Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 2

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Củng cố về kiến thức hình tam giác, hình vuông, hình tròn.

2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận biết các hình.

3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 890Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c tiếng cú thanh huyền trong bài và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh huyền.
GV viết dấu huyền lờn bảng và núi.
Tờn của dấu này là dấu huyền.
Dấu ngó.
Thực hiờn tương tự.
HS đọc bài, viết bài.
Viết bảng con dấu hỏi, nặng.
quan sỏt và thảo luận.
Mốo, gà, cũ, cõy dừa
Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc).
2.2 Dạy dấu thanh:
Đớnh dấu huyền lờn bảng.
Nhận diện dấu
Hỏi: Dấu huyền cú nột gỡ?
So sỏnh dấu huyền , dấu sắc cú gỡ giống và khỏc nhau.
Yờu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ 
Nhận xột kết quả thực hành của HS.
Đớnh dấu ngó và cho HS nhận diện dấu ngó .
Yờu cầu HS lấy dấu ngó ra trong bộ chữ 
Nhận xột kết quả thực hành của HS.
b) Ghộp chữ và đọc tiếng
Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học.
Tiếng be thờm dấu huyền được tiếng bố.
Viết tiếng bố lờn bảng.
Yờu cầu HS ghộp tiếng bố trờn bảng cài.
Gọi học sinh phõn tớch tiếng bố.
Dấu huyền trong tiếng bố đặt ở đõu ?
GV phỏt õm mẫu : bố
YC tỡm cỏc từ cú tiếng bố.
Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh
Ghộp tiếng bẽ tương tự tiếng bố.
So sỏnh tiếng bố và bẽ
Gọi học sinh đọc bố – bẽ.
c) HD viết dấu thanh trờn bảng con:
Viết dấu huyền.
Gọi HSnhắc lại dấu huyền giống nột gỡ?
Yờu cầu HS viết bảng con dấu huyền.
HD viết tiếng cú dấu thanh huyền.
Yờu cầu HS viết tiếng bố vào bảng con.
Viết dấu ngó
Yờu cầu HS viết tiếng bẽ vào bảng con. Viết mẫu bẽ. Sửa lỗi cho học sinh.
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi học sinh phỏt õm tiếng bố, bẽ
Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh 
b) Luyện viết
YC HS tập tụ bố, bẽ trong vở tập viết.
Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho HS.
c) Luyện núi : GV treo tranh 
Nội dung bài luyện núi hụm nay là bố và tỏc dụng của nú trong đời sống.
-Trong tranh vẽ gỡ?
-Bố đi trờn cạn hay đi dưới nước?
-Thuyền và bố khỏc nhau như thế nào?
-Thuyền dựng để chở gỡ?
Nhận xột phần luyện núi của học sinh.
3.Củng cố : Gọi đọc bài trờn bảng
Thi tỡm tiếng cú dấu huyền, ngó trong sỏch...
4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà.
Một nột xiờn trỏi.
So sỏnh 
Thực hiện trờn bộ đồ dựng.
Thực hiện trờn bộ đồ dựng 
Thực hiện trờn bảng cài.
1 em
Đặt trờn đầu õm e.
HS phỏt õm tiếng bố.
bố chuối, chia bố, to bố, bố phỏi phỏt õm nhiều lần tiếng bố. 
So sỏnh tiếng bố và bẽ
Học sinh đọc.
Nghỉ 1 phỳt 
Một nột xiờn trỏi.
Theo dừi viết bảng con dấu huyền.
Viết bảng con: bố
HS theo dừi viết bảng con dấu ngó.
Viết bảng con: bẽ
Học sinh đọc bài trờn bảng.
Viết trờn vở tập viết.
Nghỉ giải lao.
Quan sỏt và thảo luận
Vẽ bố
Đi dưới nước.
Thuyền cú khoang chứa người, bố khụng cú khoang chứa ...
Chở hàng hoỏ và người.
Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4
âm nhạc
Đ2
ôn tập bài hát: Quê hương tươI đẹp
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hát đúng giai điệu, lời ca
2. Kĩ năng: Tập biểu diễn bài hát
3. Thái độ: Giáo dục các em yêu quý quê hương của mình
B- Giáo viên chuẩn bị:
- Chuẩn bị một vài động tác vận động phụ hoạ
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trước cô dạy các em bài hát gì ?
- Cho HS hát lại
- GV nêu nhận xét sau KT
- Bài hát "Quê hương tươi đẹp"
- 3 HS hát CN
II- Dạy bài mới:
1- Ôn bài hát "Quê hương tươi đẹp"
- GV hát lại toàn bài (1lần)
- Cho HS hát ôn
- Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
- Cho HS biểu diễn trước lớp
- GV nhận xét và cho điểm khuyến khích
- HS chú ý nghe
- HS ôn (nhóm, lớp)
- HS hát kết hợp làm động tác vỗ tay; chuyển dịch chân....
- HS hát đơn ca, tốp ca
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
2- Tập hát kết hợp với vỗ tay:
Theo tiết tấu lời ca 
+ Hát vỗ tay theo tiết tấu 
Quê hương em biết bao tươi đẹp....
x x x x x
- GV làm mẫu (hướng dẫn và giao việc)
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Hát kết hợp với gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca .
- GV làm mẫu (hướng dẫn và giao việc)
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
- HS hát và làm theo hướng dẫn
- HS thực hành theo hướng dẫn
3- Củng cố - dặn dò;
+ Trò chơi: "Hát đối"
- GV nêu luật chơi và cách chơi
- Giao việc
- GV làm quản trò
- GV hát mẫu lại một lần
- Nhận xét chung giờ học
- HS chơi tập thể theo HD của giáo viên
- Cả lớp hát lại bài
ờ: Học thuộc lời bài hát. Tập hát theo những động tác giáo viên HD
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5
Tập nói tiếng việt
Đ4
Bạn ở đâu? (tiết 1)
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu và sử dụng được các từ ngữ: ở đâu? nhà, thôn (bản)
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo mẫu: Nghe và thực hiện theo các câu lệnh phục vụ cho việc học tập do GV đưa ra.
3. Thái độ: Có ý thức tự học.
II. chuẩn bị:
- Tranh ảnh về thôn bản, nhà.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp, kiểm tra bài cũ: 
- GV ổn định lớp, kiểm tra mẫu câu đã học ở bài trước.
- GV giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Cung cấp từ ngữ.
- GV nói: Mỗi em đều có nhà của mình, đây là tranh vẽ nhà. Các em nói theo cô: nhà.
- GV nói mẫu - HS nói theo.
- GV sử dụng tranh, nói: Đây là tranh vẽ bản, các em nói theo cô: bản.
- GV nói mẫu - HS nói theo.
3. Hoạt động 2: Luyện nói câu.
- GV nói: Muốn biết nhà bạn ở bản nào các em hỏi: Nhà bạn ở đâu? HS nói theo.
- GV nói mẫu - HS nói theo.
- Khi bạn hỏi: Nhà bạn ở đâu? Các em trả lời: Nhà tôi ở bản
- GV lấy ví dụ hướng dẫn. GV cho HS nói câu : Nhà tôi ở bản
- HS thực hành theo cặp.
- GV hướng dẫn HS ôn lại các câu đã học.
4. Củng cố dặn dò.
- Ôn lại bài ở nhà.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tiết 1
Toán
Đ6
Số 1, 2, 3
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giỳp học sinh cú khỏi niệm ban đầu về số 1; 2; 3
2. Kĩ năng: Biết đọc viết cỏc số 1;2;3. Nhận biết số lượng cỏc nhúm cú 1;2;3 đồ vật. 
3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học.
II.Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
a)Giới thiệu cỏc số 1, 2, 3
*Số 1:
B1: Thao tỏc với đồ dựng trực quan .
 Đưa ra cỏc nhúm đồ vật 1 chấm trũn, 1 ụ tụ...
 Hỏi: Cú mấy chấm trũn? Cú mấy ụ tụ?
B2: Kết luận: 1 chấm trũ, 1 ụ tụ đều cú số lượng là mấy?
 Để chỉ số lượng là 1 ta dựng số 1
*Giới thiệu chữ số 1
B3: Viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết
 *Số 2,3 giới thiệu tương tự số 1
 Đọc cỏc số 1, 2, 3
b)Luyện tập:
Bài 1: Thực hành viết số:
 Hướng dẫn viết cỏc số 1, 2, 3.
 Nhận xột sữa sai.
Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống dựa vào tranh. => Nhận xột sữa sai.
Bài 3: Nờu yờu cầu bài tập theo cụm hỡnh vẽ
 Theo dừi HS làm , giỳp đỡ những em cũn lỳng tỳng => Nhận xột sữa sai.
*Trũ chơi: Nhận biết số lượng
 Giơ tấm bỡa cú số chấm trũn 
 Theo dừi tuyờn dương em làm nhanh , đỳng
3. Củng cố dặn dũ:Viết mỗi số 2 hàng ở nhà.
Quan sỏt trả lời
Cú 1 chấm trũn, 1 ụ tụ.
đều cú số lượng là 1
Theo dừi, luyện viết bảng con
Cỏ nhõn. Nhúm , lớp
Luyện viết bảng con
Viết vở ụ li , mỗi số 1 dũng
Làm bài , nờu kết quả từng nhúm đối tượng 
Nờu yờu cầu , làm bài tập
Cụm 1:Viết số thớch hợp vào ụ trống
Cụm 2:Vẽ chấm trũn tương ứng.
Cụm 3. Viết số hoặc vẽ chấm trũn
Giơ tấm bỡa cú số tương ứng
Đọc cỏc số 1, 2, 3 , đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2+3
Học vần
Đ6
Be - bè - bé - bẻ
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nhận biết được cỏc õm và chữ e, b và cỏc dấu thanh( ngang, huyền, ngó, hỏi, nặng). Biết ghộp e với b và be với cỏc dấu thanh thành tiếng cú nghĩa.
2. Kĩ năng: Phỏt triển lời núi tự nhiờn: Phõn biệt cỏc sự vật, việc, người qua sự thể hiện khỏc nhau về dấu thanh.
3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học.
II.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : 
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Ghi tựa
Gọi hs nhắc lại cỏc õm,cỏc dấu thanh đó học.
Nhắc cỏc tiếng cú cỏc õm,ứ dấu thanh đó học.
Ghi cỏc õm, dấu thanh, tiếng hs đưa ra ở một bờn bảng.
Yờu cầu hs quan sỏt tranh vẽ và TLCH
Tranh vẽ ai?	
Tranh vẽ cỏi gỡ?
Gọi HS đọc những từ cạnh hỡnh vẽ 
E, b, be, huyền, sắc, hỏi, ngó ,nặng.
em bộ, người đang bẻ ngụ.
Bẹ cau, dừa, bố trờn sụng.
Học sinh đọc.
2.2 ễn tập
a) Chữ, õm e, b và ghộp e, b thành tiếng be
Yờu cầu hs tỡm trong bộ chữ b, e và ghộp thành tiếng be.
Gắn bảng mẫu lờn bảng.
Yờu cầu hs đọc. Chỉnh sửa 
b) Dấu thanh và ghộp be với cỏc dấu thanh thành tiếng:
Treo bảng lớp đọc tiếng be và cỏc dấu thanh.
“be”, thờm dấu huyền thỡ được tiếng gỡ ? 
 Viết lờn bảng.
Hỏi: tiếng “be” thờm dấu gỡ để được tiếng bộ?
Yờu cầu dựng bộ chữ, ghộp be và dấu thanh để được cỏc tiếng bẻ, bẽ, be, 
Chỉ cần thay đổi cỏc dấu thanh khỏc nhau chỳng ta sẽ được cỏc tiếng khỏc nhau để chỉ cỏc sự vật khỏc nhau.
Gọi 2 học sinh lờn bảng đọc.
GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh.
c) Cỏc từ tạo nờn từ e, b và cỏc dấu thanh
Từ õm e, b và cỏc dấu thanh của chỳng cú thể tạo ra cỏc từ khỏc nhau:
“be be” – là tiếng của bờ hoặc dờ con.
“bố bố” – to, bành ra hai bờn.
“be bộ” – chỉ người hay vật nhỏ, xinh xinh.
Gọi học sinh đọc.
GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh.
d) Hướng dẫn viết tiếng trờn bảng con
Viết mẫu lờn bảng 
Thu một số bảng viết tốt và chưa tốt của học sinh. Gọi một số em nhận xột.
Thực hành tỡm và ghộp.
Nhận xột bổ sung cho cỏc bạn đó ghộp chữ.
Học sinh đọc.
Bố.
Dấu sắc.
Thực hiện trờn bảng cài.
Học sinh đọc bảng.
Nhiều học sinh đọc lại.	
Quan sỏt, viết lờn khụng trung.
Viết bảng con: Be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi học sinh lần lượt phỏt õm cỏc tiếng vừa ụn trong tiết 1 theo nhúm, bàn, cỏ nhõn.
 GV sửa õm cho học sinh.
 GV giới thiệu tranh minh hoạ “be bộ”
 Học sinh quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi
- Tranh vẽ gỡ?
- Em bộ và cỏc đồ vật được vẽ như thế nào?
Thế giới đồ chơi của cỏc em là sự thu lại của thế giới cú thực mà chỳng ta đang sống. Vỡ vậy tranh minh hoạ cú tờn: be bộ. Chủ nhõn cũng bộ, đồ vật cũng bộ bộ và xinh xinh.
Gọi HS đọc -> GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh.
b) Luyện viết: HS tụ cỏc tiếng cũn lại trong vở Tập viết.
c) Luyện núi: cỏc dấu thanh và sự phõn biệt cỏc từ theo dấu thanh.
Hướng dẫn HS quan sỏt cỏc cặp tranh theo chiều dọc
- Tranh thứ nhất vẽ gỡ?
- Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gỡ?
- “dờ” thờm dấu thanh gỡ dể được tiếng “dế”
Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan sỏt và rỳt ra nhận xột: Mỗi cặp tranh thể hiện cỏc từ khỏc nhau bởi dấu thanh (dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vú, vừ).
Treo tranh minh hoạ phần luyện núi.
Gợi ý bằng hệ thống CH, giỳp HS núi tốt theo chủ đề
Gọi HS nhắc lại những sự vật cú trong tranh.
- Cỏc em đó thấy cỏc con vật, cõy cỏ, đồ vật, người tập vừ,  này chưa? Ở đõu?
Cho HS nờu một số đặc điểm của con vật, cỏc quả :
- Quả dừa dựng để làm gỡ? 
- Khi ăn dưa cú vị như thế nào? Màu sắc của dưa khi bổ ra sao?
Trong số cỏc tranh này con thớch nhất tranh nào? Tại sao con thớch? 
Nhận xột phần luyện núi của học sinh.
3.Củng cố: 
 Hỏi tờn bài. Gọi đọc bài.
4.Nhận xột, dặn dũ: 
 Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
 Dặn học bài, xem bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau ờ, v
Học sinh đọc.
Em bộ đang chơi đồ chơi.
Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bộ.
Học sinh đọc: be bộ
Thực hiện trong VTV
Con dờ.
Con dế
Dấu sắc.
Cụng viờn, vườn bỏch thỳ, .
Ăn, nước để uống.
Ngọt, đỏ, 
Trả lời theo ý thớch.
Đọc bài trờn bảng.
Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4
mĩ thuật
Đ2
vẽ nét thẳng
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Nhận biết được các loại nét thẳng
2- Kỹ năng: Biết cách vẽ nét thẳng. Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ theo ý thích của mình.
3- Thái độ: Yêu và thích vẽ mĩ thuật.
B- Đồ dùng dạy học:
1- GV chuẩn bị: 	- Một số hình vẽ có các nét thẳng
 	- Một số bài vẽ minh hoạ
2- Học sinh chuẩn bị:
- Vở tập vẽ 1
- Bút chì đen, chì màu và bút dọc, sáp màu 
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu.
I- Kiểm tra bài cũ
- KT vở tập vẽ và đồ dùng cho giờ học
- Nêu NX sau KT
- HS lấy vở, bút màu... cho GVKT
II- Dạy - Học bài mới 
1- Giới thiệu nét thẳng: 
- HS xem tranh minh hoạ
? Tranh vẽ gì ?
? Gồm có những nét thẳng nào
- GV chỉ và chốt lại
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ các nét thẳng
+ Nét thẳng ngang
+ Nét thẳng nghiêng
+ Nét thẳng đứng
+ Nét gấp khúc
2- Hướng dẫn HS cách vẽ nét thẳng.
- GV HD kết hợp vẽ màu
+ Nét thẳng ngang: kéo từ trái sang phải
+ Nét thẳng, nghiêng: Vẽ từ trên xuống
+ Nét gấp khúc: có thể vẽ liền nét từ trên xuống và từ dưới lên
- HS chú ý theo dõi
Ha:
GV và hỏi: Đây là hình gì ?
Hb:
- Chỉ vào hình b và hỏi ?
? Hình b vẽ gì = những nét nào ?
- Dùng nét thẳng, nét nghiêng, nét ngang có thể vẽ được nhiều hình như:
 Hình núi, hình cây, hình vuông, nước...
- Hình núi, vẽ theo nét gấp khúc
- Hình nước, vẽ theo nét ngang
- Hb vẽ cây = nét đứng, nét nghiêng
- Vẽ đất: nét ngang
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
3- Học sinh thực hành:
- Cho HS tự vẽ tranh theo ý thức vào phần giấy bên phải của vở tập vẽ 
- HD HS tự tìm ra cách vẽ khác nhau:
+ Vẽ nhà và hàng rào
+ Vẽ thuyền và vẽ núi
+ Vẽ cây, về nhà 
- Gợi ý cho HS vẽ màu theo ý thích vào các hình.
- Lưu ý HS: Vẽ = tay không dùng thước. chỉ cần vẽ bằng nắt thẳng có thể dùng nét cong để tạo hình 
- GV theo dõi, uốn nắn, động viên, khích lệ HS.
- HS tự làm bài
+ Tìm hình cần vẽ
+ Cách vẽ nét, vẽ thêm hình
+ Vẽ màu
- HS vẽ xong có thể vẽ thêm các hình ảnh khác như: 
mây, trời cho sinh động
- HS vẽ màu vào hình
4- Trưng bày hình vẽ:
- Cho HS xem một số bài vẽ đẹp và chưa đẹp để HS tự đánh giá
- GV tổng kết, đánh giá
- HS nêu NX của mình về từng tranh
5- Củng cố - Dặn dò:
- NX sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả của bài vẽ.
ờ: Chuẩn bị đồ dùng cho bài 3.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5
Thủ công
Đ2
xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: giúp HS biết xé dán hình chữ nhât và hình tam giác.
2. Kĩ năng: Rốn cho HS cú kĩ năng xộ giấy thẳng , thành thạo.
3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
2.Bài mới:
1.Hướng dẫn quan sỏt nhận xột 
Giới thiệu bài mẫu , tỡm một số đồ vật cú dạng HCN, HTG xung quanh lớp học
*Kết luận: quyển sỏch , bảng , khăn quàng, quyển vở, thước ờ ke,....
2.Hướng dẫn mẫu:
*Vẽ , xộ dỏn hỡnh chữ nhật:
Làm mẫu:
Lấy một tờ giấy màu đỏnh dấu 1 hỡnh chữ nhật .Tay trỏi giữ giấy , tay phải dựng ngún trỏ và ngún cỏi để xộ theo cạnh hỡnh chữ nhật.
*Vẽ , xộ dỏn hỡnh tam giỏc :
Vẽ 1 hỡnh chữ nhật , gấp đụi hỡnh chữ nhật để lấy điểm giữa , đỏnh dấu điểm giữa làm đỉnh A,nối điểm A với 2 điểm dưới của HCN.
Xộ từ điểm 1 đến 2 ; 2- 3 ; 3 - 1 ta cú hỡnh tam giỏc 
*Dỏn hỡnh:
Lấy hồ ra giấy , dựng ngún trỏ di đều gúc và cạnh của hỡnh 
Ướm và đặt vào vị trớ cho cõn đối , dựng tay miết nhẹ lờn hỡnh.
3.Thực hành:
Theo dừi giỳp HS cũn lỳng tỳng
Nhận xột , sửa sai
IV. Nhận xột dặn dũ:
Nhận xột chung tiết học , đỏnh giỏ sản phẩm
Chuẩn bị giấy màu , chỡ , hồ , giấy nhỏp
Thực hành xộ ở nhà thành thạo
Đặt đồ dụng lờn bàn
Quan sỏt và nờu
Theo dừi và thực hành xộ trờn giấy nhỏp
Theo dừi và thực hành xộ trờn giấy nhỏp
Quan sỏt giỏo viờn làm mẫu.
Thực hành trờn giấy nhỏp
Vẽ hỡnh ở mặt sau , thực hiện từng thao tỏc trờn giấy nhỏp
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
Tiết 1
Toán
Đ7
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau bài học học sinh nhận biết số lượng cỏc nhúm đồ vật khụng qỳa 3 phần tử..
2. Kĩ năng: Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3.
3. Thái độ: Có ý thức làm bài tập
II. Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : 
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Cho hs quan sỏt hỡnh bài tập 1, yờu cầu học sinh ghi số thớch hợp vào ụ trống.
Bài 2: Gọi học sinh nờu yờu cầu của đề.
Yờu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong gọi học sinh đọc từng dóy số.
Bài 3: Gọi học sinh nờu yờu cầu của đề.
 hỏi: Một nhúm cú 2 hỡnh vuụng, viết số mấy? Một nhúm cú 1 hỡnh vuụng viết số mấy? Cả 2 nhúm cú mấy hỡnh vuụng ta viết số mấy?
Bài 4: Yờu cầu học sinh viết vào VBT.
3.Củng cố : Hỏi tờn bài.
4.Dặn dũ: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Làm VBT và nờu kết quả.
Làm VBT
Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1
Cú hai hỡnh vuụng, viết số 2
Cú một hỡnh vuụng, viết số 1
Cả hai nhúm cú 3 hỡnh vuụng, viết số 3
Chỉ vào hỡnh và núi: hai và một là ba; ba gồm hai và một; một và hai là ba.Thực hiện VBT.
Nhắc lại tờn bài học.
Liờn hệ thực tế và kể một số đồ dựng gồm 2, 3 phần tử.
Vớ dụ : đụi guốc gồm 2 chiếc, 
Thực hiện ở nhà.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2+3
Học vần
Đ7
ê - v
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve
2.Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.
3.Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé.
II. Các hoạt động dạy học :
1KTBC: 
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rỳt ra õm ờ, v ghi bảng.
a) Nhận diện chữ:
 Hỏi: Chữ ờ cú gỡ khỏc (giống) với chữ e chỳng ta đó học.
Nhận xột, bổ sung.
b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng:
-Phỏt õm.
GV phỏt õm mẫu: õm ờ.
Lưu ý HS khi phỏt õm mở miệng rộng hơn đọc õm e.
-Giới thiệu tiếng:
Gọi học sinh đọc õm ờ.
Theo dừi, chỉnh sữa cho học sinh.
Cú õm ờ muốn cú tiếng bờ ta là như thế nào? 
Yờu cầu HS cài tiếng bờ.
Nhận xột và ghi tiếng bờ lờn bảng.
Gọi học sinh phõn tớch .
Giống : đều viết bởi một nột thắt.
Khỏc: Chữ ờ cú thờm mũ ở trờn chữ e.
Lắng nghe.
CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2.
Ta cài õm b trước õm ờ.
Cả lớp
1 em
Hướng dẫn đỏnh vần
Hướng dẫn đỏnh vần 1 lõn.
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm v (dạy tương tự õm ờ).
- Chữ “v” gồm một nột múc 2 đầu và một nột thắt nhỏ, nhưng viết liền một nột bỳt.
- So sỏnh chữ “v và chữ “b”.
Đọc lại 2 cột õm.
Viết bảng con: ờ – bờ, v – ve.
GV nhận xột và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lờn bảng: bờ – bề – bế, ve – vố – vẽ. 
Gọi học sinh đỏnh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang õm mới học. Đọc lại bài
Tiết 2
Luyện đọc trờn bảng lớp.
Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xột.
- Luyện cõu: Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng: bộ vẽ bờ.
Gọi đỏnh vần tiếng vố, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn cõu.
GV nhận xột.
Luyện viết:
GV hướng dẫn học sinh viết trờn bảng.
Cho HS luyện viết ở vở TV trong 3 phỳt.
Theo dừi và sữa sai.
Nhận xột cỏch viết.
 Luyện núi:Chủ đề luyện núihụm naylà gỡ? 
GV nờu cõu hỏi SGK.
Tranh vẽ gỡ? Em bộ vui hay buồn ? Tại sao?
Mẹ rất vất vả ...chỳng ta làm gỡ cho mẹ vui lũng?
Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. 
4.Củng cố, dặn dũ:
Nhận xột giờ học, xem bài mới L, H
CN đỏnh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm 1, nhúm 2, lớp
CN 2 em.
Lớp theo dừi.
Giống: đều cú nột thắt điểm kết thỳc.
Khỏc: Âm v khụng cú nột khuyết trờn.
CN 2 em.
Toàn lớp viết bảng con: ờ – bờ, v – ve. Nghỉ 1 phỳt.
CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2,cả lớp 
Phõn tớch cỏc tiếng trờn
1 em.
Đại diện 2 nhúm 2 em.
CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2.
Học sinh tỡm õm mới học trong cõu (tiếng vẽ, bờ).
CN 6 em, tổ, lớp
CN 7 em, tổ, lớp
Nghỉ 1 phỳt.
Toàn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
“bế bộ”.
Mẹ đang bế bộ, em bộ vui vỡ được mẹ ...
Học sinh trả lời.
Đọc bài, tỡm tiếng mới mang õm mới học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4
Tự nhiên xã hội
Đ2
Chúng ta đang lớn
I.Muùc tieõu:
Sau baứi hoùc, HS coự theồ:
1. Kieỏn thửực: Bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ ủửụùc theồ hieọn ụỷ chieàu cao, caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt. Bieỏt so saựnh sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn cuứng lụựp
2. Kú naờng: Hieồu sửù lụựn leõn cuỷa moùi ngửụứi laứ khoõng hoaứn toaứn gioỏng nhau: Coự ngửụứi cao hụn, coự ngửụứi thaỏp hụn, gay hụn, beựo hụn, ủoự laứ ủieàu bỡnh thửụứng.
3. Thaựi ủoọ: Hieồu ủửụùc cụ theồ luoõn lụựn, coự yự thửực aờn uoỏng phuứ hụùp.
II. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
1/ OÅn ủũnh lụựp:
2/ Baứi mụựi:
a/ Giụựi thieọu baứi: 
b/ Daùy baứi mụựi:
Hoùat ủoọng 1: Quan saựt tranh
-Muùc ủớch: Bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ theồ hieọn ụỷ chieàu cao, caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt
-Caựch tieỏn haứnh:
 B1: Thửùc hieọn hoaùt ủoọng
 B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng
Tửứ luực naốm ngửỷa tụựi luực bieỏt ủi theồ hieọn ủieàu gỡ?
Hai baùn nhoỷ trong hỡnh muoỏn bieỏt ủieàu gỡ?
 Keỏt luaọn: GV choỏt laùi: Treỷ em sau khi ra ủụứi seừ lụựn leõn haứng ngaứy, haứng thaựng veà caõn naởng, chiaàu cao, veà hoaùt ủoọng nhử: bieỏt laóy, boứ, ủi, Veà sửù hieồu bieỏt nhử: bieỏt noựi, ủoùc, vieỏt, Caực em cuừng vaọy, moói naờm cuừng cao hụn, naởng hụn, hoùc ủửụùc nhieàu ủieàu hụn.
Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh ủo
-Muùc ủớch: Xaực ủũnh ủửụùc sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn trong lụựp vaứ thaỏy ủửụùc sửù lụựn leõn cuỷa moói ngửụứi laứ khoõng gioỏng nhau
-Caựch tieỏn haứnh: 
 B1: Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng
B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng
 Hoaùt ủoọng 3: Laứm theỏ naứo ủeồ khoỷe maùnh
* Muùc tieõu: HS bieỏt laứm moọt soỏ vieọc ủeồ cụ theồ mau lụựn vaứ khoỷa maùnh.
* Cỏch tiến hành:
 GV bneõu vaỏn ủeà: ẹeồ coự cụ theồ khoỷe maùnh, mau lụựn, haứng ngaứy caực em phaỷi laứm gỡ?
IV. Cuỷng coỏ, daởn doứ: -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
-Haựt
-Quan saựt, hoaùt ủoọng theo caởp: nhỡn tranh em beự trong tửứng hỡnh, hoaùt ủoọng cuỷa 2 baùn nhoỷ vaứ hai hoaùt ủoọng cuỷa hai anh em ụỷ hỡnh dửụựi
-Hoùc sinh leõn baỷng chổ tranh treo treõn baỷng vaứ neõu nhửừng gỡ mỡnh quan saựt ủửụùc.
-Lụựp nhaọn xeựt- boồ sung
-HS quay lửng, aựp saựt vaứo nhau, hai baùn coứn laùi quan saựt ủeồ bieỏt baùn naứo cao hoõn, baùn naứo thaỏp hoaởc beựo hụn.
-Laứm vieọc theo nhoựm 4 HS
-Nhoựm leõn trỡnh baứy
-HS trỡnh baứy
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5
Tập nói tiếng việt
Đ2
Bạn ở đâu? ( tiết 2)
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu và sử dụng được các từ ngữ: ở đâu? nhà, thôn (bản)
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo mẫu: Nghe và thực hiện theo các câu lệnh phục vụ cho việc học tập do GV đưa ra.
3. Thái độ: Có ý thức tự học.
II. chuẩn bị:
- Tranh ảnh về thôn bản, nhà.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Thực hành các tình huống
- GV giới thiệu tình huống, hướng dẫn HS thực hành chào hỏi - đáp.
- Các nhóm thực hành luyện tập - GV uốn nắn.
* Tổ chức trò chơi: GV hướng dẫn HS chơi trò Hỏi đáp nhanh
- GV hướng dẫn cách chơi - HS chơi.
* GV hướng dẫn HS hát bài Cô và mẹ.
2. Hoạt động 2: Củng cố dặn dò.
- GV hỏi một số HS : Em ở bản nào?
- Dặn HS học bài ở nhà.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
Tiết 1
Toán
Đ8
Các số 1, 2, 3, 4, 5
I

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 Tuan 2 moi(1).doc