I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được dấu hỏi ( ) dấu nặng ( )
- Biết ghép các tiếng: bé, be
- Biết được các dấu thanh (? ) ở tiếng chỉ đồ vật.
- Biết phát triển lời nói theo nội dung hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Giấy kẻ ô li phóng to, bảng kẻ ô li.
- Các vật tựa như hình dấu hỏi.
- Tranh minh họa phần luyện nói : Bé, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
c theo tay của GV - HS quan sát trên bảng - HS nêu: 1, 2, 3 3, 2, 1 Đếm xuôi, đếm ngược - HS nêu: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống. Hs làm bài rồi chữa bài. 1 2 3 3 2 1 - HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống 1 2 3 - HS thi đua giơ tấm bìa có số lượng tương ứng - HS thi nhau đếm - Luyện tập Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010 tiÕt 2+3 : HäCVÇN DÊu \ ,dÊu ~ I.MỤC TIÊU : - Nhận biết các dấ , ~ - Biết ghép các tiếng: bè , bẽ - Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật . - Biết phát triển lời nói tự nhiên : Nói về bè ( bè gỗ, bè tre nứa ) và tác dụng của nó trong đời sống . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li. - Các vật tựa như hình dấu huyền, ngã. - Tranh minh họa phần luyện nói bè. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hé trỵ cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ - Cho HS viết dấu hỏi (?) nặng (.) và đọc bẻ bẹ. - GV nhận xét. 2.Bài mới. a.Giới thiệu: Dấu \ b.Dạy dấu ngã ( ~ ), dấu huyền ( \ ) * Nhận diện dấu * Dấu \ - GV viết tô lại đấu \ đã viết sẵn - GV phân tích dấu huyền là một nét nghiêng trái. GV đưa ra các hình mẫu - GV cho hs thảo luận + Dấu huyền giống cái gì ? * Dấu ~ - GV viết và tô lại dấu ~ - GV: Dấu ngã là một nét móc có đuôi di lên. * Ghép chữ và phát âm.Dấu huyền ( \ ) - GV viết lên bảng bè và hướng dẫn cho HS ghép mẫu tiếng bè. - GV viết lên bảng cho HS thảo luận : Vị trí của dấu huyền trong tiếng bè. - GV phát âm mẫu tiếng bè Dấu ( ~ ) - Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng gì ? - Vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ. - GV phát âm mẫu bẽ. c.Hướng dẫn viết dấu thanh. * dấu huyền và tiếng bè . - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trìnhviết. -GV lưu ý cho HS viết : vị trí dấu huyền trên con chữ e. - GV nhận xét chữa lỗi cho HS. * Dấu ngã và tiếng bẽ. - GV vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - GV lư ý khi viết dấu ngã đặt trên con chữ e. Tiết2 3.Luyện tập: -GV chỉ cho HS đọc bè bẽ. -GV cho HS tập tô vào vở tập viết. c.Luyện nói : Luyện nói theo chủ đề: Bè. + Bè đi trên cạn hay dưới nước? + thủyền khác bè như thế nào? + Bè dùng để làm gì? + Bè thường chở gì? + Những ngừơi khác trong bức tranh đang làm gì? + Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền? + Em đã trông thấy bè bao giờ chưa? + Quê em có ai thường đi bè? + Em đọc lại tên của bài này 4.Củng cố. - GV chỉ bảnh cho hs theo dõi qua sách và đọc. - GV cho hs tìm dấu và tiéng vừa học. 5.Dặn dò,- Chuẩn bị hôm sau. Ho¹t ®éng cđa HS - vài HS lên bảng viết. - Vài HS lên bảng chỉ các dấu ? . - HS phát âm những tiếng có thanh huyền ( \ - Giống cái thước kẻ đặt xuôi, dáng nghiêng. - Giống cái đòn gánh, làn sóng khi có gió. - Thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè. - HS ghép tiếng bè. - Dấu huyền được đặt bên trên con chữ e. - HS lần lượt đọc cá nhân, bàn, nhóm tổ. - Thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ. - Dấu ngã được đặt trên con chữ e. - HS đọc cá nhân, tổ, tt - HS viết trên không trung. - HS viết vào bảng con. - HS viết trên không . - HS viết vào bảng con. - HS lần lượt phát âm. - HS viết vào vở. - HS thi nhau luyện nói. - HS đọc bài ở sách giáo khoa. - Bài 6 tiÕt 7 : THđ C¤NG Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác I. MỤC TIÊU : - HS biết xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác. II. CHUẨN BỊ : * GV : - Bài mẫu về xe,ù dán hình chữ nhật , hình tam giác. -Hai tờ giấy màukhác nhau ( không dùng màu vàng). -Giấy tráng làm nền. -Hồ dán khăn tay để lau. * HS : - Giấy thủ công màu. - Giấy nháp kẻ ô li . - Hồ dán bút chì . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hé trỵ cđa GV 1 . Kiểm tra bài cũ: -GV kiểm tra giấy nháp, giấy thủ công, hồ dán, bút chì, vổ thủ công. 2.Bài mới : - GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét . + Cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi: . Xung quanh các em đồ vật nào có dạng hình chữ nhật. . Đồ vật nào có dạng hình tam giác. - GV hướng dẫn mẫu. * Vẽ và xé hình chữ nhật. - GV lấy một tờ giấy màu sẫm , lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ 1 hình CN có cạnh 12ô , cạnh ngắn 6 ô. + GV làm thao tác xé từng cạnh.Sau khi xé xong lật mặt sau có màu để HS quan sát hình CN. * Vẽ và xé dán hình tam giác . - Lấy tờ giấy mặt sau đếm ô đánh dấu và vẽ 1 hình CN có cạnh dài 8ô , cạnh ngắn 6ô. -Đếm từ trái sang phải 4 ô, đánh dấu để làm đỉnh tam giác. - Từ đỉnh đánh dấu cùng bút chì vẽ nối 2 điểm dưới của hình CN ta có hình tam giác. * Dán hình: Sau khi xé xong hình CN, hình tam giác. GV hướng dẫn thao tác dán. *Thực hành: - GV nêu yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn. - GV nêu yêu cầu HS kiểm tra lẫn nhau. - GV làm lại thao tác xé . Sau khi xé xong GV yêu cầu HS kiểm tra lại hình vừa xé.Rồi cho HS dán sản phẩm vào giấy. 3. Củng cố: - Đánh giá sản phẩm - Nhận xét chung tiết học. 4. Dặn dò: -Chuẩn bị bài hôm sau. Xé dán hình vuông , hình tròn . Ho¹t ®éng cđa HS - HS trình bày lên bàn để kiểm tra. - Cửa ra vào ,bảng ,mặt bàn, quyển sảch - Chiếc khăn quàng đỏ. -HS theo dõi . - HS lấy giấy nháp kẻ ô đánh dấu. -Lật mặt sau có kẻ ô ,đếm ô đánh dấu vàvẽ hình CN,hình TG. - HS kiểm tra ,dán sản phẩm vào giấythủ công. . tiÕt 4 : Tù NHI£N X· HéI Chĩng ta ®ang lín I MỤC TIÊU. * Giúp chúng ta biết: - Sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân năn, và hiểu biết. - So sánh sự lớn lên của bản thân, với các bạn cùng lớp. - Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn bé hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh ¶nh hs III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hé trỵ cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sách vở học tập của hs 2.Bài mới. * Khởi động. - GV cho HS vật ta theo cặp. - Kết luận: + Cùng một độ tuổi có em yếu có em khỏe. Để hiể được điều đó, bài học hôm nay giúp ta biết được và hiểu nhiều hơn qua bài : Chúng ta đang lớn. * Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa. - Mục tiêu: + Biết được sứclớn thể hiện được chiều cao, cân nặng. - Bước 1: Quan sát hình. + GV cho hs quan sát thảo luận và trả lời. - Bước 2: Hoạt dộng cả lớp. + GV cho HS phát biểu. - Kết luận: - Trẻ em sau khi được ra đời sẻ lớn lên hằn ngày, hằng tháng về cân nặng, chiều cao và các hoạt động vận động ( Biết bò, biết ngồi , biết đi.. ) và sự hiểu biết nhiều thứ, trí tuệ phát triển. * Hoạt động 2: Thực hành nhóm. - Mục tiêu: + So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn + Thấy được sự lớn lên của mỗi người là hoàn như nhau.. Có người lớn nhanh, có người lớn chậm hơn. - Bước 1: Thực hành nhóm: + GV chia thành từng cặp, lần lượt từng căp đứng sát lưng, đầu, gót chạm vào nhau. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn. + Quan sát xem ai mập ai gầy. - Bước 2: Trả lời câu hỏi - kết luận: + Sự lớn lên của các em, có thể giống nhau hoạc khác nhau + Các em cần lưu ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe, không ốm đau sẽ chóng lớn. * Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm + GV cho hs tự vẽ các bạn. 3.Củng cố - Muốn giữ cho cơ thể Khỏe mạnh chúng ta cần làm gì ? 4.Dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài học - Nhận xét nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - HS chơi theo cặp. - HS tjảo luận lần lượt trả lời. - HS nêu ý kiến vừa thảo luận. - HS từng nhóm lần lượt so sánh. - HS trả lời theo ý thích. tiÕt 3 : TO¸N LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU. * Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng 1, 2, 3 - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3. ii-®å dïng : -Bé ®å dïng to¸n II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hé trỵ cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS viết các số 1,2,3 - Cho HS đọc từ 1 đến 3, từ 3 đến1 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài: Luyện tập. b. Hướng dẫn hs luyện tập làm toán. * Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống - GV cho HS đọc thầm nội dung bài tập rồi nêu yêu cầu. Cho HS làm bài. * Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho hs làm bài rồi chữa bài. * Bài 3; - GV cho HS nhận biết nêu yêu cầu của bài, rồi làm bài chữa bài. * Bài 4: - Hướng dẫn hs viết số theo thứ tự 3. Củng cố. - GV cho HS chơi nhận biết số lượng - GV đưa ra các tấm bìa có các vật mẫu: 3 chấm tròn , 2 quả cam, 1 hình tam giác. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau - Cho hs về nhà làm bài tập ở sgk - Nhận xét nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - HS viết vào bảng con: 1,2,3 - HS đọc và nêu yêu cầu. + Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài, chữa bài: 1 2 3 3 2 1 - HS nêu: viết số thích hợp vào ô trống. - HS đọc: Một, hai, ba Ba, hai , một. - Viết số thích hợp vào ô trống. Làm bài rồi chữa bài 1 2 3 - Hs viết : 1 , 2 , 3 ; 1 , 2 , 3 - HS thi nhau chơi theo tổ. - HS nhìn tranh viết lại số tương ứng trên bảng con. - Bài các số 1, 2, 3, 4, 5 Thứ t ngày 1 tháng 9 năm 2010 tiÕt 1 + 2 : Häc vÇn Bµi 6 :be , bÌ , bÏ ,bỴ ... I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết được các âm và chữ e,b và các dấu thanh ngang huyền , sắc , hỏi , ngã , nặng. - Biết ghép e với b với các dấu thành tiếng có nghĩa. - Phát triễn lời nói tự nhiên : phân biệt các sự vật, việc,người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng ôn: b, e ,be: be, bè, bé, bẻ ,bẽ ,bẹ. - Các miếng bìa có ghi từ: e , be be, bè bè, be bé. - Sợi dây đã kết lại thành chữ: e và b. - Các vật tựa như hình các dấu thanh. - Tranh minh họa: các vật mẫu các tiếng bé ,bè,bẻ,bẹ, be bé. - Tranh minh họa phần luỵện nói:Các đối lập về thanh dê/dế ; dưa / dừa; cỏ /co ; vó/ võ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hé trỵ cđa GV 1.Kiểm tra bài củ: - Gọi 2 HS viết dấu \ ,~ và đọc tiếng be,bẽ. - Gọi 2 HS lên bảng chỉ các dấu \ , ~ trong các tiếng : ngã , hè ,bè , kẽ , vẽ - GV nhẫn xét ghi điểm. 2.Bài mới. * Giới thiệu bài ôn tập : - GV cho HS trao đổi nhóm và phát biểu về các âm dâu thanh , các tiếng , từ dấu thanh đã được học. - GV cho HS đọc lại các tiếng đó và các dấu thanh *.Ôn tập: - Ghép e , b tạo thành tiếng mới. a. Chữ : Ââm e ghép b tạo thành tiếng be, GV ghép lên bảng. b. Dấu thanh: Ghép be với các dấu thanh thành tiếng: be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ - GV gắn be với các dấu thanh : \ , /, ,~ , . c. Các từ tạo nên từ e , b và các dấu thanh: \ , /, ,~ , . e , be be , bè bè , be bé d. Luyện viết. - GV hướng dẫn viết đúng. GV yiêtý mẫu trên bảng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ - GV hướng dẫn qui trình viết - GV cho HS tập tô một số tiếng vào vở tập viết. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc. - GV cho hs nhắc lại bài vừa ôn - GV giới thiệu tranh be bé - Cho hs đọc từ be bé b. Luyện viết. - GV cho hs tập tô vào vở tập viết c. Luyện nói các dấu thanh và sự phân biệt các dấu thanh dê / dế dưa / dừa cỏ / cọ vó / võ - Gv cho hs lên bảng ghi các dấu thanh thích hợp theo tranh 3.Củng cố. - GV cho HS nhắc lại bài học - GV cho HS đọc lại bài ở SGK. - Cho HS tìm chữ (tiếng) vừa họcvà dấu, chữ có chứa dấu ( tiếng mới ) 4.Dặn dò. - Chẩn bị bài hôm sau. - Nhận xét nêu gươn Ho¹t ®éng cđa HS - HS 1: \ - HS 2: ~ - HS 1: \ trong các tiếng bè ,hè. - HS 2: ~ trong các tiếng ngã, kẽ, vẽ. -HS nêu : e, b, be, \ , /, ,~ , . - HS đọc lần lượt. - HS ghép vào bảng ghép, đọc đồng thanh. - HS ghép vào bảng con. - HS nhìn bảng đọc cá nhân, đồng Thanh, bàn, tổ, cả lớp. - HV viết vào bảng con, be, bè, bé, bẽ , bẻ ,bẹ - HS lần lượt nhìn bảng phát âm bài ôn: cá nhân , bàn, tổ, nhóm. - HS quan sát - HS lần lượt đọc - HS tô vào vở. - HS quan sát tranh thi nhau luyện nói - HS thi nhau từng cặp - be , bè , bé, bẻ, bẽ, bẹ - HS đọc lần lượt. - HS thi nhau tìm. La, là, lá,bà, ba, má, mạ, rạ. - Bài 7 tiÕt 4 : ®¹O ®øc Em lµ häc sinh líp 1 I.MỤC TIÊU . * HS biết được: - Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học. - Vào lớp 1, em có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, em sẽ học thêm nhiều điều hay mới lạ. - Vui vẽ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành hs lớp 1 - Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp. II.TÀI LIỆU SỬ DỤNG. - Vở bài tập đạo đức - Bút chì , bút màu - Các bài hát: ( Trường em; Đi học; Em yêu trường em ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 2 Hé trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ - Em hãy kể một vài kỉ niệm về ngày đấu tiên đi học. 2. Bài mới a. Khởi động - GV cho HS hát bài Đi đến trường. * Hoạt động 1: Cho HS quan sát và kể chuyện. - Gọi vài HS kể lại theo tranh. * GV kể chuyện. - GV kể và chỉ theo tranh. + Tranh1: Đây là bạn Mai 6 tuổi, năm nay em vào lớp 1 cả nhà vui vẻ , chuẩn bị cho Mai đến trường. + Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường cảnh thật đẹp . Cô giáo đón em và các bạn tới trường. + Tranh 3: Ở lớp Mai được cô giáo dạy em biết đọc, biết làm toán + Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới cùng vui đùa. + Tranh 5: Về nhà Mai kể lại cho bố, mẹ, ông bà về những điều đã học ở trường * Hoạt động 2: - Cho HS tự hát múa vẽ tranh - GV kết luận: + Trẻ em có quyền có họ tên, chúng ta thật vui vẻ, tự hào đã trở thành hs lớp 1. + Chúng ta phải cố gắng học hành thật ngoan ngoãn để xứng đáng là hs lớp 1. 3.Củng cố. - GV cho hs hát bài em yêu trường em. 4.Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 2 Gọn gàng sạch sẽ - Nhận xét nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - HS tự kể. - HS hát. - HS trong nhóm quan sát tự kể cho nhau nghe. - Vài HS kể lại trước lớp. - HS theo dõi. - HS hát múa tự vẽ tranh trường em. - HS thi nhau hát. Thứ s¸u ngày 3 tháng 9 năm 2010 tiÕt 1+ 2 ) : HäC VÇN Bµi 7 : ª , v I. MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được: ê, v ; bê , ve. - Đọc đúng câu ứng dụng: Bé vẽ bê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bế bé. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa các từ khóa : bê , ve , bé. - Tranh minh họa câu ứng dụng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1 Hé trỵ cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2-3 HS đọc và viết trong 6 tiếng: Be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ. - Gọi 1 HS đọc từ be bé 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Bài ê , v. - GV cho HS xem tranh để rút ra âm mới: ê. b. Dạy chữ ghi âm ê. - GV cho hs nhận diện chữ ê. + Chữ ê giống chữ gì? - So sánh ê và e * Phát âm e, đánh vần tiếng bè. - GV phát âm mẫu, âm ê. - GV viết bê, đọc bê. - Vị trí của hai âm trong tiếng bè. * Viết chữ ê, bê. - GV viết mẫu và hướng dẫn hs viết ê, bê. * Nhận diện v. -GV cho hs nhận diện v, cho hs so sánh v với b. - GV phát âm mẫu v. - Hướng dẫn viết v, ve. Tiết 2 * Đọc lại ê, bê, v, ve - GV cho HS đọc lần lượt. ê, bê, v, ve - GV cho hs đọc lần lượt các từ ứng dụng. bê bề bế ve vè vẽ - Cho HS thảo luận và đọc câu ứng dụng : Bé vẽ bê * Luyện viết : ê, bê, v, ve - GV cho HS viết ê, bê, v, ve vào vở tập viết. * Luyện nói : Cho HS quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi : + Ai đang bế bé ? + Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? + Mẹ thường làm gì khi bế bé ? + Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? 3. Củng cố : - GV cho HS đọc bài ở sách giáo khoa. 4. Dặn dò : - Chuẩn bị hôm sau. - Cho HS về nhà làm bài tập 7 và viết phần cuối ở sách bài tập. Ho¹t ®éng cđa HS -HS1: Đọc viết: be bè -HS2: Đọc viết: bé bẻ -HS3: Đọc viết: bẽ bẹ - HS4: Đọc từ : be bé - Chữ ê giống chữ e có thêm dấu mũ. - Giống nét thắt, khác nhau dấu mũ. - HS phát âm. - b đứng trước, ê đứng sau. - HS viết vào bảng con. - Gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ. - Giống nhau: nét thắt. - Khác nhau: v không có nét khuyết trên. - HS phát âm - HS viết vào bảng con. - HS lần lượt phát âm. - HS đọc lần lượt. - HS đọc : Bé vẽ bê - HS viết vào vở. - Mẹ bế bé. - Em bé rất vui được mẹ bế. Vì được mẹ nâng niu, yêu mến. - Mẹ thường hôn em bé. - Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta. Chúng ta cố gắng chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ vui lòng. - HS đọc bài trong sách giáo khoa theo cá nhân, tổ, tt. - Bài 8. tiÕt 3 : TO¸N Các số 1, 2, 3, 4, I. MỤC TIÊU : * Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 4, 5. - Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5. - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi nhóm có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hỵ trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ : - GVnêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật. - GV giơ lên một, hai, ba que tính. - GV nhận xét. 2. Bài mới : a.Học sinh quan sát tranh : - GV cho HS quan sát tranh ở sách giáo khoa lần lượt từ trái sang phải rồi đọc một ô vuông rồi nêu số lượng tương ứng. b.Giới thiệu số 4, 5 : Để chỉ số lượng của các đồ vật có số lượng bốn, năm. Người ta dùng chữ số bốn, năm. - Chữ số bốn, năm được viết như sau : - Hướng dẫn HS quan sát chữ số 4, 5. - GVnhận xét, chữa lỗi. - GV cho HS đọc. c. Thực hành : Bài 1 : Viết số - GV hướng dẫn hs viết số. Bài 2 : Nhận biết số lượng - GV cho HS quan sát tranh ở sách giáo khoa và điền số. Bài 3 : - GV cho hs nêu yêu cầu của bài. Bài 4 : Nối tranh theo mẫu. - GV đính tranh lên bảng có số lượng 1, 2, 3, 4, 5. Nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng, rồi nối số tương ứng. - GV nhận xét thi đua. 3. Củng cố : - GV nhắc lại nội dung bài học. 4. Dặn dò : - Chuẩn bị hôm sau. Ho¹t ®éng cđa HS - HS viết số tương ứng vào bảng con. - HS nhìn số que tính đọc : một, hai, ba - HS nêu, đọc số tương ứng trong tranh : 1 cái nhà, 2 cái xe, 3 con ngựa, 4 bạn học sinh, 5 chấm tròn. - HS quan sát và viết vào bảng con. - Bốn, năm. Năm, bốn. - HS viết số 4, 5. - HV điền số tương ứng vào tranh. 5 3 4 2 3 1 5 4 - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS tự điền số. Cột 1 : 2 , 5 3 , 1 Cột 2 : 2 , 4 , 5 4 , 3 , 1 Cột 3 : 1 , 3 , 4 5 , 2 - Luyện tập. Thứ bÈy ngày 4 tháng 09 năm 2010 tiÕt 3 ; TËp viÕt T« c¸c nÐt c¬ b¶n I.MỤC TIÊU. - HS viết đúng các chữ: e , b , bé. - Viết đúng, đẹp nhanh. - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chữ mẫu phóng to. - HS chuẩn bị vở tập viêt, phấn, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hé trỵ cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2.Bài mới a. Giới thiệu: - GV giới thiệu bài viết e , b , bé. - GV viết mẫu lên bảng. - Cho HS thảo luận nhận xét. b. Hướng dẫn viết. - GV hướng dẫn cách viết + Các nét của con chữ . e: nét thắt, độ cao 2 li . b: nét khuyết xuôi nối với nét thắt, độ cao 5 li. c. Cho hs viết vào bảng con. - GV và hs nhận xét : Về độ cao các nét. d. Viết vào vở. - GV cho hs viết vào vở. - GV thu vở chấm bài 3. Củng cố. - GV cho hs viết lại những nét , chữ sai phổ biến. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau Tiết 3 - Nhận xét, nêu gương. Ho¹t ®éng cđa HS - Vở phấn bảng con. - HS thảo luận nhận xét xem chữ nào có những nét đã học. - HS viết vào bảng con - HSviết vào vở tập viết. - HS viết vào vở. tiÕt 3 : Tù NHI£N X· HéI Chĩng ta ®ang lín:(¤N) I MỤC TIÊU. - HS TiÕp tơc n¾m ®ỵcsức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân năn, và hiểu biết. - So sánh sự lớn lên của bản thân, với các bạn cùng lớp. - Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn bé hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh ¶nh hs III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hé trỵ cđa GV 1.Bài mới. * Khởi động. - GV cho HS vật ta theo cặp. - Kết luận: * Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa. - Mục tiêu: + Biết được sứclớn thể hiện được chiều cao, cân nặng. - Bước 1: Quan sát hình. + GV cho hs quan sát thảo luận và trả lời. - Bước 2: Hoạt dộng cả lớp. + GV cho HS phát biểu. - Kết luận: * Hoạt động 2: Thực hành nhóm. - Mục tiêu: + So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn + Thấy được sự lớn lên của mỗi người là hoàn như n
Tài liệu đính kèm: