- daën doø: 5’
-Nhắc lại nội dung bài học
-Nhận xét tiết học
- Tuyên dương- nhắc hs đi học đều.
HS thöïc hieän
Hs thực hiện theo yêu cầu gv
HS lắng nghe
Sáng 
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tập Viết
LỄ, CỌ, BỜ, HỔ(tiết 1)
I/ MỤC TIÊU.
-Nắm cấu tạo các chữ ứng dụng: lễ, cọ, bờ, hổ
-Viết đúng, đẹp các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ
-Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Chữ mẫu, bảng phụ
-Vở tập viết, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đem vở tập viết để chấm bổ sung.
- Nhận xét giữa lớp và nhắc nhở cách viết giữ vở như thế nào?
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Bài tập viết gồm 4 chữ: lễ, cọ, bờ , hổ
2/ Hướng dẫn nắm nội dung viết:
- Treo chữ viết mẫu trong khung chữ, cho HS quan sát, nhận xét, đọc thành tiếng và xem độ cao của mỗi nét trong từng chữ: lễ, cọ, bờ , hổ. Khoảng cách khi viết chữ này đến chữ khác.
3/ Hướng dẫn cách viết:
- Cho HS xem GV viết viết mẫu, vừa viết vừa nêu: chữ lễ viết chữ l nối chữ ê, trên chữ ê đặt dấu ~
- Cho HS viết bảng con chữ lễ
- Tương tự với các chữ cọ, bờ, hổ
- Cho HS viết vào vở tập viết
- Nhắc HS cách viết vào vở, ngồi viết
4/ Chấm, chữa, tuyên dương một số bài, sửa sai những em viết chưa đúng dòng li
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương các HS học tốt
- 4 em nộp vở TV
- Nghe
- Quan sát, nhận xét:
l: cao 4 dòng li
b: cao 4 dòng li
h: cao 4 dòng li
- Mỗi chữ cách nhau 1 ô
- Quan sát, nhận xét
- HS viết bảng con
- Đem vở tập viết
- Lắng nghe
Tập Viết
MƠ, DO, TA, THƠ (tiết2)
I/ Mục tiêu dạy học:
- Nắm cấu tạo các chữ ứng dụng: mơ, do, ta, thơ
- Viết đúng, đẹp các chữ: mơ, do, ta, thơ
- Ý thức rèn chữ viết
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu, bảng phụ
- Vở tập viết, bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra, chấm bổ sung một số viết chậm giờ học trước.
- Nhận xét - Ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn nắm nội dung viết:
- Treo chữ viết mẫu và cho HS đọc tiếng ứng dụng
- Hướng dẫn nêu cấu tạo tiếng
3/ Hướng dẫn cách viết:
- Viết mẫu
- Cho HS viết bảng con
- Cho HS viết vào vở tập viết
- Theo dõi, chữa sai
- Chấm một vài bài viết xong
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương các HS viết chữ đẹp, vở sạch
- Dặn dò: 1 số em viết xấu, cần viết thêm vào vở số 1
- 5 em nộp vở TV
- Nghe
- HS đọc: mơ, đo, ta, thơ
- HS nêu cấu tạo
mơ: m + ơ
đo: đ + o
ta: t + a
thơ: th + ơ
- Quan sát chữ mẫu
- Viết bảng con
- HS viết vào vở TV
- Lắng nghe
- Lắng nghe
SINH HOẠT LỚP TUẦN 4
A/Yêu cầu:
 GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua
 Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao
Nêu kế hoạch tuần tới
Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động	
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần 
Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do
Thực hiện tốt các nề nếp quy định
Trong lớp chú ý nghe giảng
Có đầy đủ đồ dùng học tập
*Tồn tại : Một số em đi dép không có quai hậu
2.GV phổ biến quy trình sinh hoạt 
*Quy trình

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 tuan 3 4 5 2 buoi.doc