I/ MỤC TIÊU:
Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Bước đầu nhận biết quan hệ, phép cộng và phép trừ
II/ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
GV: SGK, que
HS : SGK, bảng,vở, bút que
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Đoạn thẳng AC dài là 6 + 3 = 9 (cm) Đáp số: 9(cm) Hát vui Bài 4 Nối đồng hố với câu thích hợp + HS kim ngắn - Học sinh làm bài vào SGK , 1HS lên bảng làm bài. + Đồng hồ 1: Bạn An ngủ dậy lúc 6 giờ sáng + Đồng hồ 2: Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng . + Đồng hồ 3: Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều Luyện tập chung HS lên bảng thực hiện Thứ tư ngày 13/4/2011 Tiết 5 Toán Tiết PPCT : 126 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Thực hiện được cộng ,trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số, làm tính với số đo độ dài, giải toán có một phép tính. II. Đồ dùng : GV: SGK , các bài tập HS: SGK , bảng vở ,viết thước II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ . - GV gọi 2 em lên bảng làm .Còn lại làm vào bảng con - GV nhận xét sửa sai Chấm điểm 3 Bài mới a. Giới thiệu bài : - GV giới thiệu và ghi tựa bài cho hoc sinh nhắc lại Bài: 1 HS phải tự tìm hiểu yêu cầu đề bài và tự làm bài + Lưu ý gì khi diền dấu ? - GV gọi 1 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa sai Bài 2 GV gọi 2 em đọc đề bài + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì? + Muốn tìm thanh gỗ còn lại bao nhiêu cm ta làm phép tính gì? + Đặt câu lời giaỉ như thế nào ? - GV ghi tóm tắt lên bảng gọi 1 em lên bảng trình bày bài giải, HS cả lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa sai Nghỉ giữa giờ Bài 3 GV gọi 2 em đọc đề bài - GV cho học sinh mở SGK quan sát tranh và hỏi : Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì? + Muốn tìm tất cả có bao nhiêu quả cam ta làm phép tính gì? + Đặt câu lời giải như thế nào ? - GV ghi tóm tắt lên bảng gọi 1 em lên bảng trình bày bài giải, HS cả lớp làm vào vở - GV nhận xét 4. Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? -Gọi 3 HS lên bảng thi tính nhanh , đúng * Điền dấu: 20+5 15+5 30+5 40+5 40+5 42+3 GV nhận xét 5 Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Kiểm tra ” Nhận xét tiết học - HS 2 em lên bảng làm .Còn lại làm vào bảng con Đặt tính rồi tính 2 + 14 31 + 53 35- 23 _ + + 2 31 35 14 53 23 16 84 12 - HS nhắc tên bài : Luyện tập chung Bài: 1 Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm - HS Lưu ý thực hiện các phép tính ở vế trái, vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được a) > 37 + 7 < 40 < ? 45 + 5 < 54 + 5 = 55 – 5 > 40 + 5 b) 32 + 14 = 14 + 32 69 – 9 < 96 – 6 57 – 1 < 57 + 1 Bài 2 HS 2 em đọc đề bài Tóm tắt Dài 97 cm Cưa bớt 2 cm Còn lại : .. cm? - HS làm tính cộng 1 em lên bảng trình bày bài giải, HS cả lớp làm vào vở Bài giải Thanh gỗ còn lại là 97 – 2 = 95 (cm) Đáp số: 95 (cm) Hát vui Bài 3 Nhìn tranh tóm tắt bài toán và giải Tóm tắt Giỏ 1 có : 48 quả cam Giỏ 2 có: 31 quả cam Tất cả có: .. quả cam ? - HS làm tính cộng - HS 1 em lên bảng trình bày bài giải, HS cả lớp làm vào vở . Bài giải Cả hai giỏ có tất cả là 48 + 31 = 79(quả) Đáp số: 79 quả Luyện tập chung 3 HS lên bảng HS nhận xét Thứ năm ngày 14/4/2011 Tiết 3 Toán KIỂM TRA I/ MỤC TIÊU: Tập trung vào đánh giá : - Cộng trừ các số trong phạm vi 100( không nhớ ) . xem giờ đúng giải và trình bày bài giải toán toán có lời văn có phép tính trừ. II/ ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1: Đặt tính rồi tính 32+45 46-13 76-95 48-6 ............ . . . ..... . .. Bài 2: Tính 40+30= 60+9= 82+3= 70+2= 6+52= 50+6= Bài 3: Viết theo mẫu : 3 giờ .. . Bài 4: Lớp 1A có 33 học sinh , trong đó có 3 học sinh chọn thi viết chữ đẹp . Hỏi lớp 1A còn bao bạn chưa được dự thi viết chữ đẹp ? III/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ Bài 1: (4 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm Bài 2: (3 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 4: (1 điểm) -Viết đúng được 2 đồng hồ ( 0, 5 điểm ) Viết đúng được 3 đồng hồ (1 điểm) Bài 3: (2 điểm) Viết lời giải đúng 0,5 điểm Viết phép tính đúng 1 điểm Viết đáp số đúng 0,5 điểm Thứ sáu ngày 15/4/2011 Tiết 4 Toán Tiết PPCT: 125 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu: -Biết đọc ,đếm, so sánh các số trong phạm vi 10,biết đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học: GV, HS :Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổ định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV trả bài và nhận xét kết quả của bài kiểm tra 30 + 30 = 60 GV nhận xét sửa chữa và cho điểm 2.Bài mới a) Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi tựa lên bảng ,gọi HS nhắc lại Bài 1: GV gọi 2 em nêu yêu cầu của bài tập + GV : Mỗi vạch của tia số chỉ được ghi mấy số ? - GV gọi 1 HS lên bảng làm, học sinh cả lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa sai, lưu ý các em đọc các số đã điền Bài 2: gọi 2 em nêu yêu cầu của bài tập + Muốn điền đúng dấu vào ô trống ta cần làm gì ? - GV gọi 1 HS lên bảng làm, học sinh cả lớp làm vào vở - GVnhân xét sửa sai Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập + Muốn khoanh vào số lớn nhất hay bé nhất ta cần làm gì ? - GV gọi 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa chữa Bài 4: 2 em đọc đề bài + Muốn viết các số theo thứ tự ta cần làm gì ? - GV gọi 1 em lên bảng làm còn lại làm vào bảng con - GV nhận xét sửa chữa Bài 5: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài - GV hướng dẫn các em đo và ghi kết quả 4. Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? - HS đọc các số từ: 0 đến 10, từ 10 về 0 Gọi HS thi đua . 67 55 6 6 2 0 GV nhận xét 5/ Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 10” Nhận xét tiết học - HS : lắng nghe - HS : Ôn tập các số dến 10 Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 - Ghi 1 số + 1 HS lên bảng làm, học sinh cả lớp làm vào vở 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 2: Điền dấu > < = - HS : So sánh các số trong phạm vi 10 1 HS lên bảng làm, học sinh cả lớp làm vào vở a) 9 > 7 2 6 7 2 6 = 6 b) 6 > 4 3 < 8 2 < 6 4 > 3 8 < 10 6 < 10 6 > 3 3 < 10 2 = 2 Bài 3: HS : So sánh các số - 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở a) Khoanh vào số lớn nhất: 9 6 3 4 b) Khoanh vào số bé nhất: 3 5 7 8 Bài 4 Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự - HS :So sánh các số - HS :1 em lên bảng làm – còn lại làm vào bảng con Từ bé đến lớn : 5, 7, 9 ,10 Từ lớn đến bé : 10, 9, 7, 5 Bài 5: -HS tự làm bài A 5cm B P M 9cm N 2Cm Q - HS : cần đặt thước từ vạch số 0 Ôn tập: Các số đến 10 HS đọc bài 2 HS lên bảng HS nhận xét TUẦN 33 Thứ ba ngày 19/4/2011 Tiết 3 Toán Tiết PPCT 109 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu : - Học sinh biết cộng trong phạm vi 10. - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ. - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp 3/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. a.Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phép tính và kết quả nối tiếp mỗi em đọc 2 phép tính. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở VBT Cột a giáo viên gợi ý để học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng qua ví dụ: 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8, Cột b cho học sinh nêu cách thực hiện. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành VBT và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tổ chức cho các em thi đua theo 2 nhóm trên 2 bảng từ. 4/ Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? - HS đọc các số từ: 0 đến 10, từ 10 về 0 Nhận xét tuyên dương 5/ Dặn dò: - Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 10” Nhận xét tiết học Các số từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10 Các số từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5 Nhắc tựa. Tính Mỗi học sinh đọc 2 phép tính và kết quả: 2 + 1 = 3, 2 + 2 = 4, 2 + 3 = 5, 2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài số 1. Tính Cột a: 6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 , 3 + 5 = 8 2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 , 5 + 3 = 8 Học sinh nêu tính chất: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng không thay đổi. Cột b: Thực hiện từ trái sang phải. 7 + 2 + 1 = 9 + 1 = 10 Các phép tính còn lại làm tương tự. Điền số 3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 = 8 5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2 8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 – 0 = 5 Nối các điểm Học sinh nối các điểm để thành 1 hình vuông: Học sinh nối các điểm để thành 1 hình vuông và 2 hình tam giác. Nhắc tên bài. HS đọc Thứ tư ngày 20/4/2011 Tiết 3 Toán TiếtPPCT 130 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I.Mục tiêu : Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. Cộng trừ các số trong phạm vi 10, biết vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng lớp Nhận xét 3/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. a.Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu cấu tạo các số trong phạm vi 10 bằng cách: Học sinh này nêu : 2 = 1 + mấy ? Học sinh khác trả lời : 2 = 1 + 1 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài trên bảng lớp. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm tắt và giải. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài 10 cm và nêu các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng. 4/ Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? 8 bằng 5 cộng mấy? 6 bằng mấy cộng mấy? Nhận xét tuyên dương 5/ Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 10” .Nhận xét tiết học 3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 = 8 5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2 8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 – 0 = 5 Nhắc lại đề. 3 = 2 + mấy ?, 3 = 2 + 1 5 = 5 + mấy ?, 5 = 4 + 1 7 = mấy + 2 ?, 7 = 5 + 2 Tương tự với các phép tính khác. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 9 6 +3 - 5 8 +2 4 +2 +3 9 -3 - 1 Học sinh nêu Tóm tắt: Có : 10 cái thuyền Cho em : 4 cái thuyền Còn lại : ? cái thuyền Giải: Số thuyền của Lan còn lại là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số : 6 cái thuyền Học sinh nêu Học sinh vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm vào bảng con và nêu cách vẽ. M 10 cm N Nhắc tên bài HS trả lời Thứ năm – 21/4/2011 Tiết 3 Toán TiếtPPCT: 131 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I.Mục tiêu : Học sinh biết trừ các số trong phạm vi 10 , trừ nhẩm. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết giải bài toán có lời văn II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng lớp Nhận xét. 3/ Bài mới : a.Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. b.Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu phép tính và kết quả tiếp sức, mỗi học sinh nêu 2 phép tính. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài trên bảng lớp. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 5 + 4 = 9 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5 Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong phép cộng được số kia. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh nêu cách làm và làm VBT rồi chữa bài trên bảng. 9 – 3 – 2 = 6 – 2 = 4 và ghi : 9 – 3 – 2 = 4 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải trên bảng lớp. 4/ Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? Tính 9 – 6 =? 8 – 4 =? 5 + 4 =? Nhận xét tuyên dương 5 Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 100” Giải: Số thuyền của Lan còn lại là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số : 6 cái thuyền Nhắc lại đề . HS 1 nêu : 10 – 1 = 9 , 10 – 2 = 8 HS 2 nêu : 10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6 Tương tự cho đến hết lớp. Tính 5 + 4 = 9 , 1 + 6 = 7 , 4 + 2 = 6 9 – 5 = 4 , 7 – 1 = 6 , 6 – 4 = 2 9 – 4 = 5 , 7 – 6 = 1 , 6 – 2 = 4 9 + 1 =10 2 + 7 = 9 10 – 9 = 1 9 – 2 = 7 10 – 1 = 9 9 – 7 = 2 Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong phép cộng được số kia. Tính. Thực hiện từ trái sang phải: 9 – 3 – 2 = 4; 7 – 3 – 2 = 4; 10 – 5 – 4 = 1 10 – 4 – 4 = 2; 5 – 1 – 1 =3; 4 + 2 – 2 = 4 Học sinh nêu Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng lớp. Tóm tắt: Có tất cả : 10 con Số gà : 3 con Số vịt : ? con Giải: Số con vịt là: 10 – 3 = 7 (con) Đáp số : 7 con vịt Nhắc tên bài. HS thực hiện Thứ sáu ngày 22/4/2011 Tiết 3 Toán TiếtPPCT:132 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: Học sinh được củng cố về đếm, viết, các số trong phạm vi 100. Biết cấu tạo số có hai chữ số Biết cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp Nhận xét. 2.Bài mới : a.Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. b.Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực hành ở VBT. Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết. Nhận xét tuyên dương Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành trên bảng từ theo hai tổ. Gọi học sinh đọc lại các số được viết dưới vạch của tia số. Nhận xét tuyên dương Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị. 45 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị. (tương tư các cột còn lại) Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hiện VBT và chữa bài trên bảng lớp. Nhận xét tuyên dương 4/ Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? - HS đọc từ 21 đến 30, từ 41 đến 50 Nhận xét tuyên dương 5/ Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 100” Nhận xét tiết học Giải: Số con vịt là: 10 – 3 = 7 (con) Đáp số : 7 con vịt Nhắc lại. Học sinh viết các số : Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, ., 20 Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, , 30 Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, ., 54 Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72,., 78 Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, , 96 Từ 91 đến 100: 91, 92, 93,. 100 Viết các số vào dưới mỗi vạch của tia số Câu a: 0, 1, 2, 3, ., 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu b: 90, 91, 92, , 100 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đọc lại các số vừa viết được. HS lên bảng làm 35 = 30 + 5 27=+ 19=+. 45 = 40 + 5 47=+ 79=+. 95= + 87=+ 99=.+ Tính 55 93 78 88 36 63 61 37 Học sinh thực hiện và chữa bài trên bảng lớp. Nhắc tênbài. TUẦN 34 Thứ ba ngày 26/4/2011 Tiết 3 Toán Tiết PPCT:133 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số. - HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 II/ Đồ dùng : GV: SGK ,các bài tập HS SGK , bảng vở , bút ,thước. III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: Nêu cách đặt tính, cách tính Thực hiện các phép tính của bài tập số 4 3/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con theo giáo viên đọc. Sau khi viết xong cho các em đọc lại các số đã được viết. Nhận xét tuyên dương Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở VBT rồi đọc cho lớp cùng nghe. Nhận xét tuyên dương Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành VBT và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh nêu lại cách đăt tính, cách tính và thực hiện bài tập. Nhận xét tuyên dương Bài 5: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải. Nhận xét tuyên dương 4/ Củng cố Vừa rồi các em học bài gì? Số liền trước của 19 là số nào? Số liền trước của 30 là số nào? Nhận xét tuyên dương 5/ Dặn dò: - Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 100” Nhận xét tiết học HS trả lời HS lên bảng thực hiện HS nhắc lại. Viết các số: Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), , bảy mươi bảy (77) Viết số thích hợp vào ô trống: Số liền trước Số đã biết Số liền sau 18 19 20 54 55 56 29 30 31 77 78 79 43 44 45 98 99 100 28 khoanh số bé nhất trong các số : 59 , 34 , 76 , 66 khoanh số lớn nhất trong các số : , 39 , 54 , 58 Đặt tính rồi tính: Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái 68 52 35 31 37 42 37 89 77 Tóm tắt: Thành có : 12 máy bay Tâm có : 14 máy bay Tất cả có : ? máy bay Giải Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 (máy bay) Đáp số : 26 máy bay HS nhắc tên bài. HS trả lời . Thứ tư ngày 27/4/2011 Tiết 5 Toán PPCT: 134 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I/ Mục tiêu : - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; - Giải được bài toán có lời văn - HS làm bài tập 1, 2(cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5. II/ Đồ dùng : GV: SGK ,các bài tập HS SGK , bảng vở , bút ,thước. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài tập số 5 trên bảng lớp Nhận xét. 3/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu phép tính và kết quả nối tiếp theo dãy bàn. Nhận xét tuyên dương Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tính từ trái sang phải: 15 + 2 + 1 = 17 + 1 = 18 Cho học sinh nêu cách tính và thực hành ở VBT và chữa bài trên bảng lớp. Nhận xét tuyên dương Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính rồi cho thực hiện ở bảng con theo từng bài tập. Nhận xét tuyên dương Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm tắt và giải. Nhận xét tuyên dương Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tổ chức cho các em thi đua quay kim ngắn (để nguyên vị trí kim dài) chỉ số giờ đúng để hỏi các em. Nhận xét tuyên dương 4. Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? - HS lên bảng thực hiện 65 _ 87 23 14 5/ Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 100” Nhận xét tiết học . Giải: Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 (máy bay) Đáp số : 26 máy bay HS nhắc lại. Tính nhẩm a/ 60 + 20 = 80 , 80 – 20 = 60, 40 + 50 = 90 70 + 10 = 80 , 90 – 10 = 80, 90 – 40 = 50 50 + 30 = 80, 70 – 50 = 20, 90 – 50 = 40 b/ 62 + 3 = 65 85 – 1 = 86 84 + 1 = 85 41 + 1 = 42 68 – 2 = 66 85 – 1 = 84 28 + 0 = 28 29 – 3 = 26 85 – 84 = 1 Tính Học sinh làm và chữa bài trên bảng lớp. 68 – 1 – 1 = 67 – 1 = 66 34 + 1 + 1= 35 + 1 = 36 84 – 2 – 2 = 82 – 2 = 80 Đặt tính rồi tính Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái 63 _ 87 _ 94 _ 62 25 14 34 62 78 73 60 0 Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng lớp. Tóm tắt: Dây dài: 72 cm Cắt đi : 30 cm Còn lại : cm? Giải: Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số : 42 cm -Học sinh nhóm này quay kim ngắn chỉ giờ đúng, nhóm khác trả lời và ngược lại a b c · ¼ À 1 giờ 6 giờ 10 giờ HS nhắc tên bài. HS lên bảng Thứ năm ngày 28/4/2011 Tiết 3 Toán PPCT: 135 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I/ Mục tiêu : - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); - Giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. - HS làm bài tập 1, 2(a,c), 3( cột 1, 2), 4, 5. II/ Đồ dùng : GV: SGK, các bài tập HS SGK , bảng vở , bút ,thước. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp Nhận xét. 3/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên tổ chức cho các em làm VBT rồi chữa bài trên bảng lớp. Nhận xét tuyên dương Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Bài a: Các em viết các số theo thứ tự, lần lượt từ số đầu đến số cuối. 82 83 86 30 40 50 70 80 Bài c: Hàng này gồm các số tròn chục sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, do đó số đứng liền trước của 30 là 20 Số đứng liền sau của 50 là bao nhiêu? Nhận xét tuyên dương Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm bảng con từng phép tính. Nhận xét tuyên dương Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải trên bảng lớp. Nhận xét tuyên dương Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số đo được vào bảng con. HS nêu cách đo độ dài. Nhận xét tuyên dương 4/ Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? HS thực hiện phép tính 22 + 36 = 96 – 32 = 89 – 47 = 44 + 44 = Nhận xét tuyên dương 5/ Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Luyện tập chung” Nhận xét tiết học Giải: Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số : 42 cm HS nhắc lại. Viết số thích hợp vào ô trống - Các em viết những số còn thiếu vào ô trống từ 1 đến 100 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 15 17 19 20 22 24 26 28 29 31 32 34 36 38 39 40 41 42 43 45 47 49 51 52 53 54 56 57 59 60 61 63 64 66 68 70 71 74 75 76 78 79 82 83 85 87 88 89 90 91 93 94 95 96 97 98 100 Viết số thích hợp vào ô trống HS thực hiện và chữa bài trên lớp. a/ c/ Tính a/. 22 + 36 = 58 96 – 32 = 64 89 – 47 = 42 44 + 44 = 0 b/. 32 + 3 – 2 = 35 – 2 = 33 56 – 20 – 4 = 36 – 4 = 32 Tóm tắt: Có tất cả : 36 con Thỏ :12 con Gà : ? con Giải: Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số : 24 con gà Học sinh thực hiện đo đoạn thẳng AB ở SGK và ghi số đo được vào bảng con. Đoạn thẳng AB dài: 12cm. HS nêu HS nhắc tên bài. HS lên bảng lám Thứ sáu ngày 29/4/2011 Tiết 3 Toán PPCT: 136 LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. HS làm bài tập 1, 2(b), 3 (cột 2, 3), 4, 5 II/ Đồ dùng : GV: SGK, các bài tập HS SGK , bảng vở , bút ,thước. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài
Tài liệu đính kèm: