Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 6

 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - Hs đọc và viết được :ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.

 -Đọc được câu ứng dụng :nghỉ hè,chị kha ra nhà bé nga.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Gv : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: cá ngừ, củ nghệ. Tranh luyện nói : bê, nghé bé. SGK,B/I,B/p.

 -Hs: Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 14 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 2: Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm ng :
-T gắn chữ mẫu ng
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ ng được ghép bởi con chữ n và con chữ g
-T viết mẫu hướng dẫn cách viết:
Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n, viết tiếp chữ g , kết thúc ngay đường kẻ 2.
- T nói: Viết bằng tay không
-T hỏi:Viết chữ ng đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu ? 
-T viết mẫu lần 2 
 b/ Viết tiếng ngừ
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ ng nối chữ ư ở đầu nét xiên của ư
-T hỏi: ng nối ư ở đâu? Dấu huyền viết ở đâu?
 c/ Viết âm ngh, tiếng nghệ:
(quy trình tương tự ng, ngừ )
-Viết giống ng nhưng thêm h phía sau
-Chữ ngh nối với ê ở đầu nét xiên của ê
	3.Hoạt động 3:Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học
-T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng.
-T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng
+Giải thích : nhà ga, gà gô.
-Trò chơi tìm âm vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1.Hoạt động 1:Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ
-Tnói: .Đọc B/l .Đọc S/ 52
-T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ cảnh gì?
-T chốt: đây là chị kha vào dịp nghỉ hè, chị ra nhà bé nga chơi.
- Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay làgì ?
 -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2:Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. 
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ ng đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ ngh đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ ngừ nối nét như thế nào?
Lưu ý:các chữ cách nhau 1 con chữ o 
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sátvà chỉnh sửa cho hs
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
-T:đâylàcon bê và con nghé được chú bé chăn.
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+Con bê là con của con gì?Nó màu gì?
+Con nghé là con của con gì?Nó màu gì?
+Con bê và con nghé thường ăn gì?
 -T chốt::con bê,con nghé còn nhỏ nên chúng ăn nhiều cỏ để mau lớn. 
Chúng ta cũng vậy, các em cần phải ăn nhiều và đủ chất để chóng lớn
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/ 52 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/ 52,53 làm bài tập
 Xem trước bài 26
- Tổâ3 và 4 cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời:vẽ con cá
+tiếng ri học rồi.
+ âm ư và dấu huyền
-H đọc ng
- H cài âm ng,phát âm ng (cá nhân, ĐT)
- Cài âm ng trước, âm ư sau , dấu huyền ở trên đầu âm ư 
-H cài tiếng ngừ
- H đánh vần : ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ.
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng ngừ (C/n , ĐT)
-H trả lời: ngh giống ng nhưng thêm h phía sau.
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết B/c: ng, ng
- H quan sát
-H :ng nối ư ở đầu nét xiên của ư , dấu huyền viết trên đầu âm ư 
-H viết B/c: ngừ
-H viết B/c : ngh, nghệ
-H thi đua ( tổ 1 và 2 mỗi tổ cử 6 bạn)
-H đọc cá nhân,ĐT
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát trả lời: vẽ chị và bé
-H : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ ng đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ 2
+Chữ ngh đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ngay đường kẻ 2
+ ng nối ư ở đầu nét xiên của ư
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
+ H quan sát , trả lời:chú bé đang dắt bò, trâu và có con chó
-H : bé, nghé, bê.
 +Là con của con bò, nó màu vàng.
+Là con của con trâu, nó màu đen.
+Aên cỏ
-H đọc S/ 53
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD DH
ĐD HT
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐD dạy TV
B/p
Mẫu vật
B/p,B/l
B/l,S/ 52
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết,bút
Tranh luyệnnói
S/ 52,53
Các ghi nhận lưu ý:
Tu ần: 6
 Ngày: Bài 26 : y - tr
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Hs đọc và viết được :y, tr, y tá, tre ngà .
 -Đọc được câu ứng dụng:bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: y tá ,tre ngà. Tranh luyện nói :nhà trẻ, SGK,B/I,B/p. 
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
10’
3’
10’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học”
-T nhận xét
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-Người đang tiêm đó là cô y tá.Hôm nay các em sẽ học tiếng mới:y
-Trong tiếng y có âm mới y,gv cài âm y
1- Hoạt động 1 :Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu y : (2lần)
 Âm y phát âm giống i
-T nói: cài chữ y, phát âm y
- T sửa cho H 
-T vừa cài vừa hỏi: nhận xét tiếng y ?
-T nói:cài tiếng y. Đánh vần tiếng y
-T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng y
-T xác nhận H đọc trơn đúng
+ Âm tr quy trình tương tự như âm y
Tiếng khóa: tre
	Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm y:-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ y gồm có 3 nét: nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới.
-T viết mẫu hướng dẫn cách viết:
Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết nét xiên, nối liền nét móc ngược, viết tiếp nét khuyết dưới ,kết thúc ngay đường kẻ 2
- T nói: Viết bằng tay không
-Thỏi:Viết chữ y đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu 
-T viết mẫu lần 2:
b/ Viết tiếng :y , y tá
-T viết mẫu 
-T hỏi: y tá cách nhau như thế nào?
c/ Viết âm tr, tiếng tre :
(quy trình tương tự y, y , y tá )
-Chữ tr nối với e ở đầu nét xiên
3-Hoạt động 3:Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học
-T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng.
-T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng
+Giải thích : y tế,chú ý, trí nhớ.
-Trò chơi tìm âm vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,hs cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1-Hoạt động 1:Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ
-T nói: .Đọc B/l .Đọc S/ 54
-T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-Em bé được bế đi đâu?
-T chốt:bé bị ho,nên mẹ bế bé ra y tế để khám.Câu ứng dụng là:bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu 
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2-Hoạt động 2:Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ:y, tr , y tá, tre ngà.
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ y đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ tr đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ tá nối nét như thế nào?
+Chữ tre nối nét như thế nào?
-Tv nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sátvà chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3-Hoạt động 3: Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:\+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Các em đang làm gì?
+Người lớn nhất trong tranh gọi là gì?
+Nhà trẻ khác lớp một ở chỗ nào?
-T chốt: Các bé ở nhà trẻ được cô giáo chăm sóc chu đáo.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/ 54
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/ 54,55 làm bài tập
 Xem trước bài 27
- Tổ 1và 2cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời: vẽ người đang tiêm thuốc cho bé
-H phát âm y
 -H cài chữ y,phát âmy (C/n, ĐT)
-H : tiếng y trong bài đứng một mình 
-H cài tiếng y 
- H đánh vần : y
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng y(cá nhân , ĐT)
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặtbút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết B/c : y, y
- H quan sát
-H : cách nhau con chữ o
-H viết B/c: y , y tá
-H viết B/c: tr, tre
-H thi đua ( tổ 3 và 4 mỗi tổ cử 6 bạn)
-H đọc cá nhân,ĐT
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát trả lời: vẽ trạm y tế và một người mẹ bế em bé
-H :Bế vào trạm y tế
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ y đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ở dưới đường kẻ 2
+Chữ tr đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
+t nối a ở giữa nét cong của a
+tr nối e ở đầu nét xiên của e
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
- H quan sát , trả lời: 
 +Các em bé ở nhà trẻ.
-H : nhà trẻ
- H thực hành học cặp, trả lời:
+Đang vui chơi
+Cô trông trẻ
+Được vui chơi , chưa học chữ
-H đọc S/ 54
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD DH
ĐD HT
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐD dạy TV
B/p
B/l,S/40
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vởtập viết,bút
Tranh luyệnnói
S/ 54,55
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần : 6
Ngày:
Bài 27: Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H biết đọc và viết thành thạo âm vừa học trong tuần: p-ph, nh, g, gh, q – qu, gi, ng, ngh, y, tr.
-Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
-Nghe ,hiểu và kể lại theo tranh chuyện tre ngà.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng ôn tập ( trang 56/SGK )
-Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ cho chuyện kể tre ngà.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức cho hs chơi trò chơi “Ong tìm hoa 
-T nêu cách chơi và luật chơi: Trên bảng cài 2 con ong, mỗi con có gắn âm tr và ngh. Trên bàn có 1 số từ, 2 đội tìm từ tương ứng với âm có trong con ong và gắn vào.Đội nào gắn nhanh và đúng sẽ thắng.
-T nhận xét.
-Tổ 1 và tổ 2 thi đua, mỗi tổ cử 5 bạn
ĐDDH,
B/L
*Bài mới:
 Giới thiệu bài:
-T treo tranh, hỏi:tranh vẽ cảnh gì?
-T:có âm nào đứng trước?
-T gọi H kể các âm vừa học tuần qua.
-T kẻ bảng như SGK, ghi các âm theo đúng thừ tự.
Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các âm đã học.
-H:Vẽ phố và quê
-Có âm ph và qu
-p-ph,nh,g,gh,q-qu,gi,ng,ngh,y,tr
B/l, tranh
Ôn tập:-T lưu ý hs đọc các ô trắng.
1. Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học:
-T chỉ các âm không theo thứ tự ,gọi H đọc
2. Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng:
 -T cho H ghép các âm ở cột dọc với từng âm ở hàng ngang và đọc lên.T làm mẫu.
-T ghi bảng.
-T cho H đọc.
-T cài bảng 2, gọi H ghép tiếng có thanh.
-T yêu cầu H đọc.
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng:
-T cài bảng: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
-T giải thích 1 số từ 
-T cho H tìm tiếng có âm đã học
-H đọc cá nhân,ĐT
-H đọc cá nhân
-H đọc cá nhân,ĐT
-H đọc cá nhân ,ĐT
-H thực hiện
Bảng ôn
Bảng ôn
 Nghỉ giữa tiết
4. Hoạt động 4:Tập viết từ ứng dụng:
Hôm nay các em luyện viết 2 từ : tre già ,quả nho.
-T viết mẫu và nói:
+Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết tiếng tre , nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng già.
+Tiếng tre nối nét như thế nào?
+Trong tiếng già dấu huyền viết ở đâu?
-T viết mẫu từ quả nho,hỏi:
+qu nối với a ở đâu?
+Tiếng quả và tiếng nho cách nhau như thế nào?
*.Củng cố , dặn dò:
-Chơi trò chơi gắn các âm đã học
-Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học.
-H quan sát
+tr nối với e ở đầu nét xiên
+dấu huyền viết trên đầu chữ a
+qu nối a ở giữa nét cong của a
+cách nhau 1 con chữ o
-H viết B/c
-2 tổ thi đua( 1 và 3)
B/l
B/c
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc:
-T yêu cầu hs đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng.
-T chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs 
-Câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:
+Các em thấy gì ở trong tranh?
Chốt : nơi bé hà ở có nghề xẻ gỗ,nơi bé nga ở thì có nghề giã giò
-T gắn câu ứng dụng, gọi H đọc 
-T chỉnh sửa cho H
-T đọc mẫu câu ứng dụng
+vẽ người thợ đang xẻ gỗ, và 1 người đang giã giò
-5 H đọc 
-H đọc cá nhân, ĐT
2.Hoạt động 2: Luyện viết:
Hômnay tập viết 2 từ tre ngà, quả nho, mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ
T viết mẫu
-Trong từ tre ngà đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-Tiếng quả cách tiếng nho như thế nào?
T yêu cầu H viết theo hiệu lệnh của T.
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H.T chấm 1 số vở
H quan sát
-Đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: cách 1 con chữ o
-H viết vào vở tập viết
B/l,vở tập viết
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3:Kể chuyện “ tre ngà”
-T : câu chuyện kể lấy từ truyện “Thánh Gióng”
-T đưa ra các nhóm tranh
-T vừa kể, vừa chỉ vào tranh
-T nhận xét
-T rút ra ý nghĩa câu chuyện: qua câu chuyện :qua câu chuyện , các em thấy ông Thánh Gióng như thế nào?
-T:Ông Thánh Gióng lá một vị thần khoẻ mạnh đã giúp đỡ nhân dân , đánh đuổi giặc ngoại xâm.
*Củng cố , dặn dò:
-T: chỉ bảng ôn
-T: cho H chơi trò chơi tìm tiếng đã học trong đoạn văn.
-Về nhà ôn bài đã học.
-H quan sát
-H thảo luận kể theo tranh
-H quan sát
-Mỗi nhóm cử H kể th eo tranh 
-Chơi sắm vai :kể lại câu chuyện
-H Ông rất mạnh khoẻ và phi thường
-H đọc
-H tìm tiếng đã học
Tranh 
B/l
Bộ chữ
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 6
Ngày: Bài: Ôn tập âm - Chữ ghi âm
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H học thuộc và viết đúng bảng chữ ghi âm.
-Củng cố một số luật chính tả: e, ê, i.
-Luyện đọc các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
-H viết vở bảng chữ ghi âm
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Một số tranh dạy chữ ghi âm.
-ĐD học Tiếng Việt, vở chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
10’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H đọc từ , câu ứng dụng( SGK/56,57 )
-T nhận xét.
*Bài mới:
1.Hoạt động 1: Ôn âm
-T yêu cầu H kể các âm đã học.
-T cho H kể các âm có 1 chữ
-T cho H kể các âm là chữ ghép của 2 con chữ.
-T cho H kể các âm là chữ ghép của 3 con chữ.
-T viết bảng hệ thống chữ ghi âm.
-T chỉ cho H đọc trơn
5 H đọc từ, 5 H đọc câu ứng dụng
-H: e ,ê, v, l,
-H: gh, ng, nh, kh, qu,
-H: ngh
-H đọc thứ tự, không thứ tự (cá nhân, ĐT)
SGK
5’
10’
5’
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 :Đọc từ , âm
-T viết bảng các từ, câu ứng dụng: nghệ sĩ , phố nhỏ, chợ quê, cụ già, tre ngà, y tá, ghế gỗ, rổ khế, nhà lá, sở thú, kì cọ.
Bố mẹ đi xa về cho Thơ đủ thứ quà quê
*Củng cố:T tổ chức H chơi trò chơi “ tìm thanh”
-T viết B/p các tiếng H vừa đọc, yêu cầu H lên gạch chân tiếng nào có chứa dấu thanh huyền.
Đội nào gạch đúng và nhanh sẽ thắng
-T nhận xét
-H đọc cá nhân không theo thứ tự
B/l
B/p
15’
5’
10’
5’
Tiết 2
1.Hoạt động 1: Ôn luật chính tả
-T cho H viết chính tả bảng con:kẻ vở, gỗ ghề, nghi ngờ, thú vị quá, dì ghi gì
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 :Viết bảng chữ ghi âm
-T đọc bảng chữ ghi âm
Trò chơi “ em làm nhà văn”
T cho H ghép từ tạo thành câu có nghĩa
-H viết bảng, ôn luật chính tả e, ê,i
-H viết vở chính tả
Tổ 2 ,4 thi đua
Vở 
B/p
Các ghi nhận lưu ý: 
Tu ần: 6
 Ngày: Bài 24 : q – qu , gi 
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - H đọc và viết được : q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
 -Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: chợ quê, cụ già. Tranh luyện nói :quà quê. SGK,B/I,B/p. 
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
8’
3’
10’
3’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học”
-T nhận xét
*Bài mới:
* Giới thiệu bài:T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ từ khóa trong tranh hỏi:
+Trong từ quê có tiếng nào ta học rồi ?
+T cài tiếng quê và hỏi:trong tiếng quê có âm đã học? 
 +Hôm nay ta học âm q - qu.T ghi tựa
-T cài âm q - qu .
-T lưu ý:chữ q không bao giờ đứng riêng một mình, lúc nào cũng đi với u tạo thành qu
1.Hoạt động 1: Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu qu: (2 lần)
 khi phát âm qu,môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía trước, hơi thoát ra xát nhẹ 
-T nói: cài âm qu, phát âm qu
- T sửa cho H 
-T phát âm mẫu qu ( 2 lần)
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng quê ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng quê. Đánh vần tiếng quê
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng quê
-T xác nhận H đọc trơn đúng
+Âm gi quy trình tương tự như âm qu
 Từ khóa: già
 	Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm q-qu :-T gắn chữ mẫu q
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ q gồm có 2 nét: nét cong hở phải, nét sổ
-T viết mẫu hướng dẫn cách viết:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, viết tiếp nét sổ, kết thúc ngay đường kẻ phụ thứ 3
- T nói: Viết bằng tay không
-T hỏi:Viết chữ q đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu 
-T viết mẫu lần 2 
 b/ Viết tiếng quê
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ qu nối chữ ê ở đầu nét xiên của ê
-T hỏi: qu nối ê ở đâu? 
c/ Viết âm gi, tiếng già :
(quy trình tương tự qu , quê )
-Viết giống g nhưng thêm i phía sau
-Chữ gi nối với a ở giữa nét cong của a	
3.Hoạt động 3:Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học
-T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng.
-T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng
+Giải thích : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
-Trò chơi tìm âm vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1.Hoạt động 1:Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ
-T nói: .Đọc B/l .Đọc S/ 50
-T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ cảnh gì?
+Chú cho bé cái gì?
-T chốt: Chú tư nhân dịp ghé qua nhà cho bé giỏ cá
- Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
 -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
- T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2:Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. -T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ q đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ gi đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ quêø nối nét như thế nào?
Lưu ý:các chữ cách nhau 1 con chữ o 
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu vàviết từng dòng theoT
-T quan sátvà chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
 -T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Quà quê là những thứ quà gì ?Kể tên một số quà quê mà em biết?
+Con thích quà gì nhất? 
+Con hay được ai mua quà?
+Khi được mua quà con có chia cho mọi người không? 
 -T chốt:: em phải biết quý trọng những món quà ở quê cho
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/ 51 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/50,51 làm bài tập
 Xem trước bài 25 
- Tổâ1 và 2 cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời: vẽ quê
 + âm ê 
-H đọc qu
-H cài âm q-qu, phát âm q-qu (cá nhân, ĐT)
- Cài âm qu trước, âm ê sau , 
-H cài tiếng quê
- H đánh vần : quờ- ê- quê 
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng quêø (C/n , ĐT)
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ phụ thứ 3
- H viết B/c: q , q
- H quan sát
-H :qu nối ê ở đầu nét xiên của ê
-H viết B/c: quê
-H viết B/c : gi, già 
-H thi đua ( tổ 1 và 2 mỗi tổ cử 6 bạn)
-H đọc cá nhân,ĐT
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát trả lời: vẽ chú cho bà và bé quà
+Chú cho bé giỏ cá
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ q đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ 3
+Chữ gi đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ngay đường kẻ 2
+ qu nối ê ở đầu nét xiên của ê
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
+ H quan sát , trả lời: vẽ mẹ đi chợ về và đưa quà cho hai chị em
 +H : quà quê
+ H thực hành học nhóm, trả lời
-H đọc S/51
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐDDH
ĐD HT
Tranh ĐD DH
Chữ mẫ

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 6.doc